Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình Âm nhạc: Phần 2 - (Tập 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.38 KB, 31 trang )

Chơng III
QuÃng
Mục tiêu
Cung cấp cho ngời học những kiến thức :
Khái niệm, cách đọc tên, độ lớn của quÃng
QuÃng Diatonic, quÃng Cromatic
QuÃng trùng, quÃng đơn, quÃng kép
Đảo quÃng
QuÃng thuận, quÃng nghịch

Đ1. Khái niệm, cách đọc tên,
độ lớn của quÃng
1.1. Khái niệm về qung
Trong âm nhạc, quÃng l sự kết hợp đồng thời hoặc nối tiếp của hai âm thanh
(nốt nhạc). QuÃng l nhân tố quan trọng để hình thnh giai điệu v ho âm trong
âm nhạc.

QuÃng ho thanh : hai âm vang lên đồng thời. Ví dụ :

QuÃng giai điệu : hai âm vang lên nối tiếp. Ví dụ :

1.2. Cách đọc tên qung
Trong một quÃng, âm bên dới gọi l âm gốc, âm ở trên gọi l ©m ngän. Víi
qu·ng hoμ thanh, ®äc ©m gèc tr−íc sau ®ã lμ ©m ngän. VÝ dơ :

60


Với quÃng giai điệu, đọc âm phát ra trớc rồi đến âm phát ra sau kèm với
hớng chuyển động của qu·ng. VÝ dơ :


1.3. §é lín cđa qu∙ng
§é lín cđa quÃng đợc xác định bởi giá trị số lợng v giá trị chất lợng.

Giá trị số lợng : Biểu hiện bằng số lợng các bậc có trong quÃng.
Ví dụ : QuÃng Đô1 Sol1 có giá trị số lợng l 5, vì nó chứa năm bậc l : Đô −
Rª − Mi − Fa − Sol.
Qu·ng Rª1 − Fa1 có giá trị số lợng l 3, vì nó chứa ba bậc :
Rê Mi Fa.

Giá trị chất l−ỵng : BiĨu hiƯn b»ng sè cung vμ nưa cung có trong quÃng.
Ví dụ : QuÃng Đô1 Sol1 có giá trị chất lợng l 3,5 cung.
QuÃng Rê1 Fa1 có giá trị chất lợng l 1,5 cung.
Giá trị chất lợng của quÃng đợc thể hiện bằng các tên : đúng, trởng, thứ,
tăng, giảm, tăng kép, giảm kép.

Đ2. quÃng diatonic, quÃng cromatic
2.1. Qung Diatonic
QuÃng Diatonic (còn gọi l quÃng cơ bản) đợc hình thnh từ các bậc cơ bản
với nhau, các bậc cơ bản với bậc chuyển hoá hoặc các bậc chuyển hoá với nhau.

QuÃng Diatonic hình thnh từ các bậc cơ bản. Ví dụ :

61


QuÃng Diatonic hình thnh từ các bậc cơ bản với bậc chuyển hoá hoặc các
bậc chuyển hoá với nhau. VÝ dơ :

Qu·ng Diatonic lμ 14 lo¹i qu·ng sau :
Qu·ng 1 đúng (1Đ)


0 cung

QuÃng 2 thứ (2t)

0,5 cung

QuÃng 2 trởng (2T)

1 cung

Qu·ng 3 thø (3t)

1, 5 cung

Qu·ng 3 tr−ëng (3T)

2 cung

QuÃng 4 đúng (4Đ)

2, 5 cung

QuÃng 4 tăng (4+)

3 cung

QuÃng 5 giảm (5)

3 cung


QuÃng 5 đúng (5Đ)

3, 5 cung

QuÃng 6 thø (6t)

4 cung

Qu·ng 6 tr−ëng (6T)

4, 5 cung

Qu·ng 7 thø (7t)

5 cung

QuÃng 7 trởng (7T)

5, 5 cung

QuÃng 8 đúng (8Đ)

6 cung

2.2. Qung Cromatic
QuÃng Cromatic l tất cả các quÃng tăng v quÃng giảm (trừ quÃng 4 tăng v
quÃng 5 giảm).

QuÃng tăng l quÃng có độ lớn số lợng bằng quÃng đúng hoặc quÃng

trởng,
nhng
giá
trị
chất
lợng
lớn
hơn
nửa
cung.
Ví dụ :

QuÃng giảm l quÃng có giá trị số lợng bằng quÃng đúng hoặc quÃng thứ,
nhng
giá
trị
chất
lợng
nhỏ
hơn
nửa
cung.
Ví dụ :

62


Ngoi quÃng tăng v quÃng giảm, còn quÃng tăng kép v giảm kép nhng đó
l những trờng hợp hiếm gặp.


3. quÃng trùng, quÃng đơn,
quÃng kép
3.1. Qung trùng
QuÃng trùng l hiện tợng hai hay nhiều quÃng có âm thanh vang lên gièng
nhau nh−ng c¸ch viÕt kh¸c nhau vμ ý nghÜa kh¸c nhau. Có hai loại quÃng trùng :

Các quÃng có giá trị số lợng bằng nhau. Ví dụ :

Các quÃng có giá trị số lợng khác nhau. Ví dụ :

3.2. Qung đơn và qung kép
QuÃng đơn l quÃng có độ lớn số lợng tối đa l 8.
QuÃng kép (còn gọi l quÃng ghép), l quÃng có giá trị số lợng lớn hơn 8.
Mỗi quÃng kép l một quÃng đơn cộng thêm một quÃng 8 đúng (có trờng hợp
cộng thêm 2 hay 3 quÃng tám nhng ít dùng hơn). Giá trị chất lợng của các
quÃng kép giống nh quÃng đơn.
Có hai cách gọi quÃng kép :

Gọi tên theo giá trị số lợng thực tế của quÃng cùng với giá trị chất lợng
của quÃng đơn. Ví dụ :

Gọi tên theo quÃng đơn thêm một quÃng 8 để thnh quÃng kÐp. VÝ dô :

63


Đ4. đảo quÃng
4.1. Khái niệm về đảo qung
Trong một quÃng, khi ta đa âm gốc lên quÃng tám đúng, nó sẽ trở thnh âm
ngọn. Ngợc lại, khi ta đa âm ngọn xuống quÃng tám đúng, nó sẽ trở thnh âm

gốc. Hiện tợng chuyển các âm lên hoặc xuống quÃng tám nh vậy gọi l đảo
quÃng. Ví dụ có quÃng Đô1 Fa1.

Đa nốt Đô1 lên quÃng 8 đúng, trở thnh Đô2, khi đó đợc quÃng mới l Fa1
Đô2.

4.2. Những cách đảo qung
ã Đảo quÃng đơn
Có hai cách đảo quÃng đơn l :
+ Giữ
Ví dụ :

nguyên

âm

ngọn,

đa

âm

gốc

lên

một

quÃng


8

đúng.

+ Giữ nguyên âm gốc, đa âm ngọn xuống một quÃng 8 đúng. Ví dụ :

Quan hệ giữa quÃng cha đảo v quÃng đảo của nó có đặc điểm sau :
+ Tổng giá trị số lợng của hai quÃng l 9.
QuÃng 2 sẽ ®¶o thμnh qu·ng 7 ; qu·ng 3 ®¶o thμnh qu·ng 6 ; quÃng 4 đảo
thnh quÃng 5 ; quÃng 5 đảo thnh quÃng 4...
Ví dụ :

+ Giá trị chất lợng trừ quÃng đúng vẫn thnh quÃng đúng còn các quÃng
khác thay đổi tính chất theo từng cặp :

64


QuÃng trởng đảo thnh quÃng thứ, quÃng thứ đảo thnh quÃng trởng. Ví
dụ :

QuÃng tăng đảo thnh quÃng giảm, quÃng giảm đảo thnh quÃng tăng. Ví dụ :

QuÃng tăng kép ®¶o thμnh qu·ng gi¶m kÐp, qu·ng gi¶m kÐp ®¶o thμnh quÃng
tăng kép. Ví dụ :

ã Đảo quÃng kép
Có ba cách đảo quÃng kép l :
+ Giữ
Ví dụ :


nguyên

âm

ngọn,

đa

âm

gốc

lên

hai

quÃng

8

đúng.

+ Giữ nguyên âm gốc, đa âm ngọn xuống hai quÃng 8 đúng. Ví dụ :

+ Đồng thời đa âm ngọn xuống một quÃng 8 đúng v đa âm gốc lên một
quÃng 8 ®óng. VÝ dơ :

− Quan hƯ cđa qu·ng kÐp với quÃng đảo của nó có đặc điểm sau :
+ Về giá trị chất lợng giống nh quy luật với quÃng đơn đà nêu ở trên.

+ Tổng giá trị số lợng giữa hai quÃng l 16. Ví dụ :
QuÃng 9 trởng
QuÃng 10 thứ
QuÃng 11 đúng
QuÃng 12 giảm

đảo thnh
đảo thnh
đảo thnh
đảo thnh

quÃng 7 thứ
quÃng 6 trởng
quÃng 5 đúng
quÃng 4 tăng.

65


Đ5. quÃng thuận, quÃng nghịch
5.1. Qung thuận
Trong âm nhạc, quÃng thuận l hai âm của quÃng vang lên (đồng thời hoặc
nối tiếp) tạo cảm giác ho hợp, êm tai.
Các quÃng thuận đợc chia lm các mức độ sau :

QuÃng rÊt thn : 1 ®óng, 8 ®óng.
− Qu·ng thn : 4 ®óng, 5 ®óng.
− Qu·ng thn võa : qu·ng 3 trởng, quÃng 3 thứ, quÃng 6 trởng, quÃng 6
thứ.
Khi đảo quÃng, những quÃng thuận vẫn l quÃng thuận.


5.2. Qung nghịch
QuÃng nghịch l hai âm của quÃng vang lên tạo cảm giác không ho hợp,
nghịch tai.
Các quÃng nghịch gồm có : qu·ng 2 tr−ëng, qu·ng 2 thø, qu·ng 7 tr−ëng,
qu·ng 7 thứ v các quÃng tăng, quÃng giảm.
Khi đảo quÃng, những qu·ng nghÞch vÉn lμ qu·ng nghÞch.

5.3. øng dơng cđa qu∙ng thuận, qung nghịch
Trong các tác phẩm âm nhạc, ngời ta thờng kết hợp sử dụng đan xen những
quÃng thuận v nghịch để tạo nên sự tơng phản v đa dạng về âm thanh. Tuy
nhiên, ngời sáng tác hay dùng các qu·ng thn ®Ĩ viÕt bÌ cho ca khóc, vÝ dơ :

66


Dn đồng ca mùa hạ
(Trích)
Nhạc : Lê Minh Châu
Lời : Phỏng thơ Nguyễn Minh Nguyên

Câu hỏi v bi tập
a) Câu hỏi
1. QuÃng l gì ? Sự khác nhau giữa quÃng ho thanh v quÃng giai điệu ?
2. Tên gọi của các âm trong quÃng ?
3. Khi đọc tên quÃng ho thanh, cần đọc âm no trớc, âm no sau ?

67



4. Khi đọc tên quÃng giai điệu, cần đọc âm no trớc, âm no sau ?
5. QuÃng đợc xác định bởi yếu tố no ?
6. Giá trị chất lợng của quÃng đợc biểu hiện bằng những tên no ?
7. Kể tên các quÃng Diatonic hình thnh từ các bậc cơ bản ?
8. Có bao nhiêu quÃng cơ bản ?
9. Tính số cung v nửa cung có trong các quÃng cơ bản ?
10. QuÃng Cromatic l gì ?
11. QuÃng tăng đợc hình thnh nh thế no ? Nêu ví dụ ?
12. QuÃng giảm đợc hình thnh nh thế no ? Nêu vÝ dơ ?
13. ThÕ nμo lμ qu·ng trïng ? Nªu ví dụ ?
14. Thế no l quÃng đơn ? Nêu vÝ dơ ?
15. ThÕ nμo lμ qu·ng kÐp ? Nªu ví dụ ?
16. Thế no l đảo quÃng ?
17. Các cách đảo quÃng đơn ? Nêu ví dụ ?
18. Các cách đảo quÃng kép ? Nêu ví dụ ?
19. Giá trị số lợng v chất lợng thay đổi nh thế no giữa một quÃng đơn
với thể đảo của nó ?
20. Giá trị số lợng v chất lợng thay đổi nh thế no giữa một quÃng kép
với thể đảo của nó ?
21. ThÕ nμo lμ qu·ng thuËn vμ qu·ng nghÞch ?
22. Kể tên các quÃng thuận v quÃng nghịch trong những quÃng cơ bản ?
b) Bi tập viết
1. Lấy Đô1 lm âm gốc, xây dựng các quÃng giai điệu :
3 thứ, 3 trởng, 4 đúng, 5 giảm, 6 thứ, 7 trởng, 8 đúng.
2. Lấy Rê2 lm âm ngọn, xây dựng các quÃng ho thanh :
3 trởng, 4 đúng, 5 tăng, 6 trởng, 7 thứ, 8 đúng.
3. Lấy Mi1 lm gốc, xây dựng 5 quÃng Cromatic khác nhau.
4. Xác định giá trị số lợng v chất lợng của các quÃng sau.

5. Đảo quÃng dới đây bằng 3 cách.


68


6. Xác định giá trị của các quÃng dới đây, viết thêm dấu hoá để chuyển
chúng thnh các quÃng trởng.

7. Xác định giá trị của các quÃng dới đây, viết thêm dấu hoá để chuyển
chúng thnh các quÃng thứ.

8. Xác định giá trị của các quÃng dới đây, viết thêm dấu hoá để chuyển
chúng thnh các quÃng tăng.

9. Xác định giá trị của các quÃng dới đây, viết thêm dấu hoá để chuyển
chúng thnh các quÃng giảm.

10. Tìm các quÃng trùng của những quÃng sau.

c) Bi tập trên đn
1. Lấy Sol1 lm âm gốc, thực hiện trên đn các quÃng hoμ thanh : 3 thø, 3
tr−ëng, 4 ®óng, 5 ®óng, 6 thứ, 7 trởng, 8 đúng.
2. Lấy Mi2 lm âm ngọn, thực hiện trên đn các quÃng giai điệu : 2 thø, 2
tr−ëng, 3 thø, 3 tr−ëng, 4 ®óng, 5 ®óng, 6 tr−ëng, 7 thø, 8 ®óng.
3. §μn qu·ng kÐp sau, rồi thực hiện 3 cách đảo quÃng.

69


Hớng dẫn tự học
Hớng dẫn trả lời câu hỏi

Câu 1. QuÃng l gì ? Sự khác nhau giữa quÃng ho thanh v quÃng giai điệu ?
QuÃng l sự kết hợp đồng thời hoặc nối tiếp của hai âm thanh.

QuÃng ho thanh : hai âm vang lên đồng thời.
QuÃng giai điệu : hai âm vang lên nối tiếp.
Câu 2. Tên gọi của các âm trong quÃng ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 1.2.
Câu 3. Khi đọc tên quÃng ho thanh, cần đọc âm no trớc, âm no sau ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 1.2.
Câu 4. Khi đọc tên quÃng giai điệu, cần đọc âm no trớc, âm no sau ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 1.2.
Câu 5. Độ lớn của quÃng đợc xác định bởi yếu tố no ?
Độ lớn của quÃng đợc xác định bởi giá trị số lợng v giá trị chất lợng.
Câu 6. Giá trị chất lợng của quÃng đợc biểu hiện bằng những tên no ?
Giá trị chất lợng của quÃng đợc biểu hiện bằng các tên : đúng, trởng, thứ,
tăng, giảm, tăng kép, giảm kép.
Câu 7. Kể tên các quÃng Diatonic hình thnh từ các bậc cơ bản ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.1.
Câu 8. Có bao nhiêu quÃng cơ bản ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.1.
C©u 9. TÝnh sè cung vμ nưa cung cã trong các quÃng cơ bản ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.1.
Câu 10. QuÃng Cromatic l gì ?


Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.2.
Câu 11. QuÃng tăng đợc hình thnh nh thế no ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.2.
Câu 12. QuÃng giảm đợc hình thnh nh thế no ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 2.2.
Câu 13. Thế no l quÃng trùng ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 3.1.
Câu 14. Thế no l quÃng đơn ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 3.2.

70


Câu 15. Thế no l quÃng kép ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 3.2.
Câu 16. Thế no l đảo quÃng ?
Khi đa âm gốc lên quÃng tám đúng, nó sẽ trở thnh âm ngọn. Ngợc lại, khi
đa âm ngọn xuống quÃng tám đúng, nó sẽ trở thnh âm gốc. Hiện tợng chuyển
các âm lên hoặc xuống quÃng tám nh vậy gọi l đảo quÃng.
Câu 17. Các cách đảo quÃng đơn ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 4.2.
Câu 18. Các cách đảo quÃng kép ? Nêu ví dụ ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 4.2.

Câu 19. Giá trị số lợng v chất lợng thay đổi nh thế no giữa một quÃng
đơn với thể đảo của nó ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 4.2.
Câu 20. Giá trị số lợng v chất lợng thay đổi nh thế no giữa một quÃng
kép với thể đảo của nó ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ë mơc 4.2.
C©u 21. ThÕ nμo lμ qu·ng thn vμ quÃng nghịch ?
QuÃng thuận l hai âm vang lên tạo cảm giác ho hợp, êm tai. QuÃng nghịch
l hai âm vang lên tạo cảm giác không ho hợp, nghịch tai.
Câu 22. Kể tên các quÃng thuận v quÃng nghịch trong những quÃng cơ bản ?

Để trả lời câu hỏi ny, cần đọc giáo trình ở mục 5.1 v 5.2.
Hớng dẫn lm bi tập viết
Bi tập 1. Lấy Đô1 lm âm gốc, xây dựng các quÃng giai điệu : 3 thứ, 3 trởng,
4 đúng, 5 giảm, 6 thứ, 7 trởng, 8 đúng.

Cần xác định, quÃng giai điệu l hai ©m vang lªn nèi tiÕp.
− Sau khi viÕt ©m gèc, cần xác định giá trị số lợng (số bậc), để xác định vị trí
của âm ngọn.

Sau khi xác định đợc âm ngọn, cần xác định đúng giá trị chất lợng (số
cung trong từng quÃng).
Thực hiện các bi tập tiếp theo với quy trình tơng tự.

71


Hớng dẫn thực hnh bi tập trên đn

Bi tập 1. Lấy Sol1 lm âm gốc, thực hiện trên đn các qu·ng hoμ thanh : 3
thø, 3 tr−ëng, 4 ®óng, 5 ®óng, 6 thø, 7 tr−ëng, 8 ®óng.

− CÇn bÊm hai âm vang lên đồng thời, bấm kết hợp đọc tên qu·ng.
− Qu·ng 3 thø : Sol − Si gi¸ng.
− Qu·ng 3 tr−ëng : Sol − Si.
Thùc hiƯn t−¬ng tù víi các quÃng tiếp theo.
Thực hiện tơng tự với bi tập 2, 3.

72


Chơng IV
Điệu thức v giọng
Mục tiêu
Cung cấp cho ngời học những kiến thức :
Điệu thức, âm ổn định và âm không ổn định.
Điệu thức trởng, gam trởng tự nhiên.
Điệu thức thứ, gam thứ tự nhiên.
Giọng.
Điệu trởng hoà thanh, điệu trởng giai điệu.
Điệu thứ hoà thanh, điệu thứ giai điệu.
Điệu thức năm âm.

Đ1. điệu thức, âm ổn định
v âm không ổn định
1.1. Khái niệm về điệu thức
Điệu thức l hệ thống thể hiện mối tơng quan về cao độ của các âm thanh
trong tác phẩm âm nhạc.
Điệu thức l một phơng tiện diễn tả quan trọng của âm nhạc. Mu sắc, tính

chất âm nhạc đợc hình thnh qua cơ cấu v mối tơng quan điệu thức đà góp
phần thể hiện nội dung của tác phẩm.

1.2. Âm ổn định và âm không ổn định
Trong điệu thức có một số âm nổi lên nh những âm tựa của giai điệu, tạo
cảm giác yên tĩnh, ổn định. Tác phẩm âm nhạc thờng đợc mở đầu v kết thúc ở
những âm tựa ny, đó l những âm ổn định. Ngợc lại có một số âm khác lại tạo
cảm giác không ổn định v có khuynh hớng hút dẫn về các âm tựa, đó l âm
không ổn định. Ví dụ :

73


Lng tôi
Nhạc v lời : Văn Cao

Vừa phải

Phân tích ví dụ trên :
Các âm ổn định thờng có trờng độ di hơn các âm khác v chúng thờng ở
vị trí đầu phách hoặc ở những phách có trọng âm của nhịp. Trong ba âm ổn định
trên nổi rõ hơn cả đó l âm Đô. Âm ny l chỗ tựa chủ yếu cho ton bộ giai điệu,
nó tạo cảm giác ổn định, thăng bằng. Âm ny đợc gọi l âm chủ (hoặc chủ âm).
Các âm khác trong giai điệu ny nh Rê, Fa, La, Si l những âm không ổn
định. Các âm ny có đặc tính l bị hút dẫn về các âm ổn định liền kề với nó.
Việc chuyển từ âm không ổn định về âm ổn định gọi l giải quyết.
Vậy có thể hiểu điệu thức l hệ thống các mối tơng quan giữa các âm ổn định
v các âm không ổn định trong một giai điệu hay trong một tác phẩm âm nhạc.
Trong nền âm nhạc chuyên nghiệp v âm nhạc dân gian của các nớc trên thế
giới có nhiều dạng điệu thức khác nhau. Đó l các loại điệu thức năm âm, bảy âm,

mời hai âm... Tuy nhiên điệu thức bảy âm (trởng v thứ) của âm nhạc phơng
Tây đợc dùng phổ biến nhất.

Đ2. điệu thức trởng,
gam trởng tự nhiên
2.1. Điệu thức trởng
Điệu thức trởng l điệu thức gồm có bảy bậc âm (thứ tự các bậc đợc ghi
bằng chữ số La MÃ), trong đó có âm I, âm III v âm V l âm ổn định. BËc I vμ bËc
III t¹o thμnh qu·ng 3 tr−ëng, bËc III vμ bËc V t¹o thμnh qu·ng 3 thø. BËc I v bậc
V tạo thnh quÃng 5 đúng. Công thức của điệu thức trởng l :

Điệu thức trởng kí hiệu lμ Dur (tiÕng La−tinh nghÜa lμ cøng).

74


2.2. Gam trởng tự nhiên
Sự sắp xếp 7 âm thanh của điệu thức theo thứ tự từ thấp lên cao hay ngợc lại
từ cao xuống thấp tính từ âm chủ (bậc I) đến âm chủ ở quÃng tám liền kề đợc gọi
l gam. Các âm thanh tạo thnh gam gọi l các bậc. Nh vậy l bậc của điệu thức
cũng l bậc của gam.
Gam trởng tự nhiên có công thức giống điệu thức trởng :

Tơng quan về quÃng giữa các bËc trong gam tr−ëng tù nhiªn tÝnh tõ d−íi
lªn, lμ 2T − 2T − 2t − 2T − 2T − 2T 2t. Ví dụ gam Đô trởng tự nhiên :

Gam trởng tự nhiên có cấu tạo l hai nhóm bốn âm giống nhau về cơ cấu
quÃng. Hai nhóm ny nèi liỊn víi nhau b»ng qu·ng 2 tr−ëng.

C¸c bËc cđa gam đều có tên riêng phản ánh chức năng của chúng trong điệu

thức :
Bậc I

Âm chủ

Kí hiệu : T (Tonique)

Bậc II

Âm thợng chủ

Kí hiệu : SII

Bậc III

Âm trung

Kí hiệu : DTIII

Bậc IV

Âm hạ át

Kí hiệu : S (Sousdominante)

Bậc V

Âm át

Kí hiệu : D (Dominante)


Bậc VI

Âm thợng át

Kí hiệu : TSVI

Bậc VII

Âm dẫn lên

Kí hiệu : DVII

Trong bảy bậc của gam, bËc I, bËc IV vμ bËc V lμ c¸c bËc chính. Các bậc còn lại
l bậc II, bậc III, bậc VI v bậc VII l các bậc phụ.
Âm át nằm trên âm chủ một quÃng 5 đúng, âm bậc III nằm giữa hai âm trên
nên gọi l âm trung. Âm hạ át nằm dới âm chủ một quÃng 5 đúng, âm bậc VI gọi
l âm thợng át. Ví dụ ở gam Đô trởng :

75


Âm thợng át

Âm trung

Âm bậc II gọi l âm thợng chủ, âm bậc VII gọi l âm dẫn lên. Ví dụ ở gam Đô
trởng :

Âm dẫn lên


Âm thợng chủ

ở điệu tr−ëng bËc I, bËc III vμ bËc V lμ nh÷ng bậc ổn định. Sự ổn định của ba
bậc ny không giống nhau. Bậc I (âm chủ) ổn định nhất, nó l trung tâm của điệu
thức.
Các bậc II, bậc IV, bậc VI v bậc VII l các bậc không ổn định, trong giai điệu
các bậc ny có khuynh hớng hút về các bậc ổn định đứng liền kề với nó. Tính
chất hút dẫn của các bậc không ổn định cũng khác nhau, nã phơ thc vμo c¸c
u tè sau :

− Qu·ng giữa bậc không ổn định đến các bậc ổn định cμng nhá th× søc hót
cμng lín. VÝ dơ tõ bËc IV hút về bậc III hoặc bậc VII hút lên bậc I l quÃng 2 thứ sẽ
mạnh hơn bậc IV lªn bËc V hay bËc II lªn bËc III lμ quÃng 2 trởng.
Bậc ổn định no có tính ổn định hơn thì sức hút sẽ mạnh hơn. Ví dụ : Bậc II hút
về bậc I (âm chủ) sẽ mạnh hơn l hút về bậc III.
Khuynh hớng giải quyết từ các bậc không ổn định về các bậc ổn định trong
điệu trởng tự nhiên thể hiện qua sơ đồ sau. Ví dụ ở gam Đô trởng :

Đ3. điệu thức thứ, gam thứ tự nhiên
3.1. Điệu thức thứ
Điệu thức thứ l điệu thức gồm có bảy bậc âm, trong đó có âm I, âm III v âm
V l âm ổn định. BËc I vμ bËc III t¹o thμnh qu·ng 3 thø, bËc III vμ bËc V t¹o thμnh
qu·ng 3 tr−ëng. BËc I v bậc V tạo thnh quÃng 5 đúng. Công thức của điệu thức
thứ l :

Điệu thứ kí hiệu l moll (tiÕng La−tinh nghÜa lμ mỊm).

3.2. Gam thø tù nhiªn
Gam thứ tự nhiên có công thức giống điệu thức thứ :


76


Gam thứ tự nhiên cũng có cấu tạo gồm hai nhóm 4 âm, hai nhóm đợc nối với
nhau bằng quÃng 2 trởng. Hai nhóm ny có cơ cấu quÃng không gièng nhau
Nhãm 4 ©m d−íi : 2T − 2t − 2T.
Nhóm 4 âm trên : 2t 2T 2T.
Ví dơ ë gam La thø :
Nhãm 4 ©m d−íi

Nhãm 4 âm trên

QuÃng 2 thứ trong gam thứ không đòi hỏi phải giải quyết về âm chủ nh ở
gam trởng. Điều ny tạo nên cảm giác mềm mại trong gam thứ tự nhiên.
Các bậc của gam thứ có kí hiệu v tên gọi giống nh điệu trởng chỉ khác về
thứ tự quÃng 2 giữa các bậc.
Cũng nh giọng Đô trởng, giọng La thứ tự nhiên có các bậc đều l các âm cơ
bản của hng âm. Thứ tự quÃng 2 giữa c¸c bËc trong giäng La thø cịng lμ cÊu tróc
chung của các giọng thứ tự nhiên.
Cũng giống nh điệu trởng, ở điệu thứ các bậc I, bậc IV v bậc V lμ c¸c bËc
chÝnh. C¸c bËc II, III, bËc VI v bậc VII l các bậc phụ.

Các âm ổn định của điệu thứ cũng l các âm bậc I, bậc III v bậc V, tuy nhiên
sức hút của các âm không ổn định về âm ổn định có thay đổi. Bậc II v bậc VII hút
về âm chủ trên quÃng 2 tr−ëng (1 cung), søc hót nưa cung lμ ë bËc II vÒ bËc III vμ
bËc IV vÒ bËc V. Đây l sơ đồ hút dẫn của các âm không ổn định trong điệu thứ tự
nhiên, ví dụ gam La thø :

77



Đ4. giọng
4.1. Khái niệm về giọng
Giọng (còn gọi l điệu tính) l điệu thức đợc thể hiện ở một độ cao nhất
định.
Tên một giọng bao gồm hai phần : tên của âm chủ v tên của điệu thức. Ví
dụ về một số giọng trởng :
Giọng Đô trởng

C-dur

Giọng Sol trởng

G-dur

Giọng Mi giáng trởng

es-dur

Giọng Fa thăng trởng

Fis-dur

Tên âm chủ của giọng trởng thờng đợc viết bằng chữ hoa.
Ví dụ về một số giọng thứ :
Giọng Đô thứ :

c-moll


Giọng La thứ :

a-moll

Giọng Fa thăng thứ :

fis-moll...

Tên âm chủ của giọng thứ thờng đợc viÕt b»ng ch÷ th−êng.
Giäng tr−ëng vμ giäng thø cã thĨ đợc thnh lập trên bất kì bậc cơ bản hay
bậc chuyển hoá no. Mặc dù âm chủ l các bậc khác nhau nhng mối tơng quan
giữa các bậc trong giọng đều giống nhau.
Chỉ có giọng Đô trởng v giọng La thứ có các bậc đều l bậc cơ bản còn các
giọng khác phải dùng các dấu hoá để thay đổi các bậc cho phù hợp với điệu thức.
Số lợng dấu hoá ở từng giọng có khác nhau. Ví dụ :

Hoặc :

4.2. Các giọng trởng có dấu thăng
Bắt đầu từ giọng Đô trởng (l giọng tiêu biểu của điệu thức trởng), lÊy bËc
V cđa nã lμm ©m chđ cđa giäng tiÕp theo ta sÏ cã giäng Sol tr−ëng. Trong giäng
Sol tr−ëng, âm Fa phải tăng lên nửa cung vì giữa bậc VII v âm chủ chỉ cách nhau

78


nöa cung. Do vËy giäng Sol tr−ëng cã mét dÊu thăng ở hoá biểu. Công thức giọng
Sol trởng :

Tiếp đó, lÊy ©m bËc V cđa giäng tr−íc lμm ©m chđ của giọng tiếp theo sẽ có

lần lợt các giọng trởng có từ 1 đến 7 dấu thăng. Hệ thống các giọng trởng có
từ 1 đến 7 dấu thăng l :
Giọng Sol tr−ëng (G-dur)

Giäng Rª tr−ëng (D-dur)

Giäng La tr−ëng (A-dur)

Giäng Mi trởng (E-dur)

Giọng Si trởng (B-dur)

Giọng Fa thăng trởng (Fis-dur)

Giọng Đô thăng trởng (Cis-dur)

4.3. Các giọng trởng có dấu giáng
Bắt đầu từ giọng Đô trởng, đi xuống một quÃng 5 đúng ta sÏ cã giäng Fa
tr−ëng. Trong giäng Fa tr−ëng, ©m bậc IV (âm Si) phải giáng xuống cho phù hợp

79


víi c«ng thøc cđa giäng tr−ëng. Do vËy giäng Fa trởng có một dấu giáng ở hoá
biểu. Công thức giọng Fa trởng :

Tiếp đó, tuần tự đi xuống quÃng 5 ®óng tõ ©m chđ cđa giäng tr−íc ®Õn ©m
chđ cđa giọng sau, sẽ có lần lợt các giọng trởng có từ 1 đến 7 dấu giáng. Hệ
thống các giọng trởng có từ 1 đến 7 dấu giáng l :
Giọng Fa tr−ëng (F-dur)


Giäng Si gi¸ng tr−ëng (Bb-dur)

Giäng Mi gi¸ng tr−ëng (es-dur)

Giäng La giáng trởng (as-dur)

Giọng Rê giáng trởng (Des-dur)

Giọng Sol giáng trởng (Ges-dur)

Giọng Đô giáng trởng (Ces-dur)

4.4. Các giọng thứ có dấu thăng
Bắt đầu từ giọng La thứ (l giọng tiêu biĨu cđa ®iƯu thøc thø), lÊy bËc V cđa
nã lμm ©m chñ cña giäng tiÕp theo ta sÏ cã giäng Mi thứ. Trong giọng Mi thứ, âm
Fa phải tăng lên nửa cung vì giữa âm chủ v bậc II chỉ c¸ch nhau nưa cung. Do
vËy giäng Mi thø cã mét dấu thăng ở hoá biểu. Công thức giọng Mi thứ :
80


Tiếp đó, lấy âm bậc V của giọng trớc lm âm chủ của giọng tiếp theo sẽ có
lần lợt các giọng thứ có từ 1 đến 7 dấu thăng. Hệ thống các giọng thứ có từ 1 đến
7 dấu thăng l :
Giọng Mi thứ (e-moll)

Giọng Si thứ (bmoll)

Giọng Fa thăng thứ (fismoll)


Giọng Đô thăng thứ (cismoll)

Giọng Sol thăng thứ (gismoll)

Giọng Rê thăng thứ (dismoll)

Giọng La thăng thứ (aismoll)

4.5. Các giọng thứ có dấu giáng
Bắt đầu từ giọng La thứ, đi xuống một quÃng 5 đúng ta sẽ có giọng Rê thứ.
Trong giọng Rê thứ, âm bậc VI (âm Si) phải giáng xuống cho phù hợp với công
thức của giọng thứ. Do vậy giọng Rê thứ có một dấu giáng ở hoá biểu. Công thức
giọng Rê thứ :

81


Tiếp đó, tuần tự đi xuống quÃng 5 đúng từ ©m chđ cđa giäng tr−íc ®Õn ©m
chđ cđa giäng sau, sẽ có lần lợt các giọng thứ có từ 1 ®Õn 7 dÊu gi¸ng. HƯ thèng
c¸c giäng thø cã tõ 1 đến 7 dấu giáng l :
Giọng Rê thứ (d-moll)

Giọng Sol thứ (g-moll)

Giọng Đô thứ (c-moll)

Giọng Fa thứ (f-moll)

Giọng Si gi¸ng thø (bes-moll)


Giäng Mi gi¸ng thø (es-moll)

Giäng La gi¸ng thø (as-moll)

82


§5. §iƯu tr−ëng hoμ thanh,
®iƯu tr−ëng giai ®iƯu
5.1. §iƯu tr−ëng hoà thanh
Ngoi điệu trởng tự nhiên, trong nhiều tác phẩm âm nhạc còn gặp dạng điệu
thức trởng có bậc VI hạ thấp xuống nửa cung. Điệu thức ny gọi l ®iƯu tr−ëng
hoμ thanh.

BËc VI h¹ thÊp ®· khiÕn cho søc hút dẫn từ bậc VI về bậc V ổn định trở nên
mạnh hơn v hình thnh quÃng hai tăng đặc trng giữa bậc VI v bậc VII. Công
thức của điệu trởng ho thanh, ví dụ giọng Đô trởng ho thanh :

Dấu hoá hạ thấp bậc VI đợc viết trớc nốt nhạc dới hình thức dấu hoá bất
thờng. Ví dụ :

Việt Nam quê hơng tôi
(Trích)
Nhạc v lời : Đỗ Nhuận

5.2. Điệu trởng giai điệu
Một dạng điệu thức trởng ít dùng hơn ®ã lμ ®iƯu tr−ëng giai ®iƯu. §iƯu
tr−ëng giai ®iƯu lμ ®iƯu tr−ëng cã bËc VI vμ bËc VII h¹ thÊp xuèng nöa cung.

83



Trong thực tế, điệu trởng giai điệu hầu nh chỉ đợc dùng khi giai điệu đi
xuống. Dấu hoá hạ thấp bậc VI v bậc VII đợc viết trớc nốt nhạc dới hình thức
dấu hoá bất thờng.

Đ6. Điệu thứ ho thanh,
điệu thứ giai điệu
6.1. Điệu thứ hoà thanh
Ngoi điệu thứ tự nhiên, trong nhiều tác phẩm âm nhạc còn gặp dạng điệu
thức thứ có bậc VII đợc nâng cao nửa cung. Điệu thức ny gọi l điệu thứ ho
thanh. Việc nâng cao bậc VII l do sự cần thiết tăng cờng sức hút dẫn về âm chủ.

Công thức của điệu thứ hoμ thanh, vÝ dô giäng La thø hoμ thanh :

DÊu hoá nâng cao bậc VII đợc viết trớc nốt nhạc dới hình thức dấu hoá bất
thờng. Ví dụ :

Cánh én tuổi thơ
(Trích)
Vừa phải

Nhạc v lời : phạm tuyên

84


×