Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.26 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QG NĂM 2020 MƠN HĨA HỌC TRƯỜNG THPT </b>
<b>CHUN LÊ KHIẾT </b>
<b>Câu 1:</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
A. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
<b>Câu 2: </b>Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100
gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%?
A. 125 gam. B. 150 gam. C. 175 gam D. 200 gam.
<b>Câu 3: </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic . Công thức cấu tạo của C4H8O2:
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 4: </b>Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng
tráng bạc. Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3 - COO - CH = CH2 B. CH2 = CH – COO – CH3
C. H - COO - CH = CH – CH3 D. H - COO – CH2 - CH = CH2
<b>Câu 5: </b>Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là
A. CnH2n-1COOCmH2m-1 B. CnH2n+1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m+1 D. CnH2n-1 COOCmH2m+1
<b>Câu 6: </b>Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3,
cơng thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5
<b>Câu 7:</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là:
A.6 B.5 C.4 D.3
<b>Câu 8:</b> Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phịng hóa
<b>Câu 9: </b>Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng thu được
A. glixerol và axit béo B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
<b>Câu 10: </b>Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng
A. nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom
<b>Câu 12: </b>Để trung hòa 140 gam 1 chất béo cần 15ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó
bằng
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Câu 13:</b> Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH3 B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. HCOOC6H5
<b>Câu 14: </b>Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thuỷ tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
<b>Câu 15:</b> Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm ta được ancol etylic mà khối lượng ancol bằng
62,16% khối lương phân tử este. Cơng thức este có thể là cơng thức nào dưới đây?
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5
<b>Câu 16:</b> Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng với dung dịch NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6
<b>Câu 17</b>: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:
A.10 B.9 C.7 D.5
<b>Câu 18:</b> Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A.C4H9OH B.C3H7COOH C.CH3COOC2H5 D.C6H5OH
<b>Câu 19:</b> Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A.55% B.50% C.62,5% D.75%
<b>Câu 20:</b> Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A.C2H5COOH, CH2=CH-OHB.C2H5COOH, HCHO C.C2H5COOH, CH3CHOD.C2H5COOH, CH3CH2OH
<b>Câu 21: </b>Làm bay hơi 0,37 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện.
Este trên có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 22:</b> Một este đơn chức no có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O.Nếu X đơn chức
thì X có cơng thức phân tử là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2
<b>Câu 24: </b>Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đường đó là
A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ
<b>Câu 25: </b>Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, Ancol etylic, Glucozơ.
A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2
<b>Câu 49: </b>Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. H2 (Ni/t0) D. Br2
<b>Câu 49: </b>Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm
OH ở kề nhau?
A. Cho glucozơ tác dụng với H2,Ni,t0.B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung
dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,t0. D. Cho glucozơ tác dụng với
dung dịch nước Br2.
<b>Câu 50: </b>Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất lỏng:dd glucozơ, benzen, ancol
etylic, glixerol?
A. Cu(OH)2, Na B. AgNO3/NH3 ,Na C. Br2,Na D.HCl, Na.
A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
<b>Câu 52:</b> Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu
được là:
A.2,16 gam B.3,24 gam C.4,32 gam D.6,48 gam
<b>Câu 53:</b> Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%
thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam.
<b>Câu 54</b>: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam .
<b>Câu 55: </b>Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam
<b>Câu 56</b>: Tinh bột , xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thuỷ phân
<b>Câu 57</b>: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là
(biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4kg. C. 5,0kg. D.4,5kg<b>. </b>
<b>Câu 58:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.550 B.810 C.650 D.750
<b>Câu 59: </b>Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A.360 gam B.250 gam C.270 gam D.300 gam
<b>Câu 60</b>: Cho dãy các chất:glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng bạc là:
A.3 B.4 C.2 D.5.
<b>Câu 61:</b> Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chổ:
A. Thành phần phân tử B. Độ tan trong nước C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy
phân.
<b>Câu 62: </b>Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
<b>Câu 63</b>: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%).Giá trị của m là:
A. 26,73. B. 33,00 C. 25,46. D. 29,70<b>. </b>
<b>Câu 64</b>: Cho các dung dịch: glucozo, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
phân biệt các dung dịch đó.
A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềmB. AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. nước brom
tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,7gam B. 3,42gam C. 3,24 gam D. 2,16gam
<b>Câu 66: </b>Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu
được tối đa là:
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
<b>Câu 67</b>: Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã
thủy phân là:
A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g
<b>Câu 68</b>: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 175000u. tính số mắt xích (số
gốc glucozơ) trung bình có trong loại xenlulozơ trên.
A. 1458 B. 2100 C. 9722 D. 1080
<b>Câu 69</b>: Thành phần của tinh bột gồm:
A. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
B. Glucozơ và fructozơ lieân kết với nhau.
C. Nhiều gốc glucozơ lieân kết với nhau.
D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
<b>Câu 70</b>: Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, Xenlulozơ, Saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào sau đây:
A. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
B. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3
C. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
D. Hồ tan vào nước, dùng dung dịch iơt
<b>Câu 71</b>: Thuỷ phân hịan tồn 1 kg tinh bột thu được
A. 1,18 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. D. 1 kg glucozơ.
<b>Câu 72</b>: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có cơng thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Cơng thức cấu tạo đúng
của A là:
A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
<b>Câu 78: </b>Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dd HCl B. dd NaOH C. nước Br2 D. dd NaCl
<b>Câu 79 : </b>Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
<b>Câu 80:</b> Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin.
<b>Câu 81:</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.
<b>Câu 89: </b>Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch trên?
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. quỳ tím
etanol, lịng trắng trứng
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3
<b>Câu 91: </b>Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 92: </b>Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét
nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan
trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan
<b>Câu 93: </b>Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) –COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH
<b>Câu 94: </b>Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ dạng ion lưỡng cực B. chỉ dạng phân tử C. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số
mol như nhau
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
<b>Câu 95: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là :
A. CH3NH2 và C2H7N C. C2H7N và C3H9N B. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13 N
<b>Câu 96: </b>Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO2 : H2O
(hơi) là 6:7. Xác định công thức cấu tạo của X ( X là α - amino axit)
A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) –CH2 –COOH D. H2NCH2 – CH2 – COOH
<b>Câu 97: </b>Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng
thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C2H5NH2 B. C6H5NH2 C. C3H5NH2 D. C3H7NH2
<b>Câu 98: </b>Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. KCl D. CH3OH
<b>Câu 99: </b>Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất :
A. Gucozơ B. Axit C. Amin D. aminoaxit
<b>Câu 100: </b>Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O. Vậy công thức cấu tạo của
C4H11O2N là :
A. CH3COOCH2CH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. C2H5COOCH2 NH2D.
C2H5COOCH2CH2NH2
<b>Câu 101: </b>Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. isopren B. Cloropren C. vinyl axetat D. axit α
-aminocaproic
<b>Câu 102: </b>Tơ nilon-7 thuộc loại
<b>Câu 103: </b>Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. cao su BuNa B. cao su isopren C. cao su Buna-N D. cao su clopren
<b>Câu 104: </b>Polietilen có khối lượng phân tử 500 đvC có hệ số trùng hợp n là:
A. 50 B. 500 C. 1700 D. 178
<b>Câu 105: </b>Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là :
A. 1600 B. 162 C. 1000 D.10000
<b>Câu 106: </b>Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phan tử lớn (polime) đòng thời loại ra các
phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
<b>Câu 107: </b>Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrơ hóa chất đó thu
được isopentan?
A. CH3-C(CH3)=CH=CH2 B. CH3-CH2-C≡CH C. CH2=C(CH3
)-CH=CH2 D. Tất cả đều sai
<b>Câu 108: </b>Nhựa poli(vinylclorua) (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng
phản ứng
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
<b>Câu 109: </b>Phân tử protein có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự ……từ các monome là các
-aminoaxit .
A. trùng ngưng B. trùng hợp C. polime hóa D. thủy phân
<b>Câu 110: </b>Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin của tinh bột D. PE
<b>Câu 111: </b>Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây:
A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen
<b>Câu 112: </b>Làm thế nào để phân biệt được các dồ dùng làm bằng da thật và bằng da nhân tạo ( P.V.C )?
A. Đốt da thật không cho mùi khét, đốt da nhân tạo cho mùi khétB. Đốt da thật cho mùi khét và da nhân
tạo không cho mùi khét
C. Đốt da thật không cháy, da nhân tạo cháy D. Đốt da thật cháy, da nhân tạo không cháy
<b>Câu 113: </b>Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?
A.Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein B.Bản chất cấu tạo hoá học của
tơ nilon là poliamit
C.Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm caoD.Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền
vững với nhiệt.
<b>Câu 114: </b>Tơ nilon – 6,6 là:
A.Hexaclo xiclohexan B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
C. Poliamit của - aminocaproic D. Polieste của axit adipic và etylenglycol
<b>Câu 115: </b>Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvc. Số mắc xích trong cơng thức phân tử của loại
tơ này là:
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
<b>Câu 117: </b>Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n,(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Tơ thuộc loại sợi poliamit là:
A. (1), (3) B. (1), (2) C. (1),(2),(3) D. (2), (3)
<b>Câu 118: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. tơ visco. D. tơ tằm.
<b>Câu 119: </b>Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.
<b>Câu 120: </b>Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-)n.
<b>Câu 121: </b>Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2 D.
C2H5COO-CH=CH2.
<b>Câu 122: </b>Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức
của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3-
CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH. D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH-
CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
<b>Câu 123: </b>Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.
<b>Câu 124: </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron D. Tơ visco và tơ
axetat.
<b>Câu 125: </b>Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên
I. sợi bông II. cao su buna III. protein IV. tinh bột
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV
D. I, II, III,IV
<b>Câu 126: </b>Cứ 2 mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin . Phần trăm khối lượng
clo trong tơ clorin là
A.56,8% B.66,7% C.73,2% D.79,7%
<b>Câu 127: </b>Tơ nilon , tơ capron là
A.tơ thiên nhiên B.tơ hóa học C.tơ nhân tạo
D.tơ tổng hợp
<b>Câu 163:</b> Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Na và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. KL nào khử
được cả ion kim loại trong các dd muối:
A. Mg B. Al C. Na D. Không có kim
<b>Caâu 164:</b> Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg B. Chỉ có Zn C. Chỉ có Mg, Zn D. Chỉ có Cu, Pb
<b>Câu 165:</b> Hãy chọn câu đúng. Trong ăn mịn điện hóa, xảy ra:
A. Sự oxi hóa ở cực dương B. Sự oxi hóa ở 2 cực C. Sự khử ở cực âm
D. Sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
<b>Câu 166:</b> Những hợp kim sau để ngồi khơng khí ẩm, kim loại nào bị ăn mịn:
A. Al - Fe, Al bị ăn mòn (1) B. Cu - Fe, Cu bị ăn mòn (2)C. Fe - Sn, Sn bị ăn mòn (3) D. Ni - Pb, Pb
bị ăn mịn (4)
<b>Câu 167:</b> Để loại đồng ra khỏi bạc, người ta ngâm hỗn hợp hai kim loại nầy trong dung dịch nào sau
đây:
A. AlCl3 B. Cu(NO3)2 C. FeCl2 D. AgNO3
<b>Câu 181: </b>Hịa tan hoàn toàn 7,35 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau
trong nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa 1/5 dd Y cần dùng 25ml dung dịch H2SO4 1M. Tên của
hai kim loại kiềm là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Cs D. Cs và Fr
<b>Câu 182: </b>Hịa tan hồn tồn 7,35 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau
trong 148ml nước thu được 150ml dung dịch Y có d=1,034g/ml. Tên của hai kim loại kiềm là:
A. Li và Na B. Na và K C. K và Cs D. Cs và Fr
<b>Caâu 183: </b>Hỗn hợp hai kim loại X và Y có tỉ lệ khối lượng mol là 3:7 và tỉ lệ mol là 3:2. Phần trăm khối
lượng của kim loại Y trong hỗn hợp là:
A. 59,82% B. 33,91% C. 31,39% D. 40,18%
<b>Caâu 184:</b>. Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mịn, người ta thường lót những lá Zn vào
mặt trong của nồi hơi. Hãy cho biết người ta đã sử dụng phương pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn
nào sau đây?
A. cách li kim loại với môi trường B. dùng hợp kim chống gỉ
C. dùng chất chống ăn mòn D. dùng phương pháp điện hóa
<b>Câu 185:</b>. Giữ cho bề mạt kim loại ln sạch, khơng có bùn đất bám vào cũng là một biện phấp bảo vệ
A. Cách li kim loại với môi trường B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất chống ăn mòn D. Dùng phương pháp điện hóa
<b>Câu 186:</b> Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và HCl tiếp xúc Cl2
B. Để một vật bằng gang ngồi khơng khí ẩm
C. Ngâm kẽm trong dung dịch H2SO4 lỗng có vài giọt dung dịch CuSO4.
D. Tôn lợp nhà bị xây sát tiếp xúc với khơng khí ẩm
<b>Câu 187:</b>. Trường hợp nào sau đây <b>khơng </b>tạo ra chất kết tủa ?
A. Cho Na dư vào dung dịch Cu(NO3)2 B. Cho Mg dư vào dung dịch Fe(NO3)3
C. Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3 D. Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2
<b>Câu 188:</b>. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong q trình ăn mịn kim loại?
<b>Câu 189:</b>. Hịa tan hồn tồn 6,36 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ,
thuộc hai chu kì liên tiếp nhau bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu được khí B. Cho B hấp thu hết vào dung
dịch Ba(OH)2 dư thu được 13,79 gam kết tủa. Tên hai kim loại kiềm là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
<b>Caâu 190:</b> Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hịa tan 32 gam CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng
lá Zn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 40g B. 60g C. 13g D. 6,5g
<b>Caâu 191:</b> Ngâm một lá Cu có khối lượng 20g trong 200ml dd AgNO3 2M. Khi láy lá Cu ra, lượng
AgNO3 trong dung dịch giảm 34%. Khối lượng lá Cu sau phản ứng là:
A. 30,336g B. 33,36g C. 36,33g D. 33,063g
<b>Caâu 192:</b> Cho m gam Zn vào 1000ml dung dịch AgNO3 0,4M. Sau một thời gian người ta thu được
38,1 gam hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 52,9 gam hỗn hợp muối khan.
Tính m?
A. 0,65g B. 23g C. 6,5g D. 13g
<b>Caâu 193:</b> Ngâm một lá Zn trong 200g dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc lá Zn giảm bao
nhiêu gam?
A. 6,5g B. 5,6g C. 0,9g D. 9g
<b>Câu 194:</b> Cho mg hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc
bỏ phần dung dịch thu được m g bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu
là:
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>