Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.33 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1:</b> Xét hạt nhân 7
3Li, có khối lượng mLi = 7,01823u. Biết khối lượng các hạt: mp = l,0073u; mn =
l,00867u. Độ hụt khối của hạt nhân liti là
<b>A.</b>0,03665u. <b>B.</b>0,03558u.
<b>C.</b>0,03835u. <b>D.</b>0,03544u.
<b>Bài 2:</b>(ĐH - 2012) Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo tồn
<b>A.</b>số prơtơn. <b>B.</b>số nuclơn.
<b>C.</b>số nơtron. <b>D.</b>khối lượng.
<b>Bài 3:</b>Hạt nhân đơteri (D) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu? Biết mn =
1,0087u; mp= 1,0073u ; 1 uc2= 931 (MeV).
A.23 MeV. <b>B.</b>4,86 MeV.
<b>C.</b>3,23 Me <b>D.</b>1,69 MeV.
<b>Bài 4:</b>Xét hạt nhân 7
3Li, cho khối lượng các hạt: mLi= 7,01823u; mp= l,0073u; mn= l,00867u; luc2= 931
(MeV). Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân Li7 thành các nuclôn riêng biệt là:
<b>A.</b>35,7 MeV. <b>B.</b>35,6 MeV.
<b>C.</b>35,5 MeV. <b>D.</b>35,4 MeV.
<b>Bài 5:</b>Hạt nhân Đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết lu = 931 MeV/c2<sub>, khối lượng prôtôn là l,0073u, khối</sub>
lượng nơtrôn là l,0087u và coi 1 eV = 1.6.10-19<sub>J. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là</sub>
<b>A.</b>3,575.10-19<sub>J/nuclon.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>3,43.10</sub>-13<sub>J/nuclon.</sub>
<b>C.</b>1,788.10-13<sub>J/nuclon.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>1,788.10</sub>-19<sub>J/nuclon.</sub>
<b>Bài 6:</b> Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u là:
mu= 234,041u; mp= l,0073u; mn= l,0087u; luc2= 931,5 (MeV).
<b>Bài 7:</b>Năng lượng cần thiết để bứt một nuclon khỏi hạt nhân 11Na23là bao nhiêu? Cho mNa= 22,9837u;
mn= l,0087u; mp= l,0073u; lu.c2= 931MeV
<b>A.</b>12,4 MeV/nuclon. <b>B.</b>6,2 MeV/nuclon.
<b>C.</b>3,5 MeV/nuclon. <b>D.</b>1,788.10-19<sub>/nuclon</sub>
<b>Bài 8:</b> Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhận 12
6C. Cho khối lượng của các hạt mC = 12u, mn
=l,0073u; mp= l,0087u; luc2= 931,5 (MeV).
<b>A.</b>7,46 MeV/nuclon. <b>B.</b>5,28 MeV/nuclon.
<b>C.</b>5,69 MeV/nuclon. <b>D.</b>7,43 MeV/nuclon.
<b>Bài 9:</b> Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3Li7. Cho khối lượng các hạt: mn = l,00867u; mp =
l,007276u; mLi= 7,01691u; 1ue2= 931 (MeV).
<b>A.</b>5,389 MeV/nuclon. <b>B.</b>5,268 MeV/nuclon.
<b>C.</b>5,269 MeV/nuclon. <b>D.</b>7,425 MeV/nuclon.
<b>Bài 10:</b>Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Cho biết khối lượng: mα= 4,0015u; mn= l,00867u; mp
= 1,00728u; 1uc2<sub>= 931 (MeV).</sub>
<b>A.</b>7,0756 MeV/nuclon. <b>B.</b>7,0755 MeV/nuclon.
<b>C.</b>5,269 MeV/nuclon. <b>D.</b>7,425 MeV/nuclon.
<b>Bài 11:</b>Hạt nhân heli 2He4có năng lượng liên kết 28,4 MeV ; hạt nhân liti (3Li7) có năng lượng liên kết
là 39,2MeV ; hạt nhân đơtơri (1H2) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về
tính bền vũng của 3 hạt nhân này.
<b>A.</b>liti, hêli, đơtori. <b>B.</b>đơtơri, heli, liti.
<b>C.</b>hêli, liti, đơtơri. <b>D.</b>đơtori, liti, heli.
<b>Bài 12:</b>Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau: 26Fe56;7N14,92U238. Cho biết
mFe= 55,927u, mN= 13,9992u, mLi= 238,0002u, mn= l,00867u; mp= 1,00728u
<b>A.</b>7N14,92U238,26Fe56 <b>B.</b>26Fe56,92U238,7N14
<b>Bài 13</b>: Năng lượng liên kết của các hạt nhân92U234và82Pb206lần lượt là 1790 MeV và 1586 MeV. Chi ra
kết luận đúng:
<b>A.</b>Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hon độ hụt khối của hạt nhân Pb.
<b>B.</b>Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
<b>C.</b>Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb.
<b>D.</b>Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
<b>Bài 14:</b>Khối lượng của hạt nhân5B10là 10,0113 u; khối lượng của proton mP= l,0073u, của nơtron mn=
l,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho u = 931,5 MeV/c2<sub>)</sub>
<b>A.</b>6,43 MeV/nuclon. <b>C.</b>6,35 MeV/nuclon.
<b>B.</b>63,53 MeV/nuclon. <b>D.</b>6,31 MeV/nuclon.
<b>Bài 15:</b>Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam 2He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết khối lượng:
mα= 4,0015u ; mn= l,00867u ; mp= l,00728u và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s).
<b>A.</b>68.1010<sub>(J).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>69.10</sub>10<sub>(J).</sub>
<b>C.</b>68.104<sub>(J).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>69.10</sub>4<sub>(J).</sub>
<b>Bài 16:</b>Cho khối lượng của các hạt: mα= 4,0015u; mn= l,0087u; mp= l,0073u; 1uc2= 931,5 MeV và số
Avogadro NA= 6,02.1023hạt/mol. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol hêli từ các prôtôn và nơtrôn là
A.2,74.1012<sub>(J).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>3,65.10</sub>12<sub>(J).</sub>
<b>C.</b>2,17.1012<sub>(J).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>1,58.10</sub>12<sub>(J).</sub>
<b>Bài 17:</b> Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 2,3 gam 11Na23 từ các prôtôn và nơtron. Cho mNa =
22,9837u; mn= l,0087u; mp = l,0073u; lu = 1,66055.10-27(kg), tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108
(m/s).
<b>A.</b>2,7.1015<sub>(J).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>2,7.10</sub>12<sub>(J).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>1,8.10</sub>15<sub>(J).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>1,8.10</sub>12<sub>(J).</sub>
<b>Bài 18:</b> Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam 2He4 thành các proton và nơtron tự
do? Cho biết mHe= 4,0015u; mn=l,0073u; mp= l,0087u; luc2= 931,5 (MeV).
<b>Bài 19:</b>Hạt 2He có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 11,2 lít khí Hêli
ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết mp= l,0073u; mn= l,0087u, NA= 6,023.1023,1 uc2= 931 MeV.
<b>A.</b>17,1.1025<sub>(MeV).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>0,855.10</sub>25<sub>(MeV).</sub>
<b>C.</b>1.71.1025<sub>(MeV).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,11.10</sub>25<sub>(MeV).</sub>
<b>Bài 20:</b>Xét phản ứng hạt nhân sau: D + T → He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân: D; He
nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng là 18,1 MeV. Tính năng lượng liên kết của T.
<b>A.</b>8,1 (MeV). <b>B.</b>5,4 MeV.
<b>C.</b>8,2 MeV. <b>D.</b>10,5 MeV.
<b>1.C</b> <b>2.B</b> <b>3.A</b> <b>4.A</b> <b>5.C</b> <b>6.C</b> <b>7.D</b> <b>8.D</b> <b>9.B</b> <b>10.A</b>
Website<b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán:</b> Ôn thi <b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn</i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh</i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc</i>
<i>Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</i>