Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Ung Văn Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.1 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT UNG ĂN KHIÊM </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>Môn: TIN HỌC _ KHỐI 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(28 câu trắc nghiệm)</i>
ĐỀ SỐ 1:


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7đ) </b>


<b>Câu 1: </b><i><b>Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục</b></i>


<b>A. Close(<biến tệp>); </b> <b>B. Stop(<biến tệp>); </b> <b>C. Close(<tên tệp>); </b> <b>D. Stop(<tên tệp>); </b>
<b>Câu 2: </b><i><b>Khai báo Var a: array[1..10] of Integer. Trong các câu lệnh sau, lệnh nào bị lỗi:</b></i>


<b>A. a[4]:= a[1] - a[2]; </b> <b>B. a[1]:=5; </b> <b>C. a[2]:= a[1]+1; </b> <b>D. a[12]:=1; </b>
<b>Câu 3: </b><i><b>Mảng là kiểu dữ liệu</b>:</i>


<b>A. Đơn giản. </b> <b>B. Phức tạp. </b> <b>C. Có cấu trúc. </b> <b>D. Đa cấu trúc. </b>
<b>Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? </b>
<b>(Phần khai báo và kết thúc chương trình xem như viết đầy đủ) </b>


For i:=10 to 1 downto Write(i, ‘ ’);


<b>A. Đưa ra 10 dấu cách </b> <b>B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 </b>
<b>C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 </b> <b>D. Không đưa ra kết quả gì </b>
<b>Câu 5: </b><i><b>Để gắn tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:</b></i>


<b>A. assign(<tên tệp>,<biến tệp>); </b> <b>B. <tên tệp> := <biến tệp>; </b>


<b>C. <biến tệp> := <tên tệp>; </b> <b>D. assign(<biến tệp>,<tên tệp>); </b>


<b>Câu 6: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt ta viết:</b></i>


<b>A. Insert(S1, S2, vt); </b> <b>B. Insert(vt, S1, S2); </b> <b>C. Insert(S1, vt, S2); </b> <b>D. Insert(S2, S1, vt); </b>
<b>Câu 7: </b><i><b>Kết quả của việc thực hiện hàm pos(‘ab’, ‘defbcad’) là :</b></i>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 8: </b><i><b>Tham chiếu đến phần tử mảng một chiều được xác định bởi ?</b></i>


<b>A. Dấu [ ] </b> <b>B. Dấu < > </b> <b>C. Dấu ( ) </b> <b>D. Dấu “ “ </b>
<b>Câu 9: </b><i><b>Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?</b></i>


<b>A. Var ho = string(30); </b> <b>B. Var diachi : string(100); </b>
<b>C. Var ten = string[30]; </b> <b>D. Var hoten: string[27]; </b>
<b>Câu 10: </b><i><b>Kiểu dữ liệu các phần tử có trong mảng là :</b></i>


<b>A. Có cùng 1 kiểu đó là kiểu số nguyên. </b> <b>B. Kiểu dữ liệu có cấu trúc. </b>
<b>C. Có cùng 1 kiểu dữ liệu. </b> <b>D. Mỗi phần tử có một kiểu. </b>
<b>Câu 11: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng lùi với số lần lặp biết trước là: </b>


<b>A. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> <câu lệnh>; </b>


<b>B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>; </b>
<b>C. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> <câu lệnh>; </b>
<b>D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; </b>
<b>Câu 12: </b><i><b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là Sai?</b></i>


<b>A. Xâu có chiều dài khơng được vượt q 250; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Xâu khơng có kí tự nào được gọi là xâu rỗng; </b>
<b>D. Có thể tham chiếu đến từng kí tự trong xâu. </b>


<b>Câu 13: </b><i><b>Cho st1:= ‘abc’; st2:=‘deft’. Kết quả gọi insert(st2,st1,3):</b></i>


<b>A. ‘abcfted’. </b> <b>B. ‘eftcabd’. </b> <b>C. ‘abdeftc’. </b> <b>D. ‘abcdeft’. </b>
<b>Câu 14:</b><i><b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, (chọn câu đúng)</b></i>


<b>A. Các phần tử của mảng 1 chiều không sắp theo thứ tự. </b>


<b>B. Các phần tử của mảng 1 chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần </b>
<b>C. Các phần tử của mảng 1 chiều được sắp thứ tự theo chỉ số </b>


<b>D. Các phần tử của mảng 1 chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần </b>


<b> Câu 15: ‘hoc’ +‘Tin’ thực hiện phép ghép xâu trên cho kết quả gì? </b>


<b>A. ‘hocTin’ </b> <b>B. ‘Tin hoc’ </b> <b>C. ‘hoc Tin’ </b> <b>D. ‘Tinhoc’ </b>
<b>Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu lệnh rẽ nhánh </b>
<b>if…then…? </b>


<b>A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa hai cặp dấu ngoặc nhọn; </b>
<b>B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn; </b>
<b>C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin và End . </b>
<b>D. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin và End ; </b>
<b>Câu 17: </b><i><b>Cú pháp để khai báo mảng 1 chiều trực tiếp là:</b></i>


<b>A. Var <tên biến mảng>: array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>
<b>B. Const <tên biến mảng>: array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>


<b>C. Var <tên biến mảng>: array [kiểu phần tử] of < kiểu chỉ số >; </b>
<b>D. Var <tên biến mảng>: array [kiểu chỉ số] : <kiểu phần tử>; </b>
<b>Câu 18: </b><i><b>Mở tệp f để đọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào sau đây:</b></i>


<b>A. Rewrite(f); </b> <b>B. Read(f); </b> <b>C. Reset(f) </b> <b>D. Reset(f); </b>
<b>Câu 19: </b><i><b>Trong pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục:</b></i>


<b>A. Reset(<tên biến tệp>); </b> <b>B. Rewrite(<tên biến tệp>); </b>
<b>C. Rewrite(<tên tệp>); </b> <b>D. Reset(<tên tệp>); </b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là đúng: </b>


<b>A. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên biến mảng và chỉ số phần tử của </b>
mảng được viết trong cặp dấu ngoặc ( và )


<b>B. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên biến mảng và chỉ số phần tử của </b>
mảng


<b>C. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên biến mảng và chỉ số phần tử của </b>
mảng được viết trong cặp dấu ngoặc [ và ]


<b>D. Tham chiếu tới phần tử của mảng một chiều được xác định bởi tên biến mảng và kiểu phần tử của </b>
mảng


<b>Câu 21:</b><i><b> Hàm EOF(<biến tệp>) có giá trị</b></i>


<b>A. TRUE khi con trỏ tệp đang ở cuối tệp. </b> <b>B. FALSE khi con trỏ tệp đang ở cuối dòng. </b>
<b>C. Là một số nguyên bất kỳ </b> <b>D. TRUE khi con trỏ tệp đang ở cuối dòng. </b>
<b> Câu 22: </b><i><b>Mảng 1 chiều là:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu nhau </b> <b>D. Dãy vô số các phần tử có thể cùng kiểu </b>
<b>Câu 23: </b><i><b>Khai báo nào sau đây là đúng:</b></i>


<b>A. Var mang1= Array[1..100] of Real; </b>
<b>B. Var mang1: Array[‘1’..‘7’] of byte; </b>
<b>C. Var nhietdo : array[1…365] of integer; </b>


<b>D. Const N=1.2; Var mang1 : Array[1..n] of Integer; </b>


<b>Câu 24: </b><i><b>Cho st:=‘chuc cac ban may man’,kết quả của hàm length(st) là:</b></i>


<b>A. 16. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 22. </b>


<b>Câu 25: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình pascal, thủ tục Delete(st, vt, n) thực hiện cơng việc gì trong các </b></i>
<i><b>cơng việc sau:</b></i>


<b>A. Xóa trong xâu n, St ký tự bắt đầu từ vị trí vt </b>
<b>B. Xóa trong xâu vt, n ký tự bắt đầu từ vị trí st </b>
<b>C. Xóa trong xâu st, n ký tự bắt đầu từ vị trí vt </b>
<b>D. Xóa trong xâu ký tự st, vt ký tự bắt đầu từ vị trí n </b>


<b>Câu 26: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả là gì ?</b></i>


<b>A. Số ký tự hiện có của xâu S khơng tính các khoảng cách; </b>
<b>B. Số ký tự hiện có của xâu S; </b>


<b>C. Số ký tự của xâu khơng tính dấu cách cuối cùng; </b>
<b>D. Độ dài xâu S khi khai báo; </b>


<b>Câu 27: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện cơng việc gì ?</b></i>



<b>A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2; </b>
<b>B. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1; </b>
<b>C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1; </b>
<b>D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2; </b>


<b>Câu 28: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> ; </b> <b>B. If <biểu thức logic> then <câu lệnh> ; </b>
<b>C. If <biểu thức logic> then <câu lệnh > . </b> <b>D. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> . </b>
<b>II. TỰ LUẬN. </b>


<b>Câu 1:(2đ) Hãy điền vào chỗ trống trong đoạn chương trình sau đây:</b><i>Nhập 2 xâu từ bàn phím và </i>
<i>kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không? </i>


<b>Program vd1; </b>
<b>Uses crt; </b>


<b>Var {1}………. </b>
<b>X:byte; </b>


<b>Begin </b>


<b> Write(‘Nhap vao xau thu 1:’); </b>
<b> {2}………. </b>


<b> </b> <b> Write(‘{3}……….:’) </b>
<b> Readln(s2); </b>


<b>X:=length(s2); </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Write(‘Trung nhau ’) </b>
<b>{5}……… </b>


<b>{6}………(‘khac nhau’); </b>
<b>{7}……….. </b>


<b>{8}………... </b>


<b>Câu 2: (1đ) Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau đây: </b>


<i><b>Program mangmotchieu; </b></i>
<i><b>Var M:array[1..10] of integer; </b></i>


<i><b>i:byte; </b></i>
<i><b>Begin </b></i>


<i><b>For i:=1 to 10 do </b></i>
<i><b>M[i]:=i; </b></i>


<i><b>For i:=1 to 10 do </b></i>


<i><b> Write(M[5]:2, M[7]:2, M[9]:2); </b></i>
<i><b>End. </b></i>


<b>ĐỀ SỐ 2:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7đ) </b>


<b>Câu 1: </b><i><b>Để khai báo kiểu xâu trực tiếp ta sử dụng cú pháp nào?</b></i>


<b>A. Var <tên biến> = <tên kiểu>; </b>


<b>B. Var <tên biến> : <tên kiểu> ; </b>


<b>C. Var <tên biến> = String[độ dài lớn nhất của xâu]; </b>
<b>D. Var <tên biến>: String[độ dài của lớn nhất của xâu] ; </b>
<b>Câu 2: </b><i><b>Để gắn tệp KQ.DAT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh</b></i>


<b>A. Assign(f1,‘KQ.DAT’); </b> <b>B. KQ.TXT := f1; </b>
<b>C. Assign(‘KQ.DAT’,f1); </b> <b>D. F1 := ‘KQ.DAT’; </b>
<b>Câu 3: </b><i><b>Đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?( A là mảng số có N phần tử) </b></i>


<b>S:=0; </b> <b> For i:=1 to N do S:= S +A[i]; </b>


<b>A. Tính tổng giá trị của i </b> <b>B. Đếm số phần tử của mảng A </b>
<b>C. Đếm giá trị i của mảng A </b> <b>D. Tính tổng các phần tử của mảng A </b>
<b>Câu 4: </b><i><b>Kết quả của việc thực hiện hàm pos(‘ab’, ‘deabcab’) là :</b></i>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5:</b><i><b> Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước là:</b></i>


<b>A. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> <câu lệnh>; </b>
<b>B. For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>; </b>
<b>C. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; </b>
<b>D. For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> <câu lệnh>; </b>
<b>Câu 6: </b><i><b>Mảng 1 chiều là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7: Cho xâu s=‘abcdefghi’ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì: </b>



<b>A. s=‘abghi’ </b> <b>B. s=’abchi’ </b> <b>C. s=” </b> <b>D. s=’abcdi’ </b>


<b>Câu 8: </b><i><b>Trong các khai báo dưới đây, khai báo nào sai:</b></i>
<b>A. var ARRAYinteger : array [1..100] of integer; </b>
<b>B. var Logic : array [1….9] of char; </b>


<b>C. var ARRAYREAL : array [10..20] of real; </b>
<b>D. var Logic : array [1..9] of boolean; </b>


<b>Câu 9: Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF <</b><i>điều kiện</i>> THEN <<i>câu lệnh 1</i>>
<b>ELSE <</b><i>câu lệnh 2</i>>, <i>câu lệnh 2</i> được thực hiện khi


<b>A. Biểu thức </b><i>điều kiện</i> đúng và <i>câu lệnh 1</i> thực hiện xong;
<b>B. Biểu thức </b><i>điều kiện</i> đúng;


<b>C. Biểu thức </b><i>điều kiện</i> sai;
<b>D. </b><i>Câu lệnh 1</i> được thực hiện;


<b>Câu 10: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?</b></i>


<b>A. Var 1 chieu : array (1..100] of char; </b> <b>B. Var mang : array [1-100] of char; </b>
<b>C. Var 1chieu : array [1…100] of char; </b> <b>D. Var mang:array [1..100] of char; </b>
<b>Câu 11: </b><i><b>Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:</b></i>


<b>A. Var <tên biến tệp> : text; </b> <b>B. Var <tên biến tệp>: string; </b>
<b>C. Var <tên tệp> : text; </b> <b>D. Var <tên tệp>: string; </b>
<b>Câu 12: </b><i><b>Cách khai báo mảng một chiều sau đây cách nào là đúng ?</b></i>


<b>A. Var <Tên biến mảng> array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>
<b>B. Var <Tên biến mảng>; array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>


<b>C. Var <Tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>
<b>D. <Tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>; </b>


<b>Câu 13: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo xâu </b></i>
<i><b>kí tự?</b></i>


<b>A. S:String[256]; B. S: String; </b>
<b>C. X1: string[100]; D. Var cba: string[1]; </b>


<b>Câu 14: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? </b>
<b>(Phần khai báo và kết thúc chương trình xem như viết đầy đủ) </b>


For i:=1 to 10 do Write(i, ‘ ’);


<b>A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 </b> <b>B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 </b>
<b>C. Khơng đưa ra kết quả gì </b> <b>D. Đưa ra 10 dấu cách </b>
<b>Câu 15: </b><i><b>Kết quả thực hiện hàm copy(‘abcdef’, 3,2):</b></i>


<b>A. ‘ef’. </b> <b>B. ‘cd’. </b> <b>C. ‘df’. </b> <b>D. ‘ab’. </b>


<b>Câu 16: </b><i><b>Trong pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục:</b></i>


<b>A. Reset(<tên biến tệp>) ; B. Reset(<tên tệp>) ; </b>
<b>C. Rewrite(<tên biến tệp>) ; D. Rewrite(<tên tệp>) ; </b>
<b>Câu 17: </b><i><b>Cho st:= ‘abcde’. Kết quả khi gọi thủ tục delete(st,2,3):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Xâu rỗng </b> <b>B. Xâu trắng </b> <b>C. Không phải là xâu </b> <b>D. Xâu không </b>
<b>Câu 19: </b><i><b>Cho xâu st:= 'chuc mung nam moi !', hãy chọn giá trị tham chiếu đúng:</b></i>


<b>A. st[6]= ‘ '; </b> <b>B. st[6]= 'm'; </b> <b>C. st[6]= 'c'; </b> <b>D. st[6]= 'u'; </b>


<b>Câu 20: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước, ở dạng lặp tiến thì giá trị đầu của biến đếm </b>
<b>phải………….. giá trị cuối </b>


<b>A. Lớn hơn </b> <b>B. Lớn hơn hoặc bằng </b> <b>C. Nhỏ hơn </b> <b>D. Nhỏ hơn hoặc bằng </b>
<b>Câu 21: </b><i><b>Số phần tử của mảng là:</b></i>


<b>A. Có 1000 phần tử. </b> <b>B. Vơ hạn. </b> <b>C. Có giới hạn. </b> <b>D. Có n phần tử. </b>
<b>Câu 22: </b><i><b>Trong Pascal</b></i><b>, </b><i><b>để</b><b>khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:</b></i>


<b>A. var f1.txt, f2.txt; </b> <b>B. var f1,f2 : text; </b> <b>C. var f1,f2 : txt; </b> <b>D. var f1.txt; f2.txt; </b>
<b>Câu 23: </b><i><b>Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục:</b></i>


<b>A. </b><i><b>Read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);</b></i>


<b>B. </b><i><b>Write(<tên tệp>,<danh sách biến>);</b></i>


<b>C. </b><i><b>Write(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);</b></i>


<b>D. </b><i><b>Read(<tên tệp>,<danh sách biến>);</b></i>


<b>Câu 24: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> ; </b> <b>B. If <biểu thức logic> ; then <câu lệnh> . </b>
<b>C. If <biểu thức logic> then <câu lệnh > . </b> <b>D. If <biểu thức logic> then <câu lệnh>; </b>
<b>Câu 25: </b><i><b>Mảng 1 chiều là:</b></i>


<b>A. Dãy các phần tử có thể khác kiểu nha </b> <b>B. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu nhau </b>
<b>C. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. </b> <b>D. Dãy vô số các phần tử có thể cùng kiểu </b>
<b>Câu 26: </b><i><b>Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset</b></i>



<b>A. Nằm ở giữa tệp. </b> <b>B. Nằm ở cuối tệp. </b>


<b>C. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. </b> <b>D. Nằm ở đầu tệp. </b>
<b>Câu 27: </b><i><b>Xét th</b></i><b>eo cách truy cập, tệp được chia thành: </b>


<b>A. Tệp văn bản và tệp truy cập tuần tự. </b> <b>B. Tệp văn bản và tệp truy cập trực tiếp. </b>
<b>C. Tệp truy cập trực tiếp và tệp truy cập tuần tự. </b> <b>D. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc. </b>
<b>Câu 28: </b><i><b>Trong ngơn ngữ lập trình, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?</b></i>


<b>A. Var 1 chieu : array (1..100] of char; </b> <b>B. Var mang : array [1-100] of char; </b>
<b>C. Var 1chieu : array [1..100] of char; </b> <b>D. Var mang::array [1…100] of char; </b>
<b>II. TỰ LUẬN. </b>


<b>Câu 1:(2đ) Hãy điền vào chỗ trống trong đoạn chương trình sau đây:</b><i> Viết chương trình nhập vào </i>
<i>mảng một chiều các số nguyên, đếm số phần tử có giá trị dương và tính tổng số của chúng. </i>


<b>Program vd7; </b>
<b>Uses crt; </b>


<b>Var {1}………. </b>
<b>N,I,d,s: integer; </b>
<b>Begin </b>


<b> Write(‘Nhap vao phan tu cua day:’); </b>
<b> {2}………. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Begin </b>


<b>Write(‘A[‘,i,’]: ’); </b>
<b>readln(A[i]); </b>


<b>end; </b>


<b>{Đếm số phần tử dương(>0) và tính tổng (s)} </b>
<b>d:=0; s:=0; </b>


<b>for i:=1 to n do </b>
<b>if A[i]>0 then </b>
<b> begin </b>


<b>d:={4}……… </b>
<b>s:={5}……….. </b>
<b>end; </b>


<b>writeln(‘Số phần tử dương là: ’, {6}……); </b>


<b>{7}………..(‘Tổng các phần tử dương là: ’, s); </b>
<b>{8}……….. </b>


<b>End. </b>


<b>Câu 2: (1đ) Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau đây: </b>


<i><b>Program mangmotchieu; </b></i>
<i><b>Var a:array[1..10] of integer; </b></i>


<i><b>i:byte; </b></i>
<i><b>Begin </b></i>


<i><b>For i:=1 to 10 do </b></i>
<i><b>A[i]:=I; </b></i>



<i><b>For i:=1 to 10 do </b></i>
<i><b>If a[i] mod 2 = 0 then </b></i>
<i><b>Write(a[i]:2); </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
de thi ts vao 10 mon Tin hoc, nam hoc 07-08
  • 2
  • 398
  • 1
  • ×