Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.05 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƢỜNG THCS NGƠ CHÍ QUỐC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Câu 1: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO</b><sub>3</sub>. Nếu hiệu suất của phản ứng là 85% thì khi nung 1 tấn
đá vơi loại này có thể thu được lượng vôi sống là:
A. 381 g
B. 318 kg
C. 381 kg
D. 318 g
<b>Câu 2: Công thức hóa học của oxit có chứa 50% S về khối lượng là: </b>
A. SO<sub>3</sub>
B. SO<sub>2</sub>
C. S2O6
D. SO
<b>Câu 3: Chọn định nghĩa chính xác nhất về oxit: </b>
A. Oxit là hợp chất của phi kim và oxi.
B. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
C. Oxit là hợp chất của oxi và một nguyên tố khác.
D. Oxit là hợp chất của kim loại và oxi.
<b>Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: </b>
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa dung dịch bazơ và dung dịch muối là:
A. Muối mới tạo thành phải không tan.
B. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải tan.
C. Ít nhất một trong các chất tạo thành phải không tan.
D. Muối mới và bazơ mới tạo thành đều phải không tan.
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 40%
<b>Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>
(1). MgCO<sub>3</sub> + (X) → (Y) + ... + ...
(2). (Y) + NaOH → (Z) + ...
(3). (Z) + (X) → (Y) + ... + ...
Phản ứng nào là phản ứng axit - bazơ:
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (1), (3)
<b>Câu 7: Cho 0,21 mol hỗn hợp NaHCO</b>3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt ra
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20 g
B. 22 g
C. 21 g
D. 19 g
<b>Câu 8: Người ta dẫn khí CO</b><sub>2</sub> vào 1,2 lít dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> 0,1M thấy tạo ra 5g một muối không
tan cùng với một muối tan. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là:
A. 3,5 lít
B. 3,205 lít
C. 5,167 lít
D. 4,256 lít
D. Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, ZnO
<b>Câu 10: Cho 2,84 g hỗn hợp 2 muối ACO</b>3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 3,6 g
B. 3,17 g
C. 3,5 g
D. 3 g
<b>Câu 11: Để loại tạp chất CaO ra khỏi bột CuO, cách đơn giản nhất là: </b>
A. Nung hỗn hợp ở nhiệt độ cao.
B. Cho hỗn hợp vào dung dịch axit HCl, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn không tan.
C. Cho hỗn hợp trên vào nước khuấy kĩ và lọc lấy chất rắn không tan.
D. Cho hỗn hợp vào nước, sục khí cacbonic, khuấy kĩ rồi lọc lấy chất rắn khơng tan.
<b>Câu 12: Hịa tan 5 g NaCl vào 120 g nước được dung dịch X. Dung dịch X có nồng độ phần </b>
trăm là:
A. 0,4%
B. 4,2%
C. 4%
D. 5,2%
<b>Câu 13: Sau khi nung 8g một hỗn hợp kẽm cacbonat và kẽm oxit người ta thu được 6,24g ZnO. </b>
Phần trăm khối lượng ban đầu lần lượt là:
A. 32% và 68%
B. 42,3% và 57,7%
C. 62,5% và 37,5%
D. 51,5% và 48,5%
<b>Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít dung dịch H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 5M để trung hịa hết 400 ml dung dịch NaOH
20% (D = 1,2 g/ml).
D. 0,12 lít
<b>Câu 15: Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: Cu(OH)</b>2, Ba(OH)2,
Na2CO3. Hãy chọn một thuốc thử nào sau đây để có thể nhận biết được cả 3 chất trên?
A. Dùng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
B. Dùng dung dịch HNO<sub>3</sub>
C. Dùng dung dịch HCl
D. Dùng dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.
<b>Câu 16: Khử hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp CuO và Fe</b>2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8 g H2O. Khối lượng
hỗn hợp kim loại thu được là:
A. 5,2 g
<b>Câu 17: Cho 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe, Cu trong dung dịch H</b>2SO4 loãng. Phản ứng xong
thu được 3 g chất rắn khơng hịa tan và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng Cu, Zn, Fe
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. Tất cả đều sai.
B. 13,89%; 60,50% và 25,61%
C. 13,89%; 60,19% và 25,92%
D. 13%; 60,19% và 26,8%
<b>Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag</b>2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với HNO3 lỗng, dư. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng khơng đổi
thu được chất rắn B có khối lượng là:
A. 13,4 g
B. 34,4 g
C. 26,8 g
D. 37,6 g
<b>Câu 19: Chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được bằng cách trực tiếp? </b>
A. Cu(OH)<sub>2</sub> → Cu → CuSO<sub>4</sub>
C. Cu → Cu(OH)2
D. CuSO4 → Cu(OH)2 → CuO
<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 g bột sắt trong O</b>2 dư. Chất rắn thu được cho tác dụng hết với
dung dịch HCl được dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, kết tủa thu được đem nung trong khơng
khí thu được Fe2O3. Khối lượng Fe2O3 thu được là:
A. 3,2 g
B. 2,3 g
C. 1,6 g
D. 6,4 g
<b>Câu 21: Để một mẩu natri hiđroxit lên miếng kính trong khơng khí, sau vài ngày thấy có chất rắn </b>
màu trắng phủ ngồi. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn màu trắng thấy có khí khơng
màu, khơng mùi thốt ra. Chất rắn màu trắng này là sản phẩm của phản ứng giữa natri hiđroxit
với:
A. oxi trong khơng khí.
B. cacbon đioxit và oxi trong khơng khí.
C. hơi nước trong khơng khí.
D. cacbon đioxit trong khơng khí.
<b>Câu 22: Để làm khơ khí CO</b><sub>2</sub> cần dẫn khí này qua:
A. CaO
B. KOH rắn
C. NaOH rắn
D. H2SO4
<b>Câu 23: Một dung dịch muối KNO</b><sub>3</sub> có lẫn một ít muối KCl. Để thu được KNO<sub>3</sub> tinh khiết ta có
thể dùng các phương pháp:
A. Cả 3 phương pháp trên.
B. Tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub> vừa đủ, lọc, rồi cô cạn.
C. Lọc bỏ KCl rồi cô cạn.
D. Chưng cất cho KCl bay hơi.
A. ZnSO<sub>4</sub>
B. MgCO3
C. NaCl
D. CuSO<sub>4</sub>
<b>Câu 25: Khí O</b><sub>2</sub> bị lẫn tạp chất là các khí CO<sub>2</sub>, SO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ
tạp chất?
A. Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Nước
D. Dung dịch CuSO<sub>4</sub>
<b>Câu 26: Những oxit sau: SO</b><sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, CO, CaO, MgO, CaO, Na<sub>2</sub>O, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, K<sub>2</sub>O. Những oxit
"vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit " hoặc "vừa tác dụng với nước, vừa tác
dụng được với kiềm "là:
(1): SO2, CO2, CO, CaO, Na2O
(2): SO2, CO2, N2O5
(3): Na<sub>2</sub>O, CaO, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, MgO, CuO
(5): CuO, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, MgO, CO, K<sub>2</sub>O
A. (2) và (4)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (5)
D. (1), (2), (3)
<b>Câu 27: Cho 20 g hỗn hợp Mg và Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> tác dụng hết với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng thu được V lít
H<sub>2</sub> (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi, cân nặng 28 g. Giá trị của V là:
33,6 lít khí hiđro (đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:
A. 3M
B. 2,9M
C. 4M
D. 3,2M
<b>Câu 29: Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt cháy 3,4 gam khí X người ta thu được </b>
2,24 lít khí SO<sub>2</sub> (đktc) và 1,8 gam H<sub>2</sub>O. Cơng thức phân tử của khí X là:
A. SO2
B. H2S
C. Kết quả khác
D. SO<sub>3</sub>
<b>Câu 30: Có các khí sau: CO, CO</b><sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, O<sub>2</sub>. Nhóm gồm các khí đều cháy được (phản ứng với
A. H2, CO2 ,Cl2
B. CO, CO2, H2
C. O<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, CO
D. O<sub>2</sub>, CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>
<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết mơn Hóa học lớp 9 Chƣơng 1 </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>
<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>
<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>