Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.89 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP CHUN ĐỀ POLIME MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT </b>
<b>THCS&THPT NAM VIỆT </b>
<b>Câu 1</b>: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH là
A.5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4
<b>Câu 2</b>: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, H2,
H2O(H+), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4
<b>CÂU 3</b>:Cho các chất: rượu etylic, glixerol, glucozơ, tinh bột và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 4: </b>Phát biểu <b>đúng</b> là:
<b>A. </b>Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo.
<b>B. </b>Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
<b>C. </b>Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
<b>D. </b>H2NCH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
<b>Câu 5:</b>Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, saccarozơ.
<b>Câu 6</b>:Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và
tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hồ tan được CaCO3. Cơng thức
của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, CH3COOH.
C. CH3COOH, HOCH2CHO. D. HCOOCH3, HOCH2CHO.
<b>Câu 7</b>:Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>Câu 8: </b>Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng khơng gian ?
<b>A.</b> Amilopectin <b>B. </b>Cao su lưu hóa
<b>C. </b>Amilozơ <b>D. </b>Xenlulozơ.
<b>Câu 9: </b>Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất
còn lại ?
<b>A. </b>Protein <b>B. </b>Cao su thiên nhiên <b>C. </b>Chất béo <b>D. </b>Tinh bột
<b>Câu 10: </b>Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ?
<b>A.</b> to tằm <b>B. </b>tơ capron <b>C. </b>tơ nilon-6,6 <b>D. </b>tơ visco
<b>Câu 11: </b>Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch
NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 12: </b>Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl
clorua), cao su buna, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là:
<b>A.</b> 6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>7
<b>Câu 13: </b>Có bao nhiêu đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 có phản ứng AgNO3/NH3 đun
nóng tạo kết tủa Ag?
A.6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 14: </b>Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa:
<b>A. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
<b>B. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-COOH
<b>C. </b>HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)4-NH2
<b>D. </b>HOOC-(CH2)6-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
<b>Câu 15:</b> Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
<b>A. </b>tơ tằm và tơ vinilon. <b>B. </b>tơ visco và tơ nilon-6,6.
<b>C. </b>tơ nilon-6,6 và tơ capron. <b>D. </b>tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
<b>Câu 16: </b>Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
<b>A.</b> trùng hợp. <b>B. </b>trùng ngưng. <b>C. </b>xà phịng hóa. <b>D. </b>thủy phân.
<b>Câu 17: </b>Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
<b>A.</b> Poli(vinyl clorua). <b>B. </b>Polibutađien. <b>C. </b>Nilon-6,6. <b>D. </b>Polietilen.
<b>Câu 18: </b>Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
<b>A. </b>2-metylbuta-1,3-đien. <b>B. </b>Penta-1,3-đien. <b>C. </b>But-2-en. <b>D. </b>Buta-1,3-đien.
<b>Câu 19: </b>Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
<b>A.</b> Etylen glicol. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Glixerol. <b>D. </b>Ancol etylic.
<b>Câu 20: </b>Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
<b>A.</b> Y là C6H5OH. <b>B. </b>Z là CH3NH2. <b>C. </b>T là C6H5NH2. <b>D. </b>X là NH3.
<b>Câu 21</b>: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu <b>đúng </b>là
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.
<b>Câu 22. </b>Chất nào sau đây là đipeptit?
<b>C. </b>H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH <b>D. </b>H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
<b>Câu 23: </b>Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
<b>A. </b>Tơ nitron. <b>B. </b>Tơ visco. <b>C. </b>Tơ xenlulozơ axetat. <b>D.</b>Tơ nilon-6,6.
<b>Câu 24: </b>Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
<b>A. </b>axit ađipic và etylen glicol. <b>B. </b>axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b>C. </b>etylen glicol và hexametylenđiamin. <b>D. </b>axit ađipic và glixerol.
<b>Câu 25: </b>Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
<b>A. </b>CH2=C(CH3)−COOCH3. <b>B. </b>CH3COO−CH=CH2.
<b>C. </b>CH2=CH−CN. <b>D. </b>CH2=CH−CH=CH2.
<b>Câu 26: </b>Phát biểu đúng là:
<b>A. </b>Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
<b>B. </b>Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
<b>C. </b>Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
<b>D. </b>Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
<b>Câu 27:</b> Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH = CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2 = C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2 = CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>Câu 28: </b>Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
<b>A. </b>stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
<b>B. </b>1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
<b>C. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
<b>Câu 29: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
<b>B. </b>Tơ visco là tơ tổng hợp.
<b>C. </b>Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
<b>D. </b>Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
<b>Câu 30: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Saccarozơ làm mất màu nước brom.
<b>B. </b>Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
<b>C. </b>Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
<b>D. </b>Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
<b>Câu 31:</b> Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ
thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna–N là
A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, CH2=CH–CN.
C. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH–CH=CH2, C6H5CH=CH2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
dịch KOH 1M. Giá trị của m là
A.43,80. <b>B. </b>21,90. <b>C. </b>44,10. <b>D. </b>22,05
<b>Câu 35:</b>Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng
hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C3H7NH2 và C4H9NH2
<b>Câu 36:</b>Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
<b>A. </b>55 lít. <b>B. </b>81 lít. <b>C. </b>49 lít. <b>D. </b>70 lít.
<b>Câu 37: </b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng
phân cấu tạo của X là
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.
<b>Câu 38: </b>Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là
17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
<b>A. </b>113 và 152. <b>B. </b>113 và 114.
<b>C. </b>121 và 152. <b>D. </b>121 và 114.
<b>Câu 39: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ
trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên
và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
<b>A. </b>286,7. <b>B. </b>358,4. <b>C. </b>224,0. <b>D. </b>448,0.
<b>Câu 40</b>. Tơ nilon-6,6 có công thức là
A. –(NH[CH2]6CO-)n B. –(NH[CH2]5CO-)n
C. –(NHCH2CO-)n D. –(NH[CH2]6 NHCO[CH2]4CO -)
<b>Câu 41.</b> Điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp ta dùng , ta dùng monomer sau
A. CH3CH2Cl B. CH2=CHCl C. CH3CHCl2 D. CH3CH=CH2
<b>Câu 42: </b>Dãy gồm các chất đều <b>không </b>tham gia phản ứng tráng bạc là:
<b>A. </b>axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. <b>B. </b>fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
<b>C. </b>saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. <b>D. </b>anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
<b>Câu 43: </b>Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa.
Công thức cấu tạo của X là
<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HCOOC2H5. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOH.
<b>Câu 44: </b>Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
<b>A. </b>H2N – CH2 – CH2 – COOH. <b>B. </b>H2N – CH(CH3) – COOH.
<b>C. </b>H2N – CH2 – COOH. <b>D. </b>H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
<b>Câu 45: </b>Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
<b>A. </b>Metylamin. <b>B. </b>Phenylamin. <b>C. </b>Etylamin. <b>D. </b>Propylamin.
<b>Câu 46: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
<b>Câu 47: </b>Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
<b>A. </b>poli(etylen-terephtalat). <b>B. </b>poli(vinyl clorua). <b>C. </b>poliacrilonitrin. <b>D. </b>polietilen.
<b>Câu 48: </b>Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. </b>etyl axetat. <b>B. </b>metyl acrylat. <b>C. </b>propyl fomat. <b>D. </b>metyl axetat.
<b>Câu 49: </b>Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
<b>A. </b>Metyl axetat. <b>B. </b>Triolein. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Glucozơ.
<b>Câu 50: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức. <b>B. </b>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
<b>C. </b>Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.<b>D. </b>Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
<b>Câu 51: </b>Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
<b>A. </b>CH3COOH và C6H5ONa. <b>B. </b>CH3COOH và C6H5OH.
<b>C. </b>CH3OH và C6H5ONa. <b>D. </b>CH3COONa và C6H5ONa.
<b>Câu 52: </b>Phát biểu <b>không </b>đúng là:
<b>A. </b>Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
<b>B. </b>Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
<b>C. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D.Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
<b>Câu 53: </b>Xenlulozơ có cấu tạo mạch khơng phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5có 3 nhóm OH, nên có thể viết
là
<b>A.</b> [C
6H5O2(OH)3]n. <b>B. </b>[C6H8O2(OH)3]n.
<b>B.</b> <b>C. </b>[C
6H7O2(OH)3]n. <b>D. </b>[C6H7O3(OH)2]n.
<b>Câu 54: </b>Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng
với HCl trong dung dịch là
<b>A.</b> 1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 55: </b>Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị của V là
<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>8,96. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>13,44.
<b>Câu 56: </b>Nhận xét nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
<b>B. </b>Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
<b>C. </b>Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
<b>D. </b>Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
<b>Câu 57</b>. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp
A. Tinh bột B. tơ visco C. PE D. tơ tằm
<b>Câu 58.</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. PVC B. PE C. nilon-6,6 D. poli(metyl metacrylat)
<b>Câu 59</b>. Trong số các phân tử sau polime sau: tơ tằm(1), bông(2), tơ enang(3), tơ visco(4), nilon-6,6(5),
tơ axetat(6). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. 1,2,6 B. 2,5,1 C. 2,4,6 D. 5,6,3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron(hay olon)
<b>Câu 61</b>. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. PP B. PVC C. PE D. amilopectin của hồ tinh bột
<b>Câu 62</b>. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
<b>A.</b> CH2=C(C2H3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>Câu 63</b>. Monome dùng để điều chế polime trong suốt khơng giịn (thủy tinh hữu cơ) là:
<b>A</b>. CH2=C(CH3)-COOCH3 <b>B</b>. CH2=CHCOOCH3
<b>C</b>. CH2=CHCH3 <b>D</b>. CH3COOCH=CH2
<b>Câu 64</b>. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren,
(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là :
<b>A. </b>(1), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (5). <b>C. </b>(2), (5), (6). <b>D. </b>(2), (3), (6).
<b>Câu 65.</b> (ĐHA-2012) Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH t0 <sub> X</sub><sub>1</sub><sub> + X</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>(b) X</sub><sub>1</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub> X</sub><sub>3</sub><sub> + Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub>
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
<b>A.</b> 202. <b>B.</b> 198. <b>C.</b> 174. <b>D.</b> 216.
<b>Câu 66.</b> Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH→ X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 →X3 + Na2SO4
X3 + X4 →Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon khơng phân nhánh.
<b>B. </b>Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
<b>C. </b>Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
<b>D. </b>Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
<b>Câu 67 </b>Hợp chất <b>X </b>có cơng thức phân tử C10H8O4. Từ <b>X </b>thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH →<b>X</b>1 + <b>X</b>2
<b>X</b>1 + 2HCl → <b>X</b>3 + 2NaCl
n<b>X</b>3 + n<b>X</b>2 →Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b>Số nguyên tử H trong phân tử <b>X</b>3 bằng 8 .
<b>B. </b>Dung dịch <b>X</b>2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
<b>C. </b>Dung dịch <b>X</b>3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>