Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.37 KB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn 02 tháng 09 năm 2007</i>
I. Mục tiêu :
- Bng thớ nghim khng định rằng ta nhận biết đợc áng sáng khi có áng sáng truyền vào
mắt ta và nhìn thấy các vật khi có áng sáng truyền vào mắt ta.
- Phân biệt đợc nguồn sáng và vật sáng.
II. Chuẩn bị<b> :</b>
*Đối với mỗi học sinh:
+ Mt hp kớn trong đố có dán sẵn một mảnh giấy trắng, bóng đèn pin đợc gắn bên
trong hộp.
+ Pin, d©y nèi, công tắc.
III.T chc hot ng dy hc:
A. Kim tra bi c:
* Giáo viên tổ chức kiểm tra trong giờ học.
GV: Đây là bài đầu chơng nên Gv đa ra một số hiện tợng, một số câu hỏi gây hứng thú
học tËp cho hs.
* Néi dung c©u hái:
? Một ngời mắt khơng có bệnh, có tật, có khi nào mở mắt ra mà không thấy vật để trớc
mắt không? Khi nào ta mới nhìn thấy vật?
? C¸c em h·y quan sát ảnh chụp ở đầu chơng và trả lời câu hỏi xem trên mếng bìa viết
chữ gì?
HS: Trả lời gv khơng cần giải thích, chỉ cần nêu vấn đề: ảnh quan sát đợc trong gơng có
tính chất gì?
* Tóm lại: Những hiện tợng trên đều liên quan đến ánh sáng và ảnh của vật quan sát
đ-ợc trong gơng mà ta sẽ xét trong chơng này.
GV: Làm thí nghiệm để hs quan sát và nêu câu hỏi: Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng?
<b> Hoạt động của thầy và trò.</b> <b>Nội dung kiến thức.</b>
<i><b> Hoạt động 1</b>:<b> </b></i>
Hs đọc sgk. thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
C1.
GV: gợi ý để hs tìm điểm giống nhau hoặc
khác nhau.
Hs: th¶o ln.
? Ngun nhân chính để mắt ta nhận biết đợc
ánh sáng là gì?
Hs: tr¶ lêi.
? Qua đó rút ra kết luận?
GV: ĐVĐ: Ta nhận biết đợc a/s khi a/s lọt vào
mắt ta, nhng điều quan trọng đối với chúng ta
khơng phải là nhìn thấy một cách chung chung,
mà là nhìn thấy, nhận biết đợc bằng mắt các vật
xung quanh.
2. Kết luận:
- Mt ta nhận biết đợc ánh sáng khi
có ánh sáng mắt.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Gv : cho hs thảo luận nhóm, trả lời câu C2 và rút
ra kết luận.
Hs: Thảo luận nhóm và trả lời
? Căn cứ vào đâu mà ta khẳng định rằng mắt ta
nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vt ú
truyn vo mt ta?
Hs: cá nhân trả lêi.
? Nhờ đâu mà ta nhìn thấy đợc các vật?
Hs: cá nhân trả lời.
2. KÕt luËn:
- Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ
vật đó mắt.
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i>
Gv: Cho Hs đọc mục C3 sgk và trả li cõu hi.
? vật nào tự phát ra ánh sáng?
Hs: Trả lời
? Vật nào hắt lại ánh sáng do vật khác chiếu
vào?
Hs: Trả lời
GV: Thông báo từ mới: Nguồn sáng, vật sáng.
? Vậy nguồn sáng là gì?
Hs: Trả lời
? HÃy kể các nguồn sáng mà em biết.
Hs: cá nhân trả lời.
? Thế nào là vật sáng?
GV túm lại những vấn đề cần nắm đợc và hớng
dẫn vn dng.
1. Nguồn sáng và vật sáng.
<b>Kết luận:</b>
- Nguồn sáng là vật tự phát ra ¸nh
s¸ng.
- VËt s¸ng: + Nguån s¸ng.
+ Vật hắt lại ánh sáng.
<i>Hoạt động 4: </i>
C4: hs đọc câu C4 và tr li.
Hs: Cá nhân trả lời
C5: hs c cõu C5 và trả lời.
C4 Hải là ngời đúng.
C5 : khói bao gồm hạt nhỏ li ti, các hạt
khói đợc đèn chiếu sáng trở lại thành các
vật sáng. Các vật sáng nhỏ li ti xếp gần
nhau tạo thành một vệt sáng mà ta nhìn
thấy đợc.
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ<b>. </b>
- Học lí thuyết nắm đợc k/n nguồn sáng, vật sáng.
- Lm bi tp SBT
<i>Ngày soạn 13 tháng 09năm 2007.</i>
- Biết thực hiện một thí nghiệm đơn giản để xác định đờng truyền của ánh sáng.
- Phát biểu đợc định luật về sự truyền thẳng của ánh sáng.
- Biết vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để ngắm các vật thẳng hàng.
* Đối với mỗi hs: + 1 đèn pin.
+ 1 ống trụ thẳng phi = 3mm, một ống trụ cong không trong suốt.
+ 3 màn chắn có đục lỗ.
+ 3 cái đinh ghim.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Hs1:? Khi nào ta nhận biết đợc ánh sáng?
? Khi nào ta nhìn thấy vật?
B. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp:
ĐVĐ: Mắt ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó đến mắt ta ( hiểu là lọt qua lỗ
con ngơi mắt).
GV: các em hãy vẽ trên giấy xem có bao nhiêu đờng có thể đi từ 1 điểm trên vật sáng
đến lỗ con ngơi của mắt, kể cả đờng thẳng và đờng ngoằn nghèo.
Hs: có vơ số đờng.
Vậy ánh sáng đi theo đờng nào trong những con đờng có thể đó để truyền đến mắt?
Hs: Trao đổi thắc mắc của Hải ở đầu bài.
<b>Hoạt động của thầy và trò.</b> <b>Nội dung kiến thức.</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
GV: ph¸t dơng cơ cho các nhóm quan sát và báo
cáo.
? Hóy cho biết dùng ống cong hay thẳng thì quan
sát đợc ngọn nến đang cháy?
<i>Hs: tr¶ lêi</i>
? ánh sáng truyền trực tiếp đến mắt ta theo ống
cong hay ống thẳng?
<i>Hs: tr¶ lêi</i>
? Vì sao dùng ống cong lại khơng nhìn thấy ánh
sáng từ giây bóng đền phát ra?
<i>Hs: trả lời vì a/s đi thẳng bị thành ống chặn lại</i>
? Hãy bố trí thí nghiệm kiểm tra xem dùng ống
thẳng có thấy ánh sáng đi theo đờng thẳng khơng?
<i>Hs : tiến hành thí nghiệm theo nhóm.</i>
GV: cho c¸c nhãm tiến hành thí nghiệm. Dùng 3
vật chắn sáng có khoét 3 lỗ nhỏ.
? HÃy di chuyển 3 vật sao cho ánh sáng lọt qua
khe cuối cùng.
<i>Hs: làmTN</i>
? Hóy dùng bút đánh dấu 3 điểm trên khe mà ánh
<i>Hs: 3 Điểm này thẳng hàng</i>
? Qua thí nghiệm hÃy rót ra kÕt ln?
GV: Khơng khí là một mơi trờng trong suốt đồng
tính. N/c trong các mơi trờng trong suốt và đồng
tính khác nh : nớc, thuỷ tinh, dầu hoả…cũng thu đ
-ợc kết quả tơng tự cho nên có thể xem KL trên là 1
định luật truyền thẳng của ánh sáng.
GV: Nhấn mạnh thêm từ trong suốt, đồng tính, ánh
I
*Kết luận: Trong khơng khí ánh sáng
truyền đi theo ng thng.
sáng truyền thẳng.
Nhng ỏnh sáng từ MT MT kia lại khơng cịn đi
thẳng nữa bởi khơng đồng tính.
? vậy tia sáng đợc biểu diễn nh thế nào và có
những loại chùm tia sáng nào?
<i><b> Hoạt động 2</b></i>:
GV: nêu qui ớc biểu diễn đờng truyền của ánh
sáng bằng 1 đoạn thẳng có mũi tên gọi là tia sáng.
GV: Làm thí nghiệm, cho hs quan sát H24.
Hs: quan sát và vẽ vào vở
GV : Khi vẽ tia sáng trên giấy là vẽ bằng mực đen,
xanh đó là qui ớc chứ khơng có tia sáng en.
GV: Tiến hành thí nghiệm cho hs quan sát, và giới
thiệu các loaị chùm sáng.
1. Tia s¸ng:
S M
2. Ba loại chùm sáng.
a, Chùm sáng song song.
- Các tia sáng không giao nhau.
b, Chïm s¸ng héi tơ.
- C¸c tia s¸ng héi tơ.
c, chïm sáng phân kì.
- Các tia sáng loe rộng ra.
<i><b> </b></i>
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>
C1: Hãy giải đáp thắc mắc của Hải.
C5: Học sinh đọc câu hỏi và trả lời.
III.
C4: ánh sáng từ đèn phát ra truyền đến
mắt theo đờng thẳng.
C5:
<i>Ngày soạn..tháng năm 2007</i>
Tiết 3: Bài 3. ứng dụng định luật truyền thẳng
I. Mơc tiªu:
1. Nhận biết đợc bóng tối, bóng nửa tối và giải thích đợc hiện tợng này.
2. Giải thích đợc vì sao lại có hiện tợng nhật, thực nguyệt thực.
II. Chn bÞ:
* Đối với mỗi nhóm hs.
- 1 đèn pin.
- 1 bóng đèn điện lớn 220V – 40W.
- 1 vt cn bng bỡa.
- 1 màn chắn sáng.
A. KiĨm tra bµi cị:
? Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh áng.
B. Tổ chức tình huống học tập.
ĐVĐ: Vào những ngày trời nắng cha có đám mây che khuất mặt trời, ta thấy bóng của
cây cột điện hoặc cây cổ thụ in rõ nét trên mặt đất. Nhng khi có một đám mây mỏng che
mặt trời thì bóng đó nh đi. Vì sao lại có biến đổi nh vậy?
<b>Hoạt động của thầy và trò.</b> <b>Nội dung kiến thức.</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:
Gv: Cho hs tiÕn hµnh TN nh sgk.
? Vì sao trên màn chắn lại có vùng hồn
tồn khơng nhận a/s từ nguồn sáng chiếu
đến.
<i>Hs: hs tr¶ lêi.</i>
<i>Vùng bóng tối là vùng khơng nhận đợc a/s </i>
? Giải thích vì sao các vùng đó lại sáng
hoặc tối?
<i>Hs: tr¶ lêi.</i>
? Qua TN h·y rót ra nhËn xÐt?
Gv: Nªu TN 2 yêu cầu hs quan sát và trả lời
câu hỏi 2 sgk.
? HÃy chỉ ra trên màn chắn vùng nào là
vïng bãng tèi?
<i>Hs: Quan sát thí nghiệm và trả lời.</i>
? Vùng nào đợc chiếu sáng đầy đủ?
<i>Hs: Quan sát TN và trả lời.</i>
? Nhận xét về độ sáng của 2 vùng còn lại so
với 2 vùng trên và gii thớch s khỏc nhau
ú?
<i>Hs: Trả lời.</i>
? Vùng này có phải là vùng bóng tối hay
sáng hẳn không?
GV: Vïng nµy gäi lµ bãng nưa tèi
? VËy bãng nưa tèi lµ bãng nh thÕ nµo?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
Gv: Cho hs đọc mục II sgk.
<i>Hs: n/c và trả lời câu hỏi C3.</i>
? Vùng nào trên mặt đất có nhật thực ton
phn ?
<i>Hs: Quan sát và trả lời.</i>
? Vùng nào có nhật thực một phần?
Hs: Quan sát và trả lời.
? Thế nào là nhật thực toàn phần ( hay mét
phÇn)?
Gv: u cầu hs quan sát hình 34sgk.
Chỉ ra chỗ đứng nào trên mặt đất là ban
đêm và nhìn thấy trăng sáng.
? M trăng ở vị trí nào thì đáng lẻ ta nhìn
thấy trăng trịn nhng mặt trăng bị trái đất
I .
1. ThÝ nghiƯm.
* NhËn xÐt:
Vùng bóng tối là vùng khơng nhận đợc a/s
từ nguồn sáng tới.
2. ThÝ nghiƯm.
* NhËn xÐt:
- Bãng nưa tèi n»m phÝa sau vËt c¶n nhận
đ-ợc a/s từ một phần của nguồn sáng truyền
tíi.
II.
1. NhËt thùc:
* Kh¸i niƯm:
- Nhật thực toàn phần hay một phần quan
sát đợc chỗ có bóng tối( Hay bóng nửa tối)
của mặt trời trên trái đất.
che khuÊt?
<i>Hs: Tr¶ lời.</i>
? M/Trăng ở vị trí nào thì ta thấy trăng
s¸ng?
Gv: Nêu thêm câu hỏi mở rộng: khi mặt trời
ở vị trí 2 tuy đứng ở vị trí A ta nhìn tháy
trăng sáng, nhng chỉ nhìn thấy một phần vì
? Vậy nguyệt thực là gì?
<i><b>Hoạt động 3</b>:</i>
GV: Yêu cầu hs đọc suy nghĩ và trả lời câu
hỏi C5.
<i>Hs: các nhóm thảo luận câu hỏi.</i>
<i>Hs: Đọc câu hỏi C6 </i>–<i> C¶ líp th¶o ln.</i>
- Nguyệt thực xảy ra khi mặt trăng bị trái
đất che khuất không nhận đợc a/s mặt trời
chiêú tới.
C5: Khi miÕng bìa lại gần màn chắn hơn thì
búng ti v bóng nửa tối đều thu hẹp hơn.
Khi miếng bìa gần sát màn chắn thì hầu nh
khơng cịn bóng tối.
C6: Khi dùng quyển sách che kín bóng đèn,
dây tốc đang sáng, vùng bóng tối sau dây
tóc không nhận đợc a/s từ đèn truyền tới
mắt nên khơng đọc sách đợc.
III. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Häc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 3,4,5 sbt .
Ngày soạn<i>.thángnăm 200..</i>
Tiết 4: Bài 4 : Định luật phản xạ ánh sáng.
I. Mơc tiªu:
- Biết tiến hành thí nghiệm để nghiên cứu đờng đi của tia sáng phận trên gơng phẳng.
- Biết xác định tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ trong mỗi thí
nghiệm.
- Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
- Biết ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng để thay đổi hớng đi của tia sáng theo ý
mun.
II. Chuẩn bị:
* Đối với mỗi nhóm hs:
-1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng.
-1 đèn pin có màn chắn đục lỗ để tạo ra tia sáng.
-1 tờ giấy gián trên mặt tấm gỗ phẳng nằm ngang.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. KiĨm tra bµi cị:
? H·y cho biết thế nào là vùng bóng đen, vùng nửa tối?
? Thế nào là hiên tợng nhật thực, nguyệt thực?
B. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp.
GV: Làm thí nghiệm nh sgk và đvđ phải đặt đèn pin thế nào để thu đợc tia sáng hắt lại
trên gơng đúng 1 điểm A trên màn. Muốn làm đợc việc đó phải biết đợc mqh giữa tia
sáng từ đèn pin chiếu ra và tia sáng hắt lại trên gơng.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hot ng 1:</b></i>
Gv: y/c hs cầm gơng lên soi và cho biết em
nhìn thấy gì trong gơng?
I.
<i>Hs: nhìn thấy ¶nh.</i>
Gv: hình ảnh ta quan sát đó là ảnh tạo bởi
gơng phẳng.
? h·y quan s¸t xem mặt gơng nh thế nào?
Hs: Mặt gơng nhẵn bóng
? HÃy trả lời câu hỏi C1?
Hs: mặt hồ phẳng lặng<i></i>
? Khi chiếu 1 tia sáng lên mặt gơng, tia
sáng hắt lại 1 hớng hay nhiều hớng?
Hs: Theo 1 híng.
? Nh vậy nó phải tn theo 1 định luật nào
đó.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Gv: Hiện tợng tia sáng sau khi tới gơng bị
hắt lại theo 1 hớng xác định gọi là phản xạ
ánh sáng.
Gv: Giíi thiƯu thÝ nghiƯm.
? Ta h·y tìm xem tia phản xạ nằm trong
mặt phẳng nào?
Hs: làm thí nghiệm và trả lời.
? Phơng của tia phản xạ có quan hệ nh thế
nào với ph¬ng cđa tia tíi?
? Làm thế nào để xác định đợc vị trí tia tới
và tia phản xạ?
<i>Hs: trả lời</i>
? Dự đoán xem góc phản xạ có quan hệ với
góc tới nh thế nào?
<i>Hs: trả lời</i>
? Dùng thớc đo góc đo các giá trị góc tới và
góc phản xạ?
<i>Hs: ghi vào bảng</i>
? Qua bảng ta thấy góc phản xạ ntn với góc
tới?
Gv: Da trờn c s đó và làm TNvới các
MT khác nhau ngời ta xây dựng đợc 1 định
luật.
Gv: Để vẽ tia sáng dùng đờng thẳng có mũi
tên chỉ chiều truyền ánh sáng.
? Hãy vẽ tia phản xạ IR?
C©u hỏi C4:
a, HÃy vẽ tiếp tia phản xạ.
b, thu đợc tia p/x từ dới lên ta đặt gơng
ntn? V hỡnh.
1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào:
* Kt lun: Tia phản xạ nằm trong cùng mặt
phẳng với tia tới v ng phỏp truyn.
2. Phơng của tia phản xạ có quan hệ thế nào
với phơng của tia tới:
+ Góc SIN = gãc i lµ gãc tíi.
+ Gãc NIR= gãc i<sub> là góc phản xạ.</sub>
Góc tới i Góc phản xạ i
600
450
300
* Góc phản xạ luôn bằng góc tới.
3. Định luật phản xạ ánh sáng. (sgk)
Kết luận 1 và 2.
4. Biểu diễn gơng phẳng và các tia sáng trên
hình vẽ.
I
S
N
IV. H íng dÉn häc ë nhµ .
- Häc bµi theo các câu hỏi sgk và làm bài tập sbt
<i> Ngày soạn.. tháng..năm 200</i>
I. Mục tiêu:
- Bố trí thí nghiệm để nghiên cứu ảnh một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Nêu đợc tính chất của ảnh, của một vật tạo bởi gơng phẳng.
- Vẽ đợc ảnh ca mt vt tao bi gng phng.
II. Chuẩn bị:
* Mỗi nhãm häc sinh.
+1 gơng phẳng có giá đỡ thẳng đứng.
+1 tấm kính màu trong suốt.
+2 viªn phÊn nh nhau.
+1 tờ giấy trắng dán trên tấm gỗ phẳng.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
? Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng?
B . Tổ chức tình huống học tập:
<i>ĐVĐ: Gọi học sinh đọc phần mở bài, cái mà bé Lan nhìn thấy trên mặt nớc phẳng lặng </i>
nh gơng gọi là gì? Nó có tính chất ntn? Ta tìm câu trả lời trong bài hơm nay.
Họat động của thầy và trò. Nội dung kiến thức<b>.</b>
Hoạt động 1:
Gv: Thông báo TN sgk.
<i>Hs: Làm thí nghiệm theo nhóm dự đoán </i>
<i>đ-ợc trên màn hay không.</i>
? C1: nh quan sát đợc trên tấm bìa có hứng
đợc trên màn hay không?
<i>Hs: trả lời.ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng </i>
<i>(không) hứng đợc trên màn chắn, gọi là ảnh</i>
<i>ảo.</i>
? HÃy rút ra kết luận?
? Độ lớn của ảnh có bằng vật hay không?
1. Thí nghiệm.
a, nh ca vt to bởi gơng phẳng có hứng
đợc trên màn khơng?
* KÕt luËn:
G/ ph¼ng
<i>Hs:dự đoán độ lớn của ảnh của viên phấn </i>
<i>so với độ lớn của viên phấn.</i>
Gv: TiÕn hµnh TN nh sgk ( thay gơng phẳng
bằng tấm kính).
? C2: Qua TN trên hÃy rát ra kết luận?
<i>Hs: trả lời Độ lớn cđa ¶nh b»ng dé lín cđa </i>
<i>vËt.</i>
? C3: So sánh k/c từ một điểm của vật đến
gơng và k/c từ một điểm của gơng đến ảnh?
<i>Hs: trả lời. Bằng nhau.</i>
? Đo chiều dài AH và A<sub>H</sub><sub> ? </sub>
<i>Hs: trả lêi, b»ng nhau.</i>
A và A’ <sub> có cách đều MN hay khơng?</sub>
<i>Hs: tr¶ lêi</i>
? H·y rót ra kÕt ln?
<i>Hoạt động 2:</i>
S
I K
S
Gv: Chú ý giải thích 2 điều.
? Vỡ sao lại nhìn thấy ảnh, và vì sao ảnh đó
l nh o?
<i>Hs: trả lời mắt ta chỉ nhìn thấy S</i><i><sub> vì các </sub></i>
<i>tia phản xạ lọt vào mắt coi nh đi thẳng từ S</i>
<i>n mt.</i>
? HÃy vẽ ảnh S <sub>của S tạo bởi gơng phẳng?</sub>
<i>Hs: trả lời</i>
? Vẽ tia phản xạ ứng với 2 tia tới SI và SK.
<i>Hs: trả lời ( vẽ hình).</i>
? Giải thích vì sao lại nhìn thấy ảnh S<sub> mà </sub>
khụng hng c trên màn?
<i>Hs: trả lời, Khơng hứng đựoc S</i>’<i><sub> vì màn chỉ </sub></i>
<i>có đờng kéo dài của các tia p/x gặp nhau ở </i>
<i>S</i>’<i><sub> chứ khơng có ánh sáng thật đến S</sub></i>’<i><sub>.</sub></i>
? H·y rót ra kÕt ln?
<i>Hoạt động 3: </i>
b, §é lớn của ảnh có lớn bằng vật không?
* Kết luận:
- Độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi gơng
phẳng có độ lớn bằng vật.
c. So sánh k/c từ một điểm của vật đến gơng
và k/c từ ảnh của điểm đó đến gơng
* KÕt luËn:
K/c từ một điểm đến gơng bằng k/c từ ảnh
đến điểm ú
II.
* Kết luận:
Ta nhìn thấy ảnh ảo S<sub> vì các tia phản xạ lọt </sub>
C5: Thực hiện phép vẽ ảnh của vật tạo bởi
gơng phẳng vào vở.
C6: Giải thích thắc mắc của bé Lan ở đầu
bài.
Hs: thảo luận chung cả líp.
III. VËn dơng:
C5:
A
B
K H
B’
C6: A’
Giải thích hình cái tháp lộn ngợc dựa vào
phép vẽ ảnh: Chân tháp ở sát đất, đỉnh tháp
ở xa đất nên ảnh của đỉnh tháp ở xa đất và ở
phía bên kia gơng tức là ở phía dới mặt nớc.
IV. H ớng dẫn học bài ở nhà.
- Häc ghi nhí sgk.
- §äc mơc cã thĨ em cha biết.
- Làm bài tập sbt.
<i>Ngày soạn tháng. năm 200</i>
Quan sát và vẽ ảnh của mét vËt
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Luyện tập vẽ ảnh của một có hình dạng khác nhau, đặt trớc gơng phẳng.
- Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng.
- Tập quan sát đợc vùng nhìn thấy của gơng ở mọi vị trí.
II. Chuẩn bị của GV v hc sinh.
* Mỗi nhóm:
1 gng phng cú giỏ .
1 cái bút chì, 1 thớc đo độ, 1 thứơc thẳng.
* Cá nhân: Mẫu báo cáo.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
? Nªu tÝnh chÊt cđa ảnh của gơng phẳng.
? Giải thích sự tạo thành ảnh qua gơng phẳng?
Gv: Nêu nội dung của bài thực hành và tiến hành làm TN theo câu hỏi C1.
Hot ng của thầy và trò. Nội dung kiến thức.
<i>Hoạt động 1:</i>
Gv: Phát dụng cụ cho hs các nhóm làm TN.
C1: a, Hãy đặt cây bút chì sao cho ảnh của
vật có tính chất sau đây:
- Song2<sub>, cïng chiỊu víi vËt.</sub>
- Cùng phơng ngợc chiều với vật.
<i>Hs: làm TN và điền vào mẫu báo cáo.</i>
b, Vẽ ảnh của cây bút chì trong hai trờng
hợp trên?
<i>Hs: Vẽ ảnh của cây bút chì vào mẫu báo </i>
<i>cáo.</i>
I
(sgk.)
II.
Gv: Yêu cầu học sinh đọc sgk và tiến hành
<i>Hs: ( vùng nhìn thấy của gơng giảm).</i>
C4: HÃy dùng phép vẽ ảnh của một điểm
sáng tạo bởi gơng phẳng?
Hs: - Ta nhìn thấy ảnh của M<sub> của M khi có </sub>
tia phản xạ trên gơng vào mắt ở O có đờng
kéo dài đi qua M’<sub>.</sub>
- Vẽ M’ <sub>, đơng MO cắt gơng tại I. Vậy tia </sub>
tới MI cho tia phản xạ IO truyền đến mắt, ta
nhìn thấy ảnh M<sub>.</sub>
- Vẽ ảnh của N<sub> của N. Đờng N</sub><sub>O không cắt</sub>
mặt gơng ( điểm K ra ngoài gơng ). Vật
không có tia phản xạ lọt vào mắt ta không
nhìn thấy ảnh N<sub> của N.</sub>
<i> </i>
<i> Hot ng 2:</i>
Kiểm tra mẫu báo cáo thực hành cu¶ häc
sinh
2. Xác định vùng nhìn thấy của gơng.
N’ <sub>N</sub>
M’ <sub>M</sub>
K
I O>mắt
III.
- Các nhóm hoàn thành mẫu báo cáo thực
hành.
- Gv: thu mẫu báo thùc hµnh vµ nhËn xÐt
bi thùc hµnh.
IV. H ớng dẫn học bài ở nhà.
- Xem lại cách vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng
- Làm bài tập trong sbt.
<i>Ngày soạntháng năm 200</i>
- Nờu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.
- Nhận biết đợc vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gơng
phẳng có cùng kích thớc.
- Giải thích đợc các ứng dụng của gơng cầu lồi.
- Làm TN để xác định tính chát của ảnh của vật qua gơng cầu lồi.
II. Chuẩn bị:
* Mỗi nhóm:
+ 1 gơng cầu lồi
+ 1 gơng phẳng có cùng kích thớc.
+ 1 miếng nhựa trong làm màn chắn.
+ 1 cây nÕn.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài c.
? Hs1: HÃy nêu tính chất của gơng phẳng? Vì sao biết ảnh của gơng phẳng là ảnh ¶o.
Hs: Tr¶ lêi
+ ảnh của vật tạo bỏi gơng phẳng là ảnh ảo không hớng đợc trên màn và lớn bằng vật
+ Khoảng cách từ vật đến gơng bằng khoảng cách từ gơng đến ảnh của điểm đó.
B. Tổ chức tình huống học tập.
/
/
/
/
<i>ĐVĐ: Gv cho học sinh quan sát 2 gơng cầu và hỏi hs giữa gơng phẳng và gơng cầu lồi </i>
em thấy mặt của 2 gơng nh thế nào
Hs: trả lời mặt của nó lồi ra
Gv: Nếu gơng có mặt phản xạ là một phần mặt ngoài của mặt cầu gọi là gơng cầu lồi.
Vậy gơng cầu lồi có cho ảnh giống gơng phẳng không? Ta tìm câu trả lời ở bài 7.
Hot ng ca thy v trị: Nội dung kiến thức.
Hoạt động 1:
C¶ líp hÃy nghiên cứu câu hỏi C1 sgk và trả
lời câu hỏi
? ảnh có phải là ảnh ảo không ( dự đoán) ?
Vì sao?
<i>Hs: tr li: nh l nh o v khụng hng c</i>
<i>trờn mn.</i>
? Nhìn thấy ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật?
<i>Hs: trả lời nhỏ hơn vật</i>
Gv: Đây mới chỉ là điều dự đoán khi quan
s¸t trong tranh.
+ Vậy điều mà các em trả lời cũng nh dự
? ¶nh cđa vËt tạo bởi gơng phẳng là ảnh gì và
có kích thớc ntn với vật?
Hs: trả lời là ảnh ảo và có kÝch thíc b»ng
b»ng vËt.
Gv: Hớng dẫn hs các nhóm tiến hành TN
B1: Đặt 2 cây nến đang cháy trớc 2 gơng có
kích thớc bằng nhau, với khoảng cách bằng
nhau, dùng phấn vạch 2 đ/t đặt gơng và nến.
B2: Đặt mắt ở vị trí cố định quan sỏt nh ca
vật trong gơng.
? ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi ntn so với
vật?
Hs: Các nhóm báo cáo kết quả TN
+ảnh bÐ h¬n vËt.
? Hãy dùng màn chắn đặt phía sau gơng và
quan sát xem có thu đợc ảnh của cây nến hay
không?
Hs: Không hứng đợc trên màn chắn.
? Vy nh l nh gỡ?
Hs: ảnh ảo.
? Qua Tn trên em rót ra kÕt ln g×?
Hs: Rót ra kÕt ln.
Gv: Gơng phẳng và gơng cầu lồi cùng kích
thớc thì gơng nào quan sát rộng hơn.
<i>Hot ng 2:</i>
Gv: Hãy cố định vị trí của 2 gơng đặt mắt ở
một vị trí cố định , di chuyển một vật cầm
trong tay từ vị thấy cho đến khi khơng thấy
thì đánh dấu vị tị đó lại
+ Thay gơng phảng bằng gơng cầu lồi cùng
kích thớc cũng di chuyển nh vậy và quan sát
rát ra nhận xét ( nhớ cố định vị trí đặt mắt)
? Vùng nhìn thấy của gơng nào lớn hơn?
Hs: Các nhóm báo cáo
? Qua thÝ nghiƯm trªn em rót ra kÕt ln gì?
I. ả nh của một vật tạo bởi gơng cầu
lồi.
1. Quan sát ảnh
2. Thí nghiệm
3. Kết luận:
- ảnh của vật tạo bởi gơng cầu lồi là :
ảnh ảo
nhỏ hơn vật
II. Vùng nhìn thấy của g ơng cầu lồi.
+ Kết luận:
Vùng quan sát của gơng cầu lồi rộng hơn
vùng nhìn thấy của gơng phẳng cùng kích
thớc.
<i>Hot ng 3:</i>
? HÃy trả lời câu hỏi C3?
<i> Hs: cá nhân học sinh trả lời</i>
? HÃy trả lời câu hỏi C4?
C3: Gơng cầu lồi ở xe ô tô và xe máy giúp
ngời lái xe quan sát rộng h¬n ngêi phÝa
sau.
C4: Giúp ngời lái xe nhìn thấy xe cộ bị
các vật cản ở bên đờng che khuất, tránh
đ-ợc tai nạn.
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
- Häc lÝ thuyÕt vµ lµm bµi tËp 7.1 -> 7.9 sbt.
- Vẽ vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
<i>Ngày soạn...tháng ...năm 200....</i>
- Nhn bit đợc ảnh tạo bởi gơng cầu lõm, nêu đợc tính chất của ảnh tạo bởi gơng cầu
lõm.
- Biết cách bố trí TN để quan sát ảnh của một vật to bi gng cu lừm.
II. Chun b:
Đối với mỗi nhóm hs.
+ 1 gơng phẳng có gái đỡ thẳng đứng.
+ 1 gơng phẳng có kích thớc bằng kích thớc g/c lõm.
+ 1 c©y nÕn.
+ 1 màn chắn có giá đỡ di chuyển.
+ 1 đèn pin để tạo ra chùm tia sáng song song và phân kì.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
A. KiĨm tra bµi cị.
? Hãy nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi gơng cầu lồi?
? Vẽ vùng nhìn thấy ca gng cu li?
B. Tổ chức tình huống học tập.
ĐVĐ: Gơng cầu lồi có mặt phản xạ là một phần mặt ngoài của mặt cầu. Gơng cầu lõm có
mặt phản xạ là một phần mặt trong của mặt cầu. Liệu gơng cầu lồi có tạo ảnh giống gơng
cầu lõm không?
? Hãy dự đốn xem ảnh là ảnh gì khi quan
sát đợc trong gng cu lừm?
<i>Hs: dự đoán.</i>
Gv: Hớng dẫn hs làm TN.
<i>Hs: làm TN</i>
? HÃy quan sát ảnh của cây nến và ảnh trên
màn?
? C2 : Hóy so sỏnh ảnh ảo của cây nến đặt
trớc gơng phẳng và g/c lõm nêu kq so sánh?
<i>Hs: Cá nhân hs trả lời.</i>
? Qua Tn trªn h·y rót ra kÕt ln?
<i> Hoạt động 2:</i>
<i>Hs: các nhóm tiến hành TN và báo cáo kq</i>
? Quan sát chùm phản xạ xem nó có c
im gỡ?
<i>Hs: Đại diện nhóm báo cáo kq TN.</i>
1. Thí nghiệm:
2. Kt lun: Vật đặt trớc gơng cầu lõm cho
ảnh ảo, nhỏ hn vt.
? C4: HÃy trả lời câu hỏi.
Gv: Giải đáp chùm a/s mặt trời là chúm
sáng song song G/c lõm tia phản xạ HT
Gv: làm TN để hs quan sát điều chỉnh vị trí
của S đến một vị trí thích hợp sao cho chùm
tia p/x là chùm sáng song song.
? Qua Tn trªn h·y rót ra kÕt luËn?
Hoạt động 3.
Tìm hiểu cấu tạo của pha đèn Gv cho hs
quan sát cấu tạo của pha đèn.
? C6 : Xoay pha đèn đến vị trí thích hợp ta
thu đợc chùm sáng p/x. Hãy giải thích hiện
tợng?
KÕt ln.
ChiÕu chïm s¸ng tíi song song g/ c lâm
chóm tia ph¶n xạ HT.
2. Đối với chùm tia tới phân kì.
+ Kết ln:
Chïm s¸ng tíi héi tơ G/c lâm cho ta
chùm tia sáng phản xạ //.
C6: Nh cú gơng cầu trong pha đèn pin nên
khi xoay pha đèn đến vị trí thích hợp ta thu
đợc chùm sáng //
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
Häc lÝ thuyết và xem lại bài tập
<i> Ngày soạn ...tháng ...năm 200...</i>
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- Ơn lại, cũng cố lại những kiến thức liên quan đến sự nhìn thấy của vật, sự truyền ánh
sáng, sự phản xạ ánh sáng, tích chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng, gơng cầu lồi, gơng cầu
lõm. Xác định vùng nhìn thấy của gơng phẳng, so sánh vùng nhìn thấy của gơng phẳng
và gng cu li.
2. Kĩ năng:
Vẽ ảnh của một tạo bởi gơng phẳng và quan sát trong gơng.
II. Chuẩn bị của gv vµ häc sinh.
A. KiĨm tra bµi cị.
? Có nhận xét gì về ảnh cảu một vật đặt trớc gong cầu lõm.
B. Tổ chức tình huống học tập.
Hoạt động 1:
Gv: Ôn lại kiến thức yêu cầu học sinh trả
Gv: Sửa những câu hỏi sai cho hs, nhận xét
đánh giá kết quả câu trả lời.
Hoạt động 2:
Gv : Cho hs đọc câu hỏi C1 sau ú cho hs v
vào vở
<i>Hs: Nhận xét câu trả lời của bạn</i>
Gv: Hớng dẫn hs cách vẽ
I. Tự kiểm tra.
II. VËn dơng
C1:
+ PhÇn a:
GV: Vẽ lại lên bảng cho hs quan sát.
Hs: Đọc câu hỏi C2.
<i> Hs: trả lời.</i>
? ảnh qua 3 gơng cầu lồi, lõm, gơng phẳng
cùng kích thức ảnh nào lớn nhất.
<i> Hs hÃy trả lời câu hỏi C3</i>
? Muốn nhìn thấy bạn ta phải làm ntn.
Hs: tr¶ lêi.
Gv: hính dÉn hs sư dơng tích chất gơng
phẳng.
<i>Hot ng 3.</i>
Gv: Cho cỏc nhúm suy nghĩ tự chọn câu trả
lời hoặc lên bảng điền ô chữ , dựa vào các
câu hỏi đã gợi ý.
- Lấy S1 đối xứng với S qua gơng
- Lấy S2’ đối xứng với S2 qua gơng.
+ PhÇn b :
- lấy 2 tia đối xứng qua gơng
+ Phn c.
C2:Giống nhau:
khác nhau.
+ ảnh ảo gơng phẳng = kích thớc.
+ ảnh ảo cầu lồi nhỏ hơn.
+ ảnh ở gơng cầu lõm nhỏ hơn.
C3: Dựng cỏch v tia sỏng xỏc nh nh
của vật.
III. Trò chơi ô chữ
IV. H ớng dẫn về nhà .
- Ôn tập lại toàn bộ chơng I chuẩn bị cho kiểm tra một tiết.
<i> Ngày soạn 5 tháng 11 năm 2007</i>
I. Mơc Tiªu:
- Học sinh biết vận dụng kiến thức vừa học của chơng và thực tế để đánh giá sự tiếp thu
kiến thức của hs qua đó nhằm tìm hiểu những thiếu hụt của hs cú cỏch bự p.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài của hs.
II. Chuẩn bị:
Cả lớp làm bài viết 1 tiết.
III. Đề bài
Cõu 1: Hóy khoanh trũn vào chữ cái đứng đàu câu mà em cho là đúng.
A. Góc tới gấp đơi góc phản xạ
Câu 2: HÃy nêu tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng. So sánh với ảnh của vật tạo bởi
g-ơng cầu lồi cùng kích thớc.
Cõu 3: Một vật sáng AB đặt trứơc một gơng phẳng. Góc tạo bởi vật và gơng phẳng bằng
450<sub> . Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng và tìm góc tạo bởi ảnh và mặt gơng.</sub>
A
B
Câu 4: Tia sáng SI chiếu lên một gơng phẳng. Góc tạo bởi tia SI với gơng phẳng 45 . HÃy
vẽ tiếp tia phản xạ và tính góc phản xạ.
S
450
I
<i>Ngµy soạn 12 tháng 11 năm 2007.</i>
1. Nêu đợc đặc điểm của các nguồn âm.
2. Nhận biết đựơc một số nguồn âm thờng gp trong cuc sng.
II. Chun b:
Đối với mỗi nhóm học sinh.
1.Sợi dây cao su mảnh.
1.1 bộ trống dùi.
1.âm thoa và một búa cao su.
* Giáo viên:
1. b n ống, lá chuối khô, một tờ giấy.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
Gv: kÕt hỵp trong giê.
B. Tỉ chøc t×nh hng häc tËp.
<i>ĐVĐ: Em hãy cho biết hàng ngày em thờng nghe thấy những tiếng gì?</i>
Hs: Tiếng chim hót, tiếng ti vi, tiếng cịi xe máy, tiếng đài, tiếng trống trờng.
Nh vËy chóng ta sống trong một thế giới âm thanh. Vậy các em có biết những tiếng này
phát ra từ đâu không? Ta tìm hiểu câu trả lời trong bài hôm nay.
Hc sinh đọc thông tin đầu chơng.
Hoạt động 1:
Gv: Gõ thớc xuống bàn, thỏi còi.
? Em hãy nêu các âm mà em nghe đợc và
Hs: tr¶ lời.
? Nh vậy những vật phát ra âm gọi là gì?
Hs: Trả lời.
C2: ? Em hÃy kể một số nguồn âm mà em
biết?
? Cỏc ngun õm m ta nghiên cứu có chung
đặc điểm gì?
<i> Hoạt động 2:</i>
Hs: Đọc Tn.
Gv: Ph¸t dơng cơ cho häc sinh và hớng dẫn
cách làm.
? Khi kộo si dõy cao su ra thì em thấy sợi
dây cao su ntn? Và nghe thấy tiếng gì?
Hs: các nhóm báo cáo kết quả TN
? Em thấy sọi dây cao su dao động ntn?
Hs: quanh vị trí cân bằng.
Hs: đọc TN 2.
Gv: Ph¸t dơng cơ cho c¸c nhãm.
<i> Hs: Làm TN gõ mạnh vào cốc TT.</i>
? Vật nào phát ra âm?
<i> Hs: Cốc TT phát ra âm.</i>
? Vt đó có dung động khơng?
<i> Hs: Có.</i>
? NhËn biÕt b»ng cách nào?
Gv: Dựng mt t giy nh t lờn ming
cốc rồi gõ nhẹ.
<i> Hs: nhËn xÐt Cèc thuû tinh phát ra âm </i>
<i>thanh. </i>
? S dung ng ( dao động) qua lại vị trí
cân bằng của sợi dây cao su, của mặt trống
gọi là gì?
Gv: Cho học sinh đọc TN 3 Sgk và phát
dụng cụ cho học sinh làm TN.
? Âm thoa có dao đọng không?
Hs: âm thoa dao động.
? Hãy quan sát suy nghĩ cách kiểm tra xem
khi âm thoa phát ra nó có dao động khơng?
<i>Hs: dùng tay kiểm tra quả bóng bàn.</i>
? Qua 3 TN trªn em rót ra kÕt luận gì?
Hs: trả lời
? Khi vt dao ng có phát ra âm khơng?
<i>Hs: trả lời.</i>
Hoạt động 3:
C6: Học sinh đọc câu hỏi và trả lời.
C7: Học sinh c v tr li.
- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Cỏc ngun õm cú chung c im gì?
1. Thí nghiệm 10.1 sgk.
2. ThÝ ngiƯm2.sgk
3. ThÝ nghiƯm 3.sgk.
4. KÕt luËn:
Khi phát ra âm các vật đều dao động.
C6: Dïng tay gÉy ®i vÉy ®i vÉy tê giấy.
C7: Đàn, sáo.
- Dõy n dao động -> âm
C8: Học sinh đọc và trả lời.
? ống nào phát ra âm trầm , ©m bæng.
C8: Dùng tay đặt lên miệng ống hoặc tờ
giy.
C9: a, ống nghịêm và nớc trong .
b, èng nhiỊu níc -> ©m trÇm.
Ýt níc -> ©m bỉng
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
Häc lý thuyết và trả lời câu hỏi SBT.
<i>Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2007.</i>
- Nêu đợc mối liên hệ giữa độ cao và tần số của âm.
- Sử dụng đợc thuật ngữ âm cao (âm bỗng); âm thấp (âm trầm) và tần số khi so sánh hai
âm.
II. Chn bÞ:
+ Đối với mỗi nhóm học sinh.
- Một giá thí nghiệm.
- Một con lắc đơn.
- Mét thíc kỴ nhùa máng.
+ GV. Gi¸ thÝ nghiƯm.
Một đĩa nhựa đục lỗ gắn vào trục động cơ.
Nguồn điện.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1. Các vật phát ra âm có chung đặc điểm gì ? Làm bài tập 10.1SBT.
+ HS2. Làm bài tập 10.2; 10.3SBT.
B. Tỉ chøc t×nh hng học tập.
- GV. Có thể ĐVĐ vào nội dung bµi häc nh trong SGK.
- GV. Yêu cầu HS bè trÝ vµ tiÕn hµnh TN
H11.1 SGK.
- HS. Làm TN theo yêu cầu.Quan sát và
đếm số dao động của từng con lắc – ghi
kết quả vào bảng.
- GV. HDHS cách xác định 1 dao động,
cách xác định số dao động của vật.
(?) Con lắc nào dao động nhanh? Con lắc
- HS. Tr¶ lêi.
- GV thông báo: Số dao động trong 1
giây gọi là tần số.Đơn vị tần số là héc, kí
hiệu là Hz.
(?) Từ kết quả TN, em hãy cho biết con
lắc nào có tần số dao động lớn hơn?
(?) Tần số dao động và biên độ dao động
có mối quan hệ nh thế nào?
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
- GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
TN2 H11.2SGK.
<b>I.</b> <b>Dao động nhanh-chậm. Tần số.</b>
<i><b>1. Thí nghiệm1.</b></i>
+ Ghi kết quả quan sát đợc vào bảng.
- Hoàn thành C1.
+ Ghi vở. Số dao động trong 1 giây gọi là
tần số.Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
- C2. Con lắc b có tần số dao động lpns
hơn con lắc a.
+ Nhận xét. Dao động càng nhanh(càng
<b>II.</b> <b>Âm cao, âm thấp.</b>
- HS. Hoạt động nhóm làm TN2.
(?) Hãy quan sát dao động và lắng nghe
âm phát ra. Hoàn thành C3.
+ GV. Bố trí và tiến hành thực hiện TN3
Lu ý: GV có thể thay TN3 H11.3 bằng
TN với quạt điện để dễ điều chỉnh tốc độ
quay.
- GV. Lµm TN- HS quan sát lắng nghe.
(?) Từ các kết quả của TN 1,2,3 ta rút ra
kết luận gì?
- Yêu cầu 3 h/s phát biểu nội dung kết
luận.
<i><b>Hot ng 3.</b></i>
+ Yêu cầu cá nhân h/s vận dụng nội
dung kiến thức bài học trả lời câu hỏi
C5, C6, C7.
<b>Cũng cố bài.</b>
(?) Âm cao(âm bỗng), âm thấp(âm trầm)
phụ thuộc vào những yếu tố nào?
+ Hoàn thành C3.
- Phn t do của thớc dài dao động (chậm)
âm phát ra (thấp).
- Phần tự do của thớc ngắn dao động
(nhanh) âm phát ra (cao).
+<i><b> 3.ThÝ nghiƯm 3</b></i>.
- Hoµn thµnh C4.
- Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao
động (chậm), âm phát ra (thấp).
- Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao
động (nhanh), âm phát ra (cao).
<i><b>+ KÕt luËn.</b></i>
- Dao động càng (nhanh), tần số dao động
càng (lớn), âm phát ra càng (cao).
- Dao động càng (chậm), tần số dao động
càng (nhỏ), âm phát ra càng (thấp).
<b>III. VËn dông.</b>
- HS. Hoàn thành nội dung câu trả lời.
- Ghi vở.
+ C5. Vật dao động có tần số 70Hz dao
động nhanh hơn.
Vật dao động có tần số 50Hz phát ra âm
thấp hơn.
+ C6. Dây đàn càng căng(căng nhiều),
dao động nhanh, tần số lớn, âm phát ra
cao.Ngợc lại, dây đàn càng trùng(căng ít),
dao động chậm, tần số bé, âm phát ra
thấp.
+ C7. Âm phát ra cao hơn khi chạm góc
miếng bìa vào hàng lỗ ở gần vành đĩa.
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
Häc lý thuyÕt trong SGK .
Tr¶ lời câu hỏi và làm bài tập trong SBT.
<i>Ngày soạn 25 tháng 11 năm 2007.</i>
- Nêu đợc mối liên hệ giữa biên độ và độ to của âm phát ra.
+ Đối với mỗi nhóm HS.
- Thớc kẻ HS..
- B¶ng phơ.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
A. <b>Kiểm tra bi c</b>.
- HS1. Tần số là gì? Đơn vị của tần số.Làm bài tập 11.1SBT.
- HS2. Âm cao,âm thấp phụ thuộc ntn vào tần số? Làm bài tập 11.2,11.4 SBT.
B. <b>Tỉ chøc t×nh hng häc tËp</b>.
+ GV. Cã thĨ §V§ vµo néi dung bµi häc nh trong SGK.
<i><b>Hoạt ng 1</b></i>.
- GV. Yêu cầu HS bố trí và tiến hµnh TN
H12.1 SGK.
- HS. Làm TN theo yêu cầu.Quan sát dao
động của đầu thớc, lắng nghe âm phát ra
ghi kết quả vào bảng 1.
- GV thông báo. Độ lệch lớn nhất của vật
(?) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hoàn thành C2.
- GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện TN H12.2 SGK.
- HS. Thực hiện TN2 theo nhóm. Lắng
nghe tiếng trống và quan sát dao động
của quả cầu.
- GV. Gọi đại diện cá nhân h/s trả lời C3.
(?) Biên độ dao động của quả bóng
lớn(nhỏ) chứng tỏ mặt trống dao động
ntn?
(?) Tõ néi dung TN1,2 ta rót ra kÕt ln
g×?
<i><b>Hoạt động 2.</b></i>
(?) Đơn vị đo độ to của âm là gì?Đợc kí
hiệu ntn?
- GV thông báo. Để đo độ to của âm ngời
ta sử dụng máy đo.
- GV. Giới thiệu bảng độ to của một số
(?) §é to của âm là bao nhiêu thì làm đau
nhức tai(ngỡng đau)?
<i><b>Hot động 3.</b></i>
<b>I.Âm to, âm nhỏ. Biên độ dao động.</b>
<i><b>1. Thí nghiệm.</b></i>
+ Ghi kết quả quan sát đợc vào bảng.
- Hoàn thành C1.
- HS ghi vở: Độ lệch lớn nhất của vật dao
động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ
dao động.
- HS. Hoµn thµnh C2.
+ Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng càng
(nhiều), biên độ dao động càng (lớn), âm
phát ra càng (to).
+ Đầu thớc lệch khỏi vị trí cân bằng càng
(ít), biên độ dao động càng (nhỏ), âm
phát ra càng (nhỏ).
<i><b>2.ThÝ nghiÖm 2.</b></i>
- HS. Thùc hiÖn C3.
+ Quả cầu bấc lệch càng (nhiều), chứng
tỏ biên độ dao động của con lắc càng
(lớn), tiếng trống càng (to).
+ Quả cầu bấc lệch càng (ít), chứng tỏ
biên độ dao động của con lắc càng (nhỏ),
tiếng trống càng (nhỏ).
<b>+ KÕt luËn.</b>
- Âm phát ra càng (to) khi (biên độ) dao
động của ngun õm cng ln.
<b>II. Độ to của một số âm.</b>
+ HS. Đọc SGK – trả lời câu hỏi.
- Ghi vở.Độ to của âm đợc đo bằng đơn
vị đêxiben, kí hiu l dB.
- HS. Tra cứu bảng thu thập thông tin.
+ Yêu cầu cá nhân h/s vận dụng nội dung
kiến thức bài học trả lời câu hỏi C4,C5,
C6, C7.
+ <b>Cũng cố bài.</b>
(?) Độ to, nhỏ của ©m phơ thc ntn vµo
ngn ©m?
(?) Đơn vị đo độ to của âm là gì? Đợc kí
hiệu ntn?
- HS. Hoàn thành nội dung câu trả lời.
- Ghi vở.
+ C4. Khi gảy mạnh dây đàn, đàn phát ra
âm to. Vì biên độ dao động của dây đàn
lớn.
+ C5. Biên độ dao động của dây đàn
trong trờng hợp 1 lớn hơn biên độ dao
động của dây đàn trong trờng hợp 2.
+ C6. Âm to thì biên độ dao động của
màng loa lớn, màng loa rung mạnh.
Âm nhỏ thì biên độ dao động của màng
loa nhỏ, màng loa rung nhẹ.
+ C7. Tiếng ồn ở sân trờng khoảng từ 70
đến 80 dB.
IV. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.
Häc lý thuyÕt trong SGK .
Trả lời câu hỏi và làm bài tập trong SBT.
<i><b>Ngày soạn: 29/11/2007.</b></i>
Tiết 14<b>: </b>Bài 13<b>. Môi trờng truyền âm</b>
1. kể tên đợc một số môi trờng truyền âm và không truyền đợc âm.
2. Nêu đợc một số thí dụ về sự truyền âm trong chất rắn, lỏng, khí.
II. <b>chuẩn bị: </b>Đối với mỗi nhóm học sinh: 2 trống da,dùi trống, bình nớc, máy phát âm(thay
cho bình thủy tinh nhỏ và đồng hồ ở TN (13.3).
III. <b>Tổ chức hoạt động dạy và học</b>:
<i><b>Hoạt động 1.</b></i>
<b>KiĨm tra, tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</b>
*1. Biên độ dao động là gì? Đơn vị đo biên
độ dao động là gì?giải bài tập 12.1và12.2.
2. Khi nào âm phát ra to ,khi nào âm phát
ra nhỏ? Giải bài tập 12.3.
*GV: Nªu t×nh hng nh SGK.
<i><b>Hoạt động2</b></i><b>: Tìm hiểu mơi trờng truyn</b>
<b>õm</b>
+ GV: Yêu cầu h/s làm TN ( hình 13.1), trả
lời câu hỏi C1, C2.
- Hng dn h/s thảo luận để rút ra đáp án
thống nhất
(?) Tõ néi dung TN, chóng ta rót ra kÕt ln
HS1 và HS2 lên bảng trả lời.
Các h/s khác nhận xét,cho ®iĨm...
HS nghe thấy có vấn đề cần nghiên cứu...
<b>I. M«i trêng trun ©m:</b>
<i><b>ThÝ nghiƯm.</b></i>
<i><b>1. Sù trun ©m trong chÊt khÝ:</b></i>
+ HS: Hoàn thành câu trả lời.
- C1Hin tng xóy ra đối với quả cầu bấc treo
ở gần mặt trống 2 là: quả cầu rung động .hiện
t-ợng đó chứng tỏ âm đã đợc truyền từ mặt trống
<i>thứ nhất sang mặt trống thứ 2 .</i>”
- C2:” biên độ d/đ của cầu bấc 2 nhỏ hơn biên
độ d/đ của quả cầu bấc1.
<i><b>Kết luận</b></i><b>:</b> <i>Độ to của âm trong khi lan truyền</i>
<i>càng giảm khi càng xa nguồn âm.</i>
+ GV:Yêu cầu nhóm h/s làm TN theo phơng
án sgk và trả lời C3.
- Hớng dẫn h/s thảo luận hoàn thành C3.
+ GV: Giíi thiƯu dơng cơ (thay thÕ cho dơng
cơ ë t/n 13.3 sgk):
+ Yêu cầu h/s nêu phơng án t/n nghiên cứu
vấn đề ở mục 3... Sau đó yêu cầu h/s làm t/n
theo phơng án đã thống nhất...
+ GV: Treo tranh vẽ 13.4 mô tả t/n hình 13.4
yêu cầu h/s trả lời câu C5
(?) m cú th truyn qua c nhng mụi
tr-ng no?
+ GV: Yêu cầu h/s điền từ thích hợp vào chỗ
trống hoàn thành kết luận.
+ GV: Yêu cầu h/s đọc thông tin ở sgk và trả
lời C6.
<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Củng cố - vận dụng.
*Yêu cầu h/s trả lời các câu hỏi C7 C10.
<b>+ Cịng cè bµi.</b>
(?) âm truyền đợc trong những môi trờng
nào và không truyền đợc trong môi trờng
nào? so sánh vận tốc truyền âm trong các
môi trờng truyền âm đó.
*Yêu cầu h/s đọc mục có thể em cha biết,
nếu còn thời gian cho h/s làm các bài tập
trong vở bài tập. Dặn h/s về nhà học thuộc
kết luận, ghi nhớ ở sgkvà làm hết bài tp...
+ HS: Làm TN H13.2 theo phơng án sgk ,Thảo luận
nhóm . Hoàn thành C3
<i><b>-</b> C3: õm truyền đến tai bạn Cqua mơi trờng </i>
<i>rắn”.</i>
<i><b>3. Sù trun ©m trong chÊt láng;</b></i>
+ HS: Làm TN theo phơng án đã thống nhất, “
âm truyền đến tai qua những môi trờng:
rắn( thủy tinh ), lỏng( nớc), khí.
<b>4</b><i><b>.âm có thể truyền đợc trong chân khơng hay</b></i>
<i><b>khơng?</b></i>
+ HS. Nghe GV mô tả hiện tợng xảy ra ở TN
H13.4. Hoµn thµnh C5.
C5 : “ <i>âm không thể truyền c trong chõn</i>
<i>không</i>
<b>Kết luận</b><i>:Âm có thể truyền qua những môi trờng</i>
<i>nh rắn, lỏng ,khí, và không thể truyền qua chân</i>
<i><b>5. Vận tốc truyền âm:</b></i>
+ HS. Đọc thông tin ở sgk,thảo luận.
Hoàn thành C6 : " Vk <Vn<Vt".
<b>III.VËn dơng:</b>
+ HS. Tr¶ lêi:
C7:"....kh«ng khÝ.."
C8 ".. lặn xuống nớc nghe đợc tiếng tu thy
chạy trên sông.."
C9"... mt đất là chất rắn truyền âm tốt hn
không khí nên ta ..."
C10 .." không thể nói chuyên bình thờng vì giữa
họ bị ngăn cách bởi lớp chân không ở bên ngoài
áo mũ bảo vệ."
Giải bài tËp trong SBT.
13.1 C©u A
13.2 Tiến động của chân ngời đã truyền qua đất trên bờ, rồi qua nớc rồi đến tai cá do đó cá bơi ra
chỗ khác
13.3 Đó là vì ánh sáng truyền trong khơng khí nhanh hơn âm thanh rất nhiều... vì vậy thời gian để
tia chớp truyền đến mắt ta nhanh hơn thời gian mà tiếng sét( âm)truyền đến tai ta.
13.5; Âm đã truyền từ miệng bạn này đến tai bạn kia qua các môi trờng: khí, rắn.
IV. <b>H ớng dẫn học bài ở nhà</b>.
Häc lý thuyÕt trong SGK .
<i><b> Ngày soạn 05/12/2007.</b></i>
<b>Tiết 15: Bµi 14: Phản xạ âm- tiếng vang.</b>
<b>I . Mục tiêu</b>:
1.Mơ tả và giải thích đợc một số hiện tợng có liên quan đến tiếng vang( tiếng vọng).
2.Nhận biết đợc một số vật phản xạ âm tốt (hay hấp thụ âm kém) và một số vật phản xạ âm
kém( hay hấp thụ âm tốt).
3.KĨ tªn mét sè dụng cụ phản xạ âm.
<b>II. chuẩn bị :</b>
Đối với cả lớp. Tranh vẽ hình 14.1
<b>III Tổ chức các hoạt động dạy và học</b>:
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>
<b>KiĨm tra, tỉ chøc t×nh hng häc tËp:</b>
*KT: Âm truyền đợc trong những môi trờng
nào và không truyền đợc trong môi trờng nào?
So sánh vận tốc truyền âm trong các mơi trờng
đó.
* Mở bài nh sgk.
<i><b>Hoạt động2</b></i><b>:</b>
<b>T×m hiĨu âm phản xạ - Tiếng vang</b>:
GV: Yêu cầu h/s quan sát H14.1 tìm hiểu nội
dung thông tin SGK.
(?) Khi no ta nghe đợc tiếng vang ? âm phản
xạ là gì?
GV: Lần lợt u cầu h/s thảo luận nhóm các
câu hỏi C1, C2 ,C3 . sau đó yêu cầu đại diện của
nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
GV: Tõ kết quả câu C1, C2, C3. Yêu cầu h/s
in từ thích hợp vào kết luận ở mục I.
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tỡm hiu</b>
<b>vật phản xạ âm tốt vật phản xạ âm kém:</b>
+ GV: Yờu cu h/s đọc sgk:
(?) Thí nghiệm ở hình 14.2 cho biết âm truyền
+ H/S. Trả lời...
+ HS. Nghiên cứu tình huống.
<b>I. âm phản xạ - Tiếng vang</b>:
+ HS: Tip thu nội dung thông tin SGK. Trả
lời câu hỏi " Nghe đợc <b>tiếng vang</b> khi âm
dội lại đến tai cách âm truyền trực tiếp đến tai
một khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây";."Âm
<i>dội lại khi gặp vật chắn gọi là </i><b>âm phản xạ</b>".
+ HS thảo luận C1" ... nghe thấy tiếng vang
ở giếng, ngõ hẹp dài, phịng rộng, khi có âm
phát ra . Vì ta phân biệt đợc âm phát ra trực
tiếp và âm phản xạ".
+ HS thảo luận C2 " Trong phịng kín ta nghe
đợc âm to hơn so với khi nghe chính âm đó ở
ngồi trời vì ở ngồi trời ta chỉ nghe đợc âm
trực tiếp phát ra cịn trong phịng kín ta nghe
đợc âm phát ra và âm phản xạ từ các bức tờng
cùng một lúc nên âm to hơn"
+ HS thảo luận C3 " ..a/.Phòng nào củng có
âm phản xạ ... ; b/. 11,3m "
+ HS rñt ra <b>kÕt luËn</b>: <i><b>"Cã tiÕng vang khi ta</b></i>
<i><b>nghe thÊy âm phản xạ cách âm phát ra một</b></i>
<i><b>khoảng thời gian ít nhất là </b></i>
15
1
<i><b> giây"</b></i>
<b>II. Vật phản xạ âm tốt - Vật phản xạ âm</b>
<b>kém:</b>
(?) Vật nh thế nào phản xạ âm tốt? Vật nh thế
nào phản xạ âm kém ?
+ GV. Cho h/s nhn xột ,bổ sung câu trả lời
của bạn rồi yêu cầu h/s ghi ỏp ỏn ỳng vo
v.
+ GV. Yêu cầu cá nh©n HS thùc hiƯn C4.
<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Vận dụng Cng c bi</b> :
<b>+ Vận dụng</b>:G/V lần lợt yêu cầu h/s trả lời
các câu hỏi C5, C6 , C7. C8 .
+ Hớng dẫn h/s thảo luận và yêu cầu h/s ghi
đáp án đúng vào vở.
<b>* cñng cố bài:</b>
(?) Khi nào thì có âm phản xạ? Tiếng vang là
gì?
(?) Vật thế nào thì phản xạ âm tốt ( tức hấp thụ
âm kém)? Vật thế nào thì phản xạ âm kém
(tức hấp thụ âm tốt)?
+ GV. Yêu cầu h/s đọc nội dung ghi nhớ cuối
bài hc.
+ HS:"Những vật cứng, có bề mặt phẳng nhẵn
phản xạ âm tốt, những vật xốp, mềm, bế mặt
<i>sần sùi gồ ghề phản xạ âm kém."</i>
+ HS: Thực hiện C4.
<b>III. VËn dơng.</b>
+ HS. Thảo luận Trình bày đáp án :
<b>- C5</b> "... Tờng sần sùi,rèm nhung phản xạ âm
kém hơn ( tức hấp thụ âm tốt hơn), nên giảm
tiếng vang, âm nghe đợc rõ hơn.
- <b>C6 </b>."...Vì làm nh vậy để hớng âm phản xạ từ
tay vào tai giúp ta nghe đợc âm rõ hơn"
<b> - C7</b>"Thời gian âm truyền từ tàu đến đáy biển
là 0,5s
Độ sâu của đáy biển là 1500m/s. 0,5s=750m"
<b>- C8</b> "... Các trờng hợp a,b,c".
+ HS: Ghi nhí néi dung bµi häc sgk.
IV. <b>H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>.
Häc lý thuyÕt trong SGK.
Đọc thêm mục thông tin Có thể em cha biÕt ” SGK.
Tr¶ lời câu hỏi và làm bài tập trong SBT.
Ngày soạn 15/12/2007.
<b> TiÕt 16: Bµi 15. Chống ô nhiễm tiếng ồn.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Phân biệt đợc tiếng ồn và ơ nhiễm tiếng ồn.
- Nêu và giải thích đợc một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
- Kể tên một số vật liệu cách âm.
<b>II. ChuÈn bị</b>:
- Hình vẽ sgk.
<b>III. T chc cỏc hoạt động dạy và học</b>:
<i><b>Hoạt động1</b></i><b>: Kiểm tra, tổ chức tình huống học</b>
<b>tập</b>:
<i><b>1. KiĨm tra</b></i>:
- Học sinh 1 chữa bài tập 14.1; 14.2; 14.3
- Häc sinh 2 Chữa bài tập 14.4
<i><b>2. Tổ chức tình huống học tập</b></i>:
+ GV: Nêu tình huống nh sgk.
<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Nhn bit ụ nhim ting n</b>:
GV:Yêu cầu h/s quan sát hình 15.1; 15.2; 15.3
sgk và cho biết tiếng ồn làm ảnh hởng tới sức
khỏe nh thế nào?
+ GV: Tóm lại tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng
ồn nh thế nào?
+ GV:Yêu cầu h/s thực hiện câu C2.
<b>Hot ng 3:Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm</b>
<b>tiếng ồn:</b>
<b>GV:-u cầu học sinh đọc nội dung thông tin về</b>
<b>các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn nh SGK.</b>
<b>- Yêu cầu học sinh trả lời C3. </b>
<b>-Yêu cầu h/s trả lời C4:</b>
<b>Hot ng 4: Vn dng ,cng c:</b>
*Yêu cầu h/s trả lời các câu hỏi C5 vµ C6, híng
dẫn h/s thảo luận để rút ra đáp án.
*Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ sgk .
*Híng dÉn h/s làm các bài tập 15 trong SBT
(nếu còn thời gian).
<b>I. NhËn biÕt « nhiƠm tiÕng ån:</b>
+ HS: Quan sát hình vẽ sgk, thảo luận Trình
bày đáp án. "H15.1 tiếng ồn to nhng không
kéo dài, nên không làm nh hng ti sc khe
không làm ô nhiểm tiếng ån.
ở H15.2 và 15.3; tiếng ồn to và kéo dài làm
ảnh hởng tới sức khỏe ô nhiễm tiếng ồn".
<i><b> Kết luận</b>. Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn to</i>
và kéo dài làm ảnh hởng xấu đến sức khỏe ca
con ngi
+ HS:Thảo luận C2: "...Câu b và c.."
<b>II. Tìm hiểu biện pháp chống ô nhiểm tiếng ồn</b>:
+ HS: Đọc NDTT trong sgk tìm hiểu về các
biện pháp chống ô nhiÓm tiÕng ån.
+ HS: Thực hiện C3 " ..1/. cấm bóp cịi inh
+ HS: Thùc hiƯn C4 " a/...gạch ; bê tông,
gỗ...b/... xốp, kính, rèm nhung, lá cây..."
<b>III. Vận dụng:</b>
+ HS: Thảo luận C4và C5.
+ HS: Đọc ghi nhí sgk.
IV. <b>H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>.
Häc lý thuyÕt trong SGK.
Đọc thêm mục th«ng tin “ Cã thĨ em cha biÕt ” SGK.
Trả lời câu hỏi và lµm bµi tËp trong SBT.
Trả lời các câu hỏi phần I Tự kiểm tra nội dung bài học 16 SGK.
<i><b></b></i>
<b>---Ngày soạn : 21 /12/2007.</b>
<b> TiÕt 17: Bµi 16. Tỉng kết chơng II: Âm học.</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Ôn tập, củng cố lại kiến thức về âm thanh.
- Luyện tập cách vận dụng kiến thức về âm thanh vào cuộc sống
<b> II. Chuẩn bị: </b>
- Đề cơng ôn tËp dùa theo phÇn tù kiĨm tra.
<b>III. tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>Hoạt động1</b></i><b>: Kiểm tra.</b>
- GV: Yêu cầu h/s kiểm tra chéo phần chuẩn bị bài của cá nhân học sinh.
- HS: Kiểm tra chéo việc chuẩn bị bài của nhau (đã chuẩn bị đầy đủ hay cha).
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Trả lời các câu hỏi tự kiểm tra:</b>
+ GV: Gọi đại diện 1 học sinh trả lời các câu hỏi của phần I - Tự kiểm tra.
- Yêu cầu lớp nhận xét, cho điểm.
HS1: Trả lời câu hỏi tự kiểm tra.
+ GV. Yêu cầu h/s trả lời các câu hỏi từ C1 đến C7 . Hớng dẫn h/s thảo luận đáp án...
+ HS: -Làm việc cá nhân
-Thảo luận lớp đáp án:
1. Vật dao động phát ra âm trong đàn ghi ta là dây đàn;trong kèn lá là phần lá bị
thổi, trong sáo là cột khơng khí trong sáo( giữa lổ thổi và lổ thốt), trong trống là
mặt trống...
4. ..Vì tiếng nói của ngời này đã truyền qua khơng khí qua hai cái mũ đến tai
5. Ban đêm yên tĩnh, ta nghe rõ tiếng chân mình phát ra khi phản xạ lại từ 2 bên
tờng ngõ. ban ngày tiếng vang bị cơ thể ngời qua lại hấp thụ, hoặc tiếng ồn
khác trong thành phố át đi nên chỉ nge thấy tiếng bớc chân.
6. C©u a.
7. Biện pháp: treo biển báo cấm bóp cịi gần bệnh viện; xây tờng chắn xung
quanh bệnh viên, đóng cửa các căn phịng để ngăn chặn đờng truyền âm, trồng
nhiều cây xanh xung quanhbệnh viện để hớng âm truyền đi đờng khác, treo
rèm ở cửa, dùng các đồ dùng mềm ,có bề mặt sfu xì để hấp thụ bớt âm...
<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Trị chi ụ ch.</b>
+ GV: Yêu cầu h/s giải các ô chữ cuối nội dung bài học.
+ HS: <b>Cỏ nhõn HS lần lợt giải các ô chữ</b> hàng ngang – Tìm đáp án:
1/. chân khơng; 2/.siêu âm; 3/. tần số; 4/. phản xạ âm; 5/
.dao động; 6. tiếng vang;7/.hạ âm.
+ Kết quả đáp án từ hàng dọc: âm thanh.
+NÕu còn thời gian: GV cho HS làm bài tập sau.
<b>Bi tập 1</b>. Cho một vật hình mũi tên AB đặt song song với mặt một gơng phẳng.
a. Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng.
b. VÏ mét tia tíi AI trên gơng và tia phản xạ IR tơng ứng.
c. Đặt vật AB nh thế nào thì có ảnh A<sub>B</sub> <sub>cùng phơng, ngợc chiều với vật.</sub>
<b>Bi tp 2.</b> Cho một vật sáng AB có dạng hình một mũi tên đặt trớc một Gơng phẳng
(nh hình vẽ). Hãy vẽ ảnh A’<sub>B</sub>‘<sub> của AB tạo bởi Gơng phẳng. B</sub>
<b> </b>
A
<i><b>Hoạt động 5</b></i>: Củng cố, dặn dị:
GV: Híng dÉn học sinh ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
HS: trả lời các câu hỏi , ghi nhớ công việc về nhà ôn tập.
<i><b></b></i>
<b>---Ngày soạn : 27 /12/2007.</b>
<b> TiÕt 18: kiÓm tra häc kú I .</b>
<b>I . Mơc tiªu: </b>
- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh trong một học kỳ qua nội dung các
bài đã học ( thông qua nội dung bài kiểm tra học kỳ ).
- Rèn luyện kỹ năng t duy độc lập, vận dụng sáng tạo nội dung kiến thức, các tính chất,
hiện tợng Vật lý đã đợc học đẻ làm bài.
- Dựu trên kết quả đó để có kế hoạch, phơng pháp giảng dạy phù hợp với từng đối tợng
học sinh.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV. Chuẩn bị nội dung các câu hỏi và bài tập đã học trong học kỳ I cho học sinh
làm bài trong thời gian 45 phút.
- HS. Có kế hoạch tự ơn tập nội dung kiến thức các bài đã học trong chơng trình để
làm bài kiểm tra học kỳ I theo yêu cầu.
<b>III. Nội dung đề kiểm tra.</b>
Trêng THCS KiĨm tra häc k× i năm học 2007-2008.
Xuân Bái <b> M«n : VËt lÝ 7 - </b>Thêi gian : 45 phót.
Hä tªn häc sinh Lớp.
Số Báo danh <sub>Giám thị 1</sub><sub></sub>
Giám thị 2....
Số phách
<b>Đề A</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A Khi mắt ta hớng vào vật
B Khi mt ta phỏt ra những tia sáng đến vật
C – Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D – Khi giữa vật và mắt khơng có khoảng tối.
Câu 2:Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với:
A – Tia tới và pháp tuyến với gơng.
B – Tia tới và đờng vng góc với gơng tại điểm tới.
C – Tia tới và đờng vng góc với tia tới.
D – Pháp tuyến với gơng và đờng phân giác của góc tới.
Câu 3: ảnh của một vật tạo bởi gơng cầu lồi cú tớnh cht:
A Là ảnh thật bằng vật C Là ảnh ảo bé hơn vật
B Là ảnh ảo bằng vật D Là ảnh thật bé hơn vật
Câu 4: Khi có nhật thực thì:
A Mt tri không phát ánh sáng nữa C – Trái đất bị mặt trăng che khuất.
B – Mặt trời không chiếu sáng trái đất nữa. D – Mặt trời đi vào hệ hành tinh khác.
Câu 5: Đơn vị đo tần số là:
A – m/s C – dB
B – Hz D – S
Câu 6: Âm phát ra càng cao khi:
A - to của âm càng lớn. C – Tần số dao động càng lớn.
B – Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. D – Vận tốc truyền âm
càng lớn
Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A – ¢m chØ cã thĨ trun qua m«i trêng níc
B – ¢m chØ cã thĨ trun qua m«i trêng kh«ng khÝ.
C – Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng
D - Âm truyền qua đợc cả môi trng chõn khụng.
Câu 8: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt:
A Phẳng và sáng C Gồ ghề và mềm
B Phẳng, nhẵn và cứng D Mấp mô và cứng
<b>II. Tự luận</b>
Cõu 1: Cho một vật hình mũi tên AB đặt song song với mặt một gơng phẳng(hình vẽ)
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng.
b) VÏ mét tia tíi AI trªn gơng và tia phản xạ IR tơng ứng.
c) Đặt vật AB nh thế nào thì ảnh AB cùng phơng ngợc chiỊu víi vËt.
A B
Câu 2: Cho một vật sáng AB có dạng hình một mũi tên đặt trớc một gơng phẳng (nh
hình vẽ). Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gơng phẳng. B
<i><b>Bµi lµm</b></i>.
Trêng THCS KiĨm tra häc k× i năm học 2007-2008.
Xuân Bái <b> M«n : VËt lÝ 7 - </b>Thêi gian : 45 phót.
Sè Báo danh <sub>Giám thị 1</sub><sub></sub>
Giám thị 2....
Số phách
<b>Đề B</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
Cõu 1: Ngun sáng có đặc điểm gì?
A – Truyền ánh sáng đến mắt ta C – Phản chiếu ánh sáng
B – Tự nó phát ra ánh sáng. D – Chiếu sáng các vật xung quanh.
Câu 2:Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với
g-ơng tại điểm ti cú c im gỡ?
A Là góc vuông.
B Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gơng.
C Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gơng.
D Bằng góc tới
Câu 3: ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm:
A Nhỏ hơn vật C Lớn hơn vật
B Bằng vật D Bằng nữa vật.
Câu 4: Khi có nguyệt thực thì:
A Trỏi t bị mặt trăng che khuất.
B – Mặt trăng bị trái t che khut.
C Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa
D Mt tri ngng khụng chiu sỏng mt trăng nữa.
Câu 5: Đơn vị đo độ to của âm là:
A – dB C – dm2
B – dm D Hz
Câu 6: Âm phát ra càng to khi:
A – Nguồn âm có kích thớc càng lớn. C – Biên độ dao động càng lớn.
B – Nguồn âm dao động càng nhanh. D –Nguồn âm có khối lợng càng lớn
Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu đúng.
<b> A </b><b>Âm không thể truyền qua môi trờng nớc</b>
<b> B </b> <b>âm không thể phản xạ</b>
<b>C </b><b>Âm truyền nhanh hơn ánh sáng</b>
<b>D - Âm không thể truyền trong chân không.</b>
Câu 8: Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt:
A Gồ ghề và mềm C Phẳng và cứng
B Phẳng và sáng D Phẳng, nhẵn và
cứng
<b>II. Tự luận</b>
Cõu 1:Cho mt vt hỡnh mi tên AB đặt vng góc với mặt một gơng phẳng(hình v)
a) Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gơng phẳng. B
A
b) VÏ một tia tới AI trên gơng và tia phản xạ IR tơng ứng.
c) Đặt vật AB nh thế nào thì ¶nh A’B’ song song cïng chiỊu víi vËt.
Câu 2: Cho một vật sáng AB có dạng hình một mũi tên đặt trớc một gơng phẳng (nh
hình vẽ). Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gơng phẳng. B
<b>Ch¬ng III - điện học</b>
<i><b>Tiết 19- Bài 17.</b></i> <i>Ngày soạn: 15/01/2008.</i>
<b>Sự nhiễm điện do cọ xát</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- HS mụ tả đợc một hiện tợng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ sát.
- kỹ năng:làm thí nghiệm nhiễm điện cho một vật bằng cách cọ sát.
<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Đối với mỗi nhóm học sinh: thíc nhùa dĐt, Thanh thđy tinh, 2 gi¶i ni lông( 5x20cm),
mảnh phim nhựa, các mảnh giấy vụn, quả cầu nhựa bằng xốp,mảnh vải khô,mảnh lụa, mảnh
len,mảnh kim lọai, bót thư ®iƯn,phÝch níc nãng,cèc...
<b>III- Tổ chức các hoạt động d v hc</b>
<b>HĐ1:Tổ chức tình huống học tập</b>.
*Yêu cầu h/s nêu một số hiện tợng điện trong
i sng hng ngy.
*GV giới thiệu mục tiêu (trọng tâm) của
ch-¬ng III.
*Đặt vấn đề vào bài nh sgk...
*Nắm đợc mục tiờu ca chng v vn cn
nghiờn cu
<b>HĐ2: Làm thí nghiệm1 </b><b>phát hiện nhiều vật bị cọ xát có tính chÊt míi.</b>
*Yêu cầu h/s đọc sgk, nêu các bớc tiến hnh
thớ nghim.
Giáo viên tóm tắt lại các bớc tiến hành thí
nghiệm lu ý cách cọ xát các vật, rồi yêu cầu
các h/s tiến hành thí nghiệm...ghikết quả vào
bảng..
Yêu cầu h/s căn cứ vào kết quả thí nghiệm ,
điền từ thích hợp vào chổ trống trong kết luận
1.
<b>I-Vật nhiễm điện:</b>
<b>Thí nghiệm</b> 1:
*HS:
-Đọc sgk, nêu các bớc tiến hành TN
-Nghe và quan sát hớng đẫn của gv
-Làm TN,....rót ra kÕt ln 1...
<b>KÕt ln 1</b>: NhiỊu vËt sau khi bị cọ xát,có khả
năng hút các vật khác.
<b>HĐ3:Thí nghiệm 2 - phát hiện vật bị cọ xát bị nhiễm ®iƯn (mang ®iƯn tÝch)</b>
*GV: V× sao nhiỊu vËt sau khi bị cọ xát lại có
khả năng hút các vật khác..?
GV:-Yêu cầu h/s đa ra dự đoán và nêu cách
kiểm tra dự đốn đó...
-Yêu cầu h/s làm thí nghiệm kiểm tra
-Yêu cầu h/s hồn thánh kết luận 2.
GV: thơng báo khái niệm về vật nhiễm điện
hay vật mang điện tích (hoặc u cầu h/s đọc
thơng báo sgk.
<b>ThÝ nghiƯm 2</b>
HS: -Nêu dự đoán về nguyên nhân làm các
vật sau khi bị cọ xát có khả năng hút các vật
khác, nêu phơng án kiểm tra...
-Làm thí nghiệm kiểm tra...
-<b>Rỳt ra kết luận 2</b>:"Nhiều vật sau khi bị cọ xát
có khả năng làm sáng bóng đèn của bút
thư ®iƯn"
-Ghi nhớ kết luận 2 và khái niệm về vật nhiễm
điện.
<b>HĐ4: vận dụng, củng cố, hớng dẩn về nhà:</b>
*Yờu cu h/s c ghi nh sgk
*Yêu cầu h/s vận dụng giải các bài tậpC1,C2,C3
(lm vic cỏ nhõn),hng dn h/s tho lun
<b>II. Vận dụng</b>:
HS nêu tóm tắt ghi nhớ.
HS:- làm việc cá nhân, thảo luận C1,C2,C3.
-Ghi đáp án thống nhất:
<b>C1</b>: ...Lợc nhựa và tóc đều bị nhiễm điện do
cọ xát vào nhau, do đó tóc bị lợc nhựa hút kéo
thẳng ra...
*Dặn h/s về nhà học thuộc ghi nhớ,trả lời lại
các bài tập trong sgk,đọc thêm mục có thể em
cha biết, làm các bài tập trong sbt...
Khi quay, cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát
với khơng khí nên hút các hạt bụi trong khơng
khí, làm các hạt bụi bám vào nó. Mép cánh
quạt cọ xát với không khí mạnh hơn nên
nhiễm điện mạnh hơn,làm bụi bị hút bám vào
đó nhiu hn...
<b>C3</b>: ...Gơng, kính, màn hình ti vi bị nhiễm
điện do cọ xát với khăn. vì thế chúng hút các
sợi vải bông nhẹ...
HS ghi nhớ công việc về nhà
<b>Trả lời các bài tập trong SBT</b>
17.1... Vỏ bút bi nhựa, lợc nhựa bị nhiễm điện. Các vật còn lại không bị nhiễm điện.
( muốn biết vì sao chiếc thìa kim loại.. lại không nhiễm điện khi bị cọ xát hÃy học tiếp các bµi
<i>sau...)</i>
17.2 D/. èng b»ng nhùa
17.3: a/ Khi cha cọ xát,... tia nớc chảy thẳng.khi cọ xát thớc nhựa,tia nớc bị thớc nhựa hút nên
cong về phía thớc nh
b/ Thớc nhựa sau khi bị cọ xát.. đã nhiễm điện( tức mang điện tích)
17.4 ...áo len (dạ hay sợi tổng hợp) bị cọ xát nên đã nhiễm điện( tơng tự nh các đám mây dơng bị
<i>nhiểm điện). Khi đó giữa các phần bị nhiễm điện trên áo len hoặc giứa áo len vấo bên trong xuất</i>
hiện các tia lửa điện là các tia chớp sáng li ti, các tia lửa điện làm khơng khí nóng lên, giản nở và
phát ra ting n lỏch tỏch nh.
<b>Bài tập khác:</b>
1. Lm th nào để tạo ra một vật nhiểm điện và kiểm tra xem một vật có nhiễm điện hay khơng?
2. Vật nhiễm điện là gì? vật nhiễm điện có tính chất gì khác so với các vật thơng thờng?
<b>T nhËn xÐt:</b>
<i><b></b></i>
<i><b>---TiÕt 20 - Bµi 18.</b> <b>Ngày soạn. 20/01/2008</b></i>.
<b>Hai loại điện tích</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
*Biết chỉ có 2 loại điện tích là điện tích dơng và điện tích âm. Hai diện tích cùng dấu thì
đẩy nhau, hai điện tích khác dấu thì hút nhau.
*Nờu đợc cấu tạo nguyên tử gồm:hạt nhân mang điện tích dơng và các êlectrơn mang điện
tích âm quay xung quanh hạt nhân, nguyên tử chung hòa về điện.
* BiÕt vËt mang điện âm nhận thêm êlẻctôn, vật mang điên dơng mất bớt êlẻctrôn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
*Đối với mỗi nhãm h/s:
3 mảnh ni lông màu trắng đục(cỡ 13x25cm), 1 bút chì vỏ gỗ cịn mới,1 kẹp nhựa,2 thanh
nhựa sẫm giống nhau dài 20cm, 1 mảnh len, một mảnh dạ, 1 thanh thủy tinh, trục quay.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
HĐ1: kiểm tra, tổ chức tình huống học tập.
*KT: 1.làm thế nào để tạo ra một vậtnhiễm
điện và để kiểm tra xem một vật có nhiễm
điện hay khơng?
2. VËt nhiƠm ®iƯn có tính chất gì khác với
vật không nhiễm điện? giải bài tập 7.4?
*V: GV vn nh sgk...
<b>HĐ2: Làm TN 2 vật NĐ cùng loại và tìm hiểu tác dơng cđa chóng </b><i><b>(10 )</b></i>’
GV:
-Yêu cầu h/s đọc phơng án TN sgk,
-Lu ý h/s về cách c xỏt...
-Yêu cầu h/s làm thí nghiêm và điền từ
thích hợp vào nhận xét 1
<b>I. Hai loại ®iƯn tÝch</b>
<i><b>ThÝ nghiƯm1</b></i>
HS: nêu phơng án thí nghiệm,làm t/n theo
ph-ơng án sgk, thảo luận nhóm và nêu nhận xét 1
<i><b>Nhận xét 1</b></i>: Hại vật giống nhau, đợc cọ xát
<i>nh nhau thì mang điện tích cùng loại và khi </i>
<i>-c t gn nhau thỡ chỳng y nhau.</i>
HĐ3: Làm TN 2 phát hiện 2 vật nhiễm điện hai vật nhiẽm điện hút nhau và hai điện tích
khác loại.
* Cho h/s cọ xát thanh nhựa xẫm màu vào lụa
sau đó đa lại gần thanh thủy tinh quants và
nêu hiện tợng xãy ra( ...chỳng hỳt nhau yu...
)
*Yêu cầu h/s làm thí nghiệm 2 theo phơng án
<i>Thí nghiệm2</i>
HS: Làm thí nghiệm theo phơng án giáo viên
đa ra ...thớc nhựa h¸t thanh thđy tinh mét
lùc u
HS: làm t/s 2 theo phơng án sgk, quan sát hiện
tợng <i>nhận xết 2:Thanh nhựa sẫm màu và</i>
<i>thanh thủy tinh khi đợc cọ xát thì chúng hút</i>
<i>nhau, do chúng mang điện tích khác lai...</i>
H4: Rỳt ra kt lun- vn dng:
Thông báo quy ớc về 2 loại điện tích nh
sgk
*Yêu cầu h/s trả lời câu C1.hớng dẫn h/s thảo
lun ỏp ỏn
HS:<b>kết luận:</b><i><b>Có hai loại điện tích. Các vật</b></i>
<i><b>mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác</b></i>
<i><b>loại thì hút nhau.</b></i>
HS:.. M¶nh v¶i nhiễm điện dơng.vì hai vËt
nhiƠm ®iƯn hót nhau th× chóng phải nhiễm
điện khác nhau.Do thanh nhựa sẫm màu khi bị
cọ xát bằng mảnh vải khô thì mang điện tích
<b>HĐ5: Tìm hiểu sơ lợc về cấu tạo nguyên tử</b>
*tvn nh sgk( mc II)
*Treo hình vẽ 18.4 trên bảng , thông báo 4 nội
dung cơ b¶n vỊ cÊu tạo nguyên tử nh sgk,
giảng giải, minh họa...
<b>II. Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử </b>
HS, nghe thụng bỏo c sgk, ghi chộp...
HĐ6: Cđng cè, VËn dơng, híng dÉn vỊ nhµ:
*Cho h/s lµm các bài tập C2,C3,C4, thảo luận
lp thng ht ỏp ỏn.
*Yờu cu h/s c ghi nh sgk
*Dặn h/s về nhà học thuộc ghi nhớ, làm các
bài tập bài 18 trong sbt
<b>III. V©n dơng</b>
HS: làm việc cá nhân, thảo luận đáp án:
C2: ..Trớc khi cọ xát trong mỗi vật đều cú c
điện tích âm và điện tích dơng.Các điệntích
d-ơng ở hạt nhân của nguyên tử, còn các êlectrôn
tồn tại ë líp vá nguyªn tư.
C3: ..Trớc khi bị cọ xát cácvật khơng hút đợc các
mÉu giÊy vơn v× chóng cha bị nhiễm điện.các
điện tích dơng và âm trong vËt trung hßa lÉn
nhau.
C4: ...Thíc nhùa nhiễm điện âm do nhận thêm
êlêctrôn còn mảnh vải nhiễm điện dơng do mất
bớt êlectrôn
<b>Trả lời bài tập 18 (sbt)</b>
18.1: c©u D
18.3 a: Tóc bị nhiễm điện dơng, khi đó êlêctrơn dịch chuyển từ tóc sang lợc nhựa(lợc nhựa nhận
thêm êlectrơn, cịn tóc mất bớt ê lec trơn.)
18.4*<sub>:Hải và Sơn đều có thể đúng ,đều có thể sai.</sub>
Để xem ai đúng ta lần lợt đa các vật ...lại gần các mẫu giấy vụn.. Nếu cả 2 vật đều hút... thì Hải
đúng..
<i><b></b></i>
<b>---TiÕt 21- Bµi 19. </b><i><b>Ngày soạn.23/01/2008.</b></i>
Dòng điện- nguồn điện
1.Mụ t thí nghiệm tạo ra dịng điện, nhận biết có dịng điện(bóng đèn bút thử sáng, đèn
pin sáng, quạt điện quay...)và nêu đợc dịng điện là các hạt mang điện tích dịng chuyển dời có
h-ớng.
2.Nêu đợc tác dụng chung của nguồn điện là tạo ra dòng điện và nhận biết các nguồn điện
thờng dùng với 2 cực của nó( cực dơng và cục âm).
3.Mắc và kiểm tra để đảm bảo một mạch điện kín gồm:pin, bóng đèn pin, cụng tc v dõy
ni hot ng bỡnh thng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
*Cho cả líp:Tranh 19.2, 19.2(sgk)
*Cho các nhóm h/s: 1 mảnh phim nhựa, một mảnh kim loại ,1 bút thử điện,1 mảnh len, 1
pin đèn,bóng đèn, cơng tắc,5 đoạn dây có vỏ cách điện( dài khoảng 30cm).
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và hc:</b>
<b>HĐ1: kiểm tra, tổ chức tình huống học tập.</b>
<i><b>* kiểm tra</b></i><b>:</b>
1.Nêu các loại điện tích, Hai vật nhiễm điện
đặt gần nhau sẽ tơng tác với nhau nh thế nào.
Trả lời bài tập 18.1
2.Mét vËt sÏ nhiĨm ®iƯn dơng hoặc nhiễm
*<i><b>Tình huống học tập:</b></i> nh hần đầu bài sgk...
<b>HĐ2: tìm hiểu dòng điện là gì.</b>
*Yêu cầu h/s quan sát H19.1,Trả lời câu hỏi C1.
*Yêu cầu h/s trả lời câu C2,hớng dẫn học sinh
thảo luận C2... nhận xét...
*GV: từ cơ sở C1C2 hÃy nêu lên kết luận về
dòng điện.
<b>HĐ3:Tìm hiểu các nguồn điện thờng dùng:</b>
*GV: thông báo -Tác dụng của nguồn điện
-Các cực của nguồn điện
*GV: Yêu cầu h/s trả lời C3, hớng dẫn h/s thảo
luận C3...
HS1: lên bảng làm bài...
HS2: lên bảng làm bài...
<b>I.Dòng điện:</b>
*HS -Làm việc cá nhân, trả lời C1
-Thảo luận C1:"a...nớc....;b...chảy..."
*HS - Làm việc cá nhân câu C2
-Thảo luận C2 "..muốn đè lại sáng ,cần cọ
xát để làm nhiễm điện mảnh phim nhựa,rồi
chạm bút thử điện vào mảnh tôn đã đợc áp sát
trên mảnh phim nhựa"
<b>Nhận xét</b>:Bóng đèn bút thử sáng khi các điện
<i>tích <b>dịch chuyển</b> qua nó.</i>
*HS th¶o luận
<b>Kết luận: </b><i><b>Dòng điện là dòng các điện tích</b></i>
<i><b>dịch chuyển có hớng</b></i>
<b>II. Nguồn điện:</b>
<i>1<b>. Các nguồn ®iƯn thêng dïng</b>:</i>
*HS: nghe, ghi nhớ: "nguồn điện có chức năng
<i>cung cấp dòng điện cho các dụng cụ hoạt</i>
<i>động.Mỗi nguồn điện có 2 cực, kí hiệu..."</i>
*HS thảo luận C3 <i>" Pin tiểu, pin trịn, pin</i>
<b>HĐ4:Mắc một mạch điện gồm:pin,bóng đèn...</b>
*GV: Yêu cầu h/s đọc sgk, mắc mạch điện
theo hình 19.3( hoặc một mạch điện khác do
giáo viên hớng dẫn). Lu ý h/s để kháo K mở
khi mắc song mới đợc đóng khóa...
Hái thªm: mạch điện gồm những bộ phận
nào? Khi nào trong mạch điện có dòng điện
chạy qua?
<b>HĐ5:Củng cố, vận dụng, dặn vỊ nhµ:</b>
*GV:- Dịng điện là gì? Vật để tạo ra dịng
điện trong các dụng cụ dùng điện gọi là gì?các
nguồn điện có chung đặc đặc điểm gì?
-Mạch điện gồm những bộ phận nào?
Khi nào trong mạch điện có dòng điện chạy
qua?
*Yờu cu h/s trả lời các câu hỏi từ C4 đến C6.
Hớng dẫn h/s thảo luận đáp án...
*Híng dÉn h/s häc ë nhµ...
<i>Các nguồn điện khác:đi na mơ xe đạp...</i>
<i>Các cực ca ngun in...".</i>
<i><b>2.Mạch điện có nguồn điện.</b></i>
HS: -lắp mạch điện theo chỉ dẩn của giáo viên
-Đóng công tắc quan sát, kiểm tra...
HS thảo luận " mạch điện gồm nguồn điện,
dụng cụ tiêu thụ điện, khóa, dây nối...Khi
mạch điện là mạch kín thì trong mạch có dòng
điện chạy qua"
<b>III. Vận dụng</b>:
*HS trả lời câu hỏi của giáo viên...
*HS trả lời các câu hỏi C4,C5,C6, thảo luËn
đáp án:
C4 Tùy h/s.
C5: tïy h/s
C6<i>:"...để nguồn điện này thắp sáng đèn, cần</i>
<i>ấn vào lẫy để núm xoay(bánh xe có răng </i>
<i>c-a)của nó tì sát vào vành bánh xe, quay cho</i>
<i>bánh xe quay, đồng thời dùng dây điện nối đi</i>
<i>na mơ với bóng đèn thành mạch kín..."</i>
*HS ghi công việc về nhà
IV:Gợi ý giải bài tập (SBT).
19.1 a... Các điện tích dịch chuyển có hớng...
b...dơng và âm....
c... Hai cực của nguồn điện thành mạch kín.
19.2 Câu C: đồng hồ dùng pin ang chy
19.3 a/...máy bơm nớc...dây dẫn điện...van nớc...quạt điện...dòng nớc... các điện tích dịch
chuyển.
b/... không có dòng điện chạy qua.
***
Chất dẫn điện và chất cách điện
Dòng điện trong kim loại
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Nhận biết trên thực tế chất dẫn điện là chất cho dòng điện truyền qua,chất chất cách điện
là chất không cho dòng điện truyền qua.
2.Kể tên một số vật dẫn điện( hoặc vật liệu dẫn điện), Vật cách điện (hoặc vật liệu cách
điên) thờng dùng.
3.Nờu c dũng in trong kim loại là dịng các êlectrơn dịch chuyển có hớng.
<b>II. Chn bÞ:</b>
*Cho cả lớp: Bóngđèn,cơng tắc, ổ lấy điện, dây nối các loại, quạt điện...hình 20.1 và 20.3
*Chomỗi nhóm h/s: -1 bóng đèn, phíc cắm điện có dây nối -bộ pin,bống đèn pin, dây
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra, tổ chức tình huống mới.</b>
1.Dịng điện là gì,vật dùng dể tạo ra dòng điện trong
các đồ dùng điện gọi là gì, các nguồn điện có chung
đặc điểm gì?Trả lời bài tập 19.1
2. Mạch điện gồm những bộ phận nào, chức năng
của mỗi bộ phận đó là gì, mạch điện kín hay hở thì
có dịng điện chạy qua? Trả lời bài tập 19.2.
Tỉ chøc t×nh hng häc tËp nh sgk
<b>HĐ2:Tìm hiểu chất dẫn điện và chất cách điện</b>
Yờu cầu h/s đọc thông tin ở sgk trả lời
câu hỏi:
1.Chất dẫn điện là gì? chất dẫn điện đợc gọi là
vật liệu dẫn điện khi nào?
2.Chất cách điện là gì? chất cách điện đợc gọi
là vật liệu dẫn điện khi nào?
<b>HĐ3: xác định vật dẫn điện và vật cách điện</b>
Gọi đại diện của nhóm h/s đọc tên các vật
trong bộ thí nghiệm của nhóm mình.và đốn
yêu cầu h/s nêu phơng án kiểm tra,rồi làm
thí nghiệm kiểm tra theo phơng án đó (hoặc
u cầu h/s làm thí ngiệm kiểm tra theo
ph-ơng án sgk.), thảo luận kết quả thí nghiiệm...
Yêu cầu h/s trả lời câu C2 và câu C3. Thảo
lun thng nht ỏp ỏn.
HS1 và HS2 lên bảng trả lời câu hỏi...
<b>I. Chất dẫn điện và chất cách điện:</b>
HS:-c sgk, tr li:
-" Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi
qua..."
-"Chất cách điện là chất không cho dòng ®iÖn
®i qua..."
HS: kể tên các vật dẫn điện và cách điện
trong số các đồ dùng của nhóm...
HS: nªu phơng án thí nghiệm kiểm tra và
làm thí nghiịm, thảo luận nhóm ghi kết quả
vào bảng sgk, thảo luận lớp...
<b>HĐ4:Tìm hiểu dòng điện trong kim loại</b>:
Thông báo nội dung a. sgk và yêu cầu h/s
trả lời C4...
Thông báo tiếp nội dung b và yêu cầu h/s
tr¶ lêi C5
Yêu cầu h/s trả lời C6, thảo lun C6...t ú
hoàn thành kết luận tơng ứng.
<b>HĐ5: Củng cố, vận dụng</b>
Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi: chất dẫn điện
là gì,chất cách điện là gì, dòng điện trong
kim loại là gì? ở bên ngoài nguồn điện ,dòng
điện có chiều nh thế nào? rồi yêu cầu h/s ghi
nhớ .
Yêu cầu h/s trả lời các câu hái C7 C8...
Yêu cầu h/s đọc mục có thể em cha biết
sgk, sau đó giáo viên giảng giải...
+ChÊt dÉn điện tốt nhất là bạc, chất cách điện
tốt nhất là Sø.
+Lõi dây dẫn thờng bằng đồng vì đồng là chất
* dặn về nhà...
dn in: ng, st, nhôm...Vật liệu dùng làm
vật cách điện: nhựa, thủy tinh, cao su..
C3<i>:.".Khi ngắt công tắc, giữa 2 chốt của công</i>
<i>tc l khơng khí, khi đó đèn khơng sáng. Vậy</i>
<i>bình thờng khơng khớ l cht dn in."</i>
<b>II. Dòng điện trong kim loại</b>
<i><b>1. Êlectrôn tự do trong kim loại</b></i>
HS: thảo luận C4 <i>"Hạt nhân nguyên tử</i>
<i>mang điện tích dơng. Các êlec trôn mang</i>
<i>điện tích âm"</i>
C5 <i>."..Vòng tròn nhỏ có dấu(-) là các ª lec</i>
<i>trơn tự do, phần còn lại của nguyên tử là</i>
<i>những vịng trịn lớn,có dấu (+).Vì ngun tử</i>
<i>khi đó thiếu ờ lờc trụn</i>
<i><b>2.Dòng điện trong kim loại.</b></i>
HS..."êlectrôn tự do mang điện tích âm bị
<b>III. Vận dụng:</b>
HS: trả lời câu hỏi,ghi nhớ...
*HS:thảo luận
C7....B, Một đoạn bút chì.
C8....Nhựa.
C9...Dây nhựa.
*HS: tìm hiĨu mơc cã thĨ em cha biÕt, ghi
nhí...
*HS: ghi nhớ công việc về nhà...
<b>Giải bài tập (trong SBT)</b>
<b>20.1</b>.a.Các ®iƯn tÝch cã thĨ dÞch chun qua vËt dÉn ®iƯn(vËt liƯu dÉn ®iƯn, chÊt dÉn
®iƯn)
c. Kimloại là chất dẫn điện vì trong đó có các êlec trơn tự do có thể dịch chuyển có
h-ớng.
d. ..Kh«ng khÝ là chất dẫn điện.
<b>20.2</b>:a.Hai lá nhôm xòe ra vì chúng nhiễm điện cùng loại, đẩy nhau.
b.Không có hiện tợng gì xÃy ra vì nhựa là Vật cách điện nên các ®iƯn tÝch kh«ng thĨ
chun qua nã.
c.hai lá nhơm gắn với quả cầu A cụp bớt lại,...với quả cầu B xòe ra.Vì đoạn dây đồng là
vật dẫn điện nên điện tích dịch
chuyển từ quả cầu A, qua dây đồng tới quả cầu B. Quả cầu A mất bớt điện tích, cịn quả
cầu B nhận thêm điện tích.
20.3: Dùng dây xích sắt để tránh gây cháy nổ xăng. Vì khi ơ tơ chạy,ơ tơ cọ xát mạnh
với khơng khí, làm nhiễm điện những phần khác nhau của ô tô .Nếm bị nhiễm điện
mạnh, giữa các phần này có thể sinh ra các tia lửu điện làm cháy xăng.Nhờ dẫyích sắtlà
vật dẫn điện nên các điện tích từ ơ tơ truyền xuống đất, loi tr nhim in mnh.
20.4a. lớp màu vàng hay bạc của lớp giấy lót bên trong bao thuốc lá làvật dẫn điện.
b.Giấy trang kim là vật cách điện (Đó là ni lông có phủ sơn màu).
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 23-Bài 21. </b><i><b>Ngày soạn: 12 / 02/ 2008.</b></i>
<b>S đồ mạch điện-chiều dòng điện</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Vẽ đúng sơ đồ của mạch điện thực loại đơn giản.
Mắc đúng một mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ cũng nh chỉ đúng chiều
dòng điện trong mch in thc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Đối với cả lớp:Tranh vẽ phóng to bảng ký hiệu biểu thị các bộ phận của mạch điện...
i vi mi nhúm h/s: 1 đèn pin, 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn, 1cơng tắc, dây nối,1
đèn pin loại ống trịn vỏ nhựa có lắp sẵn pin.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra, Đặt vấn đề.</b>
KiÓm tra:
1. ChÊt dẫn điện, chất cách điện là gì? kể tên
một số chất dẫn điện tốt và một số chất cách
điện tốt .
2. Dòng điện trong kim loại là gì? ở bên
ngoài nguồn điện các ê lec trơn tự do
cóchiều chuyển động ra sao?
§V§: Nh SGK...
<b>HĐ2: Sử dụng kí hiu v s mch in v</b>
HS1 lên bảng trảlời câu hỏi 1...
HS2 lên bảng trả lời câu hỏi 2
<b>mắc mạch điện theo sơ đồ.</b>
Treo và giới thiệu bảng kí hiệu một số bộ
phận của mạch điện
Lần lợt yêu cầu h/s thực hiện theo yêu cầu
của các câu C1,C2(gäi mét h/s vÏ lên
bảng),g/v chữa bài nếu cần...
Yêu cầu h/s thực hiện yêu cầu của câu
C3...g/v kiểm tra nhắc nhở,sửa chữa các thao
tỏc cha đúng của h/s...
<b>HĐ3:Xác định,biểu diễn chiềud/đ theo quy ớc:</b>
Thơng báo quy ớc về chiều của dịng điện,
minh họa bng s <b>21.1 a</b>
Yêu cầu h/s trả lời các câu C4, C5...
<b>HĐ4: củng cố, vận dụng:</b>
Cng c: yêu cầu h/s đọc ghi nhớ sgk...
Vận dụng:yêu cầu học sinh thực hiện theo
yêu cầu của C6,sau đó cho h/s quan sát đèn
pin đã tháo sẵn để h/s thấy hoạt động của
công tắc...
Yêu cầu h/s đọc mục có thể em cha biết...
Dặn học ở nhà: Học thuộc ghi nhớ, làm
hết bài tËp bµi 21 Trong SBT.
<i>1. KÝ hiƯu cđa mét số bộ phận mạch điện:</i>
HS:-Lắng nghe g/v giảnggiải...
<i>1. S mch in:</i>
HS:-làm việc cá nhân các câu C1,C2,
-thảo luận sửa chữa những thiếu sót ...
HS: Làm việc cá nhân Câu C3, thảo luận, sửa
chữa các thiếu sót...
<b>II. Chiều dòng điện</b>
HS: nghe, ghi chép
<b>Quy íc vỊ chiỊu cđa dßng điện:</b><i><b>Chiều</b></i>
<i><b>dòng điện là chiều từ cực dơng qua dây dẫn</b></i>
<i><b>và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn</b></i>
<i><b>điện.</b></i>...
HS:Trả lời các câu C4,C5
C4.... Ngợc chiều nhau...
C5 ....Hình bên cạnh
<b>III. Vận dụng:</b>
*HS- Trả lời C6
a. ...Gm 2 chic pin, có
kí hiệu Nh hình vẽ. Thơng
thờng cực dơng của
nguồng điện lắp về phía
đâù đèn pin .
a. .Một trong các sơ đồ nh hình vẽ trên...
*HS đọc mc cú th em cha bit...
<b>IV.Giải các bài tập 21(SBT).</b>
21.3. ở đạp có lắp một nguồn điện để thắp sáng bóng đền. Quan sát kỹ ta chỉ thấy có một dây dẫn
nối đi na mơ tới bóng đèn.
a. Đèn vẫn sáng bình thờng khi đi na mơ hoạt động vìdây thứ 2 chính
là khung xe bàng sắt nối cực thứ 2 của xe( vỏ đi na mô) với đầu thứ 2
của đèn.
<b>TiÕt 24-Bµi 22. </b><i><b>Ngày soạn: 18 / 02 /2008.</b></i>
<b>Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng cỷa dòng ®iƯn.</b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>
Nêu đợc dịng điện qua vật dẫn thơng thờng đuề làm cho vật dẫn nóng lên ,kể tên 5 dụngcụ
tiêu thụ điện sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện.
Kể tên và nêu tác dụng phát sáng của dòng điện đối với 3 loại đèn.
<b>II.</b> <b>ChuÈn bÞ: </b>
Đối với cả lớp: 1 biến thế chỉnh lu nắn dịng, 5 đoạndây nối, 1 cơng tắc, 1 đoạn dây sắt mảnh
dài khoảng 30cm,3 đến 5 mảnh giấy nhỏ cắt từ giấy lau tay, một số cầu chì thật ở mạch điện trong
gia đình.
Đối với mỗi nhóm h/s: 2 pin 1,5V, 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế dền, 1 công tắc, 5 đoạn dây
nối, 1 bút thử điện với bóng đèn có 2 đầu dây tách dời nhau, 1 đèn đi ốt phát quang
<b>III.</b> <b>Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra, tổ chức tình huống học tập:</b>
Nêu quy ớc về chiều của dòng điện, so
sánh chiều chuyển dịch của các ê lec trôn tự do
với chiều quy c ú.
ĐVĐ: Khi có dòng điện chạy trong mạch,
ta cã nh×n thÊy các ê lec trôn tự do... dịch
chuyển không? Vậy căn cứ vào đâu ta biết có
dòng điện trong mạch?
<b>HĐ2:Tìm hiểu tác dụng của dòng điện:</b>
Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi C1 ( 1h/s làm
trên bảng, các h/s khác ghi vào giấy nháp), tổ
chứ cho h/s thảo luận...
Yêu cầu h/s làm thí nghiệm hình 22.1, thảo
luận nhóm câu C2...
V: khi cú dũng in chạy qua thì các
vật dẫn (bằng sắt, bằng đồng...)có nóng lên
khơng? u cầu h/s quan sát thí nghiệm Hình
22.2 , trả lời nội dung câu C3và hoàn thiện kết
luận về vấn đề dã nêu.
Yêu cầu h/s trả lời câu hỏi C4, tổ chức cho
HS lên bảng trả lời...
HS thy cú vn đề...
<b>I . T¸c dơng nhiƯt :</b>
HS làm việc cá nhõn , tho lun C1 ỏp
án....
HS - Làm TN, thảo luận dáp án: C2
c. Búngốn núng lờn, qua cảm giác bằng tay..
d. Dây tóc bóng đèn bị đốt nóng mạnh và
ph¸t s¸ng...
e. Bộ phận đó bằng vơnfram,để khơng bị
nóng chảy, NĐNC của vơn f ram là 33700<sub>C</sub>
HS th¶o luận Đáp án C3
a. Cỏc mnh giy b chỏy, đứt,rơi xuống
b. Dịng điện làm dây sắt nóng lên do ú cỏc
mảnh giấy bị cháy...
h/s tho lun thng nht ỏp ỏn.
<b>HĐ3:Tìm hiểu tác dụng phát sáng của dòng điện:</b>
GV yờu cu h/s quan sát bóng đèn bút
thử(đã tháo sẵn) và trả lời câu C5, tổ chức cho
h/s th¶o luËn C5
GVlắp bóng đèn vào bút thử rồi cắm vào ổ
điện yêu cầu h/s quan sát và trả lời C6 ... sau
hoàn thành kết luận tơng ứng...
Gii thiu đèn đi ốt phát quang,yêu cầu h/s
Yêu cầu h/s thực hiÖn theo néi dung C7,
thảo luận nhóm để hồn thành kết luận tơng
ứng...
<b>H§4: Cđng cè, vận dụng:</b>
Yêu cầu h/s nêu các kết luận trong bµi vµ
ghi nhí vµo vë...
Hỏi: trong bài trớc ta đã biết kim loại là
chất dẫn điện. Vậy qua bài này ta còn biết
những vật liệu( chất) nào khác có thể dẫn điện?
Đề nghị h/s đọc mục có thể em cha bit...
Yêu cầu h/s trả lời các câu hỏi C8, C9
<b>vật dẫn bị nóng lên.dịng điện chạy qua dây</b>
<b>tóc đèn làm dây tóc nóng đến </b><i><b>nhiệt độ </b></i><b>cao</b>
<b>và </b><i><b>phát sáng.</b></i>
<b>II. T¸c dơngph¸t s¸ng:</b>
HS trảlời C5 " Hai u dõy trong búng ốn
<i>bút thử điện tách dời nhau".</i>
HS:quan sát TN do g/v làm, trảlời C6 ."Đèn
<i>ca bỳt thử điện sáng do chất khi ở giữa 2 đầu</i>
<i>dây bên trong đèn phát sáng".</i>
<i><b>Kết luận: </b></i><b>Dòng điện chạy qua chất khí trong</b>
<b>bóngđèn bút thử điện làm chất khí này </b>phỏt
sỏng
Làm thí nghiệm theo nội dung C7 " Đèn ®i
ốt phát quang sáng khi bản kim loại nhỏ đợc
nối với cực dơng của pin...
<i><b>Kết luận:</b></i><b> đèn đi ốt phát quang chỉ cho dòng</b>
<b>điện đi qua theo một chiều nhất định và khi</b>
<b>đó đèn sáng.</b>
<b>III . VËn dơng</b>:
HS nªu kÕt luËn, ghi nhí...
HS : ...Chất khí chất bán dẫn có thể dẫn
<i>điện trong những điều kiện nhất nh.</i>
HS trả lời C8 ,C9 ...
C8 ...Câu E" không có trờng hợp nào"
C9 ..."Ni bn kim loi nh ca đèn LEC Với
<i>cực A của nguồn điện ,nếu đèn sáng thì A là</i>
<i>cực dơng của nguồn điện và ngợc lại..."</i>
<b>Gi¶i bài tập trong sách bài tập</b>
<b>22.1 -Tỏc dng nhit ca dịng điện là có ích trong hoạt động của nồi cơm điện, ấm điện...</b>
<b> -Tác dụng nhiệt của dịng điện là khơng có ích trong hoạt động của động cơ điện....</b>
<b> b.ấm điện bị cháy hỏng vì khi cạn nớc, do tác dụng nhiệt của dòng điện, nhiệt độ của ấm lên rất</b>
<b>cao, dây nung sẽ bị nóng cháy khơng dùng đợc nữa. Một số đồ dùng để gần ấm có thể bắt lửa cháy, gây</b>
<b>hỏa hoạn...</b>
<b>22.3:...Câu D" đèn báo của ti vi.</b>
<i><b></b></i>
<b>---TiÕt 25-Bµi 23</b>
<b>Tác đụng từ, tác dụng hóa học</b>
<b> và tác dng sinh lý ca dũng in</b>
<b>Ngày soạn / / 2005</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
Mơ tả một thí nghiệm hoặc hoạt động của một thiết bị thể hiện tác dụng từ của dịng điện.
<b>II . ChuÈn bÞ:</b>
Đối với cả lớp:một vài nam châm vĩnh cửu, một vài mẫu dây nhỏ bằmg sắt, thép, đồng nhơm,1
chng điện, 1 cơng tắc,1 bóng đèn loại 6V, 1 bình đ CuS04 có 2 điện cực bằng than chì, dây nối,
tranh vẽ sơ đồ chng điện.
Đối với nhóm h/s:1 cuộn dây để làm nam châm điện.2 pin loại 1,5V,1 công tắc,dây nối, 1 kim
nam châm, vài đinh sắt nhỏ, vài mẫu dây đồng hay dây nhôm.
III. Tổ chức hoạt động dạy và học:
<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động ca trũ - ghi bng</i>
<b>HĐ1:Kiểm tra, tổ chức tình hng míi:</b>
Nêu các tác dụng của dịng điện đã học ở
bài 22, Chữa bài tập 22.1, 22.2.
Nêu tình huống học tập nh SGK.
<b>HĐ2:Tìm hiểu nam châm điện:</b>
GV: trớc hết chúng ta hÃy nhớ lại tính chất
HS1 lên bảng trả lời, h/s khác ë díi líp
nhËn xÐt cho điểm...
<b>I . Tác dụng từ:</b>
từ của nam ch©m( d· häc ë líp 5). Nam ch©m
cã tÝnh chÊt g×?
-Cho h/s xem một thanh nam châm hỏi:tại sao
ngời ta lại sơn màu, đánh dấu hai nữa nam
châm khác nhau?
- khi 2 nam châm đặt gần nhau, các cực của
chúng tơng tác với nhau nh thế nào?
Dùng mạch điện 23.1 giới thiệu về nam
châm điện, sau đó u cầu h/s mắc mạch điện
theo hình 23.1 rồi tiến hành khảo sát tính chất
của nam châm điện theo nội dung C1 , thảo
luËn nhãm, Rút ra kết luận về tính chất của
nam châm điện( nh hớng dẫn của giáo viên)..
<b>H3: Tỡm hiu hot động của chuông điện:</b>
GV mắc chuông điện và cho nú hot ng.
Yêu cầu h/s quan sát hình 23.2 nêu cấu tạo
của chuông điện...
Yờu cu h/s lm thí nghiệm theo nhóm: tìm
hiểu hoạt động của chng điện, tr li cõu C2,
C3 ,C4 .
Thông báo về tác dụng cơ học của dòng
điện nh SGK....
HS:Nam châm có khả năng hút các vật
bằng sắt,Mỗi thanh nam châm có 2 cực
Khi hai nam châm đặt gần nhau thì Hai cực
cùng tên đẩy nhau, hai cực khác tên hút nhau...
<i>Nam châm điện: </i>
HS: Mắc mạch điện hình 23.1,làm thí
nghiệm, thảo luận C1 ..
<i>*C1. a.. Khi cơng tắc đóng, cuộn dây hút đinh</i>
<i>sắt nhỏ, khi ngắt công tắc nhỏ đinh sắt rời ra.</i>
<i>b. Khi đa kim nam châm lại gần một đầu của</i>
<i>ống dây.... một cực của kim nam châm bị hút...</i>
<i><b>Kết luận</b></i>:
<b>Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có</b>
<b>dòng điện chạy qua là </b><i><b>nam châm điện</b></i><b>.</b>
<b> Nam châm điện có </b><i><b>tính chất từ</b></i><b> vì nó có</b>
<b>khả năng làm quay kim nam châm và hút</b>
<b>các vật bằng sắt.</b>
<i>Tìm hiểu chuông điện</i>
HS :quan sát và nêu cấu tạo của chuông
điện...
HS làm TN , thảo luận C2, C3 C4..Đáp án
-C2....dòng điện chạy qua cuộn dây, cuôn dây
tr thnh nam chõm in, khi đó cuộn dây hút
miếng sắt làm đầu gõ đập vo chuụng, chuụng
kờu.
-C3 ...Mạch điện bị hở ở chỗ miếng sắt bị hút
nờn ri khi tip im. Khi mch hở,cuộn dây
khơng có dịng điện chạy qua, khơng có tính
chất từ nên không hút miếng sắt nữa. Lực đàn
hồi của lá thép đàn hồi làm miếng sắt trở lại tì
sát vo tip im.
-C4.Khi miếng sắt trở lại tì sát vào tiếp điểm
<b>HĐ4 Tìm hiểu tác dụng hóa học của d đ:</b>
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm( lu ý h/s về
màu sắc của dung dịch Cu So4 ). Mắc mạch
in theo s 23.3.
Đóng mạch cho dịng điện chạy qua, u
cầu h/s quan sát đèn và trả lời C5
Ng¾t công tắc cho h/s quan sát màu của
thỏi than lúc này và tr¶ lêi C6
Thơng báo: chất có màu đỏ .. là kim loại
đồng. Hiện tợng đồng bị tách khỏi dung dịch
muối đồng khi có dịng điện chạy qua chứng tỏ
dịng in cú <i><b>tỏc dng húa hc.</b></i>
Yêu cầu h/s hoàn thành kết luận SGK...
<b>HĐ5: tìm hiểu tác dụng sinh lí của dòng điện:</b>
Yờu cu h/s c cỏc thụng tin trong SGK...
Sau đó GV tóm tắt ,yêu cầu h/s ghi nhớ...
<b>H§6: Cđng cè vËn dơng, híng dÉn vỊ nhµ...</b>
Nhắc lại các kết luận trong bài,đọc ghi nhớ
Trả lời câu hỏi phần đầu bài...
Từ bài 22 và bài 23,hÃy nêu các t/d của d/đ
Yêu cầu h/s làm các bài tập vận dụng...
Dn h/s về nhà học thuộc các k/l, ghi nhớ
SGK, làm bài tập trong SBT, ôn tập từ bài 19
đến bài 23 ...
Cho h/s đọc mục có thể em cha biết...
cịn đóng...
<b>II. T¸c dơng hãa häc</b> .
<i>ThÝ nghiƯm </i>
HS: Quan s¸t thÝ nghiÖm do giáo viên
làm,thảo luận C5, C6 ....
-C5 :Dung dịch Cu S04 là chất dẫn điện.
-C6:: ...thỏi than nối với cực âm bị phủ một lớp
mu nhạt
<i><b>Kết luận</b></i>:<b>Dòng điện đi qua dung dịch</b>
<b>muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm</b>
<b>đợc phủ một lớp vỏ bằng đồng.</b>
<b>III. t¸c dơng sinh lÝ cđa dòng điện:</b>
HS c SGK, ghi nh: dịng điện có tác
<i>dụng sinh lí khi đi qua cơ thể ngời và động</i>
<i>vật...</i>
<b>IV. VËn dông:</b>
HS thảo luận C7 và C8 đáp án...
-C7 ...Chän c©u C...
-C8.. chän câu D...
ghi nhớ công việc ở nhà....
<b>Ngày soạn / / 2005</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b>
1. Ơn tập,hệ thống các kiến thức cơ bản từ bài 19 đến bài 23.
2. Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải một số bài tập đơn giản.
<b>II . ChuÈn bÞ:</b>
Đối với giáo viên: chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập để hệ thống và củng cố kiến thức cơ
bản cho h/s.
Đối với học sinh: Ôn lại các kết luận, ghi nhớ từ bài 19 đến bài 23.
III . Tổ chức hoạt động dạy và học
<b>HĐ1: Ôn tập,hệ thống kiến thc c bn ó hc:</b>
lần lợt nêu và yêu cầu h/s trả lời các câu
hỏi sau đây:
1. Vật nhiễm điện có tính chất gì khác so với
2. Làm thế nào để tạo ra một vật nhiễm điện
và để kiểm tra xem một vật có nhiễm điện hay
khụng?
3. Có những loại điện tích nào? Các điện tích
loại nào thì hút nhau,loại nào thì hút nhau?
4. Nêu sơ lợc về cấu tạo của nguyên tử?
5. Khi nào một vật bị nhiễm điện dơng(âm)?
6. Dòng điện là gì? Nêu quy ớc về chiều của
dòng điện?
7. Bản chất của dòng điện trong dây kim loại
là gì ? So sánh chiều chuyển dịch có hớng của
các êlectrôn trong dây kim loại và chiều của
dòng điện quy ớc?
8. Mch in gm nhng bộ phận nào? các
bộ phận đó có chức năng gì? Mạch điện kín
hay hở thì có dịng điện chạy qua?
9. Chất dẫn điện, chất cách điện là gì? kể một
số chất dẫn điện ,cách điện tốt và nêu rõ công
dụng cđa chóng? ChÊt khÝ, chÊt b¸n dÉn là
chất dẫn điện hay chất cách điện?
10. Lm th nào để mô tả một mạch điện trên
11. Nêu các tác dụng của dòng điện và ứng
dụng của chúng trong đời sống và kĩ thuật?
12. Nêu cấu tạo của nam châm điện và ứng
dụng của nó trong đời sng?
<b>HĐ2 : Vận dụng</b>
Tùy theo thời gian và yêu cầu của h/s, có
HS thảoluận:
1. Vt nhim điện có khả năng hút các vật
khác và làm phát sáng bóng đèn của bút thử
2. Cọ xát 2 vật vào nhau rồi tách rời chúng ra
Đa vật đó lại gần các mảnh giấy vụn xem nó
có hút đợc các mẫu giấy vụn khơng...
3. §iƯn tÝch dơng và điện tích âm,hai điện
tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút
nhau
4. Nh sgk
5. Khi vËt nhËn thªm ( thừa) êlectrôn thì
nhiễm điện âm. Khi vật mất bớt(thiếu) êlectrôn
thì nhiễm điện dơng.
6. Dòng điện là dòng các điện tích dÞch
chun cã híng.Quy íc chiều dòng điện là
chiều từ cực dơng qua dây dẫn và các dụng cụ
điện tới cực âm của nguồn điện.
7. Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng
các êlectrôn tự do dịch chuyển có hớng. Chiều
dịch chuyển có hớng của các êlectrôn tự do
ng-ợc với chiều quy ớc của dòng điện.
8. Mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn điện,
dụng cụ tiêu thụ điện, khóa.Chức năng....Trong
mạch kín có dòng điện chạy qua.
9. ....Bình thờng chất khí , chất bán dẫn là
chất cách điện. Nhng trong những điều kiện
nhất định chúng có thể là chất dẫn điện.(h/s tự
lấy ví dụ minh họa).
10. Để mơ tả một mạch điện .. Ngời ta dùng sơ
đồ mạch in.
11. Dòng điện có thể gây ra 5 tác dụng: T¸c
dơng nhiƯt, ph¸t s¸ng t¸c dơng hãa häc, tác
dụng từ, tác dụng, tác dụng sinh lý....
12. Nam châm điện gồm một dây dẫn mảnh có
vỏ cách điện quán nhiều vòng quanh một lõi
sắt, Trong dây dẫn có dòng điện chạy qua.
thể cho h/s chữa một số trong các bài tập sau
bài tập17.4 (SB
Yêu cầu h/s giải bài Tập 18.3(SBT)
Yêu cầu h/s giải bài tập 18.4 (SBT)
Yêu cầu h/s giải bài 19.1(SBT)
Yêu cầu h/s giải bài tập 20.1 (SBT).
Yêu cầu h/s giải bài tập 20.3(SBT).
Cho h/s làm bài kiểm tra 15 phút
Dặn học sinh chuẩn bị kiểm tra mét tiÕt
HS: lần lợt trả lời các bài tập giáo viờn yờu cu,
tho lun thng nht ỏp ỏn.
<b>Đề chẵn </b>
1. (2điểm) Điền chữ (đ) vào ô trống ở cuối các câu đúng và chữ(s)vào ô trống ở cuối các câu sau:
a. Quy ớc chiều dòng điện là chiều từ cực dơng qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện.
b. Sau khi cọ sát thớc nhựa vào mảnh vải khơ thì ta đợc 2 vật nhiễm điện cùng loại.
c. Hai vật nhiễm điện đặt gần nhau thì hút nhau.
d. Trong m¹ch kÝn có dòng điện chạy qua.
2. (2điểm) Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm chấm ở cột trái và một điểm chấm tơng ứng ở cột phải trong bảng sau.
Tác dụng của dòng điện ứng dụng trong thực tế
T¸c dơng tõ
T¸c dơng nhiƯt
T¸c dơng ph¸t s¸ng
T¸c dơng hãa häc
Bàn là điện
Tinh luyện kim loại
Bóng đèn ống
Nam châm điện
3.Dịng điện là gì ?(2điểm)
4.Vẽ sơ đồ của một mạch điện gồm có: một bóng đèn pin, một khóa k, dây dẫn nối với nhau giữa 2 cực của một
chiếc pin( mạch kín).Dùng mũi tên chỉ chiều của dũng in trong mch.(4 im)
<b>Đề lẻ </b>
1. (2im). in chữ (đ) vào ô trống ở cuối các câu đúng và chữ (s) vào ô trống ở cuối các câu sau:
a. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hớng của các ê lec trơn tự do.
b. Khi cọ sát thanh thủy tinh vào mảnh lụa thì thanh thủy tinh bị nhiễm điện còn mảnh lụa không nhiễm
điện.
c. Hai vt nhim in t gần nhau thì hút nhau hoặc đẩy nhau.
d. Trong mạch hở có dịng điện chạy qua.
2. (2điểm)Kẻ đoạn thẳng nối mỗi điểm chấm ở cột trái và một điểm chấm tơng ứng ở cột phải trong bảng sau.
Tác dụng của dòng điện ứng dụng trong thùc tÕ
T¸c dơng nhiƯt
T¸c dơng ph¸t s¸ng
T¸c dơng hãa häc
T¸c dông tõ
Mạ điên.
Chuông điện
BÕp ®iƯn
Bóng đèn bút thử điện
3.Nªu qui íc vỊ chiều của dòng điện ? . (2điểm)
4.V s mt mạch điện gồm có:1 bóng đèn pin, một khóa K, dây dẫn nối với nhau giữa 2 cực của1 ắc
quy( mạch kín).Dùng mũi tên chỉ chiều của dịng điện trong mạch. . (4điểm)
Ngµy kiĨm tra.../.../2005
<b>I. mơc tiªu:</b>
Đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản về phần điện học từ đầu chơng đến bài các tác dụng của dòng điện.và việc
rèn luyện các kỹ năng ca hc sinh.
<b>II. Đề bài: Đề chẵn</b>
A. Trắc nghiệm khách quan:(<b>4 ®iĨm</b>)<b> </b>
1. Ghi dấu (x) vào ô trông ở sau các câu nói đúng. (<i>2 điểm</i>)
a. Hai vật nhiễm điện đặt gần nhau thì hút nhau.
b. Có thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách cho nó tiếp xúc với vật khác đã nhiễm điện
c. Khi cọ xát hai vật vào nhau,hạt nhân nguyên tử của vật nào hút êlêctrơn với một lực yếu hơn thì vật đó bị
nhiễm in dng
d. Nhựa cách điện tốt vì trong nhựa gần nh không có êlêctrôn tự do
e. Các hạt mang điện tích dơng trong kim loại dịch chuyển có hớng tạo thành dòng điện
f. Trong mạch kín có dòng điện ch¹y qua
g. Dịng điện có thể hút đợc các vật bằng sắt nhng không hút đợc các vật bằng nhựa...
h. Đi na mơ xe đạp ( nguồn điện) chỉ có một cực
2. Điền từ thích hợp vào chổ chấm trong các câu sau:(<i>2 điểm</i>)
a. Bếp điện hoạt động dựa trên ...của dòng điện
b. Nam châm điện hoạt động dựa trên ...của dòng điện.
c. Trong nguyên tử, ...tồn tại ht nhõn .
d. Vật ... êlêctrôn thì nhiễm điện âm.
B. Tự luận:(<i>6 điểm</i>)
1. Khi cọ xát thanh nhựa xẫm màu vào vải khô thấy thanh nhựa nhiễm điện âm. Hỏi
mảnh vải nhiễm điện gì? vì sao? ( <i>2®iĨm</i>)
2.Trên bàn thí nghiệm chỉ có một thanh sắt nhỏ, một thanh nhựa sẫm màu đã nhiểm
điện âm. Hãy nêu cách làm cho thanh sắt bị nhiễm điện dơng.( <i>không đợc dùng thêm vật nào khác, khơng cần</i>
3. <i>(3 điểm)</i> Cho mạch điện nh hình vẽ. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi:
<b>a.</b> K1 mở, K2 đóng.
<b>b.</b> K1 đóng, K2 m
<b>c.</b> Cả hai khóa cùng mở.
<b>Đề lẻ</b>
A. Trc nghim khách quan:(<i>4 điểm</i>)
1. Ghi dấu (x) vào ô trông ở sau các câu nói đúng. (<i>2 điểm</i>)
a. Hai vật nhiễm điện đặt gần nhau thì đẩy nhau.
b. Khơng thể làm cho một vật bị nhiễm điện bằng cách cho nó tiếp xúc với một vật khác đã nhiễm điện
c. Khi cọ xát hai vật vào nhau,hạt nhân nguyên tử của vật nào hút êlêctrơn với một lực mạnh hơn thì vật ú b
nhiễm điện âm
d. Kim loại dẫn điện tốt vì trong kim loại có rất nhiều êlêctrôn tự do
e. Trong kim loại các hạt nhân nguyên tử dịch chuyển có hớng tạo thành Dòng điện
f. Trong mạch hở không có dòng điện chạy qua
g. Dũng in khụng hỳt đợc các vật bằng nhựa... nhng có thể hút đợc các vật bằng sắt
h. Đa số các nguồn điện đều có hai cực âm và dơng, chỉ rất ít nguồn điện có một cực
2. Điền từ thích hợp vào chổ chấm trong các câu sau:(<i>2 điểm</i>)
e. Bàn là điện hoạt động dựa trên ...của dòng điện.
f. Chng điện hoạt động dựa trên ...của dịng điện.
g. Trong nguyên tử...tồn tại ở êlêctrôn.
1. Khi cọ xát thanh nhựa xẫm màu vào vải khô thấy thanh nhựa nhiễm điện âm. Hỏi
mảnh vải nhiễm điện gì? vì sao? (<i>2 điểm</i>)
2.Trờn bn thớ nghim ch cú một thanh sắt nhỏ, một thanh nhựa sẫm màu đã nhiểm
điện âm. Hãy nêu cách làm cho thanh kim loại nhiễm điện dơng.( không đợc dùng
thêm vật nào khác, không cần giải thích<i>) (1 điểm)</i>
3. (<i>3 điểm</i>) Cho mạch điện nh hình vẽ. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi:
<b>d.</b> K1 mở, K2 đóng.
<b>e.</b> K1 đóng, K2 m
<b>f.</b> . Cả hai khóa cùng mở.
<b>Tiết 28- Bài 24</b>
<b>Cng dũng in</b>
<b>Ngày soạn / / 2005</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
1. Nêu đợc dịng điện càng mạnh thì dịng điện qua nó càng lớn và tác dụng của dịng điện càng
mạnh
2. Nêu đợc đơn vị của cờng độ dòng điện là Am pe,kí hiệu là A.
3. sử dụng đợc Am pe kế để đo cờng độ dòng điện( chọn và mắc Am pe kế đúng quy tắc).
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
Đối với cả lớp: 1 pin loại 1,5v đựng trong giá đựng pin, 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế, 1 Am
pe kế loại to, 1 biến trở, 11 đồng hồ đa năng, dây nối.
Đối với nhóm h/s: 2 pin loại 1,5v, 1 bóng dèn pin lắp sẵn vào đế, 1 Am pe kế, 1 công tắc,dây
nối.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:</b>
<b>H§1: kiĨm tra, tỉ chøc tình huống học tập:</b>
1:Nêu các tác dụng của dòng điện?
ĐVĐ: Nh sách giáo khoa.
<b>H2: Tỡm hiu vCD,n v o CD</b>
Mắc mạch điện nh hình 24.1, giới thiệu Am
pe kế, nêu cách tiến hành TN .
Làm TN, yêu cầu h/s quan sát độ sáng của
bóng đèn và số chỉ của Am pe kế để rút ra
nhận xét về quan hệ giữa độ sáng của đèn với
CĐDĐ .
Thơng báo về cờng độ dịng điện, n v
c-ng dũng in nh sgk...
<b>HĐ3: Tìm hiểu Am pe kÕ:</b>
Thông báo: dụng cụ để đo cờng dũng
in l Ampek
Yêu cầu h/s quan sát am pe kế và hình vẽ
HS1 trả lời cấu hỏi của g/s, h/s
khác nhận xét, bổ sung và cho ®iĨm.
<b>I. Cờng độ dịng điện:</b>
<i>1. Quan s¸t thÝ nghiƯm...</i>
HS:
Quan sát thí nghiệm do g/s làm
Rỳt ra nhn xét về quan hệ giữa độ sáng
của đèn và cờng độ dòng điện
Ghi đáp án vào vở.
<i>2.Cờng độ dòng điện:</i>
HS:nghe, ghi chÐp những thông báo của
g/v:
(sgk)
<b>II. Am pe kế:</b>
HS ghi nhận thông báo của g/s:
sgk thảo luận nhóm câu C1, sau đó hớng dẫn để
lớp thảo luẩnút ra đáp án chung.
<b>HĐ4:Mắc am pe kế để xác định CĐ dòng điện</b>
Giới thiệu kí hiệu am pe kế trong sơ đồ
mạch điện,bổ sung thêm kí hiệu về các
chốt(+),(-)
yêu cầu h/s vếuơ đồ mạch điện 24.2
Treo bảng 2 yêu cầu h/s cho biết am pe kế
của nhóm mình có thể dùng để đo cờng độ
dòng điện qua dụng cụ nào? tại sao?
Yêu cầu các nhóm thực hành theo nội dung
ghi ở mục 2,3,4,5,6 và trả lời câu hỏi C2.Tổ
chc cho h/s tho lun C2 thng nht ỏp
án...
<b>HĐ5: củng cố, vận dụng, dặn về nhà:</b>
*Củng cố:
Cng dũng điện là gì? nêu kí hiệu CĐ
DĐ ,đơn vị đo cờng độ dòng điện? Tác dụng
mạnh hay yếu của dòng điện phụ thuộc cờng
độ nh thế nào?
Yêu cầu h/s c ghi nh sgk
Lần lợt yêu cầu h/s l các bài tậpC3, C4,C5
sau ú t chc cho h/s tho luận để thống nhất
đáp án.
Nếu còn thời gian cho h/s đọc mục có thể
em cha biết, giảng giải...
DỈn h/s vỊ nhµ häc thc ghi nhí... lµm hÕt
bµi tËp trong sbt.
<i>Tìm hiểu Am pe kế:</i>
-Trả lời C1,
-tho luận nhóm, thảo luận lớp , ghi đáp án.
<b>III. Đo cờng độ dịng điện </b>
<i>KÝ hiƯu am pe kÕ</i>
HS: ghi bỉ sung kÝ hiƯu vỊ am pe kÕ vµo vở
-HS:Thảo luận nội dung 2(mục III).
-Thùc hµnh theo néi dung2,3,4,5,6, và trả
lời câu C2 ....
<b>IV. Vận dụng:</b>
HS trả lời...
HS c ghi nh sgk...
làm việc cá nhân các câu C3C4,C5,
Giải bài tập trong SBT.
<b>Tiết 29-bài 25</b>
<b>Ngày soạn / / 2005</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1.</i> <i>Kiến thức:</i>
Biết giữa hai cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có hiệu
điện thế.
Nờu c n v ca hiệu điện thế là vôn:
Biết sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở
2. <i>Kỹ năng:Biết mắc mạch điện theo hỡnh v, v s mch in.</i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Cho cả lớp:Một số loại pin, ắc quy hoặc tranh phóng to một số loại pin và ắc quy( có
ghi số vôn) ,Đồng hồ vạn năng, tranh phóng to hình 25.2 và 25
Cho mỗi nhóm:2 pin 1,5v,1 vơn kế GHĐ từ 3v trở lên,1 bóng đèn pin, 1 am pe kế,1
cơng tắc, dây nối
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>:
<b>HĐ1: kiểm tra, đặt vấn đề:</b>
KiÓm tra:
1. Đại lợng vật lý cho biết mức độ mạnh
hay yếu của dòng điện gọi là gì? nêu đơn vị đo
và dụng cụ đo đại lợng đó.
2. tr¶ lêi bµi tËp C4 vµ C5 SGK.
Đặt vấn đề nh SGK.
<b>HĐ2: Tìm hiểu về HĐT và đơn vị đo HĐT.</b>
Thông báo về hiệu điện thế, đơn vị đo hiệu
điện thế (sgk). Yêu cầu h/s ghi vào vở...
Yêu cầu h/s trả lời C1...
<b>Hot ng 3: Tỡm hiểu về vôn kế:</b>
Yêu cầu HS đọc SGK,cho biết vơn kế là gì?
u cầu h/s trả lời C2, sau đó cho h/s thảo
luận để thống nhất đáp án...
<b>Hoạt động 4: Đo hiêuh điện thế</b>
<b> giữa 2 cực để hở của nguồn điện:</b>
Yêu cầu h/s làm theo nhóm các nội dung
III, 1,2,3,4,5 và trả lời C3...
Hng dn h/s tho lun rút ra kết luận
chung.
<b>Hoạt động 5: củng cố, vận dụng:</b>
<b>Cñng cè:</b>
-Yêu cầu h/s đọc ghi nhớ GSK.
Híng dÉn h/s lµm các bài tập vËn dông
SGK...
Yêu cầu h/s đọc mục cú th em cha bit...
Dặn h/s về nhà làm hÕt bµi tËp trong SBT...
<b>I. Hiệu điện thế</b>.
HS ghi nội dụng thông báo của giáo viên
vào vở:
- <i><b>Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một</b></i>
<i><b>hiệu điện thÕ.</b></i>
<i><b>- Hiệu điện thế đợc kí hiệu bằng chữ U.</b></i>
<i><b>- n v HT l Vụn( V)...</b></i>
HS làm việc cá nhân, trả lời C1:
<i>- Pin tròn 1,5V; Ac quy của xe m¸y 12V...</i>
<b> </b>
<b> II. Vôn kế:</b>
Đọc sgk, nêu khái niệm về vôn kế:
<i><b>Vụn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện</b></i>
<i><b>thế</b></i><b>.</b>
Lµm việc cá nhân bài tập C2, thảo luận, ghi
ỏp ỏn...
<b>III . Đo HĐT giữa 2 cực </b>
<b> của nguồn điện khi mạch hở:</b>
Làm việc theo nhóm các mục III. 1,2,3,4,5
Thảo luận nhóm Câu C3, thảo luận lớp C3
và ghi luận : <i><b>Số chỉ của vôn kế bằng số ghi</b></i>
<i><b>trên vỏ nguồn ®iÖn.</b></i>
<b> </b>
<b> IV. VËn dơng: </b>
HS lµm việc cá nhân câu C4,1 h/s làm bài
trên bảng..
HS làm việc cá nhân câu C5, thảo luận lớp...
HS làm việc cá nhân câu C6:
a. 1,5V GH§ 5V
b.10 V GH§6V
c. 12V GH§ 20V