Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

KE HOACH BO MON SINH 620102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.75 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thaùn</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


9

01 01


<i><b>Bài 1: Đặc Điểm của cơ thể sống.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nêu được ví dụ phân biệt vật sống
và vật không sống. Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ thể sống. Biết cách
lập bảng so sánh đặc điểm của các đối
tượng để xép loại chúng và rút ra nhận
xét.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng tìm hiểu đời sống hoạt
động của sinh vật.



<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu
thích môn học.


Quan sát, so sánh,
hoạt động theo
nhóm.


Trang vẽ thể
hiện mật vài
động vật
đang ăn ( ăn
cỏ, ăn thịt )


Bài tập 2


SGK. <b>Chương 1: </b>-giới thiệu kính lúp kính
hiển vi và cách sử dụng
-cơ thể thực vật được
cấu tạo từ tb ,kích thước
hình dạng và cấu tạo tb
-sự lớn lên và phân chia
tb .


<b>chương 2: </b>


-các loại rễ ,các miền
của rễ



-cấu tạo miền hút của rễ
-hấp thu nước và muối
khống


9

01 02


<i><b>Bài 2: Nhiệm vụ của Sinh học.</b></i>


1. <b>Kiến thức: </b>


Nêu được một số ví dụ để thấy sự đa
dạng của sinh vật với những mặt lợi, mặt
hại của chúng. Kể tên 4 nhóm sinh vật
chính. Hiểu được sinh học nói chung và
Thực vật học nói riêng nghiên cứu gì?
Nhằm mục đích gì?


2. <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, so sánh.
3. <b>Thái độ: </b>


Yêu thiên nhiên và môn học.


Quan sát, so sánh,
nêu và giải quyết
vấn đề.


Tranh to về
quang cảnh


tự nhiên có
một số động
vật và thực
vật khác
nhau. Tranh
vẽ đại diện
4 nhóm sinh
vật chính
( Hình 2.1
SGK)


Bài tập 9


SGK. -hô hấp của rễ -biến dạn của rễ


<b>chương 3:</b>


-cấu tạo ngoài cảu thân
-sự dài ra của thân
-cấu tạo trong của thân
non


-sự to ra của thân
-vận chuyển các chất
trong thân


-biến dạng của thân


<b>chương 4</b>:



-đặc điểm bên ngoài
của lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


9

02 03


<i><b>Bài3 : Đặc Điểm Chung của Thực Vật.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Học sinh nắm được đặc điểm chung
của thực vật. Tìm hiểu sự đa dạng, phong
phú của thực vật.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, kỹ
năng hoạt động cá nhân, hoạt động


nhóm.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ
thực vật.


Quan sát, so sánh,


thảo luận nhóm. Trang ảnhphóng to 3.1
đến 3.4
SGK. Bảng
con kẻ bảng
trang 11
SGK.


GV hướng
dẫn HS trả
lời câu hỏi
3*SGK/12.
BT4 sách
vở bài tập
trang 7
BTSGK/12.


Hợp


-ảnh hưởng của các điều
kiện bên ngoài đến
quang hợp ,ý nghĩa của


quang hợp .


-hô hấp ở lá


-thoát hơi nước qua lá
-biến dạng của lá


<b>chương 5:</b>


-sinh sản sinh dưỡng tự
nhiên


9

02 04 <i><b>Bài 4: </b></i>


<b>Có phải tất cả thực vật đều có hoa ?</b>


1. <b>Kiến thức: </b>


HS biệt quan sát, so sánh để phân
biệt được cây có hoa và cây khơng có
hoa dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh
sản ( hoa, quả). Phân biệt cây một năm
và cây lâu năm


2. <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3. <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ chăm sóc


thực vật.


Quan sát (tranh vẽ,
vật mẫu) nhận
biết, so sánh, gợi
mở. Đặt và giải
quyết vấn đề. Hợp
tác trong nhóm
nhỏ.


Tranh phóng
to hình 4.1,
4.2 SGK .
Mẫu: Cây cà
chua, đậu có
cả hoa, quả,
hạt.


Bài tập
SGK, trang
15.


-sinh sản sinh dưỡng do
người


<b>chương 6:</b>


cấu tạo và chức năng
của hoa.



-các loại hoa
-sự thụ phấn :tự thụ
phấn, thự phấn nhờ sâu
bọ , nhờ gió


sự thụ tinh kết hạt và
tạo quả


<b>chương 7:</b>


-các bộ phận của q,
các loại quả


-hạt và các bội phận của
hạt


-sự phát tán của quả và
hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>



<b>Trong tâm chương </b>


cho sự nẩy mầm của hạt


9

03 05


<i><b>Bài5 : Kính lúp, kính hiển vi và cách </b></i>
<b>sử dụng .</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


Học sinhnhận biết được các bộ phận
của kính lúp và kính hiển vi.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng thực hành.


<b> 3. Thái độ: </b>


Có ý thức giữ gìn bảo vệ kính lúp và
kính hiển vi.


Quan sát ( Tranh
vẽ, mẫu vật), nhận
biết, so sánh, gợi
mở.


Đặt và giải quyết


vấn đề. Hợp tác
trong nhóm nhỏ.
Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Kính lúp
cầm tay.
Kính hiển vi.
Mẫu: mật
vài bông
hoa, rễ nhỏ.


<b>Chương 8:</b>


-tảo: tảo nước ngọt và
tảo nước măn


-rêu: cây rêu


-quyết: cây dương xỉ
-hạt trần: cây thơng
-hạt kín: đặc điểm
chung của thực vật hạt
kín


lớp một lá mầm và lớp
hai lá mầm


9

03 06 <i><b>Bài 6: Quan sát tế bào thực vật.</b></i>



1. <b>Kiến thức: </b>


HS phải tự làm được 1 tiêu bản tế
bào thực vật ( tế bào vảy hành hoặc tế
bào thịt quả cà chua chín)


2. <b>Kỹ năng:</b>


Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi.
Tập vẽ hình đã quan sát được trên
kính hiển vi.


3. <b>Thái độ: </b>


Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.


Trung thực, chỉ vẽ những hình quan
sát được.


Thực hành thí
nghiệm, quan sát,
so sánh.


Đặt và giải quyết
vấn đề. Hợp tác
trong nhóm nhỏ.
Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Biểu bì vảy


hành và thịt
quả cà chua
chín. Tranh
phóng to củ
hành và tế
bào vảy
hành, quả cà
chua chín và
tế bào thịt
cà chua.
Kính hiển vi.


-khái niệm sơ lược về
phân loại thực vật
-tổng kết về giới thực
vật .


-nguồn gốc cây trồng


<b>chương 9</b>:


vai trị của thực vật
trong thiên nhiên :
nguồn năng lượng chính
cho hạot động sống của
thế giới sinh vật ,thực
vật góp phần điều hồ
khí hậu ,giảm ơ nhiễm
môi trường ,bảo vệ đất
và nguồn nước ,hạn chế


lũ lụt, hạn hán .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


đời sống con người
-bảo vệ sự đa dạng của


9

04 07


<i><b>Bài7 : Cấu tạo tế bào Thực Vật.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Học sinh xác định được:


- Các cơ quan của thực vật đều được cấu
tạo bằng tế bào.


- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của


tế bào.


- Khái niệm mô.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ. Nhận
biết kiến thức.


<b> 3. Thái độ: </b>


Yêu thích bộ môn .


Quan sát tranh,
nhận biết, so sánh.
Đặt và giải quyết
vấn đề. Hợp tác
trong nhóm nhỏ.
Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Trang phóng
to Hình 7: 1,
2, 3, 4, 5
SGK trang
23,24,25.


GV cho HS
giải đáp:
“ Trị chơi


giải ơ chữ ”
Trang 25
SGK.


Thựcvật


<b>Vi khuẩn ,nấm,địa ý </b>


-đặc điểm chung về hình
thái cấu tạo phân bố và
vai trò của ; vi khuẩn,
nấm,địa y.


9

04 08 <i><b>Bài 8: </b></i>


<b>Sự lớn lên và phân chia của Tế bào.</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


HS trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn
lên như thế nào ? Tế bào phân chia như
thế nào ?


HS hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên
và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có
những tế bào mơ phân sinh mới có khả
năng phân chia.


<b>2. Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát hình vẽ tìm tịi


kiến thức.


<b>3 Thái độ: </b>


Yêu thích bộ môn .


Quan sát tranh,
nhận biết, so sánh.
Đặt và giải quyết
vấn đề. Hợp tác
trong nhóm nhỏ.
Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


10

05 09



<i><b>Bài9 : Các loại rễ, các miền của rễ.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Học sinh nhận biết và phân biệt được
2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.


Phân biệt được cấu tạo và chức năng
các miền của rễ.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Quan sát, so sánh, kỹ năng hoạt
động nhóm.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát tranh, vật
mẫu, nhận biết, so
sánh.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút



Vật mẫu:
một số cây
có rễ: cây
rau cải, cây
nhãn, cây
rau dền, cây
hành, cây
lúa. Mơ hình
cấu tạo rễ
cây. Miến
bìa ghi sẵn
các miền
của rễ, các
chức năng
của rễ.


Bài tập 1
SGK trang
31. BT 3
Sách vở bài
tập trang
17.


10

05 10 <i><b>Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ.</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS hiểu được cấu tạo và chức năng
các bộ phận miền hút của rễ. Bằng quan


sát nhận xét thấy được đặc điểm cấu tạo
của các bộ phận phù hợp với chức năng
của chúng.


Biết sử dụng kiến thức đã học giải
thích một số hiện tượng thực tế có liên
quan đến rễ cây.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát tranh, mẫu .
3 <b>Thái độ: </b>


Quan sát tranh,
nhận biết, so sánh.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh phóng
to hình 10.1,
2 SGK trang
32.


Mô hình rễ


cây.


Bảng câm:
Cấu tạo và
chức năng
của miền
hút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


10

06 11


<i><b>Bài11 : Sự hút nước và muối khoáng </b></i>
<b>của rễ.</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


HS biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí

nghiệm để tự xác định được vai trị của nước
và một số loại muối khống chính đối với
cây. Xác định được con đường rễ cây hút
nước và muối khống hồ tan. Hiểu được
nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ
thuộc vào những điều kiện nào ? Tập thiết
kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh
cho mục đích nghiên cứu của SGK đề ra.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Thao tác, bước tiến hành thí nghiệm.
Biết vận dụng kiến thức đã học để bước đầu
giải thích một số hiện tượng trong thiên
nhiên.


<b> 3. Thái độ: </b>


Yêu thích bộ môn.


Thí nghiệm, quan
sát, so sánh, thảo
luận nhóm.


Trang ảnh
phóng to
11.1, 11.2
SGK.


GV hướng


dẫn HS làm
bài tập 3*
sách bài
tập trang
20. Cho HS
giải trò
chơi ơ chữ
trang


39/SGK.


10

06 12 <i><b>Bài 11: </b></i>


<b>Sự hút nước và muối khoáng của rễ.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Giống tiết 11.
2 <b>Kỹ năng:</b>


Giống tiết 11.
3 <b>Thái độ: </b>


Giống tiết 11.


Quan sát, trao đổi
theo nhóm nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>




<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


10

07 13


<i><b>Bài 12 : Biến dạng của rễ.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng: rễ củ,
rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu được đặc
điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với
chức năng của chúng. Nhân dạng được một
số rễ biến dạng đơn giản thường gặp. HS giải
thích được vì sao phải thu hoạch các cây có
rễ củ trước khi cây ra hoa.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân
tích mẫu, tranh.



<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bão vệ thực vật.


Quan sát, so sánh,
phân tích, thảo
luận nhóm.


Trang ảnh
phóng to
một số loại
cây có rễ
biến dạng H.
12.1


Kẻ sẵn bảng
đặc điểm
các loại rễ
biến dạng
SGK.


Bài tập
Sách giaùo
khoa trang
42.


10

07 14 <i><b>Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân.</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>



HS nắm được các bộ phận cấu tạo
ngoài của thân gồm: Thân chính, chồi
ngọn và chồi nách. Phân biệt được 2 loại
chồi nách: chồi lá, chồi hoa.


Nhận biết, phân biệt được các loại thân:
Thân đứng, thân leo, thân bị.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát tranh mẫu, so
sánh.


3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo
vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
xét, so sánh, thực
hành thí nghiệm.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.



Trang ảnh
phóng to
13.1,2,3
SGK trang
43,44. Bảng
phân loại
thân cây.
Ngọn bí đỏ,
ngồng cải.
Kính lúp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thaùn</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


10

08 15


<i><b>Bài14 : Thân dài ra do đâu ?</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:



Qua thí nghiệm HS tự phát hiện:
Thân dài ra do phần ngọn. Biết vận dụng
cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành
để giải thích một số hiện tượng trong
thực tế sản xuất.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng tiến hành thí nghiệm quan
sát, so sánh.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lịng u thích thực vật, bảo
vệ thực vật.


Thực hành thí
nghiệm. Quan sát,
nhận biết, so sánh.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
cành cây.


Thí nghiệm
SGK trang
46.


GV hướng
dẫn HS làm
bài tập
SGK trang
47. Cho HS
giải trò
chơi ô chữ
trang


48/SGK.
Làm
BT1,2,3
sácg vở bài
tập trang 28

10

08 16 <i><b>Bài 15: Cấu tạo trong của thân non.</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS nắm được đặc điểm cấu tạo trong
của thân non, so sánh với cấu tạo trong
của rễ ( miền hút ). Nêu được những đặc
điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp
với chức năng của chúng.


2 <b>Kỹ năng:</b>



Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu quý thiên nhiên,
bảo vệ cây.


Quan sát, nhận
biết, so sánh.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Trang ảnh
phóng to
15.1 SGK
trang 49, H.
10.1 SGK
trang 32.
Baûng phụ
“ Cấu tạo
trong thân
non”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kế hoạch bộ mơn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>




<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


11

09 17


<i><b>Bài16 : Thân to ra do đâu.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


HS trả lời câu hỏi: Thân cây to ra do
đâu ? Phân biệt được dác và ròng: Tập
xác định tuổi của cây qua việc đếm vịng
gỗ hàng năm.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, nhận
biết kiến thức.


<b> 3. Thái độ: </b>


Có ý thức bảo vệ thực vật.



Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Trang ảnh
phóng to
16.1 SGK
trang 51.
Vật mẫu:
đoạn thân gỗ
già cưa
ngang. Mơ
hình cấu tạo
thân cây.

11

09 18 <i><b>Bài 17: </b></i>


<b>Vận chuyển các chất trong thaân.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS biết tự tiến hành thí nghiệm để


chứng minh: Nước và muối khoáng từ rễ
lên thân nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ
trong cây được vận chuyển nhờ mạch
rây.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thao tác thực hành.
3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bải bệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Dụng cụ:
Kính hiển vi,
dao sắt, giấy


thấm.


Thí nghiệm
SGK thực
hiện trước ở
nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


11

10 19


<i><b>Bài18 : Biến dạng của thân.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nhận biết được những đặc điểm chủ
yếu về hình thái phù hợp với chức năng
của một số thân biến dạng qua quan sát
mẫu và tranh ảnh. Nhận dạng được một

số thân biến dạng trong thiên nhiên.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát mẫu thật,
nhận biết kiến thức qua quan sát so sánh.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng say mê môn học, yêu
thiên nhiên và bảo vệ thiên nhieân.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
+ Thân củ ở
dưới , mặt
đất của cây
dong ta.
+ Thân rễ và


thân trên
mặt đất của
cây rừng.


Cho HS trả
lời câu hỏi:
Cây chuối
có phải là
thân biến
dạng không
? GV cho
HS làm bài
tập trang 60
SGK.


11

10 20 <b>OÂn Taäp.</b>


- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã
học qua các chương.


- Giải đáp những thắc mắc của HS.
- Giải thích những câu hỏi khó.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong


nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


11

11 21


<i><b>Kiểm tra 01 tiết.( Bài viết số 1)</b></i>


- Kiểm tra lại các kiến thức HS tiếp thu
được qua các chương.


- HS nắm được:


+ Tế bào thực vật gồm những thành phần
chủ yếu nào ? Tính chất sống của tế bào


thể hiện ở những điểm nào? Mơ là gì ?
+ Rễ có mấy miền? Chức năng chính của
mỗi miền ? Vì sao nói miền hút là miền
quan trọng nhất ?


+ Chức năng chính của rễ biến dạng.
+ Thân sinh trưởng được ( dài ra, to ra)
do đâu? So sánh cấu tạo trong của thân
non và miền hút của rễ.


Kiểm tra viết.


11

11 22 <i><b>Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá.</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


Nêu được những đặc điểm bên ngoài
của lá và cách xếp lá trên cây phù hợp
với chức năng thu nhận ánh sáng, cần
thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ


Phân biệt được 3 kiểu gân lá, phân biệt
được lá đơn, lá kép.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh nhận
biết.


3 <b>Thái độ: </b>



Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
+ Lá: mọc
cách, mọc
đối, mọc
vịng.


+ Gân lá:
hình mạng,
hình cung,
song song.
+ Lá đơn, lá
kép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


11

12 23


<i><b>Bài 20 : Cấu tạo trong của phiến lá.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nắm được đặc điểm cấu tạo bên
trong phù hợp với chức năng của phiến
lá.


Giải thích được đặc điểm màu sắc của 2
mặt phiến lá.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát và nhận biết.



<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thích say mê môn
học.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Trang ảnh
phóng to
20.1, 2, 3,4
SGK trang
65, 66.
Mô hình cấu
tạo lá cây.
Kính hiển vi.


GV cho HS
trả lời câu
4* trang 66


sách giáo
khoa.


11

12 24 <i><b>Bài 21</b></i>: <b>Quang Hợp. </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS tìm hiểu và phân tích thí nghiệm
để tự rút ra kết luận: Khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo được tinh bột và nhả ra khí
ơxi.


Giải thích được một vài hiện tượng thực
tế như: Vì sao nên trồng cây ở nơi có
nhiều ánh sáng, vì sao nên thả rong vào
bể ni cá cảnh.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng phân tích thí nghiệm,
quan sát hiện tượng rút ra nhận xét.


3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật,


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí


nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Dụng cụ thí
nghiệm: dao
nhỏ, ống
nghiệm, đèn
cồn.


Hoá chất: dd
Iốt.


Vậy mẫu:
Cơm nguội
hoặc bánh
mì. Lá khoai
lang một
phần bị bịt
giấy đen.
Cây rong


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>




<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


chăm sóc cây. đuôi chó.


12

13 25


<i><b>Bài 21</b></i>: <b>Quang Hợp ( Tiếp theo)</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Vận dụng kiến thức đã học và kỹ năng
phân tích thí nghiệm để biết được những chất
lá cần sử dụng để chất tạo tinh bột.


Phát biểu được khái niệm đơn giản về hiện
tượng quang hợp.


Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tượng quang hợp.



2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh phân
tích thí nghiệm, khái quát.


3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ cây, u thích
mơn học.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Dụng cụ:
chng thuỷ
tinh, chén
sứ, chậu
trồng cây,


cốc thuỷ
tinh.


Hoá chất:
Dung dịch
Iốt.


GV cho HS
làm bài tập
3* sách bài
tập trang
72.


12

13 26 <i><b>Baøi 22: </b></i>


<b>Aûnh hưởng của các điều kiện bên </b>
<b>ngoài đến sự quang hợp.</b>


<b>1 Kiến thức: </b>


Nêu được những điều kiện bên ngoài
ảnh hưởng đến quang hợp. Vận dụng
kiến thức, giải thích được ý nghĩa của
một vài biện pháp kỹ thuật trong trồng
trọt. Tìm được các ví dụ thực tế chứng tỏ
ý nghĩa quan trọng của quang hợp.


<b>2 Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng khai thác thông tin, nắm


bắt thông tin.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Sưu tầm
tranh ảnh về
cây ưa sáng,
ưa tối, vai
trò của
quang hợp
với đời sống
động vật và
thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>



<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ,
phát triểncây xanh ở địa phương.


12

14 27


<i><b>Bài 23 : Cây có hơ hấp khơng ?</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Phân tích thí nghiệm và tham gia thiết
kế 01 thí nghiệm đơn giản, HS phát hiện
được có hiện tượng hô hấp ở cây.


Nhớ được khái niệm đơn giản về hiện
tượng hô hấp và hiểu được ý nghĩa hô hấp
đối với đời sống của cây.


Giải thích được vài ứng dụng trong trồng
trọt liên quan đến hiện tượng hơ hấp ở cây.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát thí nghiệm ,


tìm kiến thức. Tập thiết kế thí nghiệm.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng say mê môn học.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Dụng cụ:
Chậu trồng
cây(2),
chuông thuỷ
tinh(2), cốc
đựng nước
vôi trong(1),
khai nhựa(2)
cốc thuỷ tinh


lớn(1), tấm
kính(1), túi
nilon đen,
bao diêm.


GV cho HS
làm trả lời
câu hỏi 5*
sách giáo
khoa trang
79.


BT 6* sách
bài tập
trang 46.


12

14 28 <i><b>Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu ?</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS lựa chọn được cách thiết kế 1 thí
nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn
nước do rễ hút vào cây đã được lá thải ra
ngồi bằng sự thốt hợi nước. Nêu được ý
nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nước qua
lá. Nắm được những điều kiện bên ngoài ảnh
hưởng tới sự thốt hơi nước qua lá. Giải thích
ý nghĩa của một số biện pháp kỹ thuật trong
trồng trọt.



2 <b>Kyõ naêng:</b>


Rèn kỹ năng quan sat, nhận biết so
sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Kết quả TN
của nhóm
Dũng, Tuấn
SGK trang
80.


Kết quả TN
của nhóm
Tuấn, Hải
SGK trang


80.


Tranh:
H.24.3 SGK
trang 81.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục lòng mê môn học, hiểu biết.


12

15 29


<i><b>Bài25 : Biến dạng của lá .</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nêu được đặc điểm hình thái và chức

năng của một số lá biến dạng, từ đó hiểu
được ý nghĩa biến dạng của lá.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết
kiến thức từ mẫu, tranh.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Trang H
25.1 đến
25.7



SGK/84.
Vật mẫu:
cây xương
rồng, củ
dong ta, củ
hành, bảng
phụ SGK/85


GV cho HS
trả lời câu
3* sách
giáo khoa
trang 85.


12

15 30 <i><b>Baøi 26: </b></i>


<b>Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS nắm được khái niệm đơn giản về
sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. Nắm được
biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng
và giải thích cơ sở khoa học của những
biện pháp đó.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân


tích mẫu.


3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Cây rau má
bò trên mặt
đất. Củ rừng
để ở nơi ẩm,
củ khoai
lang để nơi
ẩm, lá thuốc
bỏng rơi
xuống đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>




<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


12

16 31


<i><b>Bài 27 : Sinh sản sinh dưỡng do người.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Hiểu được thế nào là giâm cành,
chiết cành và ghép cây, nhân giống vọ
tính trong ống nghiệm.


Biết được những ưu việt của hình
thức nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết, so
sánh.



<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham
mê tìm hiểu thông tin khoa học.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Đoạn cành
sắn cắm
xuống đất
ẩm một thời
gian.


Một bầu
cam đã bén
rễ.


Hình 27.4


SGK trang
91.


GV cho HS
làm bài tập
sách giaùo
khoa trang
92. BT 4*
sách bài
tập trang
54.


12

16 32 <i><b>Baøi 28: </b></i>


<b> Cấu tạo và chức năng của hoa.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Phân biệt được các bộ phận chính của
hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng
của từng bộ phận.


Giải thích được vì sao nhị và nhuỵ là
những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân
tích, tách bộ phận của thực vật.



3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh
28.1,2,3
SGK/94.
Vật mẫu:
hoa dâm bụt,
bưởi, hồng,
huệ.


Mô hình cấu
tạo của hoa.
Dụng cụ:


kính lúp, dao
nhọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


01

17 33


<i><b>Bài 29 : Các loại hoa.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Phân biệt được hai loại hoa: đơn tính
và lưỡng tính.


Phân biệt được 2 cách xếp hoa trên
cây, biết được ý nghĩa sinh học của cách
xếp hoa thành cụm.


<b>2. Kỹ năng</b>:



Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động
nhóm.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức yêu thích thực vật,
bảo vệ hoa và thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
hoa dưa
chuột, cải,
bưởi, cúc
trắng. Tranh
ảnh về hoa.



GV cho HS
trả lời câu
3* sách
giáo khoa
trang 98.


01

17 34 <i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức đã học qua các
chương.


- Nắm được cây có hoa và cây khơng có
hoa, từ đó biết được các cơ quan của cây
có hoa ( Cqsd, cqss ) và cây khơng có
hoa ( cqsd)


- Nắm được cây là một thể thống nhất vì
có đầy đủ các bộ phận: rễ, thân, lá, hoa,
quả, hạt.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.



Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Đề cương ôn
tập ( theo
biên soạn )
Phiếu học
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


01

18 35


<i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i> Kiểm tra viết. Giáo viên ra
đề thi dự
kiến.


01

18 36 <i><b>Baøi 30 Thụ Phấn </b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


Phát biểu được khái niệm thụ phấn.
Nêu được những đặc điểm chính của hoa
tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và
hoa giao phấn.


Nhận biết những đặc điểm chính của
hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu
bọ.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn và củng cố các kỹ năng:


+ Làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm.


+ Kỹ năng quan sát mẫu vật, tranh vẽ.
+ Kỹ năng sử dụng các thao tác tư duy.


3 <b>Thái độ: </b>


Yêu và bảo vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết


vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Hình 30.1,2
SHK trang
99.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


01

19 37


<i><b>Bài30 : Thụ Phấn ( Tiếp theo)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:



Giải thích được tác dụng của những
đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so
sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ. Hiểu hiện
tượng giao phấn.


Biết được vai trò của con người từ thụ
phấn cho hoa góp phần nâng cao năng
suất và phẩm chất cây trồng.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


<b> 3. Thái độ: </b>


Có ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng
kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.



Vật mẫu:
cây ngô có
hoa, hoa bí.


GV cho HS
làm bài tập
sách giaùo
khoa trang
102.


01

19 38 <i><b>Bài 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả.</b></i>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS hiểu được thụ tinh là gì ? Phân biệt
được thụ phấn và thụ tinh, thấy được mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản
hữu tính. Xác định sự biến đổi các bộ phận
của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.


2 <b>Kyõ năng:</b>


Rèn và củng cố các kỹ năng:


+ Làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm.



Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy buùt.


Tranh 31.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


+ Vận dụng kiến thức để giải thích hiện
tượng trong đời sống.



3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo trồng và bảo vệ cây.


01

20 39


<i><b>Bài 32 : Các loại quả.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Bieát cách phân chia quả thành các
nhóm khác nhau.


Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia
quả thành 2 nhóm chính là quả khơ và
quả thịt.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực
hành. Vận dụng kiến thức để biết bảo
quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.


<b> 3. Thái độ: </b>


Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
quả cải, quả
chò, quả cà
chua, quả
táo, quả đu
đủ, quả
chanh.


GV cho HS
làm bài tập
sách bài
tập trang
64.


01

20 40 <i><b>Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt.</b></i>
<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Kể tên được các bộ phận của hạt.
Phân biệt được hạt nột lá mầm và hạt


hai lá mầm. Biết cách nhận biết hạt trong
thực tế.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân
tích để rút ra kết luận.


3 <b>Thái độ: </b>


Biết cách lựa chọn và bảo quản hạt
giống.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh câm
33.1,2 SGK


trang 108.
Vật mẫu:
hạt đổ đen
đã nảy mầm,
hạt ngơ đã
nảy mầm.
Dụng cụ:
kính lúp,
kim nhọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


02

21 41


<i><b>Bài 34 : Phát tán của quả và hạt.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Phân biệt được các cách phát tán của

quả và hạt.


Tìm ra những đặc điểm của quả và
hạt phù hợp với cách phát tán.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.
Kỹ năng làm việc độc lập và theo
nhóm.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc
thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.



Vật mẫu:
quả chò, quả
cải, quả ké
đầu ngựa,
quả chi chi,
quả đậu bắp,
quả trinh nữ,
quả trăm
bầu.


Hình 34.1
SGK trang
110.


GV cho HS
làm bài tập
5 sách bài
tập trang
68.


02

21 42 <i><b>Bài 35: Những điều kiện cần cho </b></i>
<b>hạt nảy mầm.</b>


<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Thơng qua thí nghiệm HS phát hiện
ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


Giải thích được cơ sở khoa học của một
số biện pháp kỷ thuật gieo trồng và bảo
quản hạt giống.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm,
thực hành.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Kết quả thí
nghiệm 1,2
sách giáo
khoa trang
113,114.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thaùn</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


02

22 43


<i><b>Bài 36 : Tổng kết về cây có hoa.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


HS nắm được giữa cây xanh và mơi
trường có mối liên quan chặt chẽ. Khi
điều sống thay đổi thì cây xanh biến đổi
thích nghi với đời sống. Thực vật thích
nghi với điều kiện sống nên nó phân bố
rộng rãi.


<b>2. Kỹ năng</b>:



Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh hình
36.1 SGK
trang 116.


GV cho HS
làm bài tập
sách giáo
khoa trang
116.


BT Trị
chơi giải ơ


chữ.


02

22 44 <i><b>Bài 36 : Tổng kết về cây có hoa. ( TT)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và
chức năng chính các cơ quan của cây
xanh có hoa. Tìm được mối quan hệ chặt
chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của
cây tạo thành cơ thể tồn vẹn.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng nhận biết, phân tích, hệ
thống hố. Kỹ năng vận dụng kiến thức,
giải thích hiện tượng thực tế trong trồng
trọt.


<b> 3. Thái độ: </b>


Yêu và bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành thí
nghiệm.


Đặt và giải quyết
vấn đề.



Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thaùn</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


02

23 45


<i><b>Bài 37 : Tảo. </b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nêu rõ được môi trường sống và cấu
tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc
thấp. Tập nhận biết một số tảo thường
gặp.


Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Tảo xoắn.
Hình 37.1,2,
3,4 SGK
trang 123,
124.



GV cho HS
làm bài tập
sách giáo
khoa trang
125.


02

23 46 <i><b>Bài 38: Rêu – Cây rêu.</b></i>
<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


HS nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của
rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
Hiểu được rêu sinh sản bằng gì và túi
bào tử cũng là cơ quan sinh sản của rêu.
Thấy được vai rèo của rêu trong tự
nhiên.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát.
3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.



Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh 38.1,2
SGK/126.
Vật mẫu:
Cây rêu.
Dụng cụ:
kính lúp cầm
tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>



<b>Trong tâm chương </b>


02

24 47


<i><b>Bài 39 : Quyết – Cây dương xỉ.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Trình bày được đặc điểm cấu tạo cơ
quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của
dương xỉ. Biết cách nhận dạng một cây
thuộc dương xỉ.


Nói rõ được nguồn gốc hình thành
các mỏ than đá.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


<b> 3. Thái độ: </b>


Yêu và bảo vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết


vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Cây dương
xỉ, cây lông
cu li, cây rau
bợ.


GV cho HS
làm bài tập
4 sách bài
tập trang
80.


02

24 48 <i><b>Ôn Tập</b></i>


- Phân biệt được 2 hình thức sinh sản ở
cây có hoa là SSSD bằng : rễ, thân, lá;
và SSHT bằng : hạt.


- Phân biệt được 2 hình thức: SS tự nhiên
và SS do người. Biết được ý nghĩa của
SSSD.



- Sơ lược quá trình SS hữu tính: Thụ phấn
- thụ tinh - kết hạt – tạo quả – sự nảy
mầm của hạt.


- Nhớ lại các điều kiện nảy mầm của hạt.
- Giải thích biện pháp kỹ thuật của việc
gieo hạt.


Vấn đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Phiếu học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Kế hoạch bộ mơn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>


<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


03

25 49


<i><b>Kiểm tra 01 tiết.( Bài viết số 2)</b></i>


- Kiểm tra lại kiến thức đã học qua các
chương, giúp HS thấy được:


<b> </b>+ Cây có hoa là một thể thống nhất vì
có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng
của cây.


+ Muốn duy trì và phát triển nịi giống thì
cây có hoa phải có sự: thụ phấn – thụ
tinh – kết hạt – tạo quả.


- Vận dụng kiến thức đã học vào thực
tiễn cuộc sống.


Kiểm tra viết. Pho to đề


kiểm tra. Nội dunghọc và bài
tập đã học
qua các
chương.


03

25 50 <i><b>Bài 40: Hạt trần – Cây thông.</b></i>

<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Trình bày được đặc điểm cấu tạo cơ
quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của
thông.


Phân biệt sự khác nhau giữa nón và
hoa. Nêu được sự khác nhau cơ bản giữa
cây hạt trần với cây có hoa.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng làm việc độc lập và
làm việc theo nhóm.


3 <b>Thái độ: </b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.



Vật mẫu:
Nón thông,
hoa sen.
Tranh 40.2,3
SGK trang
132,133.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


03

26 51


<i><b>Bài 41 : Hạt kín – Đặc điểm của thực </b></i>
<b>vật hạt kín.</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


Phát hiện được những tính chất đặc

trưng của cây hạt kín là có hoa và quả
với hạt được giấu kín trong quả. Từ đó
phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa
cây hạt kín và cây hạt trần. Nêu được
sự đa dạng của cơ quan sinh dưỡng và cơ
quan sinh sản của cây Hạt kín. Biết cách
quan sát một cây Hạt kín.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát.
Kỹ năng khái quát hoá.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên
vật mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy


trên giấy bút.


Vật mẫu:
+ Các cây
Hạt kín.
+ Một số
loại quả:
quả khô và
quả thịt.
Dụng cụ:
Kính lúp,
kim nhọn,
dao con.
Hình 13.3
SGK trang
44. 29.1
SGK/ 96.


GV cho HS
làm bài tập
1 sách bài
tập trang
84.


03

26 52 <i><b>Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá </b></i>
<b>mầm.</b>


<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>



Phân biệt một số đặc điểm hình thái
của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một
lá mầm ( Về kiểu rễ, kiểu gân lá, số
lượng cánh hoa). Căn cứ vào các đặc
điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây
thuộc lớp hai lá mầm hay một lá mầm.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tö duy


Tranh 42.1,2
SGK/137,
138.


Vật mẫu:
cây lúa, cỏ,
bưởi con, lá
dâm bụt, lá


lục bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành .
3 <b>Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


trên giấy bút.


03

27 53


<i><b>Bài 43 : Khái niệm sơ lược về phân </b></i>
<b>loại thực vật.</b>



<b>1. Kiến thức</b>:


Biết được phân loại thực vật là gì ?
Nêu được tên các bậc phân loại ở thực
vật và những đặc điểm chủ yếu của các
ngành.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành
Hạt kín.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Sơ đồ phân
loại thực vật


SGK trang
141.


GV cho HS
làm bài tập
sách bài
tập trang
88.


03

27 54 <i><b>Bài 44: Sự phát triển của giới thực vật</b></i>
<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Hiểu được quá trình phát triển của
giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với
sự chuyển từ đời sống dưới nước sang đời
sống trên cạn. Nêu được 3 giai đoạn phát
triển chính của giới thực vật. Nêu rõ
được mối quan hệ giữa điều kiện sống
với các giai đoạn phát triển của thực vật
và sự thích nghi của chúng.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.



Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh 44.1
SGK trang
142.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


3 <b>Thái độ: </b>


Có thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên.


03

28 55


<i><b>Bài 45 : Nguồn gốc cây trồng.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Xác định được các dạng cây trồng
ngày nay là kết quả của quá trình chọn
lọc từ những cây dại do bàn tay con
người tiến hành. Phân biệt được sự khác
nhau giữa cây dại và cây trồng. Giải
thích lý do khác nhau. Nêu được những
biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.
Thấy được khả năng to lớn của con người
trong việc cải tạo thực vật.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


<b> 3. Thái độ: </b>


Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên
vật mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.



Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Hoa hồng
dại, hoa
hồng trồng,
một số quả
ngon.


Hình 45.1
SGK trang
144.


03

28 56 <i><b>Bài 46: Thực vật góp phần điều </b></i>
<b>hồ khí hậu.</b>


<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Giải thích được vì sao thực vật, nhất
là thực vật rừng có vai trị quan trọng
trong việc giữ cân bằng lượng khí CO2 và


O2 trong khơng khí và do đó góp phần



điều hồ khí hậu, giảm ô nhiễm mơi
trường.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>



<b>Trong tâm chương </b>


Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.
3 <b>Thái độ: </b>


Xác định ý thức bảo vệ thực vật thể
hiện bằng các hành động cụ thể.


04

29 57


<i><b>Bài 47 : Thực vật bảo vệ đất và </b></i>
<b>nguồn nước.</b>


<b>1. Kiến thức</b>:


Giải thích được nguyên nhân gây ra
của những hiện tượng xảy ra trong tự
nhiên ( như xói mịn, hạn hán, lũ lụt), từ
đó thấy được vai trị của thực vật trong
việc giữ đất bảo vệ nguồn nước.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan saùt.


<b> 3. Thái độ: </b>


Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật
bằng hành động cụ thể phù hợp lứa tuổi.



Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh 47.1
SGk trang
149.


04

29 58 <i><b>Bài 48: Vai trò của thực vật đối với </b></i>
<b>động vật và đối với đời sống con người.</b>
<b> </b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Nêu được một số ví dụ khác nhau cho
thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn
và nơi ở cho động vật. Hiểu được vai trò
gián tiếp của thực vật trong việc cung
cấp thức ăn cho con người thơng qua ví
dụ cụ thể về dây chuyền thức ăn.


( Thực vật - Động vật – con người. )


2 <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


việc độc lập và theo nhóm.
3 <b>Thái độ: </b>



Có ý thức bảo vệ cây cối bằng cơng
việc cụ thể.


04

30 59


<i><b>Bài 48: Vai trò của thực vật đối </b></i>
<b>với động vật và đối với đời sống con </b>
<b>người. (Tiếp theo)</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Hiểu được tác dụng hai mặt của thực
vật đối với con người thơng qua việc tìm
được một số ví dụ về cây có ích và một
số cây có hại.


2 <b>Kỹ naêng:</b>


Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi theo
biểu bảng.


3 <b>Thái độ: </b>


Có ý thức thể hiện bằng hành động
cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có
hại.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn


đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu:
Cây thuốc
phiện, cây
cần sa.


04

30 60 <i><b>Bài 49: </b></i><b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật. </b>
1 <b>Kiến thức: </b>


Phát biểu được sự đa dạng của thực vật
là gì ? Hiểu được thế nào là thực vật quí
hiếm và kể tên được một vài lồi thực vật
q hiếm. Hiểu được hậu quả của việc tàn
phá rừng khai thác bừa bãi tài nguyên đối
với tính đa dạng của thực vật. Nêu được các
biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của
thực vật.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, nhận


biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải
quyết vấn đề.
Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


Rèn kỹ năng phân tích, khái qt
hố, hoạt động nhóm.


3 <b>Thái độ: </b>


Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên


truyền bảo vệ thực vật ở địa phương.


04

31 61


<i><b>Bài 50 : Vi Khuẩn </b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Phân biệt được các dạng vi khuẩn
trong tự nhiên. Nắm d9ược những đặc
điểm chính của ci khuẩn về: Kích thước,
cấu tạo, dinh dưỡng, phân bố.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát, phân tích.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục lòng yêu thích môn học.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy


trên giấy bút.


Tranh 50.1
SGk trang
160.


04

31 62 <i><b>Bài 50 : Vi Khuẩn ( tiếp theo)</b></i>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b> </b>Kể được các mặt có ích và có hại của
vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống
con người. Hiểu được những ứng dụng
thực tế của vi khuẩn trong đời sống và
sản xuất.


Nắm được những nét đại cương về vi
rút.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát .
3 <b>Thái độ: </b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong


nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Kế hoạch bộ mơn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


sinh mơi trường để tránh tác hại của vi
khuẩn gây ra.


04

32 63


<i><b>Baøi 51 : Naám </b></i>


<b>A. Mốc trắng và nấm rơm.</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nắm được đặc điểm cấu tạo và dinh

dưỡng của mốc trắng. Phân biệt được các
phần của một nấm rơm.


Nêu được đặc điểm chủ yếu của nấm
nói chung ( về cấu tạo, dinh dưỡng, sinh
sản)


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan sát.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Tranh hình
51.1,2,3
SGK.



Vật mẫu:
Cây nấm
rơm.


Dụng cụ:
Kính hiển vi,
phiến kính,
kim nhọn.


04

32 64 <i><b>Bài 51 : Nấm ( tiếp theo)</b></i>


<b>B. Đặc điểm sinh học và tầm quan </b>
<b>trọng của naám.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Biết được một vài điều kiện thích
hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên
hệ áp dụng khi cần thiết.


Nêu được một số ví dụ về nấm có ích
và nấm có hại đối với con người.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết


vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


Rèn kỹ năng quan sát. Kỹ năng vận
dụng kiến thức giải thích các hiện tương
thực tế.


3 <b>Thái độ: </b>


Biết cách ngăn chặn sự phát triển của
nấm có hại, phịng ngừa một số bệnh


ngoài da do nấm.


05

33 65


<i><b>Bài 52 : Địa Y</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>:


Nhận biết được địa y trong tự nhiên
qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và
nơi mọc. Hiểu được thành phần cấu tạo
địa y. Hiểu được thế nào là hình thức
sống cộng sinh.


<b>2. Kỹ năng</b>:


Rèn kỹ năng quan saùt.


<b> 3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.



Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Vật mẫu: địa
y trên thân
cây gỗ to.
Hình 52.1,2
SGK trang
171.


05

33 66 <i><b>Ôn tập Học Kỳ II</b></i>


Hệ thống lại các kiến thức đã học qua
các chương:


- Phân biệt được sự khác nhau giữa hạt
của cây Hai lá mầm với hạt của cây Một
lá mầm.


- Nắm được các bộ phận của: Hoa, quả,
hạt.


- Nắm được chiều hướng tiến hoá của
các ngành thực vật từ Tảo đến hạt trần.


Vấn đáp, gợi mở.
Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong


nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


Phiếu học
tập, bảng
phụ ghi nội
dung các bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


05

34 67


<i><b>Kiểm tra học kỳ II</b></i> Kiểm tra viết Giáo viên ra<sub>đề dự kiến.</sub>


05

34 68 <i><b>Baøi 53: </b></i>


<b> Tham quan thiên nhiên</b>
<b>A. Quan Sát Ngoài thiên nhiên.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>


Xác định được nơi sống, sự phân bố
của các nhóm thự vật chính. Quan sát
đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện
của một số ngành thực vật chính.


Cũng cố và mở rộng kiến thức về tính
đa dạng và thích nghi của thực vật trong
điều kiện sống cụ thể.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
3 <b>Thái độ: </b>


Có lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.



Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy
trên giấy bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thaùn</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


cối.


05

35 69


<i><b>Bài 53: Tham quan thiên nhiên</b></i>
<b> B. Quan sát một nội dung tự chọn.</b>


1 <b>Kiến thức: </b>



Xác định được nơi sống, sự phân bố
của các nhóm thự vật chính. Quan sát
đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện
của một số ngành thực vật chính.


Cũng cố và mở rộng kiến thức về tính
đa dạng và thích nghi của thực vật trong
điều kiện sống cụ thể.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
3 <b>Thái độ: </b>


Có lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây
cối.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.


Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong
nhóm nhỏ.


Tìm hiểu, tư duy


trên giấy bút.


Dụng cụ đào
đất, túi
nilong trắng,
két cắt cây,
kẹp ép tiêu
bản, panh,
kính lúp,
nhãn ghi tên
cây theo
mẫu SGK.


05

35 70 <i><b>Baøi 53: </b></i>


<b> Tham quan thiên nhiên</b>
<b>C. Báo cáo buỏi tham quan.</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


Xác định được nơi sống, sự phân bố
của các nhóm thự vật chính. Quan sát
đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện
của một số ngành thực vật chính.


Quan sát, nhận
biết, so sánh, vấn
đáp, gợi mở.
Thực hành trên vật
mẫu.



Đặt và giải quyết
vấn đề.


Hợp tác trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



<b>Thán</b>


<b>g</b> <b>Tuần Tiết Trọng tâm bài </b> <b>Phương pháp</b>


<b>Chuẩn bị </b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn luyện </b>


<b>Trong tâm chương </b>


đa dạng và thích nghi của thực vật trong
điều kiện sống cụ thể.


2 <b>Kỹ năng:</b>


Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
3 <b>Thái độ: </b>


Có lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ cây
cối.



Tìm hiểu, tư duy


trên giấy bút. mẫu SGK.


Ngày … tháng … năm 200…


<b>Duyệt của Tổ Chuyên Moân</b>



………


………


………



Tổ Trưởng



………..



Ngày … tháng … năm 200…


<b>Duyệt của Ban Lãnh Đạo Trường </b>



………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Kế hoạch bộ môn sinh học 6 Trường THCS ninh thới</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×