Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Toan HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian: 120 phút
( Không kể thời gian giao đề)


Bài 1: (5 điểm)


Cho biểu thức:



3 2 2 3


2 1 1 1 x 1


A 1 1 :


x x 2x 1 x x


x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


    


 


 


a/ Thu gọn A



b/ Tìm các giá trị của x để A<1


c/ Tìm các giá trị nguyên của x để Acó giá trị nguyên
Bài 2:


(3điểm) Cho a , b , c thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 1


Chứng minh : abc + 2 ( 1 + a + b + c + ab + ac + bc ) ≥ 0
Bài 3 (4 điểm):


a) Giải phương trình:


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i> 1 3


2
1
9


6
3
10
3


1



2


2  <sub></sub>






 <sub> </sub>


b) Cho đa thức P(x) = x2+bx+c, trong đó b và c là các số nguyên. Biết rằng đa
thức


x4 + 6x2+25 và 3x4+4x2+28x+5 đều chia hết cho P(x). Tính P(1)
Bài 4 (6 điểm):


Cho hình chữ nhật có AB= 2AD, gọi E, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Nối
D với E. Vẽ tia Dx vng góc với DE, tia Dx cắt tia đối của tia CB tại M.Trên tia đối
của tia CE lấy điểm K sao cho DM = EK. Gọi G là giao điểm của Dk và EM.


a/ Tính số đo góc DBK.


b/ Gọi H là chân đường vng góc hạ từ K xuống BM. Chứng minh bốn điểm A, I,
G, H cùng nằm trên một đường thẳng.


Bài 5: (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian: 150 phút



Đề 3
BÀI NỘI DUNG


Bài 1
a)


b)


c)


A=

2 2 3


2
2
2
1
:
)
1
(
1
.
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 












 <sub> ĐKXĐX</sub><sub></sub><sub>{0;1;-1}</sub>


A= 2 2


3
2
)
1
)(
1
(
)
1
(
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




A=<i>x</i>1


<i>x</i>


Tacó:1-A= 1
1





<i>x</i> <sub>>0 khi x-1<0 suy ra x<1</sub>


Kết hợp với điều kiện xác định ta có:A<1 khi:x<1 và x≠0;-1
A= 1+ 1


1




<i>x</i>


Vì x ngun nên x-1 nguyên để A là số nguyên thì x-1là ước của 1


Hoặc x-1=1 suy ra x=2


Hoặc x-1=-1 suy ra x=0 (loai)
Vởy x=2 là giá trị cần tìm


Bài 2: Đặt A= abc+2(1+a+b+c+ab+ac+bc) vì a2+b2+c2=1


Nếu abc >0 ta có:A=abc+a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca+2(a+b+c) +1
A=(a+b+c+1)2+abc0<sub>(1)</sub>


Nếu: abc<0 ta có:


A=2(1+a+b+c+ab+ac+bc+abc)-abc


Biến đổi được :A=( 1+a)(1+b)(1+c) +(-abc)


Vì ì a2+b2+c2=1nên -1<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>1<sub> nên (1+a)(1+b)(1+c)</sub><sub></sub><sub>0</sub>


Và -abc0<sub> nên A</sub>0<sub> (2)</sub>


Từ 1 và (2) suy ra abc+2(1+a+b+c+ab+ac+bc)0


Bài 3:
a)


b)


Biến đổi phương trình về: (3 1)(3 1)


2


)
3
)(
1
3
(
1






 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
Đkxđ: y<sub> {3; </sub> 3


1
;
3
1 
}
<sub>3y+1=-2y+6</sub>


 <sub>y=1(thoả mãn) vậyphương trình có nghiệm duy nhất y=1</sub>


Từ giả thiết chỉ ra: 14x2-28x +70 chia hết cho x2+bx+c


<sub>(x2-2x+5 )</sub><sub>(x2+bx+c) mà b; c là các số nguyên nên b=-2; c=5</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

G


K
H


I
E


M
D


C
B
A


Bài 4:


b)


Chứng minh Tam Giác BEC đồng dạngTam giác DCM theo tỉ số 1/2
Từ đó chứng minh:CK=ED (1)


EB=BC (2)


<i>BCK</i>


<i>BED</i>


 <sub>=1350 (3)</sub>



từ: (1);(2);(3)suy ra:


0
90


)
.
(

















<i>DBK</i>


<i>CBK</i>
<i>EBD</i>



<i>c</i>
<i>cg</i>
<i>BCK</i>
<i>BED</i>


Chứng minh tứ giác DEKM là hinhchữ
nhật


Suy ra tam giác CKM vuông cân tại M 


H là trung điểm củaCM


AI//DM (cùng vng góc với DE) HI//DM (T/c đường trung bình) nên
A; ;I;H thẳng hàng (1)


Các tam giác CIH; CHK vuông cân tại Cvà H nên KH= CI =DI
Mà DI//KH nên tứ giác DIKH là hình bình hành


Lại có tứ giác DEKM là hình chữ nhật


Do đó EM; DK; IH đồng qui tại G là trung điểm của DK
vậy: GIH (2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×