Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Đề HSG 9 (thanh hóa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.96 KB, 7 trang )

Ngân hàng đề thi
thanh hóa
Trờng nhữ bá sỹ
đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh
Năm học 2005-2006
Môn thi: Hóa (Thời gian 150 phút)
Câu 1: (4.0 điểm)
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13, nguyên tử khối là 27, ở chu kì 3,
nhóm III trong bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học.
a) Em hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của X và tên của X.
b) Đơn chất X có tính chất hóa học nh thế nào?
c) Chứng minh tính lỡng tính của X
2
O
3
và X(OH)
3
.
d) Trong các phản ứng hóa học ở ý (b), em hãy cho biết chúng thuộc loại phản
ứng gì? Vì sao? Vai trò của X trong các phản ứng đó là gì?
e) Số phân tử X
2
O
3
, số nguyên tử X, số nguyên tử oxi có trong 10,2 gam X
2
O
3
là bao nhiêu?
Câu 2: (6.0 điểm)
1) Có 5 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây: NaHSO


4
;
KHCO
3
; NaSO
3
; Mg(HCO
3
)
2
; Ba(HCO
3
)
2.
Trình bày cách nhận biết từng dung dịch,
chỉ đợc dùng thêm cách đun nóng.
2) Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành các phơng trình hóa học
của sơ đồ chuyển hóa sau:
A + B
C + B CuSO
4


)4(
CuCl
2

)5(
Cu(NO
3

)
2

)6(
A

)7(
C

)8(
D
D + B
3) Từ các đơn chất, các hợp chất điều chế muối ZnCl
2
bằng các cách khác
nhau. Theo em đó là những cách gì? Viết các PTHH xảy ra.
Câu 3: (4.0đ)
Cho thanh kim loại ma giê có khối lợng 100 gam vào 500ml dung dịch CuSO
4

1 M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra rửa nhẹ làm khô cân lại đợc 108 gam,
đồng thời thu đợc dung dịch A.
a) Xác định nồng độ mol của dung dịch A. Biết rằng toàn bộ kim loại sinh ra
bám vào thanh Mg, Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
b) Ngời ta cô cạn dung dịch A thu đợc 124, 2 gam hỗn hợp tinh thể
CuSO
4
. 5H
2
O và MgSO

4
. nH
2
O. Xác định n.
1
(1)
(3)
(2)
Câu 4: (2.0đ)
Từ đá vôi và than đá (với các chất vô cơ) và điều kiện phản ứng cần thiết. Em
hãy viết các PTHH dùng để điều chế các chất: C
2
H
2
; C
2
H
5
OH; C
6
H
6
; cao su bu na,
chất dẻo PVC, chất dẻo P.E.
Câu 5: (4.0đ)
Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 an kin có phân tử khối hơn kém nhau 14 đ.V.C qua
dung dịch Brôm d, lợng Brôm dự phản ứng 0,6 mol.
a) Lập công thức phân tử của 2 an kin, tìm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp
đầu.
b) Nếu cho lợng hỗn hợp trên qua Ag

2
O d trong môi trờng nớc amôniac tạo
14,7 gam kết tủa. Lập công thức cấu tạo của các an kin ban đầu.
Cho: Al = 27; O = 16; Mg = 24; Cu = 64; S = 32;
H = 1; C = 12; Br =80; Ag = 108.
2
Hớng dẫn chấm
Câu 1: (4.0đ)
Nội dung Điểm
- ý a: (0.75đ) cấu tạo của nguyên tử X nh sau:
- Điện tích hạt nhân X là 13 +
Trong hạt nhân có 13 hạt P và 27 13 = 14 hạt n 0.25
- Lớp vỏ electron có 13 hạt e đợc chia thành 3 lớp 0.25
Lớp trong cùng có 2e, lớp thứ 2 có 8e và lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có 3e
-> X chính là nguyên tố nhôm Al.
0.25
- ý b: (1.0đ) Tính chất hóa học của đơn chất nhôm nh sau
- Nhôm tác dụng đợc với phi kim
4Al
(r)
+ 3O
2 (K)
2 Al
2
O
3

(r)
2Al
(r)

+ 3Cl
2 (K)
2 AlCl
3

(r)

0.25
- Nhôm tác dụng với dd axit
2Al
(r)
+ 6HCl
(dd)
2 AlCl
3

(dd)
+ 3H
2 (K)

0.25
- Nhôm tác dụng với dd muối
2Al
(r)
+ 3CuCl
2 (dd)
2 AlCl
3

(dd)

+ 3Cu
(r)

- Nhôm tác dụng với dd kiềm
2Al
(r)
+ 2NaOH
(dd)
+ 2H
2
O
(dd)
2 NaAlO
2

(dd)
+ 3H
2 (K)

0.25
- ý c) : (1.0đ) Tính lỡng tính của Al
2
O
3
và Al(OH)
3
- Al
2
O
3

là 1 oxit lỡng tính, vừa là oxit bazơ vừa là một oxit axit, nó tác dụng
đợc với cả dd ax và dd bazơ.
Al
2
O
3

(r)
+ 6HCl
(dd)
2AlCl
3

(dd)
+ 3H
2
O
(l)

Al
2
O
3

(r)
+ 2NaOH
(dd)
2NaAlO
2


(dd)
+ 2H
2
O
(l)
0.5
- Al(OH)
3
vừa tác dụng đợc với dd axit vừa tác dụng đợc với dd kiềm nên nó
là 1 chất lỡng tính (hiđrôxit lỡng tính)
Al(OH)
3

(r)
+ 3HCl
(dd)
AlCl
3

(dd)
+ 3H
2
O
(l)

HAlO
2
. H
2
O

(r)
+ NaOH
dd)
NaAlO
2

(dd)
+ 2H
2
O
(l)
0.5
-ý d): (0.5đ) Trong các PTHH ở ý b chúng đều là phản ứng oxi hóa khử vì
có sự chuyển dịch eletrôn giữa các chất phản ứng. Trong các phản ứng đó Al
đóng vai trò là chất khử, nó bị oxi hóa.
0.5
- ý e): (0.75đ) n
1,0
102
2,10
32
===
M
m
OAl

(mol)
Số phân tử Al
2
O

3
có trong 10,2 g hay 0,1 mol Al
2
O
3
là:
0,1 x 6 x 10
23
= 6 x 10
22
0.25
Số nguyên tử Al có trong 0,1 mol Al
2
O
3
là:
0.25
3
0,1 x 2 x 6 x 10
23
= 12 x 10
22
Số nguyên tử oxi trong Al
2
O
3
gấp 3 lần số phân tử Al
2
O
3

và bằng :
3 x 6 x 10
22
= 18 . 10
22
0.25
Câu 2: (6.0đ)
- ý 1): (2.0đ) Đánh số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5 vào các lọ đựng dd.
Lấy các mẫu thử, đánh số thứ tự tơng ứng.
- Đun nóng các mẫu thử đựng các hóa chất trên, có 2 lọ cho kết tủa và khí
bay lên đó là Mg(HCO
3
)
2
và Ba(HCO
3
)
2
; 3 chất còn lại không có kết tủa đó
là NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO3
0.25

Mg(HCO
3

)
2 (dd)
MgCO
3
+ H
2
O
(l)
+ CO
2
(1)

Ba(HCO
3
)
2 (dd)
BaCO
3
+ H
2
O
(l)
+ CO
2
(2)
0.5
- Lấy dd ở trong 2 lọ đựng Mg(HCO
3
)
2

và Ba(HCO
3
)
2
lần lợt cho vào các các
mẫu thử đựng các dd còn lại.
+ Thấy có 1 chất cho chất khí bay lên khi lần lợt cho Mg(HCO
3
)
2

Ba(HCO
3
)
2
thì chất đó chính là NaHSO
4
2NaHSO
4
+ Mg(HCO
3
)
2 (dd)
Na
2
SO
4 (dd)
+ MgSO
4 (dd)
+ 2H

2
O
(l)
+2CO
2
(3)
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2 (dd)
Na
2
SO
4 (dd)
+ BaSO
4 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
+ 2CO
2
(4)
Lọ nào vừa có khí bay ra vừa có kết tủa không tan là Ba(HCO
3
)
2
(PƯ 4)

0.5
Lọ kia đựng Mg(HCO
3
)
2
(PƯ 3)
+ Chất tác dụng lần lợt với Mg(HCO
3
)
2
và Ba(HCO
3
)
2
Sinh ra kết tủa mà không có khí bay lên là Na
2
SO
3
Na
2
SO
3 (dd)
+ Mg(HCO
3
)
2(dd)
MgSO
3
+ 2NaHCO
3

(5)
Na
2
SO
3 (dd)
+ Ba(HCO
3
)
2(dd)
BaSO
3
+ 2NaHCO
3
(6)
0.25
+ Chất không có phản ứng gì (không thấy có hiện tợng gì) khi cho tác dụng
với Mg(HCO
3
)
2
và Ba(HCO
3
)
2
đó là KHCO
3
0.5
- ý 2): (2.0đ)
A: Cu(OH)
2

; B: H
2
SO
4
; C: CuO ; D: Cu
(1) Cu(OH)
2(r)
+ H
2
SO
4(dd)
CuSO
4 (dd)
+ 2H
2
O
(l)

0.25
(2) CuO
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
CuSO
4 (dd)
+ H
2
O

(l)

0.25
t
0
(3) Cu
(r)
+ 2H
2
SO
4(đ)
CuSO
4 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
+ SO
2

(K)
0.25
(4) CuSO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
CuCl
2 (dd)
+ BaSO
4 (r)


0.25
(5) CuCl
2(dd)
+ 2AgNO
3(dd)
Cu(NO
3
)
2 (dd)
+ 2AgCl
(r)

0.25
(6) Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2 (r)
+ 2NaNO
3 (dd)

0.25
t
0
(7) Cu(OH)
2(r)

CuO
(r)
+ H
2
O
(l)

0.25
t
0
(8) CuO
(r)
+ H
2(K)
Cu
(r)
+ H
2
O
(l)

0.25
4

t
0

t
0
- ý 3): (2.0đ) Điều chế muối ZnCl

2
+ Kim loại tác dụng với phi kim
Zn
(r)
+ Cl
2 (K)


ZnCl
2 (r)
(1)
0.25
+ Kim loại tác dụng với dd axit
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)


ZnCl
2 (dd)
+ H
2

(K)
(2)
0.25
+ Kim loại tác dụng với dd muối
Zn
(r)

+ CuSO
4 (dd)


ZnSO
4 (dd)
+ Cu
(r)
(3)
0.25
+ Oxit Bazơ tác dụng axit:
ZnO
(r)
+ 2HCl
(dd)


ZnCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
(4)
0.2
+ Ba zơ tác dụng với dd axit
Zn(OH)
2 (r)
+ 2HCl
(dd)



ZnCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
(5)
0.25
+ Muối tác dụng với axit
ZnS
(r)
+ 2HCl
(dd)


ZnCl
2 (dd)
+ H
2
S
(K)
(6)
0.25
+ Dung dịch muối tác dụng với dd muối
ZnSO
4 (dd)
+ BaCl
2 (dd)



ZnCl
2 (dd)
+ BaSO
4
(7)
0.25
+ Dung dịch muối axit tác dụng với axit
Zn(HCO
3
)
2 (dd)
+ 2HCl
(dd)


ZnCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
+ 2CO
2 (K)
(8)
0.25
Câu 3: (4.0đ)
- ý a) (2.5đ) a. Gọi số mol Mg tham gia phản ứng là a) ta có PƯ
PTHH: Mg + CuSO

4
MgSO
4
+ Cu (1)
Mol a a a a
Khối lợng Mg tan là 24a gam) khối lợng Cu tạo thành là 64a gam. Theo bài
ra ta có phơng trình toán học
100 24a + 64a = 108
40a = 8
a = 0,2 (mol)
Theo bài ra ta có: n
4
CuSO
= 0,5 x 1 = 0,5 (mol)
0.25
Theo PTHH (1) ta có số mol CuSO
4
đã PƯ là a = 0,2 mol
1.0
-> Số mol CuSO
4
còn lại: 0,5 - 0,2 = 0,3 ( mol)
0.25
Theo PTHH (1) ta có n
4
MgSO
sinh ra = a = 0,2 mol
V
dd
= 0,5 lít

0.25
dd A là dd các chất CuSO
4
còn s và MgSO
4
tạo thành
-> Nồng độ mol của chúng là:
0.25
C
M
4
CuSO
=
5,0
3,0
= 0,6 (M); C
M(
4
MgSO
)
=
5,0
2,0
= 0,4 (M)
0.5
ý b (1,5đ): b) n
4
CuSO
= n
4

CuSO
.
OH
2
5
= 0,3 (mol) 0.25
Khối lợng của CuSO
4
5H
2
O là: 250 x 0,3 = 75 (g)
0.25
Khối lợng tinh thể MgSO
4
. nH
2
O bằng 124,2 - 75 = 49,2 (g) 0.25
Số mol MgSO
4
. nH
2
O = Số mol MgSO
4
= 0,2 mol
=> (120 + 18 n) x 0,2 = 49,2
3,6 n = 25,2 -> n = 7
0.5
5

×