Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 61:</b> <b> ĂNG – CO VÁT.</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục .
- Hiểu ND, ý nghĩa : Ca ngợi Ăng - co Vát , một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu
của nhân dân Cam - pu - chia. ( trả lời các CH trong SGK )
<b>2 - Giáo dục:</b>
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên , yêu các cảnh đẹp và kính phục tài năng của con người .
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK , tranh ảnh về cảnh Ang - co Vát ( nếu có )
- Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
<b>1. Khởi động : (1’) Hát .</b>
2. Bài cũ : (3’) Dịng sơng mặc áo
- 2 , 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi của bài thơ.
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài : Ăng – co Vát
<b> b) Các hoạt động</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc</b>
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài </b>
<b>* Đoạn 1 : 2 dòng đầu</b>
- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ
?
<b>* Đoạn 2 : … kín khít như xây gạch vữa.</b>
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?
- Khu đền chính được xây dựng kì cơng như thế
nào ?
<b>* Đoạn 3 : phần còn lại.</b>
- Phong cảnh khu đền lúc hồng hơn có gì đẹp ?
Nêu đại ý của bài ?
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi .
- Ăng – co Vát được xây dựng ở
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ mười hai.
+ Gồm ba tầng với những ngọn tháp lớn , ba tầng
hành lang dài gần 1500 mét.
+ Có 398 gian phịng.
- Những tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc
ngoài bằng đá nhẵn.
- Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đá ,
được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông
vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch
vữa.
- Vào lúc hồng hơn Ăng – co Vát
thật huy hồng .
+Anh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền.
+ Những ngon tháp cao vút lấp loáng giữa những
<b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm </b>
-Cho đọc tiếp nối và hướng dẫn đọc diễn cảm ,
thể hiện đúng nội dung theo gợi ý phần luyện
đọc
- GV đọc diễn cảm đoạn <i><b>Lúc hồng hơn….từ </b></i>
<i><b>các ngách..</b></i>
Cam – pu - chia.
-3 HS nối nhau đọc 1 lượt.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại nội dung chính của bài.
* <i><b>GDBVMT:</b></i> Yêu thích vẻ đẹp của thiên nhiên cơng trình kiến trúc tuyệt diệu của đất nước
Cam - pu - chia.
5. Dặn dò : (1’)
- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn , học thuộc đoạn 1 .
- Chuẩn bị : Con chuồn chuồn nước.
<b>TIẾT 151:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ .
<b>2.-Giáo dục:</b>-Tính cẩn thận, chính xác.
<b>II - CHUẨN BỊ :</b>
- Thước dây cuộn (hoặc đoạn dây có ghi mét)
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thực hành .
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét.
<b> 3. Bài mới : (27’) </b>
a) Giới thiệu bài : Thực hành (tt)
<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>* Nắm lý thuyết</b>
<i><b>Yêu cầu</b></i>: Từ độ dài thực tế (đoạn thẳng AB )
trên mặt đất 20 mét, em hãy vẽ đoạn thẳng trên
giấy theo tỉ lệ 1 : 400
<i><b>Gợi ý thực hiện:</b></i>Trước hết tính độ dài thu nhỏ
đoạn thẳng AB
<b>Thực hành: </b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Chiều dài của bảng là 3m, hãy vẽ trên bản
đồ theo tỉ lệ 1 : 50 .
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài 2</b></i>: Hướng dẫn tương tự bài tập 1 ( đối với HS
giỏi nếu cịn thời gian )
GV chốt lại lời giải đúng
HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên giấy theo tỉ lệ
1 : 400
- Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB :
Đổi 20 m = 2000 cm.
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
- HS tính : Đổi 3m = 300 cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 (cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm.
HS thực hành vẽ.
HS thực hành vẽ.
Đổi 8 m = 800 cm, 6 m = 600 cm
Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật và vẽ
hình.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : (4’)</b>
- Nhận xét tiết học.
-Làm lại bài 4 , 5
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Nắm được đôi nét về sư thành lập nhà Nguyễn :
+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần . Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn
Anh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tay Sơn . Năm 1802 , triều Tây Sơn bị lật đổ . Nguyễn Anh
lên ngơi hồng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân ( Huế ).
- Nêu một số chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị :
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngơi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi
việc hệ trọng trong nước .
+ Tăng cường lực lượng quân đội ( với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững
chắc….)
+ Ban hành bộ luật Giá Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nh vua, trừng trị tàn bạo
kẻ chống đối .
<b>2 - Giáo dục:</b>
- u thích tìm hiểu lịch sử dân tộc.
<b>II – CHUẨN BỊ :</b>
- Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về quyền hành và những hình phạt đối với mọi
hành động phản kháng nhà Nguyễn)
<b>III - LÊN LỚP :</b>
<b>1. Khởi động : (1’) Hát . </b>
<b>2. Bài cũ : (3’) Vua Quang Trung trọng dụng người tài</b>
- Vua Quang Trung đã có những chính sách gì về kinh tế ? Nội dung và tác dụng của các
chính sách đó ?
- Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm ?
- Em hiểu câu : “ Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu “ như thế nào ?
GV nhận xét
<b>3. Bài mới : (27’)</b>
<b>a) Giới thiệu bài : Nhà Nguyễn thành lập</b>
<b>b) Các hoạt động</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>
<b>* </b><i><b>Yêu cầu HS thảo luận</b></i><b> </b>
* Nói thêm về sự tàn sát của của Nguyễn Ánh
đối với những người tham gia khởi nghĩa Tây Sơn .
<i><b>* Thơng báo</b></i> :
-Nguyễn Ánh lên ngơi hồng đế lấy niên hiệu là Gia
Long
- Chọn Huế làm kinh đô .
-Từ năm 1802 đến năm 1858 , nhà Nguyễn trải qua
các đời vua : Gia Long , Minh Mạng , Thiệu Trị , Tự
Đức . ( Để thẻ từ không theo thứ tự )
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>
* GV cung cấp thêm một số điểm trong bộ luật Gia
Long: Gia Long đặt lệ “tứ bất” (nhưng không ghi
thành văn) tức là: không đặt tể tướng, khơng lập
hồng hậu, không lấy trạng nguyên trong thi cử,
khơng phong tước vương cho người ngồi họ vua
* HS đọc đoạn: “Năm 1792.. Tự Đức”
* HS thảo luận theo nhóm đơi : <i><b>Nhà Nguyễn</b></i>
<i><b>ra đời vào hồn cảnh nào?</b></i>
* HS trả lời
<i><b>* Chốt ý :</b></i>
Sau khi vua Quang Trung mất ,
lợi dụng bối cảnh triều đình đang suy yếu ,
Nguyễn Ánh đã đem quân tấn công , lật đổ
nhà Tây Sơn .
*Các tổ lên thi đua chọn đúng thứ tự các đời
vua đầu nhà Nguyễn (Gia Long, Minh Mạng,
Thiệu Trị, Tự Đức)
HS hoạt động theo nhóm sau đó cử đại diện lên
báo cáo
<i><b>* Chốt ý </b></i>:
* Yêu cầu HS chọn và dẫn chứng cho lời nhận xét :
Các vua nhà Nguyễn bảo vệ quyền lợi của mình bằng
bộ luật hà khắc nào?
nhiều chính sách để tập trung quyền hành trong
tay và bảo vệ ngai vàng của mình .
4. Củng cố : (3’)
- GV yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi trong SGK/66
- Đọc ghi nhớ.
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
Tìm đọc: Các vua đời nhà Nguyễn
Chuẩn bị bài: Kinh thành Huế.
<b>TIẾT 31:</b>
<b>1.-Kiến thức và kĩ năng:</b>
- Nghe - viết đúng CT ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo 5 chữ .
- Làm đúng BT CT phương ngữ ( 2 ) a/b hoặc ( 3 ) a/b , BT do GV soạn .
<b>2 - Giáo dục:</b>
<i><b>* GDBVMT:</b></i> Giáo dục các em có ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc
sống của con người.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b.
- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Đường đi Sa Pa
HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài :
<b>b) Các hoạt động :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hướng dẫn nghe viết</b></i>.
a. Hướng dẫn chính tả:
Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: lắng
<i>nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha.</i>
<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ.
Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 3: <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>
Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung
Hoạt động 4: <i><b>HS làm bài tập chính tả </b></i>
Giáo viên giao việc
Bài tập 2b: HS thi tìm từ láy có thanh hỏi, thanh
HS nghe.
Học sinh đọc thầm đoạn chính tả
HS viết bảng con
HS nghe - viết chính tả.
HS dị bài.
HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang
tập
ngã.
<i>(HS tìm khoảng 15 từ)</i>
Bài tập 3b: Ở nước Nga - cũng - cảm giác - cả
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng
HS làm bài
HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.
<b>4. Củng cố - Dặn dò :</b>
- Nhận xét.
- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
<b>TIẾT 152: </b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Đọc, viết được số tự nhin trong hệ thập phân .
- Nắm được hàng và lớp , giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ
thể.
Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
<b>2.-Giáo dục :-Tính cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố…
<b>III - LÊN LỚP :</b>
<b>1. Khởi động : (1’) Hát .</b>
<b>2. Bài cũ : (3’) Thực hành (tt)</b>
GV yeu cầu HS sửa bài làm nhà - nhận xét
<b>3. Bài mới : (27’) </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
Củng cố về cách đọc, viết số & cấu tạo thập phân
của một số
GV hướng dẫn HS làm câu mẫu
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
Yêu cầu HS tự làm
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 3 a :</b></i>
- Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo
hàng & lớp.
- Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp
triệu gồm những hàng nào?
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 5:HS khá, giỏi.</b></i>
GV chốt lại lời giải đúng
HS nêu lại mẫu
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu
gồm những hàng nào?
HS làm bài
HS sửa bài
HS tự làm và chữa bài.
HS viết số thích hợp vào chỗ trống.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
<b>TIẾT 60:</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Hiểu được thế nào là trạng ngữ . ( ND Ghi nhớ )
- Nhận diện được đặt được trạng ngữ trong câu ( BT1, mục III ) , bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ ( BT2 ).
*<i><b> HS khá, giỏi : </b></i>viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ ( BT2 )
2.-Giáo dục: Ý thức cẩn thận trong giao tiếp.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 (phần luyện tập).
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Câu cảm
Nêu cấu tạo và tác dụng của câu cảm. Cho ví dụ.
<b>3. Bài mới : (27’)</b>
a) Giới thiệu bài : - Thêm trạng ngữ cho câu.
b) Các hoạt động :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét</b>
<i><b>GV chốt lại</b></i>:
-Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng.
-Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng.
<i>Vì sao I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng?</i>
<i>Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng?</i>
-Tác dụng của phần in nghiêng: Nêu nguyên nhân
và thời gian.
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
Nhắc HS lưu ý: bộ phận trạng ngữ trả lời cho các
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
GV theo dõi, nhận xét
Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1,2,3
Cả lớp suy nghĩ phát biểu ý kiến.
HS đọc
HS phát biểu
Hai HS đọc ghi nhớ.
HS đọc yêu cầu và làm vào VBT
HS phát biểu ý kiến.
HS thực hành viết một đoạn văn ngắn về một
lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu dùng
trạng ngữ.
HS đổi nhau sửa bài.
HS nối tiếp nhau đọc bài.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
- Hãy cho biết thế nào là trạng ngữ ? đặt câu có trạng ngữ.
- Nhận xét.
5. Dặn dị : (1’)
<b>TIẾT 61:</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Trình bày được trao đổi chất của thực vật với môi trường : thực vật thường xuyên phải lấy
mơi trường các chất khống, khí các - bơ - níc, khí ơ - xi và thải ra hơi nước, khí ơ - xi, chất khống
khác .
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với mơi trường bằng sơ đồ .
<b>2.-GD: u thích mơn học, ham hiểu biết.</b>
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>
-Hình trang 122,123 SGK.
-Giấy A 0 bút vẽ dùng trong nhóm.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) “Nhu cầu khơng khí của thực vật”
-Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống thực vật.
3. Bài mới : (27’)
<b>a) Giới thiệu bài : Bài “Trao đổi chất ở thực vật”</b>
<b>b) Các hoạt động : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1:Phát hiện những biểu hiện bên</b>
ngoài của trao đổi chất ở thực vật
-Yêu cầu HS quan sát
<i><b>Kết luận:</b></i>Thực vật pải thường xuyên lấy từ mơi
trường các chất khống, khí các-bơ-níc, nước khí
ơ-xi và thải ra hơi nước, khí các-bơ-níc, chất
khống khác….Q trình đố được gọi là quá
trình trao đổi chất giữa thực vật với môi trường.
<b>Hoạt động 2:Thực vật vẽ sơ đồ trao đổi chất ở</b>
thực vật
-Chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho các nhóm.
-Quan sát và thực hiện các yêu cầu:
+Kể tên những gì được vẽ trong hình.
+Phát hiện những yếu tố đóng vai trị quan trọng
đối với đời sống của cây(ánh sáng, nước, chất
khống trong đất) có trong hình.
+Phát hiện những yéu tố còn thiếu để bổ sung.
-Kể tên những yếu tố cây thường xuyên lấy từ
-Q trình trên gọi là gì?
-Các nhóm vẽ sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức
ăn ở thực vật.
-Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình
bày.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
Thế nào là q trình “Trao đổi chất ở thực vật”?
<b>5. Dặn dị : (1’)</b>
- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
<b>TIẾT 31:</b>
<b> I-MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Chọn được câu chuyện đã tham gia ( hoặc chứng kiến ) nói về một cuộc du lịch hay cắm trại,
đi chơi xa, ….
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng ; biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện .
* <i><b>HS khá, giỏi : </b></i>GV có thể yêu cầu HS kể về một lần di thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng
người thân trong gia đình .
<b>2.-Giáo dục:Tính mạnh dạn trong việc trình bày văn bản miệng.</b>
<i><b>* Kĩ năng sống: </b></i>- <i><b>Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng.</b></i>
<i><b> - Tự nhận thức, đánh giá.</b></i>
<i><b> - Ra quyết định: tìm kiếm lựa chọn .</b></i>
<i><b> - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm .</b></i>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
-Tranh ảnh về các cuộc du lịch, cắm trại, tham quan của lớp (nếu có).
-Bảng lớp viết sẵn đề bài.
-Viết sẵn gợi ý 2(dàn ý cho 2 cách kể)
-Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm .
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>*Hoạt động 1:</b><i><b>Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài</b></i>
( <i><b>KNS: </b></i>Đặt câu hỏi – Thảo luận nhóm đơi – chia sẻ)
-u cầu đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng.
-Yêu cầu đọc các gợi ý.
-Lưu ý HS nếu chưa từng du lịch hay cắm trại cùng
bạn bè người thân, các em có thể kể về một cuộc đi
thăm ông, bà cô, bác… hoặc một buổi đi chơi xa ở
đâu đó. Kể chuyện phải có đầu cuối.
-Yêu cầu giới thiệu câu chuyện
*Hoạt động 2: HS<i><b> thực hành kể chuyện, trao đổi </b></i>
<i><b>về ý nghĩa câu chuyện </b></i>( <i><b>KNS: </b></i>Trình by 1 pht )
-Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn đánh giá
bài kể chuyện nhắc HS :
+Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể.
+Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc).
- HSđọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng:
<i>Kể chuyện về một cuộc <b>du lịch</b> hoặc <b>cắm trại</b></i>
<i>mà <b>em</b> được <b>tham gia.</b></i>
-2 HSnối tiếp đọc các gợi ý.
-Giới thiêu câu chuyện của mình muốn kể..
-Kể theo cặp và trao đổi vê ấn tượng của buổi
cắm trại, du lịch đó.
-HS thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn
trả lời.
-Cho HS bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.
-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những HS kể tốt và cả những HS chăm chú nghe bạn kể, nêu
nhận xét chính xác.
5. Dặn dò : (1’)
-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.
<b>TIẾT 153:</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- So sánh được các số có đến sáu chữ số .
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn .
<b>2.-Giáo dục :-Tính cẩn thận, chính xác.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
- Phấn màu
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về số tự nhiên
HS sửa bài làm nhà ; nhận xét
3. Bài mới : (27’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1: ( dòng 1, 2 )</b></i>
Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai
số.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 2</b></i>: So sánh rồi xếp thứ tự từ bé đến lớn.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 3</b></i>: So sánh rồi xếp thứ tự từ lớn đến bé.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 4 ( HS khá, giỏi ):</b></i>
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài 5</b></i>: <i><b>( HS khá, giỏi )</b></i> Nếu còn thời gian .
Hướng dẫn cách giải:
Ví dụ: Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58;
60
Vậy x là : 58 ; 60
GV chốt lại lời giải đúng
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm vào vở
HS làm vào vở.
HS sửa
HS làm bảng con.
HS tự làm rồi chữa bài.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
- HS nêu cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
5. <i><b>Dặn dò</b></i> : (1’)
- Nhận xét tiết học
<b>I - MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả .
- Hiểu ND, ý nghĩa : Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn và cảnh đẹp của quê
hương.( trả lời được các CH trong SGK )
<b>2 - Giáo dục:</b>
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên , yêu các cảnh đẹp , yêu đất nước Việt Nam.
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
- Tranh , ảnh chuồn chuồn.
- Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III - HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ăng – co Vát
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài : “ Con chuồn chuồn nuớc ”
b) Các hoạt động :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b> Hoạt động 1 : </b><i><b>Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho HS.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.
<b> Hoạt động 2 : </b><i><b>Tìm hiểu bài </b></i>
<b>* Đoạn 1 : … như cịn đang phân vân</b>
- Chuồn chuồn nước được miêu tả bằng
những hình ảnh so sánh nào ?
- Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?
_ Gợi ý thêm để thấy :
Miêu tả theo cách bay của chuồn chuồn , tác
giả kết hợp tả được một cách rất tự nhiên
- HS khá giỏi đọc toàn bài .
- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu hỏi .
+ Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng.
+ Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.
+ Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng
mùa thu.
+ Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.
-HS có thể phát biểu tự do nhưng phải đúng nội dung.
Ví dụ :
+Hình ảnh “ <i><b>Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng</b></i>
<b>hoặc </b><i><b>hai con mắt long lanh như thuỷ tinh</b></i><b> ” vì</b>
những hình ảnh so sánh đó giúp em hình dung rõ hơn
về đơi cánh và cặp mắt chuồn chuồn là những hình
phong cảnh làng quê thật đẹp và sinh động.
<b>* Đoạn 2 : Còn lại</b>
- Cách miêu tả chuồn chuồn nước bay có gì
hay ?
- Tình u q hương , đất nước của tác giả
thể hiện qua bài văn như thế nào ?
<b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm </b>
Cho đọc tiếp nối và hướng dẫn đọc diễn
cảm , thể hiện đúng nội dung theo gợi ý phần
luyện đọc
- GV đọc diễn cảm đoạn <i><b>Ôi chao….phân </b></i>
<i><b>vân</b></i> . Giọng đọc ngạc nhiên , nhấn giọng các
từ ngữ miêu ta vẻ đẹp của chú chuồn chuồn.
<i><b>=> Ý đoạn 1 : Tả chú chuồn chuồn nước lúc đậu </b></i>
<i><b>một chỗ.</b></i>
- HS nêu: Mặt trời trải rộng mênh mông và gợn sóng
….cao vút.
+ Bài văn miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước.
Miêu tả theo cách bay của chuồn chuồn , tác giả đã vẽ
lên rất rõ khung cảnh làng quê Việt Nam với hồ nước
<i><b>=> Ý đoạn 2 : Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung </b></i>
<i><b>cánh bay</b></i>.
<i><b>=> Nêu đại ý của bài :</b></i> Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của
chú chuồn chuồn và cảnh đẹp của quê hương
-2 HS nối nhau đọc 1 lượt.
- HS luyện đọc diễn cảm.
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà học thuộc bài thơ.
- Chuẩn bị : Vương quốc vắng nụ cười ( Phần 1 ).
<b>TIẾT 62:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như : nước, thức ăn, khơng khí,
ánh sáng .
<i><b>* Kĩ năng sống: </b></i>- Lm việc nhĩm .
- Quan sát , so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được
nuôi trong các điều kiện khác nhau .
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
-Hình trang 124,125 SGK.
-Phiếu học tập.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Bài “Trao đổi chất ở thực vật”
-Trong quá trình trao đổi chất, thực vật lấy vào và thải ra những gì?
3. Bài mới : (27’)
a) Giới thiệu bài : Bài “Động vật cần gì để sống?”
<b>b) Các hoạt động</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1:Trình bày cách tiến hành </b>
thí nghiệm động vật cần gì để sống
( <i><b>KNS: </b></i>Lm việc nhĩm - Lm thí nghiệm – Quan st )
-Muốn biết động vật cần gì để sống ta có
thể làm thí nghiệm như thế nào?
*Ta sẽ dùng kiến thức đó để chứng
minh: động vật cần gì để sống.
-Yêu cầu HS làm việc theo thứ tự:
+Đọc mục “Quan sát” trang 124 SGK để
xác định điều kiện sống của 5 con chuột
trong thí nghiệm.
+Nêu nguyên tắc thí nghiệm.
+Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện
sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
<b>Hoạt động 2:Dự đốn kết quả thí </b>
nghiệm
( <i><b>KNS: </b></i>Nhận xt )
Kết luận:
Như mục “Bạn cần biết” trang 125.
-Các nhóm làm theo hướng dẫn và viết vào bảng :
Chuột
sống ở
hộp
Điều kiện được cung cấp Điều
kiện
thiếu
1 Ánh sáng, nước, khơng khí Thức ăn
2 Ánh sáng, khơng khí, thức ăn Nước
3 Ánh sáng, nước, khơng khí, thức<sub>ăn</sub>
4 Ánh sáng, nước, thức ăn Khơng<sub>khí</sub>
5 Nước, khơng khí, thức ăn Ánh sáng
-Dự đoán kết quả và ghi vào bảng (kèm theo)
<i><b>Thảo luận theo câu hỏi SGK/125</b></i>
-Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ chết trứơc? Tại
sao? Những con còn lại sẽ như thế nào?
Chuột sống ở
hộp Dự đoán kết quả
1
Sẽ chết sau con chuột ở hình 2 ,4
2 Sẽ chết sau con chuột ở hình 4
3 Sống bình thường
4 Sẽ chết trước tiên
5 Sống không khoẻ mạnh
-Kể ra những yếu tố để một con vật sống và phát triển bình
thường.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
-Hãy nêu những điều kiện cần để động vật vật sống và phát triển bình thường?
5. Dặn dị : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
- Chuẩn bị : Động vật ăn gì để sống?.
<b>TIẾT 61:</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn ( BT1, BT2) ;
quan sát các bộ phận của con vật em u thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp
<b>2.-Giáo dục:Tính cẩn thận, tỉ mỉ trong quan sát nhận xét.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ :</b>
-Thầy: Bảng phụ, phấn màu, tranh , ảnh về loài vật
<b>III - LÊN LỚP :</b>
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập tóm tắc tin tức
3. Bài mới : (27’)
<b>a) Giới thiệu bài : </b>
<b>b) Các hoạt động : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1,2. </b></i>
GV chốt lại:
<i><b>Hai tai: to, dựng đứng..</b></i>
<i><b>Hai lỗ mũi: ươn ướt…..</b></i>
<i>………</i>
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
GV treo một số ảnh con vật.
Lưu ý HS: Đọc kĩ 2 ví dụ trong SGK để hiểu
Viết lại những từ ngữ miêu tả theo hai cột.
HS và giáo viên nhận xét.
HS đọc nội dung bài tập 1,2.
HS đọc kĩ đoạn Con ngựa, làm bài vào vở.
HS phát biểu ý kiến.
Một HS đọc yêu cầu bài tập 3.
HS đọc yêu cầu bài tập.
Một vài HS nhắc tên con vật em chọn để quan sát.
HS viết bài theo hai cột
HS đọc kết quả.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
-Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
<b>TIẾT 154 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp theo)</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
<b>II -CHUẨN BỊ:</b>
Phấn màu
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về số tự nhiên (tt)
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà; nhận xét
3. Bài mới : (27’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS nêu lại các dấu
hiệu chia hết ;GV giúp HS củng cố lại dấu hiệu
chia hết
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu của
số chia hết cho cả 2 và 5 (tận cùng bằng 0)
GV chốt lại lời giải đúng
- HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
- HS củng cố lại dấu hiệu chia hết:
cho 2, 5 (xét chữ số tận cùng);
cho 3, 9 (xét tổng các chữ số của số đã cho)
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
HD cách giải như sau:
x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc
5 ; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 4: (HS khá, giỏi )</b></i>
HS giải thích cách làm nhưng khi trong bài làm
chỉ yêu cầu HS viết số.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 5: (HS khá, giỏi ) </b></i>Nếu còn thời gian .
Hướng dẫn :
Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, vậy số cam là một
số chia hết cho 3. Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết,
vậy số cam là một số chia hết cho 5. Số cam đã
cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam là 15 quả.
GV chốt lại lời giải đúng
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
<b>4. Củng cố : (3’) </b>
HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
<b>5. Dặn dò : (1’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên.
<b>TIẾT 62: </b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời CH Ở đâu ? ) ;
Nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu ( BT1, mục III ) ; bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ
nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ ( BT2 ) ; biết thên những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có
trạng ngữ cho trước ( BT3 ) .
<b>2.-Giáo dục:Tính cẩn thận trong việc sử dụng câu để giao tiếp.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
<i>Bảng lớp viết :</i>
Hai câu văn ở BT 1 (phần nhận xét ).
Ba câu văn ở BT11 (phần luyện tập ).
Ba băng giấy - mỗi băng viết một câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 (phần luyện tập )
Bốn băng giấy - mỗi băng chỉ viết một câu chỉ có trạng ngữ chỉ nơi chốn ở BT3 (phần luyện
tập )
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (1’) Thêm trạng ngữ cho câu.
- Hãy cho biết thế nào là trạng ngữ ? đặt câu có trạng ngữ.
- Nhận xét.
3. Bài mới : (27’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1: Nhận xét</b>
Hai HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1,2
GV nhắc HS : trước tiên tìm thành phần CN, VN của
câu. Sau đó tìm thành phần trạng ngữ.
GV chốt lại lời giải đúng
<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>
Ba HS đọc lại ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3 Luyện tập </b>
Cách thực hiện như bài tập trên.
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Trước rạp. Trên bờ. Dưới những mái nhà ẩm nước</b>.</i>
<i><b>Bài tập 2: </b></i>
GV nhắc HS : phải thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho
câu.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Câu a: Ở nhà,</b></i>
<i><b>Câu b: Ở lớp,</b></i>
<i><b>Câu c: Ngoài vườn.</b></i>
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
GV chốt lại lời giải đúng
Câu a: Ngoài đường, <i><b>mọi người đi lại tấp nập.</b></i>
Câu b: Trong nhà, <i><b>mọi người đang nói chuyện sơi </b></i>
<i><b>nổi.</b></i>
Câu c: Trên đường đến trường, <i><b>em gặp rất nhiều </b></i>
<i><b>người</b></i>.
Câu d: Ở bên kia sườn núi, <i><b>hoa nở trắng cả một </b></i>
<i><b>vùng</b></i>.
Hai HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1,2
HS suy nghĩ làm bài.
HS khác nhận xét.
Bài 1:
<i><b>Trước nhà</b></i>
<i><b>Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, </b></i>
<i><b>trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa đổ </b></i>
<i><b>vào, </b></i>
Bài 2: Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm
được
<i>Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng <b>ở đâu</b>?</i>
<i>Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi <b>ở đâu</b>? </i>
HS đọc ghi nhớ.
HS đọc yêu cầu
HS suy nghĩ làm bài.
HS khác nhận xét
HS lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét.
HS đọc nội dung bài tập.
HS làm tương tự bài tập 2
HS khác nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò : (3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị bài: Thêm Trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
<b>TIẾT 62:</b>
<b>I - MỤC TIÊU : </b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng : </b>
- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (
BT1 ) ; biết sáp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn ( BT 2 ) ; bước đầu viết đươc một đoạn văn
có câu mở đầu cho sẳn ( BT3 ) .
<b>2.-Giáo dục:Tính cẩn thận, tỉ mỉ trong quan sát nhận xét.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ : </b>
-Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu…
-Trò: SGK, vở ,bút,nháp …
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập miêu tả các bộ phận củacon vật.
3. Bài mới : (27’)
<b>a) Giới thiệu bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.</b>
<b>b) Các hoạt động : </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i>GV chốt lại:</i>
<i><b>Đoạn 1</b>: từ đầu đến như còn đang phân vân. </i>
<i>(Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước lúc </i>
<i>đậu một chỗ)</i>
<i><b>Đoạn 2</b>: Còn lại</i>
<i>(Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết</i>
<i>hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay </i>
<i>của chuồn chuồn)</i>
<i><b>Bài tập 2: </b></i>
GV chốt lại: thứ tự b, a, c.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
GV nhắc HS:
Mỗi em phải viết một đoạn văn có câu mở đoạn
cho sẵn Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà
trống đẹp.
GV nhận xét, sửa chữa.
HS đọc kĩ bài Con chuồn chuồn nước trong SGK,
xác định các đoạn văn trong bài. Tìm ý chính của
từng đoạn.
HS phát biểu ý kiến.
HS đọc yêu cầu bài tập, làm việc cá nhân, xác
định thứ tự đúng cảu các câu văn để tạo thành
đoạn văn hợp lí.
HS phát biểu ý kiến.
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS viết dựa vào gợi ý trong SGK.
Một số HS đọc đoạn văn viết.
4. Củng cố, dặn dò:
-Gọi hs nhắc lại dàn bài tả con vật
-Nhận xét tiết học
-Về nhà học bài, chỉnh lại dàn bài và ghi vào vở
<b>TIẾT 155 : </b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên .
- Vận dụng các tính tính chất của phép cộng để tính thuận tiện .
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ .
<b>II - CHUẨN BỊ:</b>
Phấn màu
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ôn tập về số tự nhiên (tt)
HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
3. Bài mới : (27’)
<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Các hoạt động</b> :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>Bài tập 1:( dịng1, 2) </b></i>
Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt tính, thực hiện
phép tính)
GV chốt lại lời giải đúng
HS làm bài
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một số
hạng chưa biết”, “số bị trừ chưa biết”
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- Củng cố tính chất của phép cộng, trừ; đồng thời củng
cố về biểu thức có chứa chữ.
- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS phát biểu lại các tính
chất của phép cộng, trừ tương ứng.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 4: ( HS khá, giỏi )</b></i>
Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hốn &kết hợp của
phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Chú ý: Nên khuyến khích HS tính nhẩm, nêu bằng lời
tính chất được vận dụng ở từng bước.
GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 5: ( HS khá, giỏi ) </b></i>Nếu còn thời gian .
Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm
GV chốt lại lời giải đúng
HS làm bài
HS sửa
HS làm bài
HS sửa bài
HS làm bài
HS sửa bài
HS đọc đề toán & tự làm
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
- Nêu cách cách giải toán
<b>5. Dặn dị : (1’) </b>
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về các phep tính với số tự nhiên (tt)
<b>TIẾT 30:</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng :
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung .
+ Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông .
+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch .
- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ ( lược đồ ) .
* <i><b>HS khá, giỏi : </b></i>Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khác
<b>2.-Giáo dục:Lòng tự hào về TP Đà Nẵng</b>
<b>II- CHUẨN BỊ :</b>
-Bản đồ hành chính Việt Nam.
-Một số hình ảnh về thành phố Đà Nẵng.
- Lược đồ hình 1 bài 24.
<b>III - LÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thành phố Huế.
-Tìm vị trí thành phố Huế trên lược đồ các tỉnh miền Trung?
-Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế: biển Cửa Tùng, cửa biển Thuận An, chợ
Đông Ba, chợ Bến Thành, Ngọ Môn, lăng Tự Đức, sông Hồng, sông Hương, cầu Tràng Tiền, hồ
Hồn Kiếm, núi Ngự Bình.
- GV nhận xét
<b> 3. Bài mới : (27’) </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>
<b>Hoạt động1: Đà Nẵng - thành phố cảng</b>
*GV yêu cầu HS quan sát lược đồ, nêu :
+ Tên, vị trí của tỉnh địa phương em trên bản
đồ?
+ Vị trí của Đà Nẵng, xác định hướng đi, tên
địa phương đến Đà Nẵng theo bản đồ hành
chính Việt Nam
+ Đà Nẵng có những cảng gì?
+ Nhận xét tàu đỗ ở cảng Tiên Sa?
* GV yêu cầu HS liên hệ để giải thích vì sao
Đà Nẵng lại là thành phố cảng biển?
<i><b>* Chốt ý :</b></i> Đà Nẵng là thành phố cảng lớn ,
đầu mối giao thông ở đồng bằng duyên hải
miền Trung
<b>Hoạt động 2: Đà Nẵng - trung tâm công </b>
<b>nghiệp</b>
GV yêu cầu HS kể tên các mặt hàng chuyên
chở bằng đường biển ở Đà Nẵng?
<i><b>* Chốt y</b></i> : Đà Nẵng làtrung tâm công nghiệp
<b>Hoạt động 3: Đà Nẵng - địa điểm du lịch</b>
*HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
Những điểm nào của Đà Nẵng thu hút khách
du lịch ? nằm ở đâu?
Nêu một số điểm du lịch khác?
Lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch?
<i><b>* Chốt ý :</b></i>là nơi hấp dẫn khách du lịch.
<b>Hoạt động nhóm đơi</b>
* HS quan sát lược đồ, nêu được:
Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải Vân, trên cửa sông
Hàn & bên vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng sông Hàn gần
nhau.
Cảng biển – tàu lớn chở nhiều hàng.
*Vị trí ở ven biển, ngay cửa sơng Hàn; có cảng biển
Tiên Sa với tàu cập bến rất lớn; hàng chuyển chở bằng
tàu biển có nhiều loại.
<b>Hoạt động theo nhóm</b>
* Thảo luận theo tổ ghi nhanh các mặt hàng chuyên
chở bằng đường biển ở Đà Nẵng : Ơ tơ, máy móc,
hàng may mặc, hải sản ….
<b>Hoạt động cá nhân</b>
*HS quan sát và trả lời.
Bãi tắm Mĩ Khê, Non Nước, ….ở ven biển.
Ngũ Hành Sơn, Bảo tàng Chăm.
Nằm trên bờ biển có nhiều cảnh đẹp, có nhiều bãi tắm
thuận lợi cho du khách nghỉ ngơi.
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
GV yêu cầu HS kể về lí do Đà Nẵng trở thành cảng biển?
Chuẩn bị bài: Biển đông & các đảo.
<b>TIẾT 59:</b>
<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<b>1 - Kiến thức & Kĩ năng :</b>
- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải .
- Lắp được ô tô tải theo mẫu . Ơ tơ chuyển động được .
<i><b>* Đối với HS khéo tay :</b></i> Lắp được ô tô tải theo mẫu . Ơ tơ lắp tương đối chắc chắn, chuyển
động được .
<b>2.-Giáo dục:Yêu lao động, tính cẩn thận , chính xác trong cơng việc.</b>
<b>II - CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>Giáo viên :</b></i>
Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
<i><b>Học sinh :</b></i>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Lắp xe đẩy hàng.
Nêu các tác dụng của xe đẩy hàng.
<b>3. Bài mới : (27’) </b>
<b>a) Giới thiệu bài “Lắp ô tô tải” (tiết 1 ) </b>
<b> b) Các hoạt động </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan sát và </b>
<i>nhận xét mẫu:</i>
-Cho hs quan sát mẫu.
-Gv đặt câu hỏi :ơ tơ tải có bao nhiêu bộ phận ?
-Gv nêu tác dụng của ô tô tải .
<b>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ thuật:</b>
Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết theo sgk:
-GV cùng hs gọi tên, số lượng và chọn từng loại
chi tiết theo bảng đúng đủ.
<i><b>- Lắp từng bộ phận:</b></i>
* Lắp gía đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
* Lắp ca bin.
* Lắp thành sau của thùng xe lắp trục bánh xe.
<i><b>- Lắp ráp xe ô tô tải :</b></i>
* Gv lắp ráp xe:khi lắp tấm 25 lỗ gv nên thao
tác chậm .
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d)Gv hướng dẫn hs
-Quan sát và trả lời:
ơ tơ tải có 3 bộ phận :giá đở bánh xe và sàn
ca bin ; ca bin ; thành sau của thùng xe và trục
bánh xe.
- nêu tác dụng của ô tô tải:
Chuyên chở hàng hoá
-Chọn các chi tiết cần dùng. Xếp các chi tiết đã
chọn vào nắp hộp .
-Theo dõi và thao tác mẫu trên lớp.
- Thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào
trong hộp .
<b>4. Củng cố : (3’)</b>
Nhắc lại quy trình lắp ráp.
<b>5. Dặn dị : (1’) </b>
<b>I . MỤC TIÊU : </b>
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt
động .
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- Kế hoạch tuần 32 .
- Báo cáo tuần 31.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’)
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
3. Triển khai công tác tuần tới : (20’)
- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn 30/4 và 1/5 .
- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
4. Sinh hoạt tập thể : (5’)
- Tiếp tục tập bài hát mới : Rạng ngời trang sử Đội ta .
- Chơi trò chơi : Tìm bạn thân .
5. Tổng kết : (1’)
- Hát kết thúc .