Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA HOA HOC 8 CHUONG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT HOA HOC SỐ 2</b>


<i>Dành cho: </i>

<b>Thảo Nhi – Hồng Qn.</b>



<i>Câu 1(1đ). Trong số những quá trình sau, cho biết đâu là hiện tượng hóa học , đâu là hiện tượng vật lý :</i>
1. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi .


2. Lưu huỳnh cháy trong khơng khí tạo ra chất khí có mùi hắc gây ho (khí lưu huỳnh đioxit)
3. Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh .


4. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ .


5. Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng là giấm ăn .
6. Để rượu nhạt lâu ngày trong khơng khí ,rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua .
7. Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy bọt sủi lên


8. Điện phân nước tạo thành khí hiđro và khí oxi .
9. Hịa vơi sống CaO vào nước được vôi tôi Ca(OH)2 .
10. Hãy chọn câu phát biểu đúng .


A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và
vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.


C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.


D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
11. Cho các chất có cơng thức hóa học như sau:


1. O2 5. SO2


2. O3 6. N2



3. CO2 7. H2O


4. Fe2O3


Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:


A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7


12. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí
Cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:


A. 0,25 ; B . 0,5 ; C . 0,15 ; D. 0,20


13. Cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Cơng thức hóa học hợp
chất của ngun tố Y với hiđro là H3Y.


Cơng thức hóa học hợp chất của ngun tố X và nguyên tố Y là:


A . XY2 ; <sub>B . XY3</sub> ; C . XY ; <sub>D.X2Y3</sub>


14.<b> Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:</b>


a. Hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, gọi là………
b. ………là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b>

<b>... Al + ...H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>2.</b>

<b>... P + ... O</b>

<b>2</b>



15. Hãy điền các hệ số vào trước cơng thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
→ <sub>Al2(SO4)3 + ... H2</sub>


o


→t <sub>... P2O5</sub>


<i>Câu 2(1.5đ). Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B, C, D ) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng:</i>


<b>1.</b> Cho 16,8 gam CO tác dụng với 32 gam Fe2O3 tạo ra 26,4 gam CO2 và Fe kim loại. Khối lường sắt thu được
là:A. 2,24g; B. 22,4g; C. 41,6g; D. 4,16g.


2. Cho phản ứng hoá học sau: N2 + 3H2


0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>


   2NH3. Tỉ lệ phân tử của N2 và H2 là:
A. 1 : 1; B. 1: 2; C. 1 : 3; D. 3 : 2.
3. Cho sơ đồ sau: CaCO3


0
<i>t</i>


  CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:


A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
4. Cho phương trình chữ sau: Lưu huỳnh + ……… <i><sub>t</sub></i>0


  Sắt (II) sunfua. Hãy điền chất thích hợp vào chỗ



trống: A. Magie; B. Nhôm; C. Kẽm; D. Sắt.
5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


d. Hiện tượng chất biến đổi nhưng vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, gọi là…...
e. ………là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.


f. Trong một phản ứng hoá học tổng ………các sản phẩm bằng tổng khối lượng…………
<i>Câu 3(1.5đ). Xác định nguyên tố X ?</i>


a/ Nguyên tử X nặng gấp 2 lần phân tử nitơ . Vậy X là nguyên tố nào ?


b/ Một nguyên tố X có hóa trị III liên kết với nhóm (OH) tạo thành hợp chất có PTK là 78 đvC. Cho biết là nguyên
tố nào ?


c/ Một chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi nặng gấp 51 lần phân tử hiđro. Cho biết X là
ngun tố nào?


<i>Câu 4(1.5đ). . Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :</i>


a/ Mg và (OH) b/ Al và (SO4) c/ Na và (PO4)
Câu 5(1,đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau:


Al2(SO4)3 + KOH ---> Al(OH)3 + K2SO4 KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 Mg + Fe2(SO4)3 ---> MgSO4 + Fe
Hãy lập các phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số phân tử của các cặp chất trong từng phản ứng.
Câu 6(1,đ). Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt và những chỗ cĩ dấu “?” trong các phương trình khuyết sau :
a. CaO + ? HNO3  Ca(NO3)2 + ? b.CaCO3  CaO + ?


c. ? Al(OH)3  ? + 3H2O d. Fe + ? AgNO3  ? + 2Ag


Câu 7(0.75đ).Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phịng thí nghiệm) là:


Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.


b. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
Câu 8(0.75đ).


Nung hổn hợp 30 g muối kali clorat KClO3 . Sau phản ứng thu được 19,5g muối kali clorua KCl và khí oxi .
a/ Lập phương trình của phản ứng .


b/ Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
c/ Tính khối lượng khí oxi thu được .


……….Hết………..


Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×