Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.18 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA 2 </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. Trắc nghiệm: (7 điểm) – Khoanh tròn đáp án đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
(X) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> </sub>
(Y) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
(Z) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
(T) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. </sub>
Các nguyên tố s là
<b>A. </b>T.
<b>B. </b>Y, T.
<b>C. </b>X, Y, T
<b>D. </b>Y, Z, T.
<b>Câu 2:</b> Các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số electron.
<b>B. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số nơtron nhưng khác về số proton.
<b>C. </b>Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
<b>D. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối nhưng khác về số nơtron.
<b>Câu 3:</b> Magie có 3 đồng vị 1224<i>Mg</i>( 79%), <i>Mg</i>
25
12 ( 10%), còn lại là <i>Mg</i>
26
12 . Nguyên tử khối trung bình của
Mg là
<b>A. </b>24,32
<b>B. </b>24,23
<b>C. </b>21,46
<b>D. </b>12,00
<b>Câu 4:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
<b>A. </b>proton và nơtron.
<b>B. </b>proton và electron.
<b>C. </b>electron nơtron.
<b>D. </b>electron, proton và nơtron.
<b>Câu 5:</b> Nguyên tử C (Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
<b>A. </b>5.
<b>B. </b>8.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>7.
<b>Câu 6:</b> Cấu hình electron nguyên tử crom (Z=24) là
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>B. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>. </sub>
<b>D. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>. </sub>
<b>Câu 7:</b> Bán kính 1 nguyên tử H là 0,53
0
<i>A</i> và MH =1,0079u. Khối lượng riêng(g/cm3) của nguyên tử hiđro
là
<b>A. </b>8,74.
<b>B. </b>7,48.
<b>C. </b>4,78.
<b>D. </b>2,685.
<b>Câu 8:</b> Ngun tử X có 2 lớp e, lớp ngồi cùng chứa 7e. Ngun tử X có cấu hình electron là
<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>1<sub>2p</sub>6<sub>. </sub>
<b>B. </b>1s1<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>. </sub>
<b>C. </b>1s22s22p63s23p5.
<b>D. </b>1s22s22p5.
<b>Câu 9:</b> Có 3 nguyên tử: , ,146 .
14
7
12
6<i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> Những nguyên tử nào là các đồng vị của một nguyên tố?
<b>A. </b>Y và Z.
<b>B. </b>X và Y.
<b>C. </b>X,Y và Z.
<b>D. </b>X và Z.
<b>Câu 10:</b> Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
<b>A. </b>số khối.
<b>B. </b>số proton.
<b>C. </b>số nơtron.
<b>D. </b>số proton và nơtron.
<b>Câu 11:</b> Số electron tối đa của lớp L(n=2) là
<b>A. </b>18.
<b>B. </b>10.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>8.
<b>Câu 12:</b> Hạt nhân nguyên tử nào sau đây có số hạt nơtron là 28?
<b>A. </b><sub>29</sub>65<i>Cu</i>.
<b>B. </b>54<i>Fe</i>
26 .
<b>C. </b>58<i>Ni</i>
28 .
<b>D. </b>28<i>Si</i>
14 .
<b>Câu 13:</b> Điện tích của một hạt proton trong nguyên tử bằng
<b>A. </b>qp = 2+
<b>B. </b>qp = 1-
<b>C. </b>qp = 1+
<b>D. </b>qp = 0
<b>Câu 14:</b> Nguyên tử nguyên tố X có 11e, 11p, 12n. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là
<b>B. </b>34
<b>C. </b>12
<b>D. </b>22
<b>Câu 15:</b> Cho cấu hình electron của các nguyên tố :
X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2
Y:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Z:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6
<b>A. </b>X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm
<b>B. </b>X là kim loại,Y là kim loại,Z là khí hiếm
<b>C. </b>X là phi kim ,Y là kim loại, Z là khí hiếm
<b>D. </b>X là Phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại
<b>Câu 16:</b> Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết
<b>A. </b>ngun tử khối của ngun tử.
<b>B. </b>số khối
<b>C. </b>số hiệu nguyên tử Z.
<b>D. </b>số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
<b>Câu 17:</b> Cấu hình e nguyên tử sắt là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> . Lớp M trong vỏ nguyên tử chứa bao nhiêu </sub>
e?
<b>A. </b>8
<b>B. </b>14
<b>C. </b>2
<b>D. </b>26
<b>Câu 18:</b> Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân và có mức năng lượng thấp
nhất?
<b>A. </b>Lớp L.
<b>B. </b>Lớp N.
<b>C. </b>Lớp M.
<b>D. </b>Lớp K.
<b>Câu 19:</b> Ngun tử ln trung hồ điện nên
<b>A. </b>tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron.
<b>B. </b>tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton.
<b>C. </b>tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton.
<b>D. </b>tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron.
<b>Câu 20:</b> Số e tối đa có trong các phân lớp s, p, d lần lượt là:
<b>A. </b>6; 2; 10
<b>B. </b>2; 6; 10
<b>C. </b>10; 6; 2
<b>D. </b>6; 10; 14
<b>Câu 21:</b> Một nguyên tử M có 26 electron và 30 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là
<b>B. </b><sub>26</sub>30<i>M</i>.
<b>C. </b><sub>26</sub>56<i>M</i>.
<b>D. </b>26
56<i>M</i> .
<b>II. Tự luận (3 điểm)</b>
<b>---Bài 1(2đ):</b> Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị bền <i>Cl</i>1737<i>Cl</i>
35
17 ; . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
<b>a.</b> Tính % số nguyên tử của từng đồng vị trên.
<b>b.</b> Viết cấu hình e nguyên tử dạng đầy đủ và thu gọn của nguyên tố clo.
<b>Bài 2(1đ):</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40; trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.
<b>a.</b> Tìm e, p,n có trong ngun tử ngun tố X.
<b>b.</b> Viết kí hiệu nguyên tử X.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ MƠN HĨA 10 </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
132 A C A A C A D D D B D B C A A D B D C B C
<b>II. Tự luận </b>
<b>BÀI </b> <b>ĐÁP ÁN </b>
<b>1 </b> <b><sub>a) Gọi x là phần trăm số nguyên tử của đồng vị </sub></b>35<i><sub>Cl</sub></i>
17 <b>………... </b>
<b>(100-x) là phần trăm số nguyên tử của đồng vị </b>1737<i>Cl</i>
<b>Ta có: 35,5=</b>
100
)
100
(
37
35<i>x</i> <i>x</i>
<b>……… </b>
<b>x=75……….. </b>
<b>Vậy: </b>1735<i>Cl</i><b>(75%) </b>
<i>Cl</i>
17 <b>(100-75=25%)……….. </b>
<b>b) Cấu hình e nguyên tử: </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>...</sub>
<b> hay [Ne] </b>3s2<sub>3p</sub>5
...
<b>2 </b> <b>Ta có : 2p+n=40……….. </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>Luyện Thi Online</b>
<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>Kênh học tập miễn phí</b>
<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>