Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.1 KB, 12 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 17

Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất?
A. Li

B. Na

C. K

D. Rb

Câu 2. Cấu hình electron của ion nào dưới đây giống khí hiếm?
A. Cu2+.

B. Fe2+.

C. K+.

D. Cr3+.

Câu 3. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.

B. CH3-CH3.



C. CH2= CH-CH3.

D. CH3-CH2-CH3.

Câu 4. Người ta thường dùng cát (SiO 2) để chế tạo khn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt
cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng

B. dung dịch HNO3 loãng.

C. dung dịch HF.

D. dung dịch NaOH loãng.

Câu 5. Thuỷ phân este C4H8O2 thu được axit X và ancol Y. Oxi hóa Y với xúc tác thích hợp thu được X.
Este có CTCT là:
A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH2-CH2-CH3. C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

Câu 6. Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146. Đipeptit đó là:
A. Ala-Ala.

B. Gly-Ala.

C. Gly-Val.


D. Gly-Gly.

Câu 7. Chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ẩm
A. Alanin

B. Axit axetic

C. Lysin

D. Axit glutamic 

Câu 8. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al.

B. Na.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 9. Phưong trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 10. Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại nào
làm chất khử:
A. K.

B. Ca.


C. Zn.

D. Ag.

Câu 11. Trên cửa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để
chống ăn mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Dùng hợp kim chống gỉ.

B. Phương pháp phủ.

C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.

D. Phương pháp điện hố.

Câu 12. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) là
Trang 1


A. 250 ml

B. 125 ml

C. 500 ml

D. 275 ml

Câu 13. Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ
khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Cơng thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.

B. Chất Z tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử 
Câu 14. Dẫn hỗn hợp khí gồm NH3, CH4 và CH3NH2 đi qua dd HCl dư. Khí thốt ra là:
A. NH3

B. CH4

C. NH3 và CH4

D. CH3NH2 và CH4

Câu 15. Khối lượng của một đoạn mạch to nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.

B. 121 và 114.

C. 121 và 152.

D. 113 và 114.

Câu 16. Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, khơng có khơng khí, thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO

B. Fe2O3, NO2 và O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2


Câu 17. Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là:
A. CH2Cl2 và HCl

B. CHCl3 và HCl

C. CH3Cl và HCl

D. CCl4 và HCl

Câu 18. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh khơng phản ứng được với crom.
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 19. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí thu được ở đktc là?
A. 3,36 lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít

Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được a -amino axit.

(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 21. Có các phản ứng sau: phản ứng tráng bạc (1); phản ứng với I 2 (2); phản ứng với Cu(OH)2 tạo
dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5); phản ứng với Cu(OH) 2 tạo Cu2O
(6). Tinh bột có bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng trên?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5
Trang 2


Câu 22. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
stearic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản úng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng hóa học) cịn lại m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 91,6.

B. 97,4.


C. 99,2.

D. 97.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 lỗng. Khí NO thu được đem oxi hóa thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dịng khí oxi để chuyển hết thành HNO 3. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham
gia vào tồn bộ q trình trên là
A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít.

Câu 24. Trộn 0,54 gam bột Al với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thu được hỗn hợp
X. Hịa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và NO 2 có tỉ lệ số mol tương
ứng là 1 : 3. Thể tích khí NO là:
A. 2,24 lít

B. 0,224 lít

C. 6,72 lít

D. 0,672 lít.

Câu 25. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M A< MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
oleat, y gam natri linoleat va z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom.

Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y + z là:
A. 22,146.

B. 21,168.

C. 20,268.

D. 23,124.

Câu 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. 12,39.

D. 8,55.

Câu 27. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào

dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO 3)3 và
Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn
trong đồ thị bên.
Giá trị của m là:
A. 7,68.

B. 5,55.

Câu 28. Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch CuSO 4 đến khi phản
ứng kết thúc, thu được 12,4 gam chất rắn Z và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch
Trang 3


NaOH dư, lọc và nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 8 gam hỗn hợp gồm 2
oxit. Khối lượng (gam) Mg và Fe trong X lần lượt là:
A. 4,8 và 3,2.

B. 3,6 và 4,4.

C. 2,4 và 5,6.

D. 1,2 và 6,8.

Câu 29. Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12
mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO 3 trong NH3, thu được m gam kết
tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị
của m là
A. 55,2.


B. 52,5.

C. 27,6.

D. 82,8.

Câu 30. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 31. Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe 2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X
trong điều kiện không có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Hịa tan Y trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí SO 2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít.

B. 4,48 lít.

C. 8,96 lít.

D. 11,20 lít.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

(2) Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozo làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozo tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ỏ dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 33. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau
đây?
A. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
B. O2, N2, H2, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 34. Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO và ZnCO 3 có tỉ lệ số mol 3:1:1 theo thứ tự trên, tan
hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hịa và
V lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, H2 (biết tỉ khối của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch
Trang 4


BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 79,22 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản
úng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với:

A. 3,0

B. 4,0

C. 5,0

D. 2,6

Câu 35. Hợp chất X có cơng thức phân tử là CH 8O3N2. Cho 9,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng đến phản ứng hồn tồn được dung dịch Y. Để tác dụng với các chất trong Y cần tối
thiểu 200 ml dung dịch HCl a (mol/l) được dung dịch Z. Biết Z không tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2.
Giá trị của a là
A. 1,5.

B. 1,0.

C. 0,75.

D. 0,5.

Câu 36. Điện phân cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, dung dịch X chứa CuSO 4 và
0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch X'. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X.
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Cơ cạn Y thì lượng chất rắn
khan (gam) thu được gần nhất với?
A. 21,5

B. 24,5

C. 26,5


D. 23,5

Câu 37. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol;
M X < M Y <150 ), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp
muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H 2O,
Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. 60,33%.

B. 50,27%.

C. 81,25%.

D. 47,83%.

Câu 38. Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 hiđrocacbon mạch hở (2 chất hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon).
Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X thu được 1,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 31,8 gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 149,40 gam.

B. 209,25 gam.

C. 216,45 gam.

D. 224,10 gam.

Câu 39. Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,5M và NaOH 0,75M
thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 19,7 gam


B. 29,55 gam.

C. 9,85 gam.

D. 39,4 gam.

Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí
thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác
dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam
hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 102.

B. 100.

C. 99.

D. 101.

Đáp án
1-A
11-D

2-C
12-B

3-C
13-C

4-C

14-B

5-A
15-C

6-B
16-B

7-A
17-B

8-A
18-A

9-C
19-A

10-C
20-B
Trang 5


21-B
31-B

22-B
32-D

23-B
33-B


24-B
34-A

25-B
35-A

26-C
36-B

27-B
37-A

28-C
38-D

29-C
39-C

30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Kim loại nhẹ nhất là Li.
Câu 2: Đáp án C
Cấu hình K+ giống với khí hiếm đứng trước nó trong bảng tuần hồn là Ar.
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A

Vì chất Y có thể điều chế trực tiếp ra chất X nên số C của 2 chất này phải bằng nhau và bằng 2. Suy ra
este là CH3COOC2H5.
Câu 6: Đáp án B
Cách 1: Thử đáp án.
Cách 2: Đặt công thức phân tử của dipeptit là CnH2nO3N2
Ta có 14n + 76 = 156 ® n = 5 ® tổng nguyên tử C cả 2 gốc amino axit = 5
® 2 amino axit cấu tạo nên là Gly và Ala.
Câu 7: Đáp án A
Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là Alanin.
Câu 8: Đáp án A
Quặng Boxit chứa thành phần chính là Al2O3 được dùng để sản xuất Al.
Câu 9: Đáp án C
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 10: Đáp án C
Ta có thể dùng kim loại Zn.
Câu 11: Đáp án D
Sử dụng phương pháp điện hóa: Zn như vật hi sinh để bảo vệ thép.
Câu 12: Đáp án B
nCO = 0,25( mol ) ® nNaOH tốithiểu = 0,25( mol) để tạo NaHCO3
2
® VNaOH =

0, 25
= 0,125 ( mol ) = 125ml
2

Câu 13: Đáp án C
M Z = 16.2 = 32 ® Z : CH 3OH
X : CH 2 = CH - COOCH 3
Y : CH 2 = CH - COOCH

Trang 6


Câu 14: Đáp án B
NH3, CH3NH2 đều tác dụng với HCl nên bị giữ lại; CH4 không bị giữ lại nên thốt ra ngồi.
Câu 15: Đáp án C
Số mắt xích trong đoạn mạch nilon -6,6 là: 27346 : 226 = 121
Số mắt xích trong đoạn mạch capron là: 17176 :113 = 152
Câu 16: Đáp án B
Fe ( NO3 ) 2 ® Fe2O3 + NO2 + O2
(do O2 phản ứng với FeO mới sinh tạo Fe2O3)
Câu 17: Đáp án B
3Cl2 + CH 4 ® CHCl3 + 3HCl
Câu 18: Đáp án A
Ở nhiệt độ thường Cr phản ứng được F2.
Câu 19: Đáp án A
2 Al + 2 NaOH + 2 H 2O ® 2 NaAlO2 + 3H 2
nAl = 0,1mol ® nH 2 = 0,15mol ® VH 2 = 3,36 lít
Câu 20: Đáp án B
(a) Sai. Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat (CH 3COOC2H3) bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit
axetic.
(b) Sai. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Sai. Ớ điều kiện thường anilin là chất lỏng.
(d) Sai. Tinh bột là polisaccarit.
(e) Đúng. Do anbumin là protein thuần.
(f) Đúng. Do triolein là chất béo không no.
Câu 21: Đáp án B
- Tinh bột có thể hấp phụ iot tạo ra màu xanh tím.
- Tinh bột là polisaccarit nên có phản ứng thủy phân.
- Tinh bột cịn 3 nhóm OH trong mỗi đơn phân nên có phản ứng este hóa.

Câu 22: Đáp án B
Vấn đề trong câu hỏi này là bạn phải nhớ được công thức 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit
stearic để có thể tính toán:
Chất béo + 3NaOH → C3H5(OH)3 + Chất rắn (muối + NaOH dư)
0,1

0,5

0,1

Bảo tồn khối lượng ta có: m = 0,1.866 + 0,5.40 - 0,1.92 = 97, 4 gam
Câu 23: Đáp án B
nCu = 0,3mol
Trang 7


Bảo tồn e: nNO =

0,3.2
= 0, 2mol
3

3
Bảo tồn e Þ nO = 0, 2. = 0,3mol
2
Þ V = 3,36 lít.
Câu 24: ỏp ỏn B
ỡù Al2O3
ùù
ùù Al

ỡù Al 3+
ỡù Al
ù 3+
ù
ùù
NO
Fe
+HNO3
t
ù
ù
Fe
O
ắắ
đ
ắắ

đ
Ta có: í 2 3
í Fe O
í Fe + NO
ïï
ïï 2 3
ïï 2+
2
ïï Cu
ïïỵ Cu
ỵï CuO
ïï
ïỵ CuO


{

Trong tồn bộ q trình chỉ có Al tăng số oxi hóa từ 0 lên +3 và N trong HNO 3 giảm số oxi hóa từ +5
xuống +2 và +4. Áp dụng định luật bảo tồn mol electron, ta có: 3nAl = 3nNO + nNO2 = 0, 06
ìï a 1
ìïï nNO = a
ï =
a = 0, 01
®
® VNO = 0, 224 lít.
Gọi í n = b có ïí b 3
b = 0, 03
ïïỵ NO2
ïï
3
a
+
b
=
0,
06
ïỵ

{

Câu 25: Đáp án B
ìï CO2 :1, 662
®í
A có: nBr2 = 0,114 ¾¾

ïïỵ H 2O :1, 488
Xem như hidro hóa X rồi t chỏy
ỡù n = 0, 012
ắắ
đ1, 662 - ( 1, 488 + 0,114) = 2nX ắắ
đ nX = 0, 03 ắắ
đớ A
ùùợ nB = 0, 018
ỡù C15 H 31COONa : a
ìï a + b + c = 0, 09
ìï a = 0, 024
ùù
ù
ù
ù
ù
ắắ
đ ớ C17 H 33COONa : b ắắ
đ ớ b + 2c = 0,114
ắắ
đ ớ b = 0, 018
ïï
ïï
ïï
ỵï 16a +18b +18c = 1, 662 - 0, 03.3
ỵï c = 0, 048
ợù C17 H 31COONa : c
ắắ
đ y + z = 21,168 ( gam)
Câu 26: Đáp án C

(a) Khơng xảy ra phản ứng
(b) Thỏa mãn. Phương trình phản ứng: 3 NH 3 + 3H 2O + AlCl3 ® Al ( OH ) 3 + 3NH 4Cl
(c) Thỏa mãn. Phương trình phản ứng: Fe ( NO3 ) 2 + AgNO3 ® Fe ( NO3 ) 3 + Ag
+
(d) Xét mỗi chất có số mol = 1. Dung dịch sau cùng { Na : 2; AlO2 : 2} ® Khơng tạo kết tủa

(e) Thỏa mãn. Phương trình phản ứng:
4Ba( OH )

2dư

+ Cr2 ( SO4) ® Ba( CrO2 ) + 3BaSO4 + 4H2O
3

2

(g) Xét mỗi chất = 1 mol. Cu :1; Fe3+ = 2; Fe2+ = 2; Cu + Fe3+ ® Cu 2+ + Fe 2+ ® Khơng có kết tủa.
Câu 27: Đáp án B
Trang 8


Đặt a, b lần lượt là số mol của A1(NO3)3 và Al2(SO4)3
m¯ max = 78( a + 2b) + 233.3b = 9,33
nBaSO4 = 3b = 0, 03
Þ a = b = 0, 01 Þ m = 5,55
Câu 28: Đáp án C
Gọi x, y là số mol của Mg và Fe phản ứng.
Sự tăng khối lượng từ hỗn hợp A (gồm Mg và Fe) so với hỗn hợp B (gồm Cu và Fe có thể dư) là:

( 64 x + 64 y ) - ( 24 x + 56 y ) = 12, 4 - 8 = 4, 4 hay 5 x + y = 0,55 (I)

Khối lượng các oxit MgO và Fe2O3: m = 40 x + 80 y = 8 hay x + 2 y = 0, 2 (II)
Từ (I) và (II) tính được x = 0,1; y = 0, 05
mMg = 24.0,1 = 2, 4 ( g ) và mFe = 8 - 2, 4 = 5, 6 ( g )
Câu 29: Đáp án C
Br2 ( 0,165 mol )
ỡù Z ( 0,135mol ) ắắ
ắ ắắ
đ?
ùù
ỡù C2 H 2 ( 0,15)
ïï
ï
ì
ï ï C H ( a)
AgNO3 ( 0,21mol)
Ni ,t
X ớ C4 H 4 ( 0,12) ắắđ
Y ( M = 39) ắắ ắ
ắ ắđ ớ ùù 2 2
ùù
ùù T ớ C4 H 4 ( b)
ïïỵ H 2 ( 0,195)
ïï ïï
ïïỵ ïïỵ C4 H 6 ( c ) ( ank - 1- in)

nY =

mX 10,53
=
= 0, 27 ; np( X ) = 0,15.2 + 0,12.3 = 0, 66

mY
39

nX = 0,195 + 0,15 + 0,12 = 0, 465
nT = nX - nY = 0,195 ( mol ) ® np( p.u) = ngiam = nX - nY = 0,195
® np( Y ) = np( X ) - np( p.u) = 0, 465 ® np( T ) = np( Y ) - np( Z ) = 0,3
ìï a + b + c = 0,135
ïï
a = 0, 075
í 2a + 3b + 2c = 0,3 ® b = c = 0, 03
ïï
ïỵ 2a + b + c = 0, 21

{

® m = 0, 075.240 + 0, 03.159 + 0, 03.161 = 27, 6 g
Câu 30: Đáp án C
Các chất có khả năng phản ứng với dd NaOH lỗng, đun nóng là:
Isoamyl axetat (CH3COOCH2- CH2-CH(CH3)-CH3)
Valin (CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH)
Phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl)
Gly - Ala - Val.
Vậy có 4 chất.
Câu 31: Đáp án B
nAl = nFe2O3 = nFe3O4 = 0,1mol
Trang 9


Bảo tồn e cho cả q trình: nSO =
2


( 3n

Al

+ nFe3O4 )
2

= 0, 2mol ® V = 4, 48 lít.

Câu 32: Đáp án B
Các phát biểu đúng là
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp dời nước để thu những khí ít tan hoặc khơng tan trong nước. HCl, NH 3 tan tốt trong nước →
loại A, C, D.
Câu 34: Đáp án A

ìï Zn
0,18 ì
ïï
ï H 2 SO4
đ
ớ ZnO 0, 06 +ớ NaNO
ùù
ùợù
3 0, 07
ùợ ZnCO3 0, 06


ìï Zn 2+ 0,3
ïï +
ïï Na 0, 07
+ H 2O
í
ïï NH 4+ 0, 01
ïï
2ïỵ SO4 0,34
ìï NO x
ï
436 ïï N 2O y
M=
í
15 ïï H 2 z
ïï CO2 0, 06
ïỵ

BaSO4 ¯
1,21mol NaOH
ắắ
ắđ nSO2- = 0,34 ( mol ) ắắ
ắ ắắ
đ nNH + = 1, 21- 0,3.4 = 0, 01( mol )
4

4

[
]

ắắắ
đ nNa+ = nNaNO3 = 0,34.2 - 0, 01.0,3.2 = 0, 07 ( mol )
+;-

[N]
ắắ
đ 0, 07 = x + 2 y + 0, 01 (1)
[ c]
ắắ
đ 0,18.2 = 0, 08 + 3x + 8 y + 2 z (2)
M=

436
15

ắắ ắđ

30 x + 44 y + 2 z + 44.0, 06 436
=
(3)
x + y + z + 0, 06
15

ïìï x = 0, 04
® ïí y = 0, 01 ® V = 3,36 lít.
ïï
ïỵ z = 0, 04
Câu 35: Đáp án A
Có nX =


9, 6
= 0,1; nNaOH = 0,3
96

( NH 4 ) 2 CO3 + 2 NaOH ® Na2CO3 + 2 NH 3 + 2H 2O
ddY: nNa2CO3 = 0,1; nNaOH( dö) = 0,3- 0,1.2 = 0,1
Z không tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 nên Z chỉ gồm NaCl.
nHCl = 2nNa2CO3 + nNaOH = 2.0,1 + 0,1 = 0,3 Þ a = 1,5M
Trang 10


Câu 36: Đáp án B
® ne = 0, 2
Với thời gian t giây: nCl2 = 0,1 ¾¾
Với thời gian 2t giõy:
ỡù

ùù Anot ùớ Cl2 : 0,15
ùùợ O2 : 0, 025
ù
BTKL
ắắ
đ ne = 0, 4 ắắ
đ ùớ
ắắ

đ a = 0,125
ùù
Cu : a
ïï Catot H : 0, 2 - a

2
ïỵ

{

ìï K + : 0,3
ïï
2® m= 24,55
Dung dịch Y gồm ïí SO4 : 0,125
ïï
ïïỵ OH : 0,05( BTĐT )
Câu 37: Đáp án A
nH = 0,05® nOH- = 0,1® nNaOH = 0,1
2

BTKL ® mancol = 7,36+ 0,1.40- 6,76 = 4,6
Giả sử ancol có dạng R( OH ) ® nR( OH) =
x

® MR( OH ) =
x

x

0,1
x

ỡ x =1
4,6
= 46x đ ùớ

đ
ùùợ M = 46 Ancol: C2H5OH
0,1
x

nC = 0,05+ 0,05= 0,1= nCOO
ìï HCOONa : a
ìï a = 0,06
Este ïí COONa : b ® Theo BTKL, BTC ® í
)2
ïïỵ (
ïïỵ b = 0,02
ìï x : HCOOC2 H 5
đ ùớ
đ %mX = 60,3
ùùợ y : ( COOC2 H 5 ) 2
Câu 38: Đáp án D
Số C trung bình trong X =

1,3
= 3, 25
0, 4

Mà 2 chất hơn kém nhau 1 ngun tử C Þ

1 chất có 3C (a mol) và 1 chất có có 4C (b mol)

Þ a + b = 0, 4 và 3a + 4b = 1,3 Þ a = 0,3 và b = 0,1
Số H trong chất có 3C là x và 4C là y Þ 0,3 x + 0,1 y = 0,8 Þ x = y = 2
Þ 1 chất có dạng C3H2 và 1 chất có dạng C4H2

Với dạng C4H2 thì khơng thể là anđehit
Þ C3 H 2O ( CH º C - CHO ) (0,3 mol) và C4 H 2 ( CH º C - C º CH ) (0,1 mol)
Þ mX = 21, 2 ( g ) Þ Trong 31,8 g thì nC3 H 2O = 0, 45 và nC4 H 2 = 0,15mol
Þ Kết tủa CAg º C - COONH 4 ( 0, 45mol ) ; Ag ( 0,9mol ) và
Trang 11


CAg º C - C º CAg ( 0,15mol ) Þ m = 224,1( g )
Câu 39: Đáp án C
nNaCO3 = 0,1; nNaOH = 0,15
ìï Na+ : 0,35
ïï
ïì 2x + y = 0,35
X ớ CO32- : x .BTẹT ớ

ùù
ùợù x + y = 0,2+ 0,1
ïïỵ HCO3 : y

ïì x = 0,05
ị nBaCO = 0,05ị m = 9,85

3
ùợù y = 0,25

Cõu 40: Đáp án B
Phần 1: Số mol H2 = 0,045; s mol Fe= 0,06( mol )
ổ 102ử
2



đ Khi lng phn 1= 0,045. .27+ 0,06.ỗ
= 7,23
ỗ56+



3
2 ứ

Phn 2: Khi lng phn 2: khối lượng phần 1=

( 28,92-

7,23)

7,23

=3

ỉ0,045.2
ư
÷
.27+ 0,06.( 56+ 27) ÷
.3= 17,37
Khi lng kim loi = ỗ





ố 3

Muoỏ
i = kim loaùi + goỏ
c axit
ổ0,06
3,808 ử

.18+
.3ữ
.62
Suy ra m= 17,37+ỗ




22,4 ứ
ố 2

0,06
3,808 ử

+ỗ
.18.4ữ
ỗ0,608.2,5ữ:10.( 80+ 8.62) = 99,75


2
22,4 ứ



Trang 12



×