Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.3 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần</b> <b>Chương</b> <b>PP</b>
<b>CT</b> <b>Tên bài</b> <b>Mục đích yêu cầu của chương</b> <b>Kiến thức trọng tâmcủa chương</b> <b>Đồ dùng dạy học, tưliệu tham khảo</b>
1
<b>CHƯƠNG I</b>
<b>ESTE</b>
<b>LIPIT</b>
1
2
-Ôn tập đầu năm
- Este
- Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức các
chương hoá học đại cương và vô cơ ( sự điện li,
- Khái niệm, đặc điểm CTPT, danh pháp của
este.
- Tính chất hố học, phương pháp điều chế,
ứng dụng của este.
Hiểu được: Este khơng tan trong nước và có
nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
- đồng phân, danh pháp
và phản ứng thủy phân
este
- Bảng tổng hợp kiến
thức cơ bản
Etyl axetat, H2SO4,
NaOH.
2 3 - Lipit
Biết được:
- Khái niệm và phân loại lipit.
- Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố
- Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất
béo rắn, phản ứng oxi hố chất béo bởi oxi
khơng khí.
- Khái niệm chất béo, tính
chất vật lí, tính chất hố học,
ứng dụng của chất béo.
-Mẫu mỡ lợn, cốc,
nước, etanol, ..để làm
TN xà phịng hố chất
béo
4 - Khái niệm về xà
phòng và chất
giặt rửa tổng hợp.
- Khái niệm, thành phần chính của xà phịng
và chất giặt rửa tổng hợp.
- Phương pháp sản xuất xà phòng, phương
pháp chủ yếu sản xuất chất giặt rửa tổng
hợp.
- Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà
phòng và chất giặt rửa tổng hợp.
- Khái niệm, thành phần
- Giáo dục mơi trường: Hiểu cách dùng xà
phịng đúng cách trong các môi trường nước
khác nhau. Hiếu được cơ chế của chất giặt
rửa tổng hợp.
3 5 - Luyện tập
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về este và
chất giặt rửa tổng hợp
2. Kĩ năng: Giải các bài tập về este.
phản ứng thủy phân este
và các bài toán liên quan
- Câu hỏi lí thuyết và
hệ thống bài tập
<b>CHƯƠNG 2</b>
<b>CACBOHIĐ</b>
<b>RAT</b>
6 - Glucozơ
- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.
- CTCT dạng mạch hở, tính chất vật lí, ứng
dụng của glucozơ.
- Hiểu được: tính chất hố học của glucozơ.
- CTCT dạng mạch hở,
tính chất vật lí, ứng dụng
của glucozơ.
- Tính chất hóa học cơ
bản của glucozo.
- TN tráng bạc và pư
với Cu(OH)2
Các mơ hình phân tử
4
5
7
8
9
Biết được: - CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính
chất vật lý, tính chất hóa học của Saccrozơ,
- CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý,
tính chất hố học của tinh bột và
xenlulozơ.
GDMT: HS hiểu được vấn đề SX đường
giấy, rượu bia…
- CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý,
tính chất hóa học của Saccrozơ, quy trình
sản xuất Saccarozơ.
- CTPT, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý,
tính chất hoá học của tinh bột va
xenlulozơ.
- GDMT: HS hiểu được q trình quang hợp
của cây xanh.
CTPT, đặc điểm cấu tạo,
tính chất vật lý, tính chất
ha học của Saccrozơ,
quy trình sản xuất
Saccarozơ, tinh bột và
xenlulozo.
Saccarozơ, Tinh bột,
Xenlulozơ, nước cất
Dd hồ tinh bột, dd iot,
6 10 - Thực hành
- Củng cố tính chất hóa học của glucozo,
saccarozo và tinh bột..
- Rèn luyện kĩ năng tiến hàn thí nghiệm.
- GDMT: HS hiểu sự biến đổi của các chất
trong tự nhiên
- Chứng minh các tính
chất đã học của glucozo ,
saccarozo và tinh bột.
- Liên hệ các chất trong
thực tế.
ddNaOH10%,ddCuSO4
5%
ddglucozo1%,
H2SO410%
NaHSO4, Tinh bột
11 - Ôn tập chương <sub>I, II</sub>
- Hiểu mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất
hóa học của các hợp chất cacbonhidrat
-Mối liên hệ giữa các hợp chất cacbonhidrat.
- Làm các bài tập liên quan đến chương
- Mối liên hệ giữa cấu
trúc và tính chất - Câu hỏi lí thuyết và hệ thống bài tập
12 -KT 1 tiết - Đánh giá chất lượng dạy và học qua chương<sub>I, II</sub> - Đánh giá chất lượng dạy<sub>và học qua chương I, II</sub> -Trắc nghiệm và tụ <sub>luận 4:6</sub>
7
<b>CHƯƠNG</b>
<b>II</b>
<b>AMIN.</b>
<b>AMINO</b>
<b>AXIT .</b>
<b>Và </b>
<b>PROTEIN</b>
13
14 - Amin
Biết được:
- Khái niệm, phânloại, cách gọi theo tên.
- Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lý
Hiểu được: Tính chất hố học điển hình của
amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế với
brom trong nước.
- GDMT: Có ý thức giữ gìn cơ thể tránh các
tác động của không tốt của môi trường
đồng phân và danh pháp
amin
- Tính chất bazo của
amin.
-Dụng cụ: ống nghiệm,
đũa thuỷ tinh, ống nhỏ
giọt, kẹp thí nghiệm,.
-Hố chất: metylamin,
quỳ tím,anilin, nước
brom
8 15 Aminoaxit
Biết được: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo
phân tử, ứng dụng quan trọng của amino
axít.
Hiểu được: Tính chất hoá học của amino
axít.
Tính chất lưỡng tính của
aminoaxit
Dụng cụ: Ống nghiệm,
ống nhỏ giọt..
Hóa chất: dd glixin
10%, dd NaOH 10%,
CH3COOH tinh khiết.
9
16
17 Peptit và protêin
Biết được: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo
phân tử, tính chất hố học của peptit (phản
ứng thuỷ phân)
- Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính
chất hố học của protein (sự đông tụ, phản ứng
thuỷ phân, phản ứng màu của protein với
Cu(OH)2). Vai trò của protein với sự sống.
- Khái niệm ezim và axit nucleic.
- GDMT: HS nhận biết thành phần của môi
trường tự nhiên và mơi trường nhân tạo.
- Tính chất hóa học của
peptit
- So sánh cấu tạo của
peptit và protein
Dụng cụ: ống nghiệm.
Hóa chất: dd CuSO4 2%,
dd NaOH 30%, Lòng
trắng trứng gà.
18 Luyện tập
Nắm được cấu tạo và tính chất hóa học cơ bản
của amin, aminoaxit và protein.
Tính chất hóa học của các
amin, aminoaxit và protein. -Thuyết trình, đàm <sub>thoại gợi mở và kết hợp</sub>
hệ thống bài tập
10 19 -Đại cương về
polime
Biết được:
Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất
phân loại, tính chất và
điều chế polime
phương pháp tổng hợp polime
-HS biết các vật liệu polime, tính chất hố
học, ứng dụng và điều chế
-GDMT: Có ý thức thu gom rác phế thải.
20 Vật liệu polime
Biết được: Khái niệm, thành phần chính, sản
xuất và ứng dụng của: chất dẻo, vật liệu
compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp
Kĩ năng:So saựnh caực vaọt lieọu.
- GDMT: Có ý thức bảo vệ , sử dụng hợp lý các
đồ vật làm từ polime
Khái niệm, thành phần
chính, sản xuất và ứng
dụng của: chất dẻo, vật
liệu compozit, tơ, cao su,
keo dán tổng hợp
các vật liệu polime
11 21
Luyện tập: Đại
cương về Polime
và Vật liệu
polime
- Biết được các loại vật liệu polime .
- Viết được các phương trình phản ứng tổng hợp
ra các vật liệu.
- Giải bài tập liên quan đến hiệu suất, số mắt
xích của polime.
so sánh phản ứng trùng hợp
và trùng ngưng, tính chất
hóa học của polime, và vật
liệu polime - Câu hỏi lí thuyết và
hệ thống bài tập
22
Thự hành: Một số
tính chất của
polime và vật liệu
polime
Biết được: Mục đích, các tiến hành, kĩ thuật
thực hiện các thí nghiệm:
- Phản ứng đơng tụ của protein: đun nóng
lịng trắng trứng hoặc tác dụng của axit,
kiềm với lòng trắng trứng.
- Phản ứng màu: lòng trắng trứng với HNO3.
- Thử phản ứng của polietilen (PE),
poli(vinyl clorua) (PVC), tơ sợi với axit,
kiềm, nhiệt độ.
- Phân biệt tơ tằm và tơ tổng hợp.
- Phản ứng đông tụ của
protein:
- Phản ứng màu: lòng
trắng trứng với HNO3.
- Thử phản ứng của
polietilen (PE), poli(vinyl
clorua) (PVC), tơ sợi với
axit, kiềm, nhiệt độ.
- Phân biệt tơ tằm và tơ
tổng hợp.
- Cơ sở vật chất, hoá
chất dụng cụ, đủ cho hs
12 23
24
Ơn tập + Luyện
Tập: Chương II,
IV
Kiến thức: Củng cố kiến thức vể các vật liệu
polime.
-So sánh các loại vật liệu polime.
- Viết phản ứng tổng hợp ra vật liệu polime.
- Bài tập
- Biết được các polime
làm chất dẻo, tơ, cao su
tổng hợp, keo dán
- Câu hỏi lí thuyết và
hệ thống bài tập
của kim loại cùng, một số kiểu mạng tinh thể kim loại phổbiến, liên kết kim loại ngòai cùng, một số kiểumạng tinh thể kim loại phổ
biến
phụ.
14
15
<b>CHƯƠNGV</b>
<b>ĐẠI CƯƠNG</b>
<b>VỀ KIM</b>
<b>LOẠI</b>
27
28
29
30
Tính chất của
kim loại
Dãy điện hoá kim
loại
Luyện tập
Hiểu được: - Tính chất hố học chung là tính
khử (khử phi kim, ion H+<sub> trong nước, dd</sub>
axit, ion kim loại trong dd muối.)
Hiểu được
- Quy luật sắp xếp trong dãy điện hoá các
- Làm được một số dạng BT về KL
- Tính chất hố học
chung là tính khử
- Quy luật sắp xếp trong
dãy điện hoá các kim loại
và ý nghĩa của nó.
-Hố chất: KL Na, đinh
Fe, dây Cu, dây Fe, dây
nhơm, hạt kẽm, dd
HCl, dd H2SO4 loãng,
HNO3 loãng
-Dụng cụ: Thí nghiệm
CM các Kl có độ dẫn
điện khác nhau và các
t/c hố học của KL có
đủ
16 31 Hợp Kim
- HS biết khái niệm hợp kim, tính chất hoá
học cuả một số hợp kim, ứng dụng và điều
chế
- Biết một số hợp kim có
ứng dụng
Một số mẫu hợp kim
như gang, thép, duyra
cho hs quan sát
17
32
33
Hiểu được: - Các khái niệm: ăn mòn kim
loại, ăn mòn hố học, ăn mịn điện hố.
- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn KL
- Biết các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị
ăn mịn.
- GDMT: Có ý thức sử dụng bảo quản hợp
lý, hiệu quả đồ dùng bằng kim loại và chống
ô nhiễm môi trường.
- Các khái niệm: ăn mịn
kim loại, ăn mịn hố học,
ăn mịn điện hố.
- Điều kiện xảy ra sự ăn
mòn KL
- Biết các biện pháp bảo
vệ kim loại khỏi bị ăn
mòn.
Các tranh vẽ, bảng phụ
vẽ hình TN ăn mịn hố
học và cơ chế của sự ăn
mịn điện hố học đối
với KL Fe
18
34
35 Ơn tập học kì I
Củng cố kiến thức cơ bản quan trọng trong
học kỳ I
Củng cố kiến thức cơ bản
quan trọng trong học kỳ I
- Hệ thống các dạng
BT và câu hỏi lí thuyết
36 Thi học kì I
-Kiểm tra theo đề thi chung
-Đánh giá kết quả học tập của Hs qua học kì
I
-Đề tự luận
19 37 -Điều chế Kim <sub>loại</sub>
- Biết các phương pháp còn lại để điều chế
kim loại, Phương pháp điện phân…
- Các phương pháp điều
chế kim loại
-Điện phân
- Thực hiện 2 TN về
Đ/c Cu
Fe + CuSO4
38 Luyện tập: Về t/c <sub>của KL</sub>
Củng cố tính chất hố học của kim loại. Rèn
luyện kỹ năng giải các bài tập về kim loại.
Củng cố tính chất hố học
của kim loại. Rèn luyện kỹ
năng giải các bài tập về kim
loại. - Hệ thống các dạng <sub>BT và câu hỏi lí thuyết</sub>
20 39 Luyện tập: Điều chế KL và sự ăn
Củng cố kiến thức về:
- Nguyên tắc đ/c KL
- Bản chất của sự ăn mòn Kl, các kiểu ăn
mòn Kl và cách phòng chống ăn mòn
- Nguyên tắc đ/c KL
- Ăn mòn kim loại - Hệ thống các dạng BT và câu hỏi lí thuyết
40
Thự hành:
Tính chất, điều
chế Kim loại và
sự ăn mòn kim
loại
<b>- </b>Củng cố tính chất hố học của kim loại,
dãy điện hố của kim loại và sự ăn mịn kim
loại
- GDMT: Có ý thức xử lý chất thải sau phản
ứng.
<b>-</b>Tính chất hoá học của
kim loại, dãy điện hoá
của kim loại và sự ăn
Hố chất và dụng cụ thí
nghiệm có đủ cho 4
nhóm trở lên làm TN
21
<b>CHƯƠNG VI</b>
<b>KIM LOẠI</b>
<b>KIỀM</b>
<b>KIỀM THỔ</b>
<b>NHÔM</b>
41
42
Kim loại kiềm và
hợp chất quan
trọng của Kim
loại kiềm
Biết được: - Vị trí, cấu hình electron lớp
ngồi cùng của kim loại kiềm
- Một số ứng dụng quan trọng của kim loại
kiềm và một số hợp chất như NaOH,
NaHCO3, Na2CO3, KNO3.
Hiểu được: - Tính chất vật lý
- Tính chất hố học
- Phương pháp điều chế kim loại kiềm
- Cấu hình electron lớp
ngồi cùng của kim loại
kiềm
-Giới thiệu một số hợp
chất NaOH,NaHCO3,
Na2CO3, KNO3.
-Bảng Tuần hồn, bảng
phụ ghi một số t/c vật lí
của kim loại
22 43
44
Kim loại kiềm
thổ và hợp chất
quan trọng của
Kim loại kiềm
thổ
Biết được: - Vị trí, cấu hình electron lớp
Hiểu được: Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
Biết được: - Tính chất hố học, ứng dụng
của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4. 2H2O.
- Khái niệm về nước cứng (tính cứng tạm thời, vĩnh
cửu, tồn phần), tác hại của nước cứng, cách làm
mềm nước cứng.
- Cách nhận biết ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> trong dung</sub>
dịch.
- GDMT: ý thức được ảnh hưởng của môi
trường tới sinh hoạt của con người và tác
động của con người tới môi trường.
- Cấu hình electron lớp
ngồi cùng, từ đó suy ra
tính chất khử của kim loại
kiềm thổ
- Tính chất hố học, ứng
dụng của Ca(OH)2,
CaCO3, CaSO4. 2H2O.
- Khái niệm về nước cứng
Mg2+<sub> trong dung dịch.</sub>
-Bảng Tuần hoàn, bảng
phụ ghi một số t/c vật lí
của kim loại
- Một số TN làm đầy
đủ
46
47
quan trọng của
Nhôm
cùng, tính chất vật lý, trạng thái tự nhiện, ứng
dụng của nhơm.
Hiểu được: - Nhơm là kim loại có tính khử
khá mạnh: phản ứng với phi kim, dung dịch
axit, nước, dung dịch kiểm, oxit kim loại.
- Nguyên tắc và sản xuất nhơm bằng phương
pháp điện phân nhơm ơxit nóng chảy.
tính khử khá mạnh: phản
ứng với phi kim, dung
dịch axit, nước, dung dịch
kiểm, oxit kim loại.
-Bảng Tuần hoàn,
- Một số TN làm đầy
đủ
24 48
Luyện tập: Tính
chất của KL
Kiềm, Kiềm thổ
và Hợp chất của
chúng
Hệ thống hố kiến thức về: Tính chất của
kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của
chúng.
Tính chất của kim loại
kiềm, kiềm thổ và hợp
chất của chúng.
- Hệ thống các dạng
BT và câu hỏi lí thuyết
25 49
Luyện tập: Tính
chất của Nhơm
và hợp chất của
Nhơm
Hệ thống hố kiến thức về: Tính chất của
nhơm và hợp chất của nhơm
Tính chất của nhơm và
hợp chất của nhôm
- Hệ thống các dạng
BT và câu hỏi lí thuyết
50
Thực hành: T/c
của Na, Mg, Al
và hợp chất của
chúng
Biết được: - Mục đích, cách tiến hành, kỹ
thuật thực hiện các thí nghiệm:
- So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg, Al
với nước.
- Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm
- Phản ứng của nhôm với hiđroxit với dung dịch
NaOH và dung dịch H2SO4 l
- GDMT: Có ý thức xử lý chất thải sau thí
nghiệm.
- So sánh khả năng phản
ứng của Na, Mg, Al với
nước.
- Nhôm phản ứng với
dung dịch kiềm
- Phản ứng của nhôm với
hiđroxit với dung dịch
NaOH và dung dịch H2SO4
l
Hoá chất và dụng cụ thí
nghiệm có đủ cho 4
nhóm trở lên làm TN
26 51 Kiểm tra 1 tiết Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương VI và
1phần chương V Đề KT
27
<b>CHƯƠNG</b>
<b>VII</b>
<b>SẮT</b>
<b>VÀ</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>
52
Sắt
Biết được: - Vị trí, cấu hình electron lớp ngồi
cùng, tính chất vật lí của sắt.
- Tính chất hố học của sắt: tính khử trung
bình (tác dụng với ôxi, lưu huỳnh, clo, nước,
dung dịch axit, dung dịch muối).
- Sắt trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO3,
FeS2).
-Vị trí, cấu hình electron lớp
ngồi cùng, tính chất vật lí
của sắt.
- Tính chất hố học của
sắt: tính khử trung bình
- Sắt trong tự nhiên (các
oxit sắt, FeCO3, FeS2).
Bảng TH và dụng cụ
chế và ứng dụng của một số hợp chất của
sắt.
Hiểu được: - Tính khử của hợp chất sắt (II):
FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II).
- Tính oxi hố của hợp chất sắt (III): Fe2O3,
Fe(OH)3, muối sắt (III)
(II): FeO, Fe(OH)2, muối
sắt (II).
- Tính oxi hố của hợp
chất sắt (III): Fe2O3,
Fe(OH)3, muối sắt (III)
làm TN minh hoạ T/c
hoá học của sắt
54 Hợp kim của Sắt
Biết được: - Khái niệm và phân loại gang,
sản xuất gang
- Khái niệm và phân loại thép, sản
xuất thép
- GDMT: HS nhận thức sắt kim loại và hợp
kim của nó có vai trò to lớn trong nền kinh
tế quốc dân
-gang (nguyên tắc,
nguyênliệu, cấu tạo và
chuyển vận của lò cao,
biện pháp kỹ thuật)
- thép, sảnxuất thép
Tranh vẽ lò Mac-tanh,
lò điện
28 55 Crom và hợp chất<sub>của Crom</sub>
Biết được: - Vị trí, cấu hình electron hố trị,
tính chất vật lí của crom, các số oxi hoá
trong hợp chất; tính chất hố học của crom
là tính khử
- Tính chất của hợp chất crom (III): Cr2O3.
Cr(OH)3 Tính chất của hợp chất crom(VI):
K2CrO4, K2Cr2O7
- GDMT: Nhận biết được các ion chứa crơm
đối với mơi trường từ đó ý thức được thành
phần của đất đá, quặng trong môi trường tự
nhiên rất quan trọng
-Tính chất hố học của
crom là tính khử
- Tính chất của hợp chất
crom (III): Cr2O3.
Cr(OH)3; Tính chất của
hợp chất
crom(VI):K2CrO4,K2Cr2O7
-Bảng TH các nguyên
tố hoá học
-Dụng cụ hoá chất :
Chén sứ, giá TN, kẹp
ống nghiệm, đèn cồn…
Tinh thể
K2Cr2O7 dd CrCl3, dd
NaOH, Tinh thể
(NH4)2Cr2O7
56 Đồng và hợp chất
Biết được: - Vị trí, cấu hình electron hố trị,
tính chất vật lí, ứng dụng của đồng, niken,
kẽm, chì và thiếc
- Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với
phi kim, axit có rính oxi hố mạnh)
- Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ,
tính tan), CuSO4. 5H2O (màu
sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân. ứng dụng
của đồng và hợp chất.
- Đồng là kim loại có tính
khử yếu (tác dụng với phi
kim, axit có tính oxi hố
mạnh)
- Tính chất của CuO,
Cu(OH)2 CuSO4. 5H2O
-Bảng TH các ngun
tố hố học
- Dụng cụ thí nghiệm
cần thiết có đủ
29 57 Sơ lược về
Niken, Kẽm ,Chì,
Thiếc
-Hs biết vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn trong bảng
TH
- HS biết tính chất vật lý, hố học, ứng dụng
- vị trí của Ni, Zn, Pb, Sn
trong bảng TH
- HS biết tính chất vật lý,
-Bảng TH các nguyên
tố hoá học
và điều chế các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn hoá học, ứng dụng và
điều chế các kim loại Ni,
Zn, Pb, Sn
58
Luyện tập: Tính
chất hố học của
Fe và Hợp chất
quan trọng của
Sắt
-HS hiểu vì sao Fe thường có số oxi hố +2
Vì sao t/c hố học cơ bản của sắt +2 là tính
khử cịn Sắt +3 là oxi hố
HS hiểu vì sao Fe thường
có số oxi hố +2 và +3
Vì sao t/c hố học cơ bản
của sắt +2 là tính khử cịn
Sắt +3 là oxi hố
Hệ thống câu hỏi lí
thuyết và BT
30 59
Luyện tập: Tính
chất hố học của
Crom, Đồng và
hợp chất của
chúng
-Hs biết:
Cấu hình e bất thường của ngun tử Cu,
Cr.
Vì sao Cu có số oxi hố +1 và +2 cịn Cr có
số oxi hố +1 +6
Cấu hình e bất thường
của nguyên tử Cu, Cr.
Cu có số oxi hố +1 và
+2 cịn Cr có số oxi hố
+1 +6
Hệ thống câu hỏi lí
thuyết và BT
60
Thự hành: Tính
chất hoá học của
Fe, Cr, Cu và
những hợp chất
của chúng
Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ
thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:
- Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3, Fe(OH)3
từ sắt và các hố chất cần thiết.
- Thử tính oxi hố của K2Cr2O7.
- Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
- GDMT: Ys thức xử lý chát thải để bảo vệ
môi trường sau thí nghiệm
- Điều chế FeCl2, Fe(OH)2
và FeCl3, Fe(OH)3 từ sắt và
các hoá chất cần thiết.
- Thử tính oxi hố của
K2Cr2O7.
- Cu tác dụng với H2SO4
đặc, nóng.
Hố chất và dụng cụ thí
nghiệm có đủ cho 4
nhóm trở lên làm TN
31 61 Kiểm tra 1 tiết KT kiến thức cơ bản chương VII Đánh giá mức độ tiếp thu<sub>KT của Hs</sub> Đề KT tối thiểu 2 đề <sub>khác nhau</sub>
62
Nhận biết một số
ion trong dung
dịch
Biết được: - Các phản ứng đặc trưng được
dùng để nhận biết một số cation và anion
trong dung dịch.
- Cách tiến hành nhận biết các ion riêng biệt
trong dung dịch.
- GDMT: Nhận biết một số cation trong dd
riêng biệt và trong một số hỗn hơp đơn giản.
Xử lý chất thải sau thí nghiệm
- Các phản ứng đặc trưng
được dùng để nhận biết
một số cation và anion
trong dung dịch.
- Cách tiến hành nhận
biết các ion riêng biệt
trong dung dịch.
Hoá chất và dụng cụ thí
nghiệm có đủ để làm
TN
32 63 Nhận biết một số <sub>chất khí</sub>
Biết được: - Các phản ứng đặc trưng được dùng để
nhận biết một số chất khí.
- Cách tiến hành nhận biết một số chất khí
riêng biệt
- nhận biết một số chất khí.
- Cách tiến hành nhận biết
một số chất khí riêng biệt
Hố chất và dụng cụ thí
nghiệm có đủ để làm
TN
biết một số hợp
chất vô cơ số chất vô cơ hợp
33 65
66 Ơn tập kì II
Hệ thống hố tồn bộ kiến thức chương trình
hố học 12, rèn luyen giải các bài tập có liên
quan
Cách hệ thống hóa kiến
thức Sử dụng bảng biểu tổng
hợp
34 67 Thi học kì II Đánh giá kết quả học tập kì 2<sub>Thi theo đề chung</sub> Đề thi học kì 2
68
Hố học và vấn
đề phát triển kinh
tế
Biết được: Vai trị của hố học đối với sự
Kĩ năng: Tìm thơng tin và trong bài học, trên
các phương tiện thông tin đại chúng, xử lý
thông tin và rút ra nhận xét về các vấn đề
trên.
- GDMT: ý thức đượctác động của môi
trường đối với con người và cảu con người
đối với môi trường.
-Vai trị của hố học đối
với sự phát triển kinh tế
-Tìm thông tin và trong
bài học, trên các phương
tiện thông tin đại chúng,
xử lý thông tin và rút ra
nhận xét về các vấn đề
trên.
Sử dụng tranh ảnh,
bảng biểu và các phim
tư liệu có liên quan
39 69 Hố học và vấn <sub>đề Xã hội</sub>
Biết được: Hố học đã góp phần thiết thực
giải quyết các vấn đề lương thực, thực phẩm,
tơ sợi, thuốc chữa bệnh, thuốc cai nghiện ma
tuý.
Sử dụng tranh ảnh,
bảng biểu và các phim
tư liệu có liên quan
70
Hố học và vấn
đề bảo vệ môi
trường
Biết được: - Một số khái niệm về ô nhiễm môi
trường, ô nhiễm không khí, ơ nhiễm đất, nước.
- Vấn đề về ơ nhiễm mơi trường liên quan đến
hố học. Vấn đề bảo vệ mơi trường trong đời
sống, sản xuất và học tập có liên quan đến hố
học.
- GDMT: ý thức được mơi trường đất , nước,
khơng khí là vơ cùng quan trọng đối với con
người.
- Một số khái niệm về ô
nhiễm môi trường, ô nhiễm
không khí, ô nhiễm đất,
nước.
Vấn đề bảo vệ môi trường
trong đời sống, sản xuất và
học tập có liên quan đến
Sử dụng tranh ảnh,
bảng biểu và các phim
tư liệu có liên quan