Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT PHẠM CƠNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MÔN: LỊCH SỬ LỚP 12 </b>
<i>(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) </i>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...
<b>Câu 1:</b> Để thực hiện trọng tâm của đường lối đổi mới đất nước, Đảng và nhân dân ta phải
<b>A. thu hút và tận dụng vốn đầu tư của nước ngoài. </b>
<b>B. luôn chủ động nắm bắt thời cơ, tạo thế và lực mới. </b>
<b>C. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong tổ chức ASEAN. </b>
<b>D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh. </b>
<b>Câu 2:</b> Đường lối đối ngoại được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI
(12/1986) là
<b>A. mở rộng quan hệ với Mĩ. </b>
<b>B. hịa bình, hữu nghị, hợp tác. </b>
<b>C. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>D. đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN. </b>
<b>Câu 3:</b> Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam xuất hiện từ khi
<b>A. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng đồng minh. </b>
<b>B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương. </b>
<b>Câu 4:</b> Thắng lợi nào dưới đây bước đầu chứng tỏ sự đúng đắn trong chủ trương của
Đảngtại Hội nghị lần thứ 15 (1959)là chuyển từ đấu tranh chính trị, hịa bình sang sử dụng
bạo lực cách mạng?
<b>A. Vạn Tường. </b> <b>B. Ấp Bắc. </b> <b>C. Bình Giã. </b> <b>D. Đồng Khởi. </b>
<b>B. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam. </b>
<b>C. khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam. </b>
<b>D. phát triển kinh tế Việt Nam. </b>
<b>Câu 6:</b> Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến bùng nổ khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) là
<b>A. lực lượng của Việt Nam quốc dân đảng đã lớn mạnh. </b>
<b>B. thực dân Pháp đã tổ chức nhiều cuộc vây ráp. </b>
<b>C. thực dân Pháp cướp đoạt ruộng đất, lập đồn điền. </b>
<b>D. thực dân Pháp tăng cường khủng bố sau vụ ám sát Badanh. </b>
<b>Câu 7:</b> Sau thất bại của chiến dịch Biên giới thu đông 1950, để tiếp tục theo đuổi chiến tranh
ở Việt Nam, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch
<b>A. Nava. </b>
<b>B. đánh nhanh, thắng nhanh. </b>
<b>C. Rơve. </b>
<b>D. Đờlát đơ Tatxinhi. </b>
<b>Câu 8:</b> Nội dung nào <b>không</b> nằm trong hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862?
<b>A. Nhà Nguyễn nhượng 3 tỉnh miền Đơng Nam Kì cho Pháp. </b>
<b>B. Thành Vĩnh Long được chính thức trả lại cho triều đình Huế. </b>
<b>C. Nhà Nguyễn nhượng hẳn 3 tỉnh miền Tây Nam kì cho Pháp. </b>
<b>D. Nhà Nguyễn chấp nhận bồi thường 20 vạn lạng bạc cho Pháp. </b>
<b>Câu 9:</b> Ngày 16/5/1955, tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng) đánh dấu
<b>A. Mĩ bắt đầu can thiệp vào miền Bắc Việt Nam. </b>
<b>B. Pháp chính thức thừa nhận thất bại ở Việt Nam. </b>
<b>C. Việt Nam hồn tồn giải phóng. </b>
<b>D. miền Bắc hồn tồn giải phóng. </b>
<b>Câu 10:</b> Điểm khác biệt cơ bản trong chính sách đối ngoại của Pháp và Nhật Bản từ 1991 –
2000 là
<b>B. Pháp rút khỏi NATO, Nhật Bản vẫn là thành viên quan trọng của NATO. </b>
<b>C. Pháp trở thành đối trọng của Mĩ, Nhật Bản tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>
<b>D. Pháp tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản trở thành đối trọng của Mĩ. </b>
<b>Câu 11:</b> Cuối năm 1929, vấn đề thống nhất các tổ chức cộng sản trở nên cấp thiết với cách
mạng Việt Nam vì
<b>A. phong trào cơng – nơng phát triển mạnh. </b>
<b>B. phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh. </b>
<b>C. sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>D. sự chia rẽ và cơng kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản. </b>
<b>Câu 12:</b> Nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là do
<b>A. những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc. </b>
<b>B. sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam. </b>
<b>C. ba tổ chức cộng sản ra đời (1929) và tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – </b>
1933.
<b>D. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 và chính sách khủng bố của thực dân </b>
Pháp.
<b>Câu 13:</b> Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng nên kinh tế Mĩ trong suốt thập kỉ 90 của thế
kỉ XX?
<b>A. Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng chậm. </b>
<b>B. Phát triển ổn định, là trung tâm kinh tế duy nhất trên thế giới. </b>
<b>C. Phát triển xen kẽ các cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới. </b>
<b>D. Kinh tế phát triển mạnh mẽ, vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới. </b>
<b>Câu 14:</b> Ngày 26/1/1950, sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Ấn Độ?
<b>A. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử. </b>
<b>B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa. </b>
<b>C. Ấn Độ giành quyền tự trị theo phương án Maobattơn. </b>
<b>D. Ấn Độ phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo. </b>
<b>A. Hạn chế về đường lối, phương pháp, tổ chức lãnh đạo. </b>
<b>B. Pháp quá mạnh, vũ khí hiện đại, có kinh nghiệm trên chiến trường. </b>
<b>C. Người đứng đầu nghĩa quân bị ám sát bất ngờ. </b>
<b>D. Thiếu quân số, thiếu vũ khí. </b>
<b>Câu 16:</b> Nguyện vọng tha thiết nhất của nhân dân hai miền Nam – Bắc Việt Nam sau năm
1975 là
<b>A. được sum họp trong một đại gia đình, có một chính phủ thống nhất. </b>
<b>B. đưa cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. </b>
<b>D. hàn gắn vết thương chiến tranh, thống nhất đất nước. </b>
<b>Câu 17:</b> Sách lược của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đối phó với thực dân Pháp
từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 6/3/1946 là
<b>A. kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ. </b>
<b>B. kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp. </b>
<b>C. kiên quyết chống lại nếu Pháp đem qn ra miền Bắc. </b>
<b>D. hịa hỗn với thực dân Pháp ở Nam Bộ. </b>
<b>Câu 18:</b> Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta sau Hiệp ước Nhâm Tuất năm
1862 lại khó khăn hơn thời kì trước?
<b>A. Do thực dân Pháp tiến hành bắt bớ, giết hại những người lãnh đạo kháng chiến. </b>
<b>C. Nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta. </b>
<b>D. Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta. </b>
<b>Câu 19:</b> Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi, nhân dân ta đã giành được chính quyền
từ
<b>A. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai. </b>
<b>B. phong kiến. </b>
<b>C. phát xít Nhật. </b>
<b>Câu 20:</b> Năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập
<b>A. Mặt trận Liên Việt. </b>
<b>B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. </b>
<b>C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. </b>
<b>D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương. </b>
<b>Câu 21:</b> Sự kiện nào đánh dấu Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành một đảng cầm quyền?
<b>A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930). </b>
<b>B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931. </b>
<b>C. Thắng lợi của Cách mạng tháng tám năm 1945. </b>
<b>D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. </b>
<b>Câu 22:</b> Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933 đối với xã hội
<b>A. giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ. </b>
<b>B. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động. </b>
<b>C. giai cấp tư sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn. </b>
<b>D. xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu nghèo khác nhau. </b>
<b>Câu 23:</b> Kẻ thù chủ yếu của nhân dân Mĩ Latinh trong phong trào giải phóng dân tộc từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai là
<b>A. chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>B. chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới. </b>
<b>C. chế độ phân biệt chủng tộc. </b>
<b>D. chủ nghĩa thực dân cũ. </b>
<b>Câu 24:</b> Đến năm 1917, Mĩ mới tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918), vì
<b>A. Mĩ tách biệt với các châu lục khác bởi hai đại dương lớn. </b>
<b>B. khơng muốn nhân dân trong nước chìm đắm trong cảnh chiến tranh. </b>
<b>C. phong trào cách mạng ở nước Nga và các nước đang dâng cao. </b>
<b>Câu 25:</b> Đâu <b>không</b> phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á sớm trở thành mục tiêu xâm
lược của các nước thực dân phương Tây cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
<b>A. Nền kinh tế đang phát triển. </b>
<b>B. Chế độ phong kiến lạc hậu, suy yếu. </b>
<b>C. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào. </b>
<b>D. Vị trí chiến lược quan trọng. </b>
<b>Câu 26:</b> Điểm khác biệt căn bản trong hoạt động cứu nước của Phan Bội Châu so với Phan
Châu Trinh là ở
<b>A. khuynh hướng cứu nước. </b>
<b>B. chủ trương và xu hướng cứu nước. </b>
<b>C. xu hướng và phương hướng thực hiện. </b>
<b>D. công tác tuyên truyền và tập hợp lực lượng. </b>
<b>Câu 27:</b> Sự kiện nào dưới đây là mốc chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo và
đường lối cách mạng ở Việt Nam?
<b>A. Thành lập Tân Việt cách mạng đảng. </b>
<b>B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. </b>
<b>C. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng. </b>
<b>D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>
<b>Câu 28:</b> Điểm giống nhau giữa Cách mạng tư sản Pháp (1789) và cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật
Bản là gì?
<b>A. Đều mang bản chất của cuộc cách mạng tư sản. </b>
<b>B. Đều là những cuộc cách mạng tư sản triệt để, điển hình. </b>
<b>C. Đều khơng hướng đến giải quyết quyền lợi của công nhân và nông dân. </b>
<b>D. Đều do tư sản và quý tộc tư sản hóa lãnh đạo. </b>
<b>Câu 29:</b> Mĩ và chính quyền Sài Gịn gọi vùng đất do cách mạng nắm giữ là
<b>A. “đất thánh Vatican” </b>
<b>D. đất Việt cộng. </b>
<b>Câu 30:</b> Theo Hiệp định Giơ ne vơ 1954, dịng sơng nào là giới tuyến quân sự tạm thời giữa
ta với Pháp?
<b>A. sông Hàn. </b>
<b>B. sông Bến Hải. </b>
<b>C. sơng Gianh. </b>
<b>D. sơng Hương. </b>
<b>Câu 31:</b> Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là
<b>A. cách mạng vô sản. </b>
<b>B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ. </b>
<b>C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. </b>
<b>D. cách mạng văn hóa. </b>
<b>Câu 32:</b> Đầu năm 1930, tại Cửu Long (Hương Cảng - Trung Quốc) đã diễn ra sự kiện nào tác
động sâu sắc đến cách mạng Việt Nam?
<b>A. Vụ án Tống văn Sơn. </b>
<b>B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. </b>
<b>C. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương. </b>
<b>D. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. </b>
<b>Câu 33:</b> Điểm giống nhau về kết quả trong hai chiến thắng tại trận Cầu Giấy 1873 và trận
Cầu Giấy 1883 là gì?
<b>A. Cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng. </b>
<b>B. Làm nức lịng qn dân ta. </b>
<b>C. Triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng. </b>
<b>D. Quân Pháp hoang mang. </b>
<b>Câu 34:</b> Ý nghĩa của sự ra đời 3 tổ chức cộng sản đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam là gì?
<b>C. Sự xâm nhập chủ nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào công nhân. </b>
<b>D. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>
<b>Câu 35:</b> Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam là
<b>A. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. </b>
<b>B. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam. </b>
<b>C. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc. </b>
<b>D. soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng. </b>
<b>Câu 36:</b> Các nước Anh, Pháp, Mĩ tìm kiếm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-
1933 bằng biện pháp nào?
<b>A. Tăng cường gây chiến tranh để xâm chiếm thuộc địa, thị trường. </b>
<b>Câu 37:</b> Trong Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946, điều khoản nào chứng tỏ chúng ta đã bước đầu
giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh bảo vệ nền độc lập của dân tộc?
<b>A. Pháp công nhận Việt nam là một quốc gia tự do. </b>
<b>B. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam. </b>
<b>C. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam, có chính quyền, có qn đội và tài chính </b>
riêng và quyền tự quyết dân tộc.
<b>D. Pháp cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm </b>
trong khối Liên hiệp Pháp.
<b>Câu 38:</b> Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp hạn chế phát
triển công nghiệp nặng nhằm
<b>A. cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp. </b>
<b>B. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp. </b>
<b>C. tạo điểu kiện cho kinh tế nông nghiệp phát triển. </b>
<b>D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự, chính trị của Pháp. </b>
kinh thành Huế và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở
<b>A. có sự ủng hộ của quan lại chủ chiến và nhân dân. </b>
<b>B. có sự ủng hộ của binh lính. </b>
<b>C. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh. </b>
<b>D. có sự đồng tâm nhất trí trong hồng tộc. </b>
<b>Câu 40:</b> Liên Xơ phải đẩy mạnh khôi phục kinh tế và xây dựng chủ nghĩa xã hội ngay sau khi
chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc vì muốn
<b>A. cạnh tranh vị thế cường quốc với Mĩ. </b>
<b>B. vượt qua thế bao vây, cấm vận của chủ nghĩa phát xít. </b>
<b>C. chạy đua vũ trang với Mĩ nhằm duy trì trật tự thế giới “hai cực”. </b>
<b>D. khắc phục hậu quả chiến tranh và xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa. </b>
---
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
Năm học: 2017 – 2018
<b>Môn LỊCH SỬ – Khối: 12</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<i> Họ và tên: ………. Số báo danh: ………</i>
<b>Phần trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. </b>Cho các sự kiện sau:
1. Nixon tuyên bố mở cuộc tập kích chiến lược đường khơng bằng máy bay B52 vào Hà Nội -
Hải Phòng.
2. Cuộc đàm phán hai bên chính thức diễn ra tại Paris.
3. Nixon tuyên bố ngừng mọi hoạt động chống phá miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
4. Hiệp định Paris được ký chính thức.
5. Hội nghị bốn bên họp phiên chính thức đầu tiên tại Paris.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
<b>A. </b>2 - 1 - 3 - 5 - 4.
<b>B. </b>2 - 5 - 1 - 3 - 4.
<b>C. </b>1 - 2 - 3 - 4 - 5.
<b>D. </b>2 - 3 - 5 - 1- 4.
<b> Câu 2. </b>Mục tiêu nào <b>không</b> phải của nhân dân miền Nam trong những ngày đầu đấu tranh
chống Mỹ - Diệm?
<b>A. </b>Lật đổ chính quyền Mỹ - Diệm.
<b>B. </b>Bảo vệ hịa bình.
<b>C. </b>Giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
<b>D. </b>Đòi thi hành Hiệp định Geneva 1954.
<b> Câu 3. </b>Ý nghĩa quan trọng cơ bản của phong trào "Đồng Khởi" là gì?
<b>A. </b>Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế
tấn công.
<b>B. </b>Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập.
<b>C. </b>Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
<b> Câu 4. </b>Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã đề ra
<b>A. </b>nhiệm vụ chiến lược chung của cách mạng cả nước và nhiệm cụ thể của cách mạng
từng miền.
<b>B. </b>đường lối tiến hành cơng nghiệp hóa hiện đại hóa.
<b>C. </b>phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là đấu tranh đánh đổ ách thống trị
của Mỹ - Diệm.
<b>D. </b>biện pháp giải quyết những khó khăn về kinh tế, xã hội ở miền Bắc.
<b> Câu 5. </b>Điểm khác biệt căn bản về nội dung của Hiệp định Paris 1973 về chấm dứt chiến
tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam với Hiệp định Geneva về Đông Dương là
<b>A. </b>Hiệp định Paris quy định các bên trao trả tù bình và dân thường bị bắt trong chiến
tranh.
<b>B. </b>Hiệp định Paris nêu rõ các bên cam kết tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhân dân
Việt Nam.
<b>C. </b>Hiệp định Paris không cho phép quân đội nước ngoài ở lại miền Nam Việt Nam.
<b>A. </b>Phong trào "Đồng khởi".
<b>B. </b>Thi đua Ấp Bắc giết giặc lập công.
<b>C. </b>Tìm Mỹ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.
<b>D. </b>Nổi dậy phá Ấp chiến lược.
<b> Câu 7. </b>Vì sao Mỹ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Paris?
<b>A. </b>Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968.
<b>B. </b>Bị thua trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc.
<b>C. </b>Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
<b>D. </b>Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
<b> Câu 8. </b>Để quân ngụy có thể tự đứng vững, tự gánh vác lấy chiến tranh, Mỹ đã thực hiện
biện pháp nào?
<b>A. </b>Tăng viện trợ quân sự, giúp quân đội tay sai tăng số lượng và trang bị hiện đại.
<b>B. </b>Tăng viện trợ kinh tế, giúp qn ngụy đẩy mạnh chính sách "bình định".
<b>C. </b>Tăng đầu tư vốn, kỹ thuật phát triển kinh tế miền Nam.
Nam là gì?
<b>A. </b>Đưa quân Mỹ ồ ạt vào Việt Nam.
<b>B. </b>Dùng người Việt đánh người Việt.
<b>C. </b>Đưa quân chư hầu vào miền Nam Vệt Nam.
<b>D. </b>Đưa cố vấn Mỹ ào ạt vào miền Nam.
<b> Câu 10. </b>Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến
mạnh nhất của địch là
<b>A. </b>Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
<b>B. </b>Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
<b>C. </b>Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
<b>D. </b>Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
<b> Câu 11. </b>Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, tháng 8/ 1965) chứng tỏ điều gì?
<b>A. </b>Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
<b>B. </b>Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân viễn
chinh Mỹ.
<b>C. </b>Cách mạng miền Nam đã đánh thắng "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ.
<b>D. </b>Quân đồng minh Mỹ mất khả năng chiến đấu.
<b> Câu 12. </b>Hình thức đấu tranh của quân và dân ta chống chiến tranh đặc biệt của Mỹ?
<b>A. </b>Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang.
<b>B. </b>Đấu tranh vũ trang.
<b>C. </b>Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao.
<b>D. </b>Đấu tranh ngoại giao.
<b> Câu 13. </b>Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa "chiến tranh cục bộ" và "Việt Nam hóa chiến
<b>A. </b>Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
<b>B. </b>Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, sử dụng quân đội Mỹ là chủ yếu.
<b>C. </b>Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu của Mỹ.
<b>D. </b>Chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương.
<b> Câu 14. </b>Một biện pháp được Mỹ và chính quyền Sài Gịn coi như "xương sống" và "quốc
sách" ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961 - 1965 là
<b>B. </b>dồn dân lập "ấp chiến lược".
<b>C. </b>phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
<b>D. </b>lập các "khu trù mật".
<b> Câu 15. </b>Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Paris đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ
cứu nước như thế nào?
<b>A. </b>Phá sản hoàn tồn chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mỹ.
<b>B. </b>Đánh cho "Mỹ cút", "ngụy nhào".
<b>C. </b>Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho "Mỹ cút".
<b>D. </b>Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho "ngụy nhào".
<b> Câu 16. </b>Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trị như
thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mỹ?
<b>A. </b>Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
<b>B. </b>Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
<b>C. </b>Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
<b>D. </b>Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
<b> Câu 17. </b>Bước vào mùa xuân 1968, ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy trên
tồn miền Nam là xuất phát từ
<b>A. </b>so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng
thống.
<b>B. </b>mâu thuẫn giữa Mỹ và chính quyền Sài Gịn đang gay gắt, qn đội Sài Gịn bị cơ lập
với quân Mỹ.
<b>C. </b>sự ủng hộ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>sự thất bại của quân Mỹ và quân Sài Gịn trong hai mùa khơ (1965 - 1966) và (1966 -
1967).
<b> Câu 18. </b>Trong 2 năm 1970 - 1971, ý nào sau đây <b>không</b> phải là sự phối hợp của 3 nước
Đông Dương trên mặt trận quân sự và chính trị?
<b>A. </b>Liên quân Lào -Việt tấn công Thượng Lào, giải phóng tỉnh Phongsali.
<b>B. </b>Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương họp để biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mỹ.
<b>C. </b>Quân đội Việt Nam và Lào đã đập tan cuộc hành quân "Lam Sơn - 719" của quân Sài
Gòn và quân Mỹ.
<b>D. </b>Quân đội Việt Nam và Campuchia đã đập tan cuộc hành quân xâm lược Campuchia
của Mỹ.
đoạn ngoại giao nào?
<b>A. </b>Bắt tay với bọn phản động ở Campuchia và Lào.
<b>B. </b>Khống chế các nước viện trợ cho ta.
<b>C. </b>Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ.
<b>D. </b>Vận động các nước xã hội chủ nghĩa cô lập nước ta.
<b> Câu 20.</b> Sự khác biệt về lực lượng của chiến lược "Chiến tranh cục bộ" so với chiến lược
"Chiến tranh đặc biệt" là
<b>A. </b>lực lượng quân đội Sài Gòn giữ vai trò quan trọng nhất.
<b>B. </b>sử dụng vũ khí trang thiết bị của Mỹ.
<b>C. </b>lực lượng quân đội viễn chinh Mỹ, quân đồng minh giữ vai trò quyết định.
<b>D. </b>lực lượng quân đội viễn chinh Mỹ giữ vai trò quan trọng nhất.
<b> Câu 21. </b>Trọng tâm của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ở địa bàn nào?
<b>A. </b>Ven biển. <b>B. </b>Các đô thị. <b>C. </b>Nông thôn. <b>D. </b>Rừng núi.
<b> Câu 22. </b>Nixon thực hiện cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ gì?
<b>A. </b>Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta.
<b>B. </b>Phong tỏa cảng Hải Phịng và các sơng, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
<b>C. </b>Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm
phán ở Paris.
<b>D. </b>Ngăn chận sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
<b> Câu 23. </b>Trên mặt trận quân sự chiến thắng nào của ta có tính chất mở màn cho việc đánh
<b>A. </b>Ba Gia (Quảng Ngãi). <b>B. </b>Đồng Xồi (Biên Hịa). <b>C. </b>Ấp Bắc (Mỹ Tho). <b>D. </b>Bình Giã (Bà
Rịa).
<b> Câu 24. </b>Nội dung cơ bản đề cập đến các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam trong Hiệp
định Paris là gì?
<b>A. </b>Hoa Kỳ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Việt Nam.
<b>B. </b>Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ
thơng qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
<b>C. </b>Hoa Kỳ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
<b>Câu 1:</b> (2.0 điểm)
Hiệp định Geneva về Đông Dương được ký kết năm 1954 đã tác động đến tình hình và
nhiệm vụ cách mạng ở Việt Nam như thế nào?
<b>Câu 2: </b>(2.0 điểm)
2.1. Âm mưu của Mỹ khi thực hiện Chiến tranh phá hoại ở miền Bắc Việt Nam lần thứ hai là
gì?
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>BÌNH THUẬN </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 </b>
Năm học: 2017-2018
Mơn:<b> LỊCH SỬ</b>
Thời gian làm bài: 50 phút (<i>Không kể thời gian giao đề</i>)
<b>Câu 1:</b> Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh về nước là thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược
<b>A. </b>“Chiến tranh đặc biệt”. <b>B. </b>“Chiến tranh cục bộ”.
<b>C. </b>“Việt Nam hóa chiến tranh”. <b>D. </b>“Đơng Dương hóa chiến tranh”.
<b>Câu 2:</b> Sau Hiệp định Pari được kí kết, Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị
lần thứ 21
(7-1973) đã nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là
<b>A. </b>đế quốc Mĩ xâm lược.
<b>B. </b>chính quyền Sài Gịn.
<b>C. </b>đế quốc Mĩ và các nước đồng minh của Mĩ.
<b>D. </b>đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
<b>Câu 3:</b> Chiến thắng nào chứng tỏ quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh bại chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
<b>A. </b>Vạn Tường. <b>B. </b>Trà Bồng. <b>C. </b>Mỏ Cày. <b>D. </b>Ấp Bắc.
<b>Câu 4:</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 của quân dân Việt Nam <b>không</b>
<b>A. </b>Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>B. </b>Mĩ chấp nhận đàm phán, bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam.
<b>C. </b>quân Mĩ và đồng minh rút hết khỏi chiến tranh Việt Nam.
<b>D. </b>Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
<b>Câu 5:</b> Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc
thắng lợi đã
<b>B. </b>mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
<b>C. </b>tạo điều kiện để cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>D. </b>chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
<b>Câu 6:</b> Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam Việt Nam được xác định trong Hội
nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959) là khởi nghĩa giành chính quyền
về tay nhân dân bằng
<b>A. </b>con đường đấu tranh chính trị của quần chúng lật đổ ách thống trị Mĩ-Diệm.
<b>B. </b>“phong trào hịa bình” của tầng lớp trí thức và các tầng lớp nhân dân.
<b>C. </b>con đường đấu tranh vũ trang là chủ yếu, kết hợp đấu tranh ngoại giao.
<b>D. </b>con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
<b>Câu 7:</b> Ý nào sau đây <b>không</b> phản ánh đúng tình hình Việt Nam sau Hiệp định Pari năm
1973?
<b>A. </b>Quân Mĩ và đồng minh rút khỏi nước ta.
<b>B. </b>Đất nước đã hịa bình, thống nhất về lãnh thổ.
<b>Câu 8:</b> Quân Mĩ trực tiếp vào tham chiến ở miền Nam Việt Nam từ sau sự thất bại của chiến
lược
<b>A. </b>“Chiến tranh đặc biệt”. <b>B. </b>“Việt Nam hóa chiến tranh”.
<b>C. </b>“Chiến tranh cục bộ”. <b>D. </b>“Chiến tranh đơn phương”.
<b>Câu 9:</b> Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất (1965-1968), Mĩ
<b>không</b> nhằm thực hiện âm mưu
<b>A. </b>phá tiềm lực kinh tế, quốc phịng, cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
<b>B. </b>cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.
<b>C. </b>ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>D. </b>uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền đất nước.
<b>A. </b>La m lung lay ta n go c re ch nh quye n tay sai Ngo Đ nh Die m.
<b>B. </b>La t đo hoa n toa n ch nh quye n Sa i Go n, gia i pho ng miền Nam.
<b>C. </b>Tư đa u tranh ho a b nh giư g n lư c lươ ng sang thế tie n co ng.
<b>D. </b>Gia ng mo t đo n na ng ne va o ch nh sa ch thư c da n mơ i cu a M .
<b>Câu 11:</b> Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) xác
định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc là …. có vai trị ….
<b>A. </b>hậu phương…quyết định trực tiếp. <b>B. </b>tiền tuyến…..quyết định trực tiếp.
<b>C. </b>hậu phương….quyết định nhất. <b>D. </b>tiền tuyến….. quyết định nhất.
<b>Câu 12:</b> Trong những năm 1957-1959, cách mạng miền Nam Việt Nam gặp mn vàn khó
khăn, tổn thất là do chính sách nào sau đây của Mĩ-Diệm?
<b>A. </b>Đưa Ngơ Đình Diệm lên làm Tổng thống.
<b>B. </b>“Trưng cầu dân ý”, “bầu cử quốc hội”.
<b>C. </b>Đặt cộng sản ngồi vịng pháp luật, ra Luật 10/59.
<b>D. </b>Gạt quân Pháp để độc chiếm miền Nam Việt Nam.
<b>Câu 13:</b> Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi (3-1975), đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước sang giai đoạn
<b>A. </b>phịng ngự. <b>B. </b>phản cơng.
<b>C. </b>tiến cơng chiến lược. <b>D. </b>tổng tiến công chiến lược.
<b>Câu 14:</b> “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược
<b>A. </b>“Đơng Dương hóa chiến tranh”. <b>B. </b>“Chiến tranh đặc biệt”.
<b>C. </b>“Chiến tranh cục bộ”. <b>D. </b>“Việt Nam hóa chiến tranh”.
<b>Câu 15:</b> Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là
<b>A. </b>tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà.
<b>B. </b>hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục, phát triển kinh tế-xã hội.
<b>C. </b>chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm.
<b>D. </b>tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ-Diệm.
<b>A. </b>Đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
<b>B. </b>Đánh bại cuộc tập kích bằng B52 của Mĩ.
<b>C. </b>Buộc Mĩ ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
<b>Câu 17:</b> Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước từ 1969-1973, Việt Nam vừa chiến đấu
chống địch trên chiến trường vừa đấu tranh
<b>A. </b>bảo vệ hịa bình và giữ gìn lực lượng. <b>B. </b>chống chiến tranh phá hoại lần hai.
<b>C. </b>buộc Mĩ thi hành Hiệp định Giơnevơ. <b>D. </b>trên bàn đàm phán ở Hội nghị Pari.
<b>Câu 18:</b> Những thắng lợi trên mặt trận chính trị của nhân dân miền Nam Việt Nam trong
cuộc chiến đấu chống “Chiến tranh đặc biệt” đã
<b>A. </b>giáng một đòn nặng nề vào dã tâm xâm lược của Mĩ.
<b>B. </b>đưa cách mạng miền Nam chuyển từ giữ gìn lực lượng sang tiến cơng.
<b>C. </b>làm phá sản hồn tồn “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
<b>D. </b>góp phần đẩy nhanh q trình sụp đổ của chính quyền Ngơ Đình Diệm.
<b>Câu 19:</b> Tại sao đến giữa năm 1965, Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh
cục bộ”?
<b>A. </b>Nhanh chóng kết thúc chiến tranh, trở thành bá chủ thế giới.
<b>B. </b>Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung-Xô cho Việt Nam.
<b>C. </b>Mĩ mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh ở Việt Nam.
<b>D. </b>Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản hoàn toàn.
<b>Câu 20: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là </b>
gì?
<b>A. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari, chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.</b>
<b>B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.</b>
<b>C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.</b>
<b>D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.</b>
sắc?
<b>A. </b>Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
<b>B. </b>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975).
<b>C. </b>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
<b>D. </b>Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
<b>Câu 22:</b> Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát
triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
<b>A. </b>Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
<b>B. </b>Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
<b>C. </b>Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
<b>D. </b>Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
<b>Câu 23:</b> Vì sao chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng
tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ?
<b>A. </b>Đập tan đầu não, sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gịn.
<b>B. </b>Chính quyền và qn đội Sài Gịn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn.
<b>C. </b>Đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gịn.
<b>D. </b>Mở ra q trình sụp đổ hồn tồn của chính quyền và qn đội Sài Gịn.
<b>Câu 24:</b> Trước tình hình đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền, nhiệm vụ chung của
cách mạng cả nước từ 1954-1975 là
<b>A. </b>tiến hành đồng thời cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân
chủ ở miền Nam.
<b>B. </b>kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
<b>C. </b>đánh đổ chính quyền tay sai thân Mĩ, thống nhất đất nước, sau đó đưa cả nước tiến lên
xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
<b>Câu 25:</b> Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) là
<b>A. </b>“dùng người Việt đánh người Việt”.
<b>C. </b>bình định và tìm diệt thông qua hành quân càn quét.
<b>D. </b>tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
<b>Câu 26:</b> Vì sao Bộ Chính trị quyết định lấy Bn Ma Thuột làm mục tiêu chủ yếu của chiến
dịch Tây Nguyên năm 1975?
<b>A. </b>Lực lượng địch ở đây quá mỏng, phòng tuyến bị chọc thủng.
<b>B. </b>Địch bố phòng sơ hở do trông chờ vào sự viện trợ quân sự của Mĩ.
<b>C. </b>Có vị trí chiến lược quan trọng nhưng xa các trung tâm quân sự lớn.
<b>D. </b>Lực lượng của ta ở đây rất mạnh, địch đang co cụm, rệu rã.
<b>Câu 27:</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 tác động như thế nào đến đấu
tranh ngoại giao của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
<b>A. </b>Mĩ chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
<b>B. </b>Mĩ buộc phải đàm phán chính thức bốn bên ở Hội nghị Pari.
<b>C. </b>Mĩ chấp nhận kí vào Hiệp định Pari, cơng nhận độc lập, chủ quyền của Việt Nam.
<b>D. </b>Buộc Mĩ phải cam kết trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
<b>Câu 28:</b> Từ thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) và đế quốc Mĩ
(1954-1975), bài học kinh nghiệm rút ra cho nhân dân Việt Nam đối với công cuộc xây dựng
và bảo vệ đất nước hiện nay trước hết phải
<b>A. </b>đẩy mạnh nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
<b>B. </b>phát huy truyền thống yêu nước và tinh thần đoàn kết.
<b>C. </b>kiên định sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn và sáng tạo.
<b>D. </b>tranh thủ sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước trên thế giới.
<b>Câu 29:</b> Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và
chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) ngày 18-8-1965 là
<b>A. </b>đều chứng minh khả năng miền Nam có thể đánh bại chiến lược mới của Mĩ.
<b>B. </b>đều chống lại một loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ.
<b>C. </b>đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xơ khi giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam.
<b>D. </b>đều chứng tỏ tinh thần kiên cường, bất khuất của nhân dân miền Bắc Việt Nam.
của Mĩ (1965-1968)?
<b>A. </b>Đẩy lực lượng vũ trang Việt Nam trở về phòng ngự.
<b>B. </b>Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
<b>C. </b>Chiến lược này Mĩ đã thất bại và chấp nhận kí Hiệp định Pari với ta.
<b>D. </b>Lực lượng tham gia là quân Mĩ, quân đồng minh, quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 31:</b> Nội dung nào dưới đây là một trong những điểm khác nhau giữa chiến lược “Chiến
tranh cục bộ” (1965-1968) với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở Việt
Nam?
<b>A. </b>Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
<b>B. </b>Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt”.
<b>C. </b>Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của đế quốc Mĩ.
<b>D. </b>Giành thế chủ động bằng chiến lược quân sự “tìm diệt”.
<b>Câu 32:</b> Hiệp định Pari năm 1973 tác động như thế nào đối với sự nghiệp kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam?
<b>A. </b>Mĩ rút quân về nước, đất nước hịa bình, hồn tồn thống nhất.
<b>B. </b>Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta giải phóng hồn tồn miền Nam.
<b>C. </b>Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
<b>D. </b>Làm phá sản hồn tồn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
<b>Câu 33:</b> Điểm giống nhau về mặt lực lượng giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ ở
miền Nam Việt Nam từ năm 1961 đến năm 1968 là
<b>A. </b>quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gịn.
<b>B. </b>Dùng người Đơng Dương đánh người Đơng Dương.
<b>C. </b>dựa vào qn đội Sài Gịn do Mĩ trực tiếp huấn luyện.
<b>D. </b>là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới.
<b>Câu 34:</b> Nét nổi bật trong nghệ thuật chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 của
Đảng Lao động Việt Nam là
<b>C. </b>kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
<b>D. </b>quyết định tổng cơng kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
<b>Câu 35:</b> Chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam khẳng định tính đúng đắn và
linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng, thể hiện
<b>A. </b>trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng khắp miền Nam.
<b>B. </b>đánh nghi binh buộc địch phải phân tán lực lượng theo ý đồ của ta.
<b>C. </b>nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm
1975.
<b>D. </b>đánh nhanh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và giảm bớt sự tàn phá của chiến
tranh.
<b>Câu 36:</b> Một trong những bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của
Đảng Lao động Việt Nam (9-1960) để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay
là gì?
<b>A. </b>Tiến hành cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển cơng nghiệp nặng.
<b>B. </b>Tiến nhanh, tiến mạnh lên chủ nghĩa xã hội.
<b>C. </b>Xây dựng kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
<b>D. </b>Tiến hành cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phải phù hợp với thực tiễn đất nước.
<b>Câu 37:</b> Thủ đoạn giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) và “Việt
Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) là
<b>A. </b>đều nhằm ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội xuống Đông Nam Á.
<b>B. </b>đều cố giành thế chủ động bằng chiến lược quân sự mới “tìm diệt”.
<b>C. </b>đều đẩy mạnh các hoạt động “bình định”, lợi dụng mâu thuẫn Trung-Xơ.
<b>D. </b>đều có hoạt động phối hợp bằng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
<b>Câu 38:</b> Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam từ 1961-1973, Mĩ thực hiện chính sách
dồn dân lập "ấp chiến lược" nhằm
<b>A. </b>hỗ trợ cách mạng miền Nam. <b>B. </b>tiêu diệt cách mạng miền Nam.
<b>C. </b>bình định miền Nam. <b>D. </b>khống chế miền Nam.
<b>A. </b>đều do ta chủ động tiến cơng và mang tính chất của cuộc chiến tranh nhân dân.
<b>B. </b>đều hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b>C. </b>phương châm đều là thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
<b>D. </b>đều tác động đến việc kí kết hiệp định kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>Câu 40:</b> Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
(1954-1975) là sự lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam vì Đảng
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>
<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 12 </b>
<b>Năm học 2017-2018 </b>
<b>MÔN:LỊCH SỬ </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<i>Ngày thi 13 tháng 4 năm 2018 </i>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
<b>Câu 1: “Ngoài con đường dùng bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam khơng có con đường </b>
<i>nào khác. Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền </i>
<i>về tay nhân dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ </i>
<i>chính quyền của Mĩ - Diệm” (SGK Lịch sử 12, cơ bản). </i>Đoạn trích trên là quyết định của Hội
nghị hay Đại hội nào?
<b>A. </b>Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973).
<b>B. </b>Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).
<b>C. </b>Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (9/1960).
<b>D. </b>Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/1946).
<b>Câu 2:</b> Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cho cao trào “ Tìm Mĩ mà
đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là:
<b>A. </b>chiến thắng Đồng Xồi (Biên Hịa). <b>B. </b>chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi).
<b>C. </b>chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam). <b>D. </b>chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
<b>Câu 3:</b> Điểm độc đáo và sáng tạo về nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam giai đoạn
1954 – 1975 do Đảng Lao động Việt Nam đề ra và thực hiện thành công là:
<b>A. </b>làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.
<b>B. </b>tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
<b>C. </b>cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước.
<b>D. </b>làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng ruộng đất ở miền Nam.
<b>Câu 4:</b> Ý phản ánh không đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại
miền Bắc lần thứ nhất là
<b>C. </b>Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán ở Pari.
<b>D. </b>Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
<b>Câu 5:</b> Thắng lợi của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954
- 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari là:
<b>A. </b>Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
<b>B. </b>Cuộc Tiến công chiến lược 1972.
<b>C. </b>Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
<b>D. </b>Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
<b>Câu 6:</b> Thắng lợi ở An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xồi (Bình Phước) đã:
<b>A. </b>buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
<b>B. </b>đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
<b>C. </b>làm sụp đổ hoàn toàn quốc sách “ấp chiến lược” của đế quốc Mĩ.
<b>D. </b>làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.
<b>Câu 7:</b> Thắng lợi quân sự của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt
động chống phá miền Bắc và kí hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở
Việt Nam là:
<b>A. </b>Cuộc Tổng tiến công và nổi dây Xuân 1968.
<b>B. </b>“Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
<b>C. </b>Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
<b>D. </b>Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 năm 1971.
<b>Câu 8:</b> Ồ ạt đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược
hai gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc
Mĩ?
<b>A. </b>Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. <b>B. </b>Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
<b>C. </b>Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” <b>D. </b>Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
<b>Câu 9:</b> Vấn đề quan trọng nhất được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao
động Việt Nam (9/1960) đã xác định:
<b>B. </b>đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
<b>C. </b>mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.
<b>D. </b>vị trí, vai trị của cách mạng từng miền.
<b>Câu 10:</b> Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam được coi là trận “Điện Biên Phủ trên
không”?
<b>A. </b>Thắng lợi cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam.
<b>B. </b>Thắng lợi của phong trào Đồng khởi.
<b>C. </b>Chiến thắng tại Điện Biên Phủ năm 1954.
<b>D. </b>Thắng lợi cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối 1972 của Mĩ ở Hà Nội và Hải
Phòng.
<b>Câu 11:</b> Chiến thắng mở màn của nhân dân miền Nam khẳng định ta có thể đánh bại chiến
lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là chiến thắng
<b>A. </b>Ấp Bắc (Mĩ Tho). <b>B. </b>An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi).
<b>C. </b>Đồng Xồi (Bình Phước). <b>D. </b>Bình Giã (Bà Rịa).
<b>Câu 12:</b> Vai trò của hậu phương miền Bắc Việt Nam những năm 1969 - 1973 có sự thay đổi
như thế nào so với giai đoạn trước đó?
<b>A. </b>Tạo điều kiện để miền Nam đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.
<b>B. </b>Sự chi viện rất lớn về người và vật chất.
<b>C. </b>Đảm bảo tối đa sức người, sức của cho nhân dân miền Nam.
<b>D. </b>Chi viện cho chiến trường miền Nam Việt Nam và cả chiến trường Lào, Campuchia.
<b>Câu 13:</b> Một biện pháp được Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống” và “quốc
sách” khi thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961 - 1965) là
<b>A. </b>dồn dân lập “ấp chiến lược”. <b>B. </b>lập các khu “trù mật”.
<b>C. </b>phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
<b>D.</b> lập các vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.<b> </b>
<b>Câu 14:</b> Thủ đoạn thâm độc của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và
cũng là điểm khác so với các chiến lược trước mà Mĩ đã triển khai
<b>B. </b>tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
<b>C. </b>Thực hiệnâm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”
<b>D. </b>được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội
Mĩ.
<b>Câu 15:</b> Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân 1975 của quân và dân ta: 1. Giải phóng Huế; 2. Giải phóng Bn Ma Thuột; 3. Giải
phóng Sài Gịn; 4. Giải phóng Đà Nẵng; 5. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều
kiện.
<b>A. </b>3, 2, 4, 1, 5. <b>B. </b>4, 5, 3, 1, 2. <b>C. </b>1, 2, 3, 4, 5. <b>D. </b>2, 1, 4, 3, 5.
<b>Câu 16:</b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các chiến
dịch
<b>A. </b>Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. <b>B. </b>Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
<b>C. </b>Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. <b>D. </b>Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
<b>Câu 17:</b> Năm 1964, Mĩ dựng lên “sự kiện vịnh Bắc Bộ” nhằm mục đích gì?
<b>A. </b>Buộc phía Việt Nam Dân chủ Cộng hịa phải kí Hiệp định Pari có lợi cho Mĩ.
<b>B. </b>Lấy cớ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam.
<b>C. </b>Buộc Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam phải rút quân ra miền Bắc .
<b>D. </b>Lấy cớ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân.
<b>Câu 18:</b> Lực lượng chủ yếu tham gia chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là:
<b>A. </b>quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ. <b>B. </b>quân Mĩ.
<b>C. </b>quân đội Sài Gòn. <b>D</b>. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
<b>Câu 19:</b> Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của chiến dịch Hồ Chí Minh
(1975) so với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là:
<b>A. </b>tiến hành thần tốc, táo bạo, bất ngờ.
<b>B. </b>đánh vào cứ điểm quan trọng nhất của kẻ thù.
<b>C. </b>sử dụng lực lượng xe tăng, phối hợp với 5 cánh quân.
<b>D. </b>tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.
1. Chiến thắng Ấp Bắc 2.Chiến thắng Vạn Tường.
3. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” 4. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
<b>A. </b>1, 4, 2, 3. <b>B. </b>2, 3, 4, 1. <b>C. </b>3,1,4,2. <b>D. </b>1,2,4,3.
<b>Câu 21:</b> Điều khoản nào sau đây của Hiệp định Pari (27 - 1 - 1973) có ý nghĩa quyết định
đến sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?
<b>A. </b>Hoa Kì phải rút quân đội của mình, quân các nước đồng minh khỏi miền Nam.
<b>B. </b>Hai bên ngừng bắn, giữ ngun vị trí của mình.
<b>C. </b>Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
<b>D. </b>Hai bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
<b>Câu 22:</b> Bộ chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định gì sau thắng lợi của
chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng?
<b>A. </b>Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa 1976.
<b>B. </b>Mở chiến dịch Hồ Chí Minh 1976.
<b>C. </b>Giải phóng Sài Gịn sau năm 1975.
<b>D. </b>Giải phóng hồn tồn miền Nam trước mùa mưa 1975.
<b>Câu 23:</b> Chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có điểm giống
nhau là
<b>A. </b>cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
<b>B. </b>cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
<b>C. </b>những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
<b>D. </b>đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
<b>Câu 24:</b> Trong giai đoạn 1954-1975, thắng lợi quân sự của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ
phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là:
<b>A. </b>Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
<b>B. </b>Chiến thắng hai mùa khô 1965-1966 .
<b>C. </b>Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.
<b>D. </b>Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
Trung ương Đảng lần thứ 21 tháng 7 năm 1973 là
<b>A. </b>đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu. <b>B. </b>đế quốc Mĩ.
<b>C. </b>chính quyền Ngơ Đình Diệm. <b>D. </b>chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
<b>Câu 26:</b> Âm mưu cơ bản của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt” là:
<b>A. </b>Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
<b>C. </b>“Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
<b>D.</b> “Bình định” và “tìm diệt”.
<b>Câu 27:</b> Ý thể hiện sự tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (7 -
1954) và Hiệp định Pari về Việt Nam (1 - 1973)?
<b>A. </b>Thỏa thuận việc ngừng bắn, để thực hiện chuyển quân, chuyển giao khu vực.
<b>B. </b>Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do của nhân dân Việt Nam.
<b>C. </b>Các bên đều thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
<b>D. </b>Hiệp định có sự tham gia của 5 nước Thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
<b>Câu 28: :</b> Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta (1954-1975):
<b>A. </b>Nhân dân ta có truyền thống yêu nước .
<b>B. </b>Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc XHCN.
<b>C. </b>Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
<b>D. </b>Sự giúp đỡ của các nước XHCN.
<b>Câu 29: “Cả năm 1975 là thời cơ”, “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức </b>
<i>giải phóng miền Nam ngay trong năm 1975”</i>. Đoạn trích trên là chủ trương, kế hoạch nào
của Bộ Chính trị Đảng Lao động Việt Nam?
<b>A. </b>Chủ trương, kế hoạch giải phóng Tây Nguyên.
<b>B. </b>Chủ trương, kế hoạch giải phóng Đà Nẵng.
<b>C. </b>Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam.
<b>D. </b>Chủ trương, kế hoạch giải phóng Sài Gòn.
<b>A. </b>Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
<b>B. </b>Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
<b>C. </b>Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gịn.
<b>D. </b>Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hồn toàn thắng lợi.
<b>Câu 31:</b> Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành ở
miền Nam Việt Nam những năm 1954-1975 là gì?
<b>A. </b>Đều sử dụng qn đội Sài Gịn.
<b>B. </b>Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
<b>C. </b>Đều dựa vào vũ khí trang bị của Mĩ và do hệ thống cố vấn Mĩ chỉ huy.
<b>D. </b>Đều nhằm đàn áp lực lượng cách mạng và nhân dân Việt Nam.
<b>Câu 32:</b> Tiêu biểu nhất trong phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) là phong trào ở:
<b>A.</b> Quảng Ngãi.<b> B.</b> Bến Tre. <b>C. </b> Bình Định. <b>D. </b>Ninh Thuận.
<b>Câu 33:</b> Điểm khác biệt về âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần
thứ hai so với lần thứ nhất là:
<b>A. </b>Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán
ở Pari.
<b>B. </b>Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
<b>C. </b>Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí của nhân dân hai miền.
<b>D. </b>Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam
<b>Câu 34:</b> Chiến dịch giải phóng Sài Gịn - Gia Định cịn mang tên gọi là:
<b>A. </b>Chiến dịch Quang Trung. <b>D.</b> Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.
<b>B. </b>Chiến dịch Trần Hưng Đạo. <b>C.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh.
<b>Câu 35:</b> Thắng lợi Tây Nguyên 1975 chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước sang giai
đoạn:
<b>A. </b>phản công.
<b>Câu 36:</b> Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào Đồng khởi?
<b>A. </b>Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ Đình Diệm.
<b>B. </b>Mĩ phải thừa nhận thất bại của mình ở miền Nam Việt Nam.
<b>C. </b>Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
<b>D. </b>Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
<b>Câu 37:</b> Thắng lợi đó <i>“mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi </i>
<i>nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí </i>
<i>tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có </i>
<i>tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. </i>Đó là thắng lợi nào của nhân dân
Việt Nam?
<b>A. </b>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).
<b>B. </b>Chiến thăng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. <b>C. </b>Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
1945.
<b>D. </b>Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
<b>Câu 38:</b> Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chung góp phần vào thắng lợi của cách
mạng Việt Nam trong giai đoạn 1945-1975?
<b>A. </b>Truyền thống đoàn kết dân tộc thơng qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.
<b>B. </b>Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
<b>C. </b>Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, quyết tâm chống ngoại xâm bảo vệ Tổ
quốc.
<b>D. </b>Miền Bắc khơng ngừng lớn mạnh, hồn thành xuất sắc vai trò hậu phương.
<b>Câu 39:</b> Thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải
phóng hồn tồn miền Nam?
<b>A. </b>Mĩ kíHiệp định Pari 1973.
<b>B. </b>Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.
<b>C. </b>Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
<b>D. </b>Cuộc tiến công chiến lược xuân hè 1972.
<b>B. </b>Chiến tranh để lại hậu quả rất nặng nề.
<b>C. </b>Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<i>Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) </i>
Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1. </b>Nội dung nào dưới đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam ngay sau đại thắng mùa
xuân 1975?
<b> A.</b> Mĩ đã bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
<b> B.</b> Đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
<b> C.</b> Hậu quả chiến tranh đã khắc phục xong.
<b> D.</b> Nền kinh tế bước đầu có tích lủy tiến bộ.
<b>Câu 2. </b>Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1945-1954), cách mạng nước ta thực hiện
hai nhiệm vụ chiến lược là
<b> A.</b> vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH. <b>B.</b> vừa sản xuất vừa chiến đấu.
<b> C.</b> diệt giặc đói và giặc dốt. <b>D.</b> vừa kháng chiến vừa kiến quốc.
<b>Câu 3. </b>Hướng tiến công chủ yếu của ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là
<b> A.</b> Quảng trị. <b>B.</b> Liên khu V. <b>C.</b> Tây Nguyên. <b>D.</b> Đông Nam Bộ.
<b>Câu 4. </b>Từ 1965-1968, Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở Việt Nam ?
<b> A.</b> Chiến tranh đặc biệt. <b>B.</b> Việt Nam hóa chiến tranh.
<b> C.</b> Chiến tranh cục bộ <b>D.</b> Đơng Dương hóa chiến tranh
<b>Câu 5. </b>Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961- 1965), Mĩ chuyển sang thực
hiện chiến lược nào?
<b> A.</b> “Việt Nam hóa chiến tranh”. <b>B.</b> “Chiến tranh đơn phương”.
<b> C.</b> ‘’Chiến tranh tổng lực’’. <b>D.</b> “Chiến tranh cục bộ”.
<b>Câu 6. </b>Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước ở Việt Nam (1976) có ý nghĩa
gì?
<b> A.</b> Tạo khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
<b> B.</b> Dánh dấu hoàn thành thống nhất đất nước về hệ thống chính trị.
<b> C.</b> Đánh dấu việc hoàn thành khắc phục hậu quả chiến tranh.
<b>Câu 7. </b>Thắng lợi của chiến dịch nào dưới đây đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân ta sang giai đoạn mơi<i>; từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công</i>.
<b> A.</b> Chiến dịch Tây Nguyên <b>B.</b> Chiến dịch Huế- Đà Nẵng
<b> C.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh <b>D.</b> Chiến dịch đường 14-Phước Long
<b>Câu 8. </b>Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?
<b> A.</b> Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
<b> B.</b> ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam.
<b> C.</b> Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển nhanh nền kinh tế.
<b> D.</b> thống nhất đất nước về măt Nhà nước.
<b>Câu 9. </b>“<i>Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều kiện hồn thành sớm quyết tâm giải phóng miền </i>
<i>Nam trước mùa mưa…” </i>Đó là nhận định của Bộ Chính trị trong chiến dịch nào ?
<b> A.</b> Chiến dịch Tây Nguyên. <b>B.</b> Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
<b> C.</b> Chiến dịch Hồ Chí Minh. <b>D.</b> Chiến dịch đường 9- Nam Lào.
<b>Câu 10. </b>Chiến thắng nào của quân dân miền Nam mở đầu cao trào “<i>Tìm Mĩ mà đánh, lùng </i>
<i>ngụy mà diệt</i>” trên khắp miền Nam?
<b> A.</b> Chiến thắng An Lão (Bình Định).
<b> B.</b> Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho).
<b> C.</b> Chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
<b> D.</b> Chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi).
<b>Câu 11. </b>Trải qua 20 năm (1954-1975) tiến hành cách mạnh XHCN, miền Bắc đạt được
thành tựu gì ?
<b> A.</b> Nhiều thành tựu rực rở, trên nhiều lĩnh vực.
<b> B.</b> Cơ sở vật chất –kỹ thuật của CNXH đã hoàn thiên.
<b> C.</b> Xây dựng được cơ sở vật chất- kỹ thuật ban đầu của CNXH.
<b> D.</b> Xây dựng thành công CNXH.
<b>Câu 12. </b>Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng đề ra đường
lối đổi mới đất nước (12/1986) là
<b> A.</b> Cuộc khủng hoảng của nền kinh tế thế giới.
<b> D.</b> Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.
<b>Câu 13. </b>Nội dung nào dưới đây <b>không </b>phải là bài học kinh nghiệm mà cách mạng nước ta
từ năm 1930 để lại cho Đảng và nhân dân ta.
<b> A.</b> Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, với đường lối sáng tạo.
<b> D.</b> Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại.
<b>Câu 14. </b>Sự kiện được coi là <i>bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam</i> là
<b> A.</b> Cuộc khởi nghĩa Yên Bái. <b>B.</b> Phong trào Xô Viết- Nghệ Tĩnh.
<b> C.</b> Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. <b>D.</b> Ba tổ chức Cộng sản ra đời.
<b>Câu 15. </b>Sau năm 1954, âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam là nhằm
<b> A.</b> biến miền Nam Việt Nam thành thị trường của Mĩ.
<b> B.</b> biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu cũ của Mĩ.
<b> C.</b> biến miền Nam Việt Nam thành <i>“ sân sau</i>" của Mĩ.
<b> D.</b> biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.
<b>Câu 16. </b>Trong đường lối đổi mới đất nươc (12/1986), Đảng chủ trương phát triển nền kinh
tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng
<b> A.</b> Xã hội chủ nghĩa. <b>B.</b> kinh tế tập trung.
<b> C.</b> Tư bản chủ nghĩa. <b>D.</b> kinh tế thị trường.
<b>Câu 17. </b>Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì?
<b> A.</b> Có miền Bắc XHCN, miền Nam hồn tồn giải phóng.
<b> B.</b> Đất nước đã được độc lập, thông nhất.
<b> C.</b> Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta.
<b> D.</b> Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
<b>Câu 18. </b>Điểm khác biệt căn bản của chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Việt
Nam hóa chiến tranh”của Mĩ là
<b> D.</b> sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
<b>Câu 19. </b>Đâu <b>khơng </b>phải là khó khăn của nước ta sau năm 1975 ?
<b> A.</b> Chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ.
<b> B.</b> Rừng bị bom đạn và chất độc hóa học cày xới.
<b> C.</b> Nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá.
<b> D.</b> Bọn phản động trong nước vẫn còn.
<b>Câu 20. </b>Cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kỳ cách mạng XHCN trong cả nước từ sau khi
<b> A.</b> kháng chiến chống Pháp kết thúc thắng lợi (1954).
<b> B.</b> Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam (1973).
<b> C.</b> đất nước độc lập thống nhất (1976).
<b> D.</b> nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (1945).
<b>Câu 21. </b>Hà Nội được chọn là thủ đơ của nước Cộng hịa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ năm
<b> A.</b> 1986. <b>B.</b> 1945. <b>C.</b> 1946. <b>D.</b> 1976.
<b>Câu 22. </b>“<i>Đổi mới về kinh tế phải gắn với đổi mới về chính trị, nhưng trọng tâm là </i>
<b> A.</b> đổi mới chính trị -xã hội. <b>B.</b> đổi mới kinh tế.
<b> C.</b> đổi mới chính trị. <b>D.</b> đổi mới tư tưởng.
<b>Câu 23. </b>‘’<i>Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội mà là</i>
<b> A.</b> làm cho chủ nghĩa xã hội tốt đẹp hơn.
<b> B.</b> làm cho mục tiêu đề ra nhanh chóng được thực hiện.
<b> C.</b> làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
<b> D.</b> làm cho mục tiêu đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
<b>Câu 24. </b>Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến
của địch là
<b> A.</b> Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn.
<b> B.</b> Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên.
<b> C.</b> Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
<b> D.</b> Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn.
<b> A.</b> Xây dựng CNXH trong phạm vi cả nước.
<b> B.</b> Hoàn thành cách mạng Dân tộc Dân chủ Nhân dân.
<b> C.</b> Hoàn thành cách mạng XHCN.
<b> D.</b> Kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
<b>Câu 26. </b>trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã mở rộng phạm vi chiến tranh như thế
nào ?
<b> A.</b> Ra toàn miền Nam và Đơng Dương. <b>B.</b> Ra tồn Đơng Dương.
<b> C.</b> Ra toàn miền Nam. <b>D.</b> Ra toàn miền Bắc.
<b>Câu 27. </b>Đường lối đổi mới đất nước (12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xóa bỏ
cơ chế quản lý kinh tế.
<b> A.</b> Tập trung, quan liêu, bao cấp.
<b> B.</b> Hàng hóa có sự quản lý của nhà nước.
<b> C.</b> Thị trường có sự quản lý của nhà nước.
<b> D.</b> Thị trường TBCN.
<b>Câu 28. </b>Kỳ họp thứ nhất, quốc Hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976) đã quyết định
tên nước là
<b> A.</b> Cộng hòa XHCH Việt Nam.
<b> B.</b> Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
<b> C.</b> Cộng hòa dân chủ nhân dân Việt Nam.
<b> D.</b> Việt Nam dân chủ Cộng hòa.
<b>Câu 29. </b>Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến Đảng đề ra đường lối đổi mới (12/1986) ?
<b> A.</b> Đất nước lâm vào khủng hoảng, nhất là khủng hoảng kinh tế-xã hội.
<b> B.</b> Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học- Kỹ thuật.
<b> C.</b> Sự khủng hoảng trầm trọng của Liên Xô-Đông Âu.
<b> D.</b> Sự khủng hoảng của tổ chức ASEAN.
<b>Câu 30. </b>Thắng lợi đó “<i>mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi </i>
<i>nhất, một biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa anh hùng cách mạng…có tính thời đại sâu sắc</i>” là
nói về sự kiện nào?
<b> A.</b> Hội nghị thành lập Đảng.
<b> C.</b> Cách mạng tháng Tám thành công.
<b> D.</b> Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
<b>Câu 31. </b>Những thành tựu đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986-1990),
chứng tỏ điều gì ?
<b> A.</b> Đường lối đổi mới là đúng đắn, bước đi cơ bản phù hợp.
<b> B.</b> Đã giải quyết được mất cân đối của nền kinh tế.
<b> C.</b> Việt Nam thốt khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội.
<b> D.</b> Đường lối đổi mới cơ bản đúng đắn, cần có bước đi phù hợp.
<b>Câu 32. </b>Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của
nhân dân ta, Mĩ đã sử dụng thủ đoạn nào ?
<b> A.</b> Ngoại giao <b>B.</b> Văn hóa <b>C.</b> Kinh tế <b>D.</b> Chính trị
<b>Câu 33. </b>“<i>Chiến tranh phá hoại của Mĩ đã phá hủy hầu hết những cái mà nhân dân ta đã tốn </i>
<i>biết bao công sức để xây dựng nên, làm cho quá trình sản xuất lớn bị chậm lại đến vài ba kế </i>
<i>hoạch 5 năm. ” </i>
Nhận định trên đề cập đến hậu quả chiến tranh ở nơi nào của Việt Nam ?
<b> A.</b> Duyên hải Nam Trung Bộ. <b>B.</b> Miền Nam.
<b> C.</b> Tây Nguyên. <b>D.</b> Miền Bắc.
<b>Câu 34. </b>Đất nước đứng trước mn vàn khó khăn và thử thách từ sau khi
<b> A.</b> Pháp tăng cường “ khủng bố trắng”.
<b> B.</b> nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập.
<b> C.</b> cuộc kháng chiến chống pháp của nhân dân ta có Mĩ can thiệp.
<b> D.</b> khi Pháp mở rộng xâm lược cả nước.
<b>Câu 35. </b>Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của
nhân dân Việt Nam (1954-1975) là
<b> A.</b> hậu phương miền Bắc được xây dựng vững chắc.
<b> B.</b> tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
<b> C.</b> sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước XHCN.
<b> D.</b> sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
<b>Câu 36. </b>Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng (9/1960) xác định, cách mạng xã hội chủ nghĩa
ở miền Bắc có vai trị
<b> B.</b> quyết định nhất đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
<b> C.</b> quyết định trực tiếp đối với sự phát triển cách mạng cả nước.
<b> D.</b> quyết định toàn bộ đối với sự thắng lợi của cách mạng miền Nam.
<b>Câu 37. </b>So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác
về kết quả và ý nghĩa lịch sử ?
<b> A.</b> Giải phóng miền Bắc, tạo điều kiện để hồn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
<b> B.</b> Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
<b> C.</b> Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc, chấm dứt ách
thống trị của chủ nghĩa thực dân.
<b> D.</b> Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối
cùng.
<b>Câu 38. </b>Đâu là nhiệm vụ, mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng đề ra từ Đại
hội Đảng toàn quốc lần VI (12/1986) ?
<b> A.</b> Lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
<b> B.</b> Phát triển Nông –Lâm-Ngư nghiệp.
<b> C.</b> Nông nghiệp, công- thương nghiệp.
<b> D.</b> Phát triển kinh tế Vườn –Ao- Chuồng.
<b>Câu 39. </b>Trong đường lôi đổi mới đất nước (12/ 1986), Đảng chủ trương hình thành cơ chế
kinh tế nào?
<b> A.</b> Kinh tế tập trung. <b>B.</b> Kinh tế bao cấp.
<b> C.</b> Kinh tế thị trường. <b>D.</b> Kinh tế kế hoạch hóa.
<b>Câu 40. </b>Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>