Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bộ 6 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


Câu 1: Cho 3 nguyên tố N, O, P.


a) Viết cấu hình electron của 3 nguyên tố trên.
b) So sánh tính chất của 3 nguyên tố trên.


Câu 2: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau: CO2, N2, HClO3.
Câu 3: Cho ion N3−, Fe2+<sub> (biết Fe có Z = 26). </sub>


a) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion trên từ đơn chất.
b) Viết cấu hình electron của các ion trên.


Câu 4: Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự di chuyển electron khi tạo thành hợp chất sau từ các đơn
chất: CaO, K2S.


Câu 5: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O.


b) S + KOH → K2S + K2SO3 + H2O.


Câu 6: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% về khối lượng.
Xác định tên nguyên tố R.



Câu 7: Cho 10,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn vào
dung dịch axit HCl dư thì thu được 7,84 lít khí (đktc). Tìm tên hai kim loại.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


Câu 1: Cation X3+<sub> và anion Y</sub>−<sub> có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. </sub>
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y. Xác định tên nguyên tố X, Y.


b) Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm) của Y trong bảng tuần hồn (khơng giải thích). Viết cơng
thức oxit cao nhất, cơng thức hợp chất khí với hiđro (nếu có) của nguyên tố X.


c) Hãy sắp xếp các nguyên tố X, Y, 19K, 12Mg theo chiều tính kim loại giảm dần.
Câu 2: Cho các phân tử NH3, K3N, P2O3.


a) Dự đoán kiểu liên kết của các phân tử trên.
b) Viết sơ đồ hình thành liên kết các phân tử trên.


Câu 3: Ngun tố B thuộc nhóm IIA. Trong cơng thức oxit cao nhất của B, có chứa 40% khối lượng oxi.
a) Định tên nguyên tố B.


b) Tính thành phần % theo khối lượng của B trong công thức hiđroxit của B.
Câu 4: Cho phương trình phản ứng:


KI + KBrO3 + HCl → KBr + I2 + KCl + H2O.


a) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử trên theo phương pháp cân bằng electron. Xác định chất khử và chất
bị khử.


b) Tính khối lượng I2 sinh ra, biết khối lượng KI phản ứng ban đầu là 3,32 gam.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


a) X có cấu hình electron phân mức năng lượng cao nhất là 3d7.
b) Ion Mn2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5.


Câu 2: So sánh tính chất:


a) Cho Mg, Al, Ca, K. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính kim loại.


b) Cho A (Z = 7), X (Z = 15), Y (Z = 14), D (Z = 8). Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều giảm
dần tính phi kim.


Câu 3: Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử Mg3N2.


Câu 4: Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các chất sau:


a) N2O3. b) CCl4.


Câu 5: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong:


a) Ion MnO42−. b) Hợp chất NaHCO3.


Câu 6: Nguyên tố R có cấu hình electron phân mức năng lượng cao nhất là 3p5. Trong oxit cao nhất
nguyên tố này chiếm 38,8% về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.


Câu 7: Cân bằng phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa,
sự khử, sự oxi hóa.



a) P + H2SO4đặc, nóng → H3PO4 + SO2 + H2O.
b) KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O.


Câu 8: Hịa tan hồn tồn 21,4 gam R(OH)3 thì cần vừa đủ 245 ml dung dịch H2SO4 10% (d = 1,2 g/ml).
Xác định tên kim loại R.


Câu 9: Cho phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.


Tính thể tích dung dịch HNO3 1,5M cần dùng để hịa tan hồn tồn 0,3 mol Al.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


Câu 1: Sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần của các ngun tố sau, có giải thích Al, Mg, Ca, Si, Sr.
Câu 2: Giải thích sự tạo thành liên kết ion trong phân tử MgCl2. Viết phương trình hóa học có sự chuyển
dời electron.


Câu 3: Dựa vào quy tắc bát tử, viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau: HNO3, P2O5, SO2, C2H6.
Câu 4: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa,
q trình khử, q trình oxi hóa.


a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O.
b) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.


Câu 5: Một nguyên tố R có hóa trị trong hợp chất oxit cao nhất gấp 3 lần hóa trị của R trong hợp chất khí
với hiđro. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 60% về khối lượng.


a) Xác định nguyên tố R.


b) Tính tỉ khối hợp chất khí với hiđro của R so với nitơ.



Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại kiềm A vào nước, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
hiđro (đktc) và dung dịch X.


a) Xác định tên kim loại A.


b) Để trung hòa dung dịch X cần 200 gam dung dịch H2SO4. Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 cần
dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


a) Tổng số hạt của một nguyên tố X là 82 hạt. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm


là 4 hạt. Xác định kí hiệu của nguyên tử X.


b) Cho giá trị độ âm điện: Al = 1,61; Ca = 1,00; Cl = 3,16. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của hai
nguyên tử trong phân tử, hãy xác định loại liên kết trong CaCl2, AlCl3.


Câu 2: Cho các nguyên tử của nguyên tố: X (Z = 14); Y (Z = 20).


a) Xác định nhóm của X, Y trong bảng tuần hồn. Cho biết cơng thức hiđroxit của X, Y (ghi rõ kí hiệu
hóa học của ngun tố trong cơng thức).


b) Ngun tử X hay ngun tử Y có bán kính lớn hơn? Vì sao?


Câu 3: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron (nêu rõ chất khử, chất oxi hóa).
a) H2S + HClO3 → HCl + H2SO4.


b) Cr2O3 + Na2CO3 + NaNO3 → Na2CrO4 + NaNO2 + CO2.



Câu 4: Một nguyên tố có tổng số hạt mang điện trên các phân lớp s và phân lớp p là 18. Xác định số
electron lớp ngoài cùng và cho biết nguyên tử này là kim loại, phi kim hay khí hiếm?


Câu 5: Giải thích sự hình thành liên kết trong hợp chất khi cho nhôm tác dụng với oxi và viết phương
trình biểu diễn sự di chuyển electron.


Câu 6: Cho 5,46 gam Kali vào dung dịch HX lấy dư (X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA), sau phản ứng thu
được 10,43 gam muối. Phản ứng xảy ra hồn tồn. Xác định cơng thức HX.


Câu 7: Tổng số hạng mang điện trong anion MOx2− là 78 hạng. Biết rằng M là nguyên tố thuộc nhóm A
và x là số nguyên dương lẻ. Xác định công thức của ion trên.


<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


Câu 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron, hãy cho biết chất
khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa?


a) KClO3 + HBr → Br2 + KCl + H2O.
b) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
Câu 2:


a) Cấu hình electron của ion X2− giống cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z = 18). Viết cấu hình
electron của nguyên tử X. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn (ơ ngun tố, chu kỳ,
nhóm) giải thích?


b) Ion R2+ có tổng số các loại hạt là 11. Trong ion R2+ số hạng mang điện bằng 1,2 lần số hạt không
mang điện. Viết cấu hình electron của nguyên tử R?


Câu 3:



a) Cho các chất sau: Cl2, HCl, AlF3, CH4. Cho biết chất nào được hình thành từ liên kết ion? Viết sơ đồ
tạo liên kết ion trong phân tử chất đó.


b) Viết cơng thức cấu tạo của các chất sau: C2H4, N2, NH3, CO2.


Câu 4: Oxi cao nhất của R có dạng RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng.
Xác định nguyên tố R?


Câu 5: Cho 2,55 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp nhau phản ứng với lượng
nước có dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 1,008 lít khí H2 (đktc).


a) Xác định hai kim loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>Luyện Thi Online </b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>Kênh học tập miễn phí </b>


<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×