Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.76 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1: Viết số biết số đồ gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị
b) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị
c) Ba trăm linh bảy nghìn bn trm hai mi mt
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 46378 + 82452 b) 18418: 4
7035 – 2316 325 x 3
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
1942; 1978 ; 1952 ; 1984
Bài 4: Viết số thớch hp vo ch chm:
Bài 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh
a) 514625 + 82398 b) 987864 – 783251
57696 + 814 839084 – 246937
c) 12045 x 4
4106 : 7
2) Bài 2: Tìm x:
x + 758 = 9834 ; x – 285 = 789
67 + 21 + 79 178 +277 + 123 + 422
Bài 4) Bốn em Hà, Thu, Tú, Vũ lần lợt cân nặng là 36kg, 38kg, 40kg, 34kg. Hỏi
trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bµi 1: TÝnh: 237 x 24; 1342x 40 ; 403 x 346 ; 324x 250
Bµi 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
100cm2<sub> = </sub><sub>..dm</sub>2 <sub>2110m</sub>2 = ………<sub>dm</sub>2
1m2 = ……….. <sub>cm</sub>2 <sub>900dm</sub>2<sub> = </sub>………<sub> m</sub>2
Bµi 3: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt
a. 2 x 39 x 5
b. 302 x 16 + 302 x 4
c. 769 x 85 – 769 x 75
Bµi 4: TÝnh diƯn tích mảnh vờn hình vuông có cạnh dài 125m
1) Đặt tính rồi tính:
579 : 36 39870 : 123 25863: 251
2) Tính giá trị của biÓu thøc
1995 x 253 + 8910 : 495
46857 + 3444: 28
3) Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
4) Ngi ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp
đ-ợc bao nhiêu bộ bàn ghế.
5) Một Sở Giáo dục - Đào tạo nhận đợc 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ
đồ dùng học toán. Ngời ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trờng. Hỏi mỗi
tr-ờng nhận đợc bao nhiêu bộ đồ dùng học tốn.
Bài 1: Qui đồng mẫu số các phân số:
Bài 2: Rút gọn các ph©n sè:
12
30 ;
20
45;
28
70 ;
34
Bài 3: Viết 1phân số : BÐ h¬n 1; B»ng 1; Lín h¬n 1.
a) 6
11;
6
5 ;
6
7 b)
6
20 ;
9
12 ;
12
32
Bµi 4: TÝnh chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4
5 m và chiÒu réng
2
3 m.
Bài 5: Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40 dm, chiều
cao là 25 dm. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Bµi 1: TÝnh:
a) 2
3 +
4
5 b)
3
4 x
5
6 c)
3
7 : 2 d)
5
6 -
3
4
Bµi 2: TÝnh:
a) 5
2 x
1
1
4 b)
5
2 -
1
3 :
1
4
Bµi 3: T×m x:
a) x + 4
5 =
3
2 b)
25
Bài 4: Tính chu vi hình chữ nhËt cã chiỊu dµi 4
5 m vµ chiỊu réng
2
3 m.
Bµi 5: Líp 4 C cã 16 häc sinh nam và số học sinh nữ bằng 9
8 sè häc sinh
nam. Hái líp 4C cã bao nhiªu học sinh nữ?
B
ài 1: Tính
<b>a) </b>3
5<b> +</b>
11
20 <b>b) </b>
5
8<b> - </b>
4
9<b> c) </b>
9
10<b> x </b>
4
3<b> d) </b>
3
4
5<b> : </b>
2
5
Bµi 2: ViÕt tØ sè cđa a vµ b biÕt:
a) a = 2 b) a = 7
b = 3 b = 4
Bài 3 : Một miếng kính hình thoi có độ dài các đờng chéo là 14 cm và 10 cm.
Tính diện tích miếng kính đó.
Bài 5: Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng 2
9 tuổi bố. Hỏi năm
nay con bao nhiêu tuổi?
Bài 1: Đọc các số sau :
975368 ; 6020975 ; 94351708
Bài2: Đặt tính rồi tính:
235 x 325 ; 101598 : 287 13 498 : 32
Bµi 3: TÝnh
a) 2
5 +
3
10 -
1
2 b) 7
9 x
3
14 :
5
8
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 yÕn = …….kg 1
3giê = …..phót 1m
2<sub> = </sub>……<sub>dm</sub>2
3
4 tÊn = …..kg 2thế kỉ = ..năm 50000cm
2<sub> = </sub>……<sub>m</sub>2
5 t¹ 75 kg = ….kg 3 giê 15 phót = …..phót 5m2<sub> 9 dm</sub>2<sub> = </sub>…<sub>..dm</sub>2
Bài 5: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và
chiều rộng b»ng 2
5 chiỊu dµi .