Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Bác Ái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.35 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>TRƯỜNG THPT BÁC ÁI </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Cho phản ứng: Zn(OH)</b>2 + KOH. Phương trình ion rút gọn nào sau đây phù hợp với phản ứng đã
cho?


<b>A. </b><i>Zn OH</i>( )<sub>2</sub>2<i>OH</i><i>ZnO</i><sub>2</sub>22<i>H O</i><sub>2</sub> <b>B. </b><i>Zn</i>22<i>OH</i><i>ZnO</i><sub>2</sub>22<i>H</i>
<b>C. </b><i>Zn OH</i>( )<sub>2</sub>2<i>OH</i> <i>ZnO</i><sub>2</sub>2<i>H O</i><sub>2</sub> <b>D. Tất cả đều sai </b>


<b>Câu 2: Phương trình nào sau đây biểu diễn sự điện li của NaHCO</b>3 trong nước?
<b>A. NaHCO</b>3  NaH+ + <i>CO</i>32 <b>B. NaHCO</b>3  Na


+


+ H+ + 2
3
<i>CO</i>
<b>C. NaHCO</b>3  Na+ + <i>HCO</i>3 <b>D. NaHCO</b>3  Na


+


+ <i>HCO</i><sub>3</sub>


<b>Câu 3: Để thu được 200ml dung dịch có nồng độ ion H</b>+ bằng 10-2M thì khối lượng H2SO4 cần dùng là:


<b>A. 0,002g </b> <b>B. 0,2g </b> <b>C. 0,098g </b> <b>D. 0,196g </b>



<b>Câu 4: Trường hợp nào sau đây dẫn điện được? </b>


<b>A. C</b>6H12O6 nóng chảy <b>B. KCl rắn, khan </b> <b>C. dung dịch CH</b>4 <b>D. MgCl</b>2 nóng chảy
<b>Câu 5: Cần thêm nước để thu được thể tích mới V</b>2 gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu V1 để pha loãng dung
dịch HCl từ pH = 3 đến pH = 4?


<b>A. V</b>1 = 9V2. <b>B. V</b>2 = 10V1. <b>C. V</b>2 = 9V1. <b>D. V</b>2 = V1.


<b>Câu 6: Trộn 200ml dung dịch Na</b>2SO4 0,1M với 100ml dung dịch BaCl2 0,1M. Khối lượng kết tủa thu
được là:


<b>A. 4,66g </b> <b>B. 1,165g </b> <b>C. 2,33g </b> <b>D. 3,495g </b>


<b>Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Zn,Mg, Al, Fe vào 400 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit </b>
H2SO4 0,5M, thu được 8,512 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung
dịch Y có pH là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 8: Dung dịch HNO</b>3 có nồng độ mol của ion <i>NO</i>3




là 10-3 thì pH của dung dịch là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 1,5 </b>


<b>Câu 9: Trong 500ml dung dịch Ba(OH)</b>2 10-2M có số mol OH- là:



<b>A. 10</b>-3 mol <b>B. 5.10</b>-2 mol <b>C. 10</b>-2 mol <b>D. 2.10</b>-2 mol
<b>Câu 10: Nhóm các chất khơng phải muối axit là </b>


<b>A. Na</b>2HPO3; NaH2PO4 <b>B. NaHSO</b>3; NaHS <b>C. NaHSO</b>4; Na2HPO4 <b>D. NaHCO</b>3; NaH2PO4
<b>Câu 11: Dung dịch X có chứa các ion Ca</b>2+, Al3+, Cl-. Để kết tủa hết ion Cl- có trong 200ml dung dịch X
cần dùng 700ml dung dịch chứa ion Ag+ có nồng độ 1M. Cô cạn dung dịch X thu được 35,55g muối.
Tính nồng độ mol các cation tương ứng trong dd X?


<b>A. 1 và 0,5 </b> <b>B. 2 và 1 </b> <b>C. 0,4 và 0,3 </b> <b>D. 0,2 và 0,3 </b>
<b>Câu 12: Tính khối lượng KOH cần hịa tan vào nước để thu được 200ml dung dịch có pH=13? </b>


<b>A. 0,56g </b> <b>B. 0,112g </b> <b>C. 1,12g </b> <b>D. 5,6g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

theo thứ tự tăng dần nồng độ mol của ion H+ là:


<b>A. 2,1,3,4 </b> <b>B. 1,2,3,4 </b> <b>C. 4,2,1,3 </b> <b>D. 4,3,1,2 </b>


<b>Câu 14: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: </b>
<b>A. Phản ứng không phải là thuận nghịch. </b>


<b>B. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng </b>
<b>C. Các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh </b>


<b>D. Các chất phản ứng phải là các chất dễ tan </b>


<b>Câu 15: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành sản phẩm có chất kết tủa? </b>
<b>A. AlCl</b>3 và dung dịch NH3 <b>B. Na</b>2CO3 và HCl


<b>C. CH</b>3COONa và HCl <b>D. ZnSO</b>4 và NaOH dư
<b>Câu 16: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm những chất điện li yếu? </b>



<b>A. H</b>2CO3 , CuSO4 ,NaCl. <b>B. NaOH,HCl ,Na</b>2SO4.
<b>C. H</b>3PO4, MgSO4, KCl. <b>D. H</b>3PO4 , CH3COOH , H2S.
<b>Câu 17: Một dung dịch có [OH</b>-] = 5.10-4M. Mơi trường của dung dịch này là:


<b>A. Trung tính </b> <b>B. Bazơ </b> <b>C. Lưỡng tính </b> <b>D. Axit </b>
<b>Câu 18: Phương trình điện li nào dưới đây chứng tỏ Pb(OH)</b>2 là hiđroxit lưỡng tính?
(1) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- (2) Pb(OH)2  <i>PbO</i>22 + 2H


+


(3) Pb(OH)2 Pb(OH)+ + OH- (4) Pb(OH)+ Pb2+ + OH


<b>-A. 1, 3 </b> <b>B. 1, 2 </b> <b>C. 1, 4 </b> <b>D. 3, 4 </b>


<b>Câu 19: Trong 2 lít dung dịch có chứa 34,2 gam Al</b>2(SO4)3. Nồng độ mol của ion Al3+ và 
2
4


<i>SO</i> trong
dung dịch lần lượt là:


<b>A. 0,5 và 0,1 </b> <b>B. 0,1 và 0,15 </b> <b>C. 0,05 và 0,1 </b> <b>D. 0,2 và 0,3 </b>
<b>Câu 20: Trong mơi trường kiềm thì: </b>


<b>A. [H</b>+] < [OH-] < 10-7M <b>B. [H</b>+] = [OH-]
<b>C. [H</b>+] > [OH-] <b>D. [H</b>+] < [OH-]
<b>Câu 21: Phương trình ion rút gọn: 2H</b>+ + 2


3



<i>SO</i>  SO2 + H2O tương ứng với phương trình hóa học dạng
phân tử nào sau đây?


(1) 2HCl + Na2SO3 2NaCl + H2O + SO2
(2) 2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
(3) CaSO3 + 2HCl CaCl2 + SO2 + H2O
(4) Ca(HSO3)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O + 2SO2


<b>A. 1,2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2,4 </b> <b>D. 1,3 </b>


<b>Câu 22: Trộn 500ml dung dịch HNO</b>3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Xem như thể tích khơng thay
đổi, pH của dd thu được là:


<b>A. 12 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 13 </b>


<b>Câu 23: Cho dung dịch chứa 12g NH</b>4NO3 phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Thể tích
khí sinh ra ở đktc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. Na</b>2CO3 và KOH <b>D. HNO</b>3 và CH3COOH


<b>Câu 25: Có thể phân biệt các chất rắn màu trắng: ZnCl</b>2, KCl, MgCl2 , NH4NO3 chỉ bằng:


<b>A. Nước </b> <b>B. Dung dịch HCl </b> <b>C. Dung dịch NaCl </b> <b>D. Dung dịch KOH </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Hoà tan hồn tồn mg Al vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O
và 0,1 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là:



<b>A. 0,15 </b> <b>B. 0,55 </b> <b>C. 0,45 </b> <b>D. 0,5 </b>


<b>Câu 2: Đặc điểm tính chất nào của nitơ sau đây là đúng? </b>
<b>A. Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ thấp. </b>


<b>B. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro. </b>


<b>C. Nguyên tử Nitơ có 5 lectron ở lớp ngồi cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị với số oxi </b>
hóa +5 và -3.


<b>D. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với ngun tố có tính phi kim yếu hơn. </b>
<b>Câu 3: Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO</b>3 thể hiện tính axit?


<b>A. Fe(OH)</b>2 <b>B. FeS </b> <b>C. FeO </b> <b>D. Fe(OH)</b>3


<b>Câu 4: Nitrophotka là loại phân hỗn hợp thu được khi trộn các chất nào sau đây ? </b>
<b>A. Ca(H</b>2PO4)2 và (NH2)2CO <b>B. KNO</b>3 và Ca(H2PO4)2
<b>C. (NH</b>4)2HPO4 và KNO3 <b>D. (NH</b>4)2HPO4 và KCl


<b>Câu 5: Từ 8,96 lít khí N</b>2 (đktc) có thể điều chế được bao nhiêu lít khí NH3 (đktc)? Biết hiệu suất phản
ứng điều chế là 25%.


<b>A. 4,48 lít </b> <b>B. 35,84 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 8,96 lít </b>


<b>Câu 6: Hịa tan hồn tồn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng dư thu được
20,16 lít khí NO2 (đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 53,85% và 46,15% </b> <b>B. 54,15% và 45,85% </b> <b>C. 45,85% và 54,15% </b> <b>D. 46,15% và 53,85% </b>
<b>Câu 7: Nhiệt phân 6,06g một muối nitrat của kim loại kiềm thu được 5,1g muối nitrit. Công thức của </b>


muối nitrat là:


<b>A. NaNO</b>3 <b>B. KNO</b>3 <b>C. LiNO</b>3 <b>D. CsNO</b>3


<b>Câu 8: Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hố chất cần sử dụng là :
<b>A. NaNO</b>3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc


<b>B. Dung dịch NaNO</b>3 và dung dichdung dịch H2SO4 đặc
<b>C. Dung dịch NaNO</b>3 và dung dịch HCl đặc


<b>D. NaNO</b>3 tinh thể và dung dịch HCl đặc


<b>Câu 9: Cho phương trình hố học: Mg + HNO</b>3 sản phẩm khử là N2. Tổng hệ số của các chất
trong phương trình hóa học trên là:


<b>A. 35 </b> <b>B. 29 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 31 </b>


<b>Câu 10: Axit photphoric phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? </b>
<b>A. NaOH, MgO, NaCl, Cu </b> <b>B. Ba(OH)</b>2, ZnO, NaNO3, Fe
<b>C. Ca(OH)</b>2, Fe2O3, CaCO3,Mg <b>D. KOH, FeO, Na</b>2SO4, Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào ?


<b>A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Zn </b> <b>D. Mg </b>


<b>Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO</b>3)3 thu được sản phẩm gồm :


<b>A. FeO, NO</b>2, O2 <b>B. Fe</b>2O3, NO2, O2 <b>C. Fe(NO</b>2)3, O2 <b>D. Fe, NO</b>2, O2
<b>Câu 13: Axit HNO</b>3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:



<b>A. Cu(OH)</b>2, P, Zn. <b>B. NaOH, Cu, S. </b> <b>C. FeO, C, Ag. </b> <b>D. Fe</b>2O3, Zn, Na2CO3
<b>Câu 14: Có 4 lọ đựng các dung dịch riêng biệt bị mất nhãn: NaNO</b>3, FeCl2, NH4NO3, (NH4)2SO4. Có thể
dùng dd nào sau đây để phân biệt các dd trên?


<b>A. AgNO</b>3 <b>B. Ba(OH)</b>2 <b>C. HCl </b> <b>D. NaOH </b>


<b>Câu 15: Để điều chế NH</b>3 trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hỗn hợp nào?


<b>A. Ca(OH)</b>2, NH4Cl <b>B. Cu(OH)</b>2, NH4Cl <b>C. H</b>2SO4, NH4NO3 <b>D. NH</b>4Cl, Zn(OH)2
<b>Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H</b>3PO4 trong phịng thí nghiệm?


<b>A. Ca</b>3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc)  2H3PO4 + 3CaSO4
<b>B. PCl</b>5 + 4H2O  H3PO4 + 5HCl


<b>C. P + 5HNO</b>3 (đặc) 
<i>o</i>
<i>t</i>


H3PO4 + 5NO2 + H2O
<b>D. P</b>2O5 + 3H2O  2H3PO4


<b>Câu 17: Thêm 250ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 9,8 gam H</b>3PO4. Sau phản ứng thu được
muối gì, khối lượng là bao nhiêu?


<b>A. K</b>2HPO4 8,7g và K3PO4 10,6g <b>B. K</b>2HPO4 10,6g và KH2PO4 8,7g
<b>C. K</b>2HPO4 8,3g K3PO4 10,9g <b>D. KH</b>2PO4 12,5g


<b>Câu 18: Photpho trắng và photpho đỏ là hai dạng thù hình quan trọng của photpho và đều có tính chất </b>
giống nhau đó là:



<b>A. Khơng tan trong nước </b> <b>B. Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối </b>
<b>C. Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử </b> <b>D. Tự bốc cháy trong khơng khí. </b>


<b>Câu 19: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? </b>


<b>A. KClO</b>3, S, Ca <b>B. HNO</b>3, K, Na <b>C. KClO</b>3, S, Br2 <b>D. K, O</b>2, Cl2


<b>Câu 20: Cho phương trình phản ứng Al +HNO</b>3  sản phẩm khử là NH4NO3. Số phân tử HNO3
đóng vai trị mơi trường tạo muối trong phản ứng đã cho là:


<b>A. 24 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 27 </b> <b>D. 30 </b>


<b>Câu 21: Để xác định trong một mẩu đất có chứa ion </b><i>NH</i><sub>4</sub> hay khơng ta có thể dùng nhóm chất nào sau
đây?


<b>A. Dung dịch NaOH và giấy phenolphtalein ẩm </b> <b>B. Dung dịch HCl và giấy quỳ tím ẩm </b>
<b>C. Dung dịch H</b>2SO4 và giấy quỳ tím ẩm <b>D. Dung dịch muối ăn và giấy quỳ tím ẩm </b>
<b>Câu 22: Cho phản ứng hóa học: N</b>2 + O2


2000<i>o<sub>C</sub></i>





2NO. vai trò của nitơ trong phản ứng này là:
<b>A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử </b> <b>B. Chất oxi hóa </b>


<b>C. Khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử. </b> <b>D. Chất khử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>A. 98,20. </b> <b>B. 97,20. </b> <b>C. 98,75. </b> <b>D. 91,00. </b>


<b>Câu 24: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch NH</b>4Cl 1M .Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí
thốt ra (đkc)


<b>A. 0,112 lít </b> <b>B. 4,48 lít </b> <b>C. 1,12 lít </b> <b>D. 2,24 lít </b>
<b>Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. NH</b>4NO3 + NaOH 
<i>o</i>
<i>t</i>


NaNO3 + NH3 + H2O
<b>B. NH</b>4HCO3 


<i>o</i>
<i>t</i>


NH3 + CO2 + H2O
<b>C. NH</b>4Cl 


<i>o</i>
<i>t</i>


HCl + NH3
<b>D. NH</b>4NO2 


<i>o</i>
<i>t</i>



NH3 + HNO2
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. NH</b>4Cl


<i>o</i>
<i>t</i>


NH3 + HCl <b>B. NH</b>4NO3


<i>o</i>
<i>t</i>


N2O + H2O
<b>C. NH</b>4NO2


<i>o</i>
<i>t</i>


NH3 + HNO2 <b>D. NH</b>4HCO3
<i>o</i>
<i>t</i>


NH3 + CO2 + H2O
<b>Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO</b>3)2 thu được sản phẩm là:


<b>A. CuO, NO</b>2 <b>B. CuO, NO</b>2, O2 <b>C. Cu(NO</b>2)2, O2 <b>D. Cu, NO</b>2, O2


<b>Câu 3: Cho các chất: SO</b>2, CH3COONa, Br2, HCl, CuSO4, Ba(OH)2, H2SO3, C6H6. Số chất điện li là:



<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng được với NaHCO</b>3?


<b>A. HCl </b> <b>B. NaOH </b> <b>C. Fe(OH)</b>2 <b>D. H</b>2SO4


<b>Câu 5: Cho các chất sau đây: HCl, H</b>2SO4, NaOH, Zn(OH)2, H2S. Số chất có khả năng phân li ra cation
H+ trong nước là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 6: Thành phần hóa học của supephotphat kép là: </b>


<b>A. Ca(H</b>2PO4)2 <b>B. Ca(H</b>2PO4)2, CaSO4 <b>C. CaSO</b>4, Ca3(PO4)2 <b>D. CaCO</b>3, CaHPO4
<b>Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon? </b>


<b>A. CH</b>4, C2H5Cl, C3H9N <b>B. C</b>2H5Cl, C3H7OH, CH3COOH
<b>C. CH</b>3COOH, C6H6, C3H8 <b>D. C</b>3H7OH, C3H9N, C6H12


<b>Câu 8: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo ra sản phẩm là chất khí? </b>
<b>A. Li, Mg, Al </b> <b>B. O</b>2, Ca, Mg <b>C. Ca, Na, K </b> <b>D. H</b>2, O2


<b>Câu 9: Phương trình nào biểu diễn đúng sự điện li của K</b>2SO4 khi tan trong nước?
<b>A. </b><i>K SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 2<i>K</i><i>SO</i><sub>4</sub>2 <b>B. </b><i>K SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 2<i>K</i><i>SO</i><sub>4</sub>
<b>C. </b><i>K SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>2<i>K</i><i>SO</i><sub>4</sub>2 <b>D. </b><i>K SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 2<i>K</i> <i>SO</i><sub>4</sub>2
<b>Câu 10: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính bazơ của amoniac? </b>
<b>A. 4NH</b>3 + 5O2 <sub>850</sub><i>o</i> <sub>900</sub><i>o</i>


<i>Pt</i>


<i>C</i>




 4NO + 6H2O


<b>B. NH</b>3 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>


 N2 + H2O


<b>C. NH</b>3 + CuO
<i>o</i>
<i>t</i>


 N2 + Cu + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Trong phản ứng với chất nào sau đây HNO</b>3 thể hiện tính axit?


<b>A. Fe(OH)</b>2 <b>B. C </b> <b>C. FeO </b> <b>D. MgO </b>


<b>Câu 12: Để điều chế HNO</b>3 trong phịng thí nghiệm, các hóa chất cần dùng là:
<b>A. Dung dịch NaNO</b>3, dung dịch H2SO4 loãng <b>B. NaNO</b>3 tinh thể, H2SO4 đặc
<b>C. NaNO</b>3 tinh thể, HCl đặc <b>D. Dung dịch NaNO</b>3, H2SO4 đặc
<b>Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) CaSO4 + BaCl2  (4) K2SO4 + Ba(NO3)2 
Các phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là:



<b>A. (1), (2), (3) </b> <b>B. (1), (2), (3), (4) </b> <b>C. (1), (2), (4) </b> <b>D. (2), (3), (4) </b>
<b>Câu 14: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? </b>


<b>A. KClO</b>3, S, Ca <b>B. K, O</b>2, Cl2 <b>C. HNO</b>3, K, Na <b>D. KClO</b>3, Cl2, Br2
<b>Câu 15: Tính chất vật lí nào khơng đúng cho CO? </b>


<b>A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị </b> <b>B. Hơi nhẹ hơn khơng khí </b>
<b>C. Tan nhiều trong nước </b> <b>D. Rất độc </b>


<b>Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của Cacbon? </b>
<b>A. 4Al + 3C </b><i>to</i> Al4C3 <b>B. C + O</b>2


<i>o</i>
<i>t</i>


CO2


<b>C. C + 2CuO </b><i>to</i>


2Cu + CO2 <b>D. C + 4HNO</b>3


<i>o</i>
<i>t</i>


CO2 + 4NO2 + 2H2O
<b>Câu 17: Một dung dịch có [OH</b>-]= 5.10-4 M. Dung dịch này làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?


<b>A. Xanh </b> <b>B. Đỏ </b> <b>C. Tím </b> <b>D. Vàng </b>



<b>Câu 18: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>


<b>A. Si + NaOH</b> <b>B. SiO</b>2 + HF


<b>C. SiO</b>2 + NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>


 <b>D. Si+ HF</b>


<b>Câu 19: Phương trình điện li nào dưới đây chứng tỏ Pb(OH)</b>2 là hiđroxit lưỡng tính?
(1) Pb(OH)2 Pb2+ + 2OH- (2) Pb(OH)2  <i>PbO</i>22 + 2H


+


(3) Pb(OH)2 Pb(OH)+ + OH- (4) Pb(OH)+ Pb2+ + OH


<b>-A. 1, 3 </b> <b>B. 1, 4 </b> <b>C. 3, 4 </b> <b>D. 1, 2 </b>


<b>Câu 20: Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội?


<b>A. Fe, Cu </b> <b>B. Al, Zn </b> <b>C. Zn, Mg </b> <b>D. Cr, Mg </b>


<b>Câu 21: Sục khí NH</b>3 dư vào 500ml dung dịch chứa đồng thời MgCl2 0,2M và CuSO4 0,1M. Khối lượng
kết tủa thu được là:


<b>A. 5,8 gam </b> <b>B. 8,3 gam </b> <b>C. 4,9 gam </b> <b>D. 10,7 gam </b>


<b>Câu 22: Cho 6,72 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là:



<b>A. 10 gam </b> <b>B. 20 gam </b> <b>C. 30 gam </b> <b>D. 40 gam </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X cần 5 mol khí oxi, sau phản ứng thu được 3 mol CO</b>2
và 4 mol nước. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>3H8O <b>D. C</b>3H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 39,13% và 60,87% </b> <b>B. 60,87% và 39,13% </b> <b>C. 40,34% và 59,66% </b> <b>D. 59,66% và 40,34% </b>
<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 26 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO</b>3 loãng, dư thu được 1,792 lít
khí N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. Cu </b> <b>B. Al </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Zn </b>


<b>Câu 26: Một dung dịch chứa 0,2 mol Fe</b>2+, 0,1 mol Al3+ và x mol 2
4


<i>SO</i> . Cô cạn dung dịch thu được bao
nhiêu gam muối khan?


<b>A. 47,5 </b> <b>B. 45,7 </b> <b>C. 54,6 </b> <b>D. 45,5 </b>


<b>Câu 27: Hịa tan hồn toàn 46,8 gam hỗn hợp gồm CaCO</b>3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng của MgCO3 trong hh là:


<b>A. 39,5% </b> <b>B. 35,9% </b> <b>C. 61,4% </b> <b>D. 64,1% </b>



<b>Câu 28: Cho 200ml dung dịch KOH 1M phản ứng với dung dịch chứa 19,8 gam (NH</b>4)2SO4, đun nóng.
Thể tích khí thốt ra ở đktc là:


<b>A. 6,72 lít </b> <b>B. 4,48 lít </b> <b>C. 5,6 lít </b> <b>D. 2,24 lít </b>


<b>Câu 29: Cho 300ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 19,6 gam H</b>3PO4. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là:


<b>A. 26,2 gam </b> <b>B. 22,6 gam </b> <b>C. 14,2 gam </b> <b>D. 12,4 gam </b>


<b>Câu 30: Trộn 500ml dung dịch HNO</b>3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Xem như thể tích
không thay đổi, pH của dung dịch thu được là:


<b>A. 12 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 13 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): </b>


<b>Câu 1 (Biết): Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li </b>
<b>A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch </b>
<b>B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện . </b>


<b>C.Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. </b>
<b>D.Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. </b>


<b> Câu 2 (Biết) Chất điện li là: </b>


<b>A. Chất có tính oxi hóa </b> <b>B. Chất tan trong nước </b>



<b>C. Chất không tan trong nước </b> <b>D. Chất tan trong nước phân li ra các ion </b>
<b>Câu 3 (Biết):Theo thuyết Areniut, axit là những chất: </b>


<b>A. Khi tan trong nước phân li ra ion H</b>+<b>B. Khi tan trong nước phân li ra ion OH</b>


<b>-C. Điện li mạnh D. Khi tan trong nước phân li ra ion kim loại </b>


<b>Câu 4 (Biết): Cho dãy chất: HCl, NaOH, KOH, H</b>2SO4, NaCl. Theo thuyết Areniut, có bao nhiêu chất là
bazơ ?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 C. 3 D. 4 </b>
<b>Câu 5 (Biết): H</b>3PO4 là axit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H</b>+
<b>B. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử </b>


<b>C. Muối axit là muối mà dung dịch luôn có pH < 7 </b>
<b>D. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ </b>
<b>Câu 7(Biết): Hãy chỉ ra điều sai về pH: </b>


<b>A. pH = -lg [H</b>+] B. [H+] = 10 a thì pH= a C. pH + pOH = 14 <b>D. [H</b>+]. [OH-] = 10-14


<b>Câu 8(Biết): Trong dịch dạ dày của cơ thể người bình thường có chỉ số pH trong khoảng 1 -2, đó là mơi </b>
trường:


<b>A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Kiềm </b>
<b>Câu 9(Biết): Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl- <b>B. Na</b>+, K+, H+, HCO3- <b>C. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO32- <b>D. Al</b>3+, SO42-, Cl-, Ba2+
<b>Câu 10(Biết): Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? </b>



<b>A. Na</b>2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4. <b>B. Zn + 2HCl </b> ZnCl2 + H2


<b>C. NaCl + KNO</b>3 AgCl + NaNO3. <b>D. 2KOH + CuCl</b>2 2KCl + Cu(OH)2
<b>Câu 11(Biết): Một ống nghiệm đựng 2ml dung dịch NaOH loãng, nhỏ vào đó vài giọt dung dịch </b>
phenolphtalein. Dung dịch có màu:


<b>A. Đỏ B. Xanh C. Vàng D. Hồng </b>


<b>Câu 12(Biết): Dùng quỳ tím có thể phân biệt được nhóm các dung dịch nào sau đây: </b>


<b>A. KCl; KNO</b>3<b>B. HCl; H</b>2SO4 <b>C. Ba(OH)</b>2; NaOH <b>D. HCl; Ba(OH)</b>2


<b>Câu 13 (Hiểu):Cho các dung dịch sau: muối ăn, nước mưa, glixerol, nước vôi trong, ancol etylic. Số chất </b>
điện li là:


<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </b>


<b>Câu 14(Hiểu): Có bao nhiêu muối axit trong dãy chất sau đây: Na</b>2CO3, KHCO3, Ca(HSO3)2, NH4Cl ?
<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 </b>


<b>Câu 15.(Hiểu)Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Zn(OH)</b>2:
1) Zn(OH)2 →ZnO + H2O


2) Zn(OH)2 + 2HCl →ZnCl2 + 2H2O
3) Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O


<b>A. 2;3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 1; 3 </b> <b>D. 1; 2 </b>


<b>Câu 16(Hiểu): Dung dịch X chứa 0,2 mol K</b>+; 0,2 mol Cu2+; x mol Cl- và 0,1 mol SO42-. Giá trị của x là:


<b> A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 </b>


<b>Câu 17:Một dung dịch có [H</b>+] = 1,5.10-5 M. Màu của quỳ tím khi cho vào dung dịch là:


<b>A. đỏ </b> <b>B. xanh </b> <b>C. vàng </b> <b>D. tím </b>


<b>Câu 18(Hiểu): Thể tích dung dịch HNO</b>3 0,3 M vừa đủ để trung hòa 150 ml Ba(OH)2 0,1M là:
<b>A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 300 ml </b>
<b>Câu 19(Hiểu): Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch là phản ứng trao đổi? </b>
<b>A. FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4<b> B. Fe</b>2(SO4)3 + KI


<b>C. Fe(NO</b>3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. Có xuất hiện vẫn đục màu trắng </b> <b>B. Không quan sát được hiện tượng </b>
<b>C. Dung dịch trong suốt. </b> <b>D. Có khí thốt ra </b>


<b>Câu 21: (Hiểu)Khả năng dẫn điện của nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)</b>2 trong nước) để trong khơng
khí giảm dần theo thời gian:


<b>A. Vì có lẫn thêm cáctạp chất bẩn từ khơng khí bay vào </b>


<b>B. Vì Ca(OH)</b>2 bị phân hủy làm giảm nồng độ các ion trong dung dịch
<b>C. Vì Ca(OH)</b>2 phản ứng với CO2 trong khơng khí làm giảm nơng độ các ion
<b>D. Vì nước bay hơi làm nồng độ các ion trong dung dịch tăng </b>


<b>II. TỰ LUẬN: (3 điểm) </b>


<b>Câu 22: (VD) (2 điểm) Trộn lẫn 100 ml dung dịch chứa H</b>2SO4 0,2M; HCl 0,1M với 200 ml dung dịch


Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch X.


1. Tính pH trong dung dịch X?


2. Tính khối lượng kết tủa tạo thành trong X?


<b>Câu 23:(VD cao)(1 điểm) Cho 250 ml dung dịch ZnSO</b>41M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 2M thu
được dung dịch A và 7,92 gam chất kết tủa. Tính V ?


<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: Có thể phân biệt NH</b>4Cl với (NH4)2SO4 bằng dung dịch nào sau đây?


<b>A. AgNO</b>3 <b>B. Ba(OH)</b>2 <b>C. NaOH </b> <b>D. NaNO</b>3


<b>Câu 2: Chất góp phần gia tăng hiệu ứng nhà kính là: A. CaCO</b>3 <b>B. CO C. Ca(OH)</b>2 D. CO2
<b>Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều gồm axit nhiều nấc? </b>


<b>A. H</b>2SO4, H3PO4 <b>B. H</b>2S, HNO3 <b>C. HCl; H</b>2S <b>D. HClO</b>4, H3PO4
<b>Câu 4: Ở điều kiện thường Nitơ phản ứng được với chất nào sau đây? </b>


<b>A. O</b>2 <b>B. Mg </b> <b>C. Li </b> <b>D. H</b>2


<b>Câu 5: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxi hóa của N ? </b>


<b>A. NH</b>4NO3 <b>B. (NH</b>4)2CO3 <b>C. NH</b>4Cl <b>D. NH</b>4HCO3


<b>Câu 6: Màu của dung dịch axit H</b>2SO4 và dung dịch NaOH biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt


phenolphtalein lần lượt vào từng dung dịch trên?


<b>A. màu xanh và màu hồng </b>
<b>B. không màu và màu hồng </b>
<b>C. màu hồng và không màu </b>
<b>D. màu hồng và xanh </b>


<b>Câu 7: Có ba muối dạng bột BaSO</b>4, Na2CO3 và CaCO3. Chọn hóa chất thích hợp để nhận biết mỗi chất:
<b>A. Axit HCl </b>


<b>B. Nước và Axit HCl </b>
<b>C. Axit HCl và quỳ tím ẩm </b>
<b>D. Quỳ tím ẩm </b>


<b>Câu 8: Sự điện li là: </b>


<b>A. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Sự phân li của các chất dưới tác dụng của nhiệt độ. </b>
<b>D. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều. </b>


<b>Câu 9: Thuốc muối Nabica dùng để chữa bệnh cho người đau dạ dày (dư axit) chứa muối nào sau đây? </b>
<b>A. NaHCO</b>3 <b>B. NH</b>4HCO3 <b>C. (NH</b>4)2CO3 <b>D. Na</b>2CO3


<b>Câu 10: Phương trình điện li nào sau đây viết </b><i><b>sai </b></i>?
<b>A. KCl → K</b>+


+ Cl- <b>B. CuCl</b>2 → Cu2+ +2Cl- <b>C. HCl → H</b>+ + Cl- <b>D. Ba(OH)</b>2→ Ba2+ + OH
<b>2-Câu 11: Phát biểu </b><i><b>khơng đúng</b></i> là:



<b>A. Khí NH</b>3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.


<b>B. Trong điều kiện thường, NH</b>3 là khí khơng màu, mùi khai.
<b>C. NH</b>3 lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong các thiết bị lạnh.
<b>D. Khí NH</b>3 nặng hơn khơng khí.


<b>Câu 12: Hiện tượng khi sục khí cacbonic đến dư vào dung dịch nước vơi trong là: </b>


<b>A. Khơng có hiện tượng </b> <b>B. Kết tủa trắng sau đó kết tủa khơng tan </b>
<b>C. Dung dịch vẫn đục </b> <b>D. Dung dịch vẫn đục sau đó trong </b>
<b>Câu 13: Phản ứng nào sau đây </b><i><b>không phải</b></i> là phản ứng trao đổi ion ?


<b>A. CH</b>3COONa + HCl <b>B. BaCl</b>2 + H2SO4 <b>C. Zn + HCl </b> <b>D. KOH + HNO</b>3


<b>Câu 14: Chỉ ra phát biểu </b><i><b>sai </b></i>? A. Khí Nitơ rất độc B. Nitơ ở ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA của bảng tuần


hồn. C. Nitơ chiếm gần 80% thể tích trong khơng khí. D. Nitơ khơng duy trì sự cháy và sự hô hấp.
<b>Câu 15: Những ion nào </b><i><b>cùng tồn tại</b></i> trong một dung dịch ?


<b>A. K</b>+, Cl-, H+, SO42- <b>B. Ag</b>+, PO43-, H+, NO3- <b>C. Na</b>+, Cl-, Fe3+, OH- <b>D. NH</b>4+, Cl-, H+, OH
<b>-Câu 16: Cho các phát biểu sau: 1. Axit H</b>3PO4 có tính oxi hóa rất mạnh. 2. P trắng rất độc và dễ gây bỏng
nặng.


3. Trong phịng thí nghiệm người ta thường dùng P đỏ. 4. Hợp chất Ag3PO4 có màu vàng.
Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


<b>Câu 17: Trong các thùng đựng hàng hóa có gói hút ẩm là silicagen. Cơng thức của </b><i><b>silicagen</b></i> là:
<b>A. Na</b>2SiO3 <b>B. SiO</b>2 <b>C. SiO</b>2.nH2O (n<2) <b>D. Si </b>
<b>Câu 18: Hiện tượng </b><i><b>“ma trơi”</b></i> được giải thích với sự tham gia của chất khí nào sau đây?
<b>A. PH</b>3 và NH3 <b>B. PH</b>3 và P2H4 <b>C. P</b>2H4 . <b>D. PH</b>3.


<b>Câu 19: Ruột bút chì được chế tạo từ: </b>


<b>A. Than cốc </b> <b>B. Than hoạt tính </b> <b>C. Kim cương </b> <b>D. Than chì </b>
<b>Câu 20: Trong tự nhiên, photpho </b><i><b>không</b></i> tồn tại ở dạng nào sau đây?


<b>A. xương, răng </b> <b>B. quặng apatit </b> <b>C. quặng đôlômit </b> <b>D. quặng photphorit </b>
<b>Câu 21: Mơi trường của mẫu nước chanh có [H</b>+] = 4.10-3 M là:


<b>A. kiềm </b> <b>B. trung tính </b> <b>C. không xác định </b> <b>D. axit </b>
<b>II. TỰ LUẬN (3 điểm) </b>


<b>Câu 22 (VD thấp): Nhiệt phân m gam Pb(NO</b>3)2 thu được 6,72 lít khí NO2 (đktc). Biết hiệu suất của
phản ứng phân hủy là 75%. Tính giá trị của m? (Pb = 207, N = 14, O = 16)


<b>Câu 23.1 (VD thấp): Hồn thành chuỗi phản ứng hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): </b>
C→CO2→CaCO3 →Ca(HCO3)2→CO2 → H2SiO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×