Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.07 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b>
<b>THỨ</b> <b>TIẾTIẾ</b>
<b>T</b>
<b>T</b> <b>MÔN</b>
<b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠYTÊN BÀI DẠY</b>
<b>2</b>
<b>09/11/09</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Đạo đức</b> Kính già , u trẻ ( tiết 2 )
<b>2</b>
<b>2</b> <b>Tập đọc</b> Người gác rừng tí hon
<b>3</b>
<b>3</b> <b>Mỹ thuật</b>
<b>4</b>
<b>4</b> <b>Tốn</b> Luyện tập chung
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Lịch sử</b> “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất<sub>nước”</sub>
<b>6</b>
<b>6</b> <b>Chào cờ</b>
<b>3</b>
<b>10/11/09</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Chính tả</b> Nghe – viết : Hành trình của bầy ong
<b>2</b>
<b>2</b> <b>Toán</b> Luyện tập chung
<b>3</b>
<b>3</b> <b>L T và Câu</b> Mở rộng vốn từ: Bảo vệ mơi trường
<b>4</b>
<b>4</b> <b>Khoa học</b> Nhôm
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Anh vaên</b>
<b>4</b>
<b>11/11/09</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Kể chuyện</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
<b>2</b> <b>Toán</b> Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
<b>3</b>
<b>3</b> <b>Tập đọc</b> Trồng rừng ngập mặn
<b>4</b>
<b>4</b> <b>Kỹ thuật</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Thể dục</b> Động tác thăng bằng . Trị chơi “ Ai nhanh và <sub>khéo hơn”</sub>
<b>5</b>
<b>12/11/09</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Tập làm</b>
<b>văn</b> Luyện tập tả người ( Tả ngoại hình )
<b>2</b>
<b>2</b> <b>Tốn</b> Luyện tập
<b>3</b>
<b>3</b> <b>L T và Câu</b> Luyện tập về quan hệ từ
<b>4</b> <b>Anh văn</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Địa lý</b> Công nghiệp (tt)
<b>6</b>
<b>13/11/09</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>Khoa học</b> Đá vôi
<b>2</b>
<b>2</b> <b>Tập làm<sub>văn</sub></b> Luyện tập tả người ( Tả ngoại hình )
<b>3</b>
<b>3</b> <b>m nhạc</b>
<b>4</b>
<b>4</b> <b>Tốn</b> Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …
<b>5</b>
<b>5</b> <b>Thể dục</b> Động tác nhảy . Trò chơi “ Chạy nhanh theo số”
<b>6</b>
<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>
<b>KÍNH GIÀ U TRẺ </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em
nhỏ.
- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già,u thương em nhỏ.
- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng người già,yêu thương em nhỏ.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thương, nhường nhịn
em nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV : Hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính
già yêu trẻ.
- HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm
kính già yêu trẻ.
<b>III. Nội dung :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>
<b>1. Ổân định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Đọc ghi nhớ.
<b>3. bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu:</b>
Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)
<b> b. Noäi dung: </b>
<b>* Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.</b>
Nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm xử lí tình
huống của bài tập 2 Sắm vai.
<b> Kết luận .</b>
a) Vân nên dừng lại, dỗå dành em bé, hỏi tên,
địa chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫn em bé đến
đồn cơng an để tìm gia đình em bé. Nếu nhà
Vân ở gần, Vân có thể dẫn em bé về nhà, nhờ
bố mẹ giúp đỡ.
b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái độ
sau:
- Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.
- Cậu bé chất vấn: Tại sao anh lại đuổi em?
Đây la øchỗ chơi chung của mọi người cơ mà.
- Hát
- 2 Học sinh.
- Học sinh lắng nghe.
- Thảo luận nhóm 5.
- Đại diện nhóm sắm vai.
- Lớp nhận xét.
* <b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3.</b>
- Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em tìm
hiểu và ghi lại vào 1 tờ giấy nhỏ một việc làm
của địa phương nhằm chăm sóc người già và
thực hiện Quyền trẻ em.
<b> Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm đến</b>
người già và trẻ em, thực hiện Quyền trẻ em.
Sự quan tâm đó thể hiện ở những việc sau:
- Phong trào “Áo lụa tặng bà”.
- Ngày lễ dành riêng cho người cao tuổi.
- Nhà dưỡng lão.
- Tổ chức mừng thọ.
- Quà cho các cháu trong những ngày lễ:
ngày 1/ 6, Tết trung thu, Tết Nguyên Đán, quà
cho các cháu học sinh giỏi, các cháu có hồn
* <b>Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 4.</b>
- Giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về các
ngày lễ, về các tổ chức xã hội dành cho người
cao tuổi và trẻ em.
<b> Kết luận:</b>
- Ngày lễ dành cho người cao tuổi: ngày 1/ 10
hằng năm.
- Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày Quốc tế
thiếu nhi 1/ 6, ngày Tết trung thu.
<b>4. Củng cố.</b>
<b>Kết luận:- Người già luôn được chào hỏi,</b>
được mời ngồi ở chỗ trang trọng.
- Con cháu luôn quan tâm, gửi quà cho ông
bà, bố mẹ.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Tơn trọng phụ nữ.
- Làm việc cá nhân.
- Từng tổ so sánh các phiếu của
- Một nhóm lên trình bày các
việc chăm sóc người già, một
nhóm trình bày các việc thực
hiện Quyền trẻ em .
- Các nhóm khác bổ sung, thảo
luận ý kiến.
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đôi.
- 1 số nhóm trình bày ý kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Nhận xét tiết học.
<i>Thứ hai ngày 15 tháng 11năm 2010</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc đúng các từ ngữ: loanh quanh, thắc mắc, trộm gỗ, bành bạch…
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến của các
sự việc.
- Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công nhân nhỏ tuổi.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3(b).
- KT: đọc từ ba em …sang em
<b>*GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên, u mến q hương,</b>
<b>đất nước.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.
+ HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổân định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- u cầu học sinh đọc thuộc lịng 2 khổ thơ
cuối.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. bài mới: </b>
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
<b> b.Nội dung:</b>
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài
- Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
-Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn từng đoạn.
- -Sửa lỗi cho học sinh.
- Haùt
- Học sinh đọc thuộc lòng .
- Trả lời câu hỏi.
- 1 học sinh đọc bài.
Lần lượt hs đọc nối tiếp từng đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu bìa rừng chưa ?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.
- H:Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu
chân người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ
thắc mắc thế nào ?
Giáo viên ghi bảng : khách tham quan.
- H: Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn
thấy những gì , nghe thấy những gì ?
• Giáo viên chốt yù.
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.
-H: Kể những việc làm của bạn nhỏ cho
thấy bạn là người thơng minh, dũng cảm ?
• Giáo viên chốt ý.
u cầu học sinh đọc đoạn 3.
- H:Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia việc
bắt trộm gỗ ?
- H:Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì ?
- Yêu cầu học sinh nêu đại ý
• GDBVMT: Con người cần bảøo vệ môi
<b>trường tự nhiên, bảo vệ các lồi vật có</b>
<b>ích.</b>
<b>*</b> Hướng dẫn hs đọc diễn cảm.
- -Giáo viên gọi học sinh đọc diễn
- Hs đọc
- <i>Hai ngày nay đâu có đồn khách</i>
<i>tham quan nào</i> .
- <i>Hơn chục cây to bị chặt thành</i>
<i>từng khúc dài; bọn trộm gỗ bàn</i>
<i>nhau sẽ dùng xe để chuyển gỗ ăn</i>
<i>trộm vào buổi tối.</i>
- Hs đọc
+ Thông minh : <i>thắc mắc, lần </i>
<i>theo dấu chân, tự giải đáp thắc </i>
<i>mắc, gọi điện thoại báo công an .</i>
+ Dũng cảm : <i>Chạy gọi điện </i>
<i>thoại, phối hợp với công an .</i>
- Hs đọc
+ <i>yêu rừng , sợ rừng bị phá / Vì </i>
<i>hiểu rằng rừng là tài sản chung, </i>
<i>cần phải giữ gìn / …</i>
+ <i>Tinh thần trách nhiệm bảo vệ </i>
<i><b>Nội dung:Bài văn biểu dương ý </b></i>
<i><b>thức bảo vệ rừng, sự thông minh </b></i>
<i><b>và dũng cảm của một công dân </b></i>
<i><b>nhỏ tuổi .</b></i>
- Học sinh thảo luận cách đọc diễn
cảm: giọng đọc nhẹ nhàng, ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn giọng từ
ngữ gợi tả.
caûm
- -Yêu cầu học sinh đọc bài trong
nhóm
- Gv nhận xét
4. Củng cố:
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
<b> 5. Nhận xét-Dặn dò: </b>
- Về nhà rèn đọc diễn cảm.
- Chuẩn bị: “Trồng rừng ngập mặn”.
-Đại diện từng nhóm đọc.
-KT:đọc Tình u …sang em
<b>-TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết:
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
KT:242 + 312; 173 - 121
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổân định:</b>
- <b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra vở bài tập học sinh
- Học sinh nêu lại tính chất kết hợp.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
<b> b.Nội dung:</b>
Baøi 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu
•- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
+; –; số thập phân.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Gv kết luận
<b>Bài 2:</b>
•- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
nhân nhẩm một số thập phân với 10 ;100;
0,1;0,01
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Hát
- Hs thực hiện
- Lớp nhận xét.
- laéng nghe
-Học sinh đọc yêu cầu
-Học sinh nhắc lại qui tắc
-Học sinh làm bài và trình bày
- Cả lớp nhận xét.
KT:242 +132
-Gv nhắc lại qui tắc:
- Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000 ; 0, 1 ; 0,01 ; 0, 001.
<b>Baøi 4 :</b>
- Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh nhắc quy tắc một
số nhân một tổng và ngược lại một tổng
nhân một số?
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
•- Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tổng nhân
1 số
<b> 4. Củng cố.</b>
Giáo viên cho học sinh nhắc lại nội dung
ôn tập.
<b> 5.Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học
265,307 0,01 ; 0,68 0,1
-Hs đọc yêu cầu và nhắc lại qui tắc
- Học sinh làm bài.
- -Nhận xét kết quả.
- -Học sinh nêu nhận xét
-KT:173 - 121
<b>-LỊCH SỬ</b>
<b>“THAØ HI SINH TẤT CẢ CHỨ NHẤT ĐỊNH KHƠNG CHỊU MẤT NƯỚC”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết được thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống
Pháp:
+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân
Pháp trở lại xâm lược nước ta.
+ Rạng sáng ngày 19/12/1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác
trong tồn quốc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b> + GV: - Aûnh tư liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN.</b>
Phiếu học tập, bảng phụ.
+ HS: SGK.
<b>III. Noäi dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
“Vượt qua tình thế hiểm nghèo”.
- H:Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói” và
“giặc dốt” như thế nào?
- H:Chúng ta đã làm gì trước dã tâm xâm
lược của thực dân Pháp?
- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3.Bài mới: </b>
a.Giới thiệu:
“Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định khơng
chịu mất nước”.
<b> b.Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Tiến hành tồn quốc</b>
kháng chiến.
<b>Mục tiêu: Tìm hiểu lí do ta phải tiến hành</b>
toàn quốc kháng chiến. Ý nghĩa của lời kêu
gọi toàn quốc kháng chiến.
- -Giáo viên treo bảng phụ thống kê các sự
- Haùt
kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.
- -GV hướng dẫn HS quan sát bảng thống
kê và nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
- <b>Kết luận : Để bảo vệ nền độc lập dân </b>
tộc, ND ta khơng cịn con đường nào khác là
bûuộc phải cầm súng đứng lên .
<b>Hoạt động 2: Những ngày đầu toàn</b>
quốc kháng chiến.
H:Trung ương Đảng và Chính phủ quyết
định phát độngtồn quốc kháng chiến từ khi
nào?
-Ngày 20 -12-1946 có sự kiện gì xảy ra?
-Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến của
-Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện điều
đó rõ nhất?
* Giáo viên kết luận
-Thuật lại cuộc chiến đấu của qn vàdân
Thủ đơ HN,Huế ,Đà Nẵng
<b>4. Củng cố:</b>
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Bài 14
- Nhận xét tiết học
-Học sinh nhận xét về thái độ của
thực dân Pháp.
Học sinh thảo luận nhóm đôi
- 1 vài nhóm phát biểu
- các nhóm khác bổ sung, nhận
xét.
+Đêm 18, rạng sáng 19-12-1946
+Ngày 20-12-1946 Đài Tiếng nói
Việt Nam phát đi lời kêu gọi toàn
+Tinh thần quyết tâm chiến đấu hi
sinh vì độc lập tự do của nhân dân
ta
<b>CHÍNH TẢ ( Nhớ – viết )</b>
<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- Nhớ viết đúng bài Chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.</b>
- Làm được BT(2)a
KT:Chép đúng bài thơ
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ HS: SGK, Vở.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gọi học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ
chứa các tiếng có âm đầu s/ x
-Giáo viên nhận xét.
<b> a. Giới thiệu bài mới: </b>
Nêu mục tiêu bài học
b. Nội dung:
-Giáo viên gọi học sinh đọc thuộc lòng
một lần 2 khổ thơ.
+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Nêu cách trình bày thể thơ lục bát.
+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?
- Hướng dẫn Hs các từ khó viết
- Giáo viên đọc thuộc lòng một lần 2 khổ
thơ lần 2
- Cho học sinh nhớ và viết bài.
-• Giáo viên chấm bài chính tảvà nhận xét
<b>*Bài 2a: Yêu cầu hs đọc u cầu bài tập.</b>
- Hát
- Hs viết trên bảng
- Học sinh đọc thuộc lịng khổ thơ
-Học sinh trả lời (2).
-Lục bát.
-HS nêu
-Nguyễn Đức Mậu.
-Luyện viết từ khó
- Lắng nghe
-Học sinh nhớ và viết bài.
-Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi
tập sốt lỗi chính tả.
-Tổ chức nhóm: Tìm những từ ngữ có chứa
tiếng trong bảng
-• Giáo viên nhận xét.
<b>4. </b>
Củng cố:
-Giáo viên nhắc lại nội dung
<b>5.Nhận xét -Dặn doø: </b>
- Về nhà làm bài 2 vào vở.
- Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.
-Các nhóm ghi vào bảng nhóm –
Đại diện nhóm lên bảng dán và
đọc kết quả của nhóm mình.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ
ngữ chỉ hành động đối với mơi trường vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT2;
viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của BT3.
<b>*GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi trường, có hành vi đúng đắn với mơi</b>
<b>trường xung quanh</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ.
+ HS: Xem bài học.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập về quan hệ</b>
từ.
- Cho hs làm lại bài tập tiết trước
- Giáo viên nhận xétù
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a.Giới thiệu: </b>
MRVT: Bảo vệ môi trường.
b.Nội dung:.
* Bài 1:Giáo viên chia nhóm thảo luận để
tìm xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ
“Khu bảo tồn đa dạng sinh học” như thế
nào?
- Theo dõi các nhóm làm bài
- Hát
- Hs làm lại bài tập tiết trước
- Các hs khác nhận xét
- laéng nghe
<b>-Học sinh đọc bài 1.</b>
<b>-Cả lớp đọc thầm.</b>
<b>-Tổ chức nhóm – bàn bạc đoạn </b>
• Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn
đa dạng sinh học.
- Gv chốt lại và nhận xét chung
<b>* Bài 2:</b>
<b>-Cho Học sinh đọc u cầu bài 2.</b>
-GV phát bút dạ quang và giấy khổ to cho
2, 3 nhóm
-• Giáo viên chốt lại
+ Hành động bảo vệ mơi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc
+ Hành động phá hoại mơi trường : phá
rừng, đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi,
đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng
điện, bn bán động vật hoang dã
õ*GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi
<b>trường, có hành vi đúng đắn với môi</b>
<b>trường xung quanh</b>
* Baøi 3:
-Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia
phong trào trồng cây gây rừng; viết về
hành động săn bắn thú rừng của một người
nào đó
- Giáo viên chốt lại
- GV nhận xét + Tuyên dương.
4. Củng cố:
Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ mơi
trường?”.
5.Nhận xét- Dặn dò :
<b>-Học bài.</b>
-Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”.
loại rừng.
<b>-Học sinh nêu: Khu bảo tồn đa </b>
dạng sinh học: nơi lưu giữ – Đa
dạng sinh học: nhiều loài giống
động vật và thực vật khác nhau
-Học sinh đọc u cầu bài 2.
<b>-Các nhóm thảo luận</b>
<b>-Đại diện nhóm trình bày kết quả </b>
- Laéng nghe
- Học sinh đọc bài 3.
-Cả lớp đọc thầm.
-Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn
1 cụm từ làm đề tài , viết khoảng 5
câu
<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:Biết:</b>
- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập
phân trong thực hành tính.
-KT: 726 - 513; 123 X 3
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy- học
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Học sinh sửa bài nhà
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
<b> b.Nội dung:</b>
<b> Bài 1:</b>
• Tính giá trị biểu thức.
a)375,84 – 95,69 + 36,78
b) 7,7 + 7,3 x 7,4
-Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
trước khi làm bài.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
-Giáo viên nhận xét
-Hát
-Học sinh sửa bài.
-Lớp nhận xét.
- lắng nghe
-Học sinh đọc đề bài – Xác định
dạng (Tính giá trị biểu thức).
-Học sinh làm bài.
a)375,84 – 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78
= 316,93
b) 7,7 + 7,3 x 7,4
= 7,7 + 54,02
= 61,72
<b> Baøi 2:</b>
-Học sinh đọc đề bài và hướng dẫn học
sinh làm bằng hai cách
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1
toång.
<b> a (b+c) = a x b + a x c</b>
- Cho nhieàu học sinh nhắc lại.
Bài 3 b:
- Hs đọc đề: tính nhẩm kết quả tìm x.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu
làm bài
•- Giáo viên chốt:
<b> Bài 4:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
-H :Bài tốn cho biết gì?
-H: Bài tốn hỏi gì?
-H:Làm thế nào để tìm số tiền của 6,8m
vải?
-H:Làm thế nào để tím so átiền 6m nhiều
hơn 4m là bao nhiêu?
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
-Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Giáo viên chốt cách giải.
4. Củng cố.
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
5.Nhận xét -dặn dò:
-Hs đọc đề bài
-Học sinh làm bài
- Học sinh Sửa bài.
-Học sinh sửa bài theo cột ngang
a) ( 6,75 + 3,25) x 4,2
Caùch 1: ( 6,75 + 3,25) x 4,2
= 10 x 4,2 = 42
Caùch 2: 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65= 42
-Vài học sinh nhắc lại
- -Hs đọc đề: tính nhẩm kết
quả tìm x.
- -1 hs laøm baøi trên bảng (cho kết
quả).
- Lớp nhận xét.
-Học sinh đọc đề bài
-4m vải phải trả 60000 đồng
-6,8m vải cùng loại phải trả bao
nhiêu tiền
+Tìm số tiền của1m vải
+Tìm số tiền của 6,8m vải
-Ta lấy số tiền 6,8m trừ đi số tiền
-Hoïc sinh laøm baøi
KT:123 x 3
một số tự nhiên.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết một số tính chất của nhôm.
- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK . Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng
bằng nhơm.
- HSø: SGK
<b>III. Noäi dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Đồng và hợp kim của</b>
đồng.
- -Giáo viên đặt câu hỏi , hs trả lời
- -Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
a. Giới thiệu:
Nhôm.
b.Nội dung:
<b>* Hoạt động 1: Làm vệc với các thông tin</b>
và tranh ảnh sưu tầm được.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Cho học sinh viết tên hoặc dán tranh ảnh
những sản phẩm làm bằng nhôm đã sưu tầm
được vào giấy khổ to.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
* GV chốt: Nhôm sử dụng rộng rãi để chế
tạo các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại
đồ hộp, khung cửa sổ, 1 số bộ phận của
phương tiện giao thông…
<b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.</b>
- Hát
- Học sinh trả lời.
- Học sinh khác nhận xeùt.
- Học sinh viết tên hoặc dán tranh
ảnh những sản phẩm làm bằng
nhôm đã sưu tầm được vào giấy khổ
to.
-Các nhóm treo sản phẩm cử
người trình bày.
<b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.
<b>* Bước 2:</b>
- Làm việc cả lớp.
* GV kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm
đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim,
khơng cứng bằng sắt và đồng.
<b>* Hoạt động 3: Làm việc với SGK.</b>
* Bước 1: Làm việc cá nhân.
-Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu học
sinh làm việc theo chỉ daãn SGK trang 53 .
<b> *Bước 2: Chữa bài tập.</b>
* GV kết luận :
• - Nhơm là kim loại
• - Khơng nên đựng thức ăn có vị chua lâu,
dễ bị a-xít ăn mịn.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
<b>5. Nhận xét-Dặn dò: </b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Đá vơi
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát thìa nhôm hoặc đồ dùng
bằng nhôm khác được đem đến lớp
và mô tả màu, độ sáng, tính cứng,
tính dẻo của các đồ dùng bằng nhơm
đó.
-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả. Các nhóm khác bổ sung.
- lắng nghe
a) Nguồn gốc : Có ở quặng nhơm
b) Tính chất :
+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể
kéo thành sợi, dát mỏng, nhẹ, dẫn
+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn
mòn nhôm
- Học sinh trình bày bài làm, học
sinh khác góp ý.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Kể được việc làm tốt hoặc hành động bảo vệ môi trường của bản thân hoặc
những người xung quanh.
<b>*GDBVMT:Có ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<b> + Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.</b>
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. </b> Ổn định.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên nhận xét – cho điểm
a.Giới thiệu:
<b> </b>“Kể câu chuyện được chứng kiến hoặc tham
gia.
b.Noäi dung:
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh tìm
đúng đề tài cho câu chuyện của mình.
<b>Đề bài 1 : Kể lại việc làm tốt của em hoặc của </b>
những người xung quanh để bảo vệ môi
trường.
<b>Đề bài 2 : Kể về một hành động dũng cảm bảo </b>
vệ mơi trường.
• - Giáo viên hướng dẫn hs hiểu đúng u cầu
đề bài.
- Yêu cầu học sinh xác định dạng bài kể
chuyện.
- Yêu cầu học sinh tìm ra câu chuyện của
mình.
- Hát
- Học sinh kể lại những mẫu
chuyện về bảo vệ mơi trường.
-Học sinh laéng nghe
-Học sinh lần lượt đọc từng đề bài.
- -Hs đọc lần lượt gợi ý 1 và
gợi ý 2.
- -Có thể học sinh kể những câu
chuyện làm phá hoại môi trường.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xây </b>
dụng cốt truyện, dàn ý.
- Chốt lại dàn ý.
<b>Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện.</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>*GDBVMT:Có ý thức bảo vệ mơi trường.</b>
(Đặt câu hỏi tuỳ thuộc vào chuyện các em
kể)
<b>4. Củng cố.</b>
- Nêu ý nghóa câu chuyện.
<b>5.Nhận xét - Dặn dò: </b>
- -Chuẩn bị: “Quan sát tranh kể
chuyện”.
- -Nhận xét tiết hoïc.
-- Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.
+ Giới thiệu câu chuyện.
+ Diễn biến chính của câu chuyện.
(tả cảnh nơi diễn ra theo câu
chuyện)
-Kể từng hành động của nhân vật
trong cảnh – em có những hành
động như thế nào trong việc bảo vệ
mơi trường.
+ Kết luận:
- Học sinh khá giỏi trình bày.
- Trình bày dàn ý câu chuyện của
mình.
- -Thực hành kể dựa vào dàn
ý.
-Học sinh kể lại mẫu chuyện theo
-Đại diện nhóm tham gia thi kể.
-Lớp nhận xét bình chọn
<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>MĨ THUẬT</b>
<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG. NẶN DÁNG NGƯỜI</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
<b> -Hiểu đặc điểm hình dáng của một số dáng người hoạt động.</b>
-Nặn được một ,hai dáng người đơn giản
II. Đồ dùng:
-Giáo viên sưu tầm tranh ảnh về dáng người đang hoạt động
-Học sinh: đất nặn và đồ dùng cần thiếtđể nặn
III.Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1Ổån định:
2.Kiểm tra bài cuõ:
Kiểm tra dụng cụ học sinh
3.Bài mới:
a.Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
b.Nội dung:
<b>Hoạt động 1:Quan sát nhận xét</b>
-Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
và nhận xét
-H:Mỗi bộ phận cơ thể người có hình
dạng như thế nào?
-H:Nêu một số dáng hoạt động của
con người?
-H:Nhận xét về tư thế?
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn cách nặn</b>
Giáo viên nêu các bước nặn và nặn
mẫu cho học sinh quan sát:Nặn các bộ
-Laéng nghe
phận chính trước,nặn các chi tiết sau
rồi ghép dính và chỉnh sửa lại cho cân
đối
<b>Hoạt động 3:Thực hành</b>
-Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành
<b>Hoạt động 4:Nhận xét đánh giá</b>
-Giáo viên yêu cầu học sinh trưng bày
-Giáo viên đưa ra tiêu chí đánh giá
-Giáo viên nhận xét đánh giá
4.Củng cố:
Giáo viên nhắc lại nội dung
5.Nhận xét -dặn dò:
-Về nhà xem lại sản phẩm của mình
-Chuẩn bị bài sau
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh nhắc lại cách nặn
-Học sinh thực hành
-Học sinh trưng bày
-Học sinh nhận xét
<i><b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TRỒNG RỪNG NGẬP MẶÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết đọc các từ ngữ : chiến tranh ,ngập mặên, nguyên nhân, tuyên truyền…
- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học.
- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.(Trả lời được
các câu hỏi trong SGK)
-KT: trước đây…khá lớn
<b>*GDBVMT: Giáo dục HS yêu rừng, ý thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gọi học sinh lên đọc và trả lời câu hỏi
bài :Người gác rừng tí hon
-Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> </b>
<b> a.Giới thiệu:</b>
<b> Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài</b>
<b> b.Nội dung</b>
<b>*Luyện đọc.</b>
<b> -Giáo viên gọi một học sinh đọc cả bài</b>
-Giáo viên chia đoạn và gọi 3 học sinh
đọc nối tiếp
Haùt
-Học sinh lần lượt và trả lời câu hỏi
-1 học sinh đọc bài.
- Học sinh nêu cách chia đoạn.(3
đoạn )
-Giáo viên rèn phát âm cho học sinh.
-Giáo viên gọi 3 học sinh đọc nối tiếp lần
hai
-Yêu cầu học sinh giải thích từ
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài trong
nhóm
-• Giáo viên đọc mẫu.
<b>*</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
•- u cầu học sinh đọc đoạn 1.
+H: Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?
+ Giáo viên chốt ý.
-u cầu học sinh đọc đoạn 2.
+H: Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?
+Giáo viên chốt.
-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
+H:Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
được phục hồi
+Giáo viên chốt ý.
-• Yêu cầu học sinh nêu ý chính cả baøi.
<b>*GDBVMT: Giáo dục HS yêu rừng, ý</b>
<b>thức bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường.</b>
<b>*</b> Hướng dẫn học sinh thi đọc diễn cảm.
- GV gọi 3 học sinh đọc
- Đoạn 3: Nhờ phục hồi… đê điều.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- 3 học sinh đọc.
- HS đọc chú giải
- Học sinh đọc bài trong nhóm
- KT:Trước đây …nước ta
- HS thi đọc
- Hs đọc đoạn 1
- Nguyên nhân: chiến tranh – quai
đê lấn biển – làm đầm nuôi tôm.
- Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê biển
khơng cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ
khi có gió bão.
- Hs đọc đoạn 2
- Vì làm tốt công tác thông tin
tuyên truyền.
- Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
mặn.
- Học sinh đọc đoạn 3
- Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng
thu nhập cho người.
- Sản lượng thu hoạch hải sản tăng
nhiều.
- Các loại chim nước trở nên
phong phú.
- <i><b>Nội dung:Nguyên nhân khiến</b></i>
<i><b>rừng ngập mặn bị tồn phá; thành</b></i>
<i><b>tích khơi phục rừng ngập mặn; tác</b></i>
<i><b>dụng của rừng ngập mặn khi được</b></i>
<i><b>phục hồi</b></i>
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài trong
nhóm
-Giáo viên yêu cầu các nhóm thi với nhau
-Giáo viên nhận xét ghi điểm
4. Củng cố:
-Giáo viên nhắc lại nội dung bài
<b> 5.Nhận xét-Dặn dò:</b>
<b> -Về nhà rèn đọc diễn cảm.</b>
-Chuẩn bị: bài Chuỗi Ngọc Lam
-Nhận xét tiết học
- HS đọc bài trong nhóm
- 3 học sinh thi đọc diễn cảm.
<b>TOÁN</b>
<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng
trong thực hành tính.
- HS làm bài 1,2.
KT:457 - 232;222 X 4
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV:Quy tắc chia trong SGK.
+ HS: bảng con.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- -Học sinh sửa bài nhà
- -Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
<b> a.Giới thiệu:</b>
Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
b.Nội dung:
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm</b>
được quy tắc chia một số thập phân cho
một số tự nhiên..
- Ví dụ: Một sợi dây dài 8, 4 m được chia
thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài
bao nhiêu mét ?
- Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4
- Học sinh tự làm việc cá nhân.
- Haùt
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.
- -Học sinh đọc đề – Cả lớp
đọc
- thầm– Phân tích, tóm tắt.
- -Học sinh làm bài.
8, 4 m = 84 dm
-G - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách
thực
-- --Giáo viên chốt ý: .
-Giáo viên nêu ví dụ 2.
--Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích
cho học sinh hiểu các bước và nhấn mạnh
việc đánh dấu phẩy.
- -Giáo viên chốt quy tắc chia.
- -Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước</b>
đầu tìm được kết quả của một phép tính chia
một số thập phân cho một số tự nhiên.
Baøi 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
a)5,28 : 4 b) 95,2 : 68
c) 0,36 : 9 d) 75,52 : 32
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- -Giáo viên nhận xét.
Baøi 2:
- -Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
– xác đị định dạng tốn.Nêu cách tìm x
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
0
-Học sinh giải thích, lập luận việc
đặt dấu phẩy ở thương.
- -Học sinh nêu miệng quy
tắc.
-- --Học sinh giải và trình bày
72 , 58 19
15 5 3,82
0 38
0
- -Học sinh kết luận nêu quy
tắc.
- -3 học sinh nhắc lại
-- --Học sinh đọc đề.
- -Học sinh làm bài và lần lượt
trình bày
- -Học sinh sửa bài
- -Lớp nhận xét.
- KT:457 - 532
-- --Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc
thầm và nêu cách tìm x
- -Học sinh giải.
- -Học sinh thi đua sửa bài.
a) X x 3 = 8,4
<b> -Giáo viên nhận xét</b>
<b>4. </b>
Củng cố:
- Cho hs nêu lại cách chia số thập
phân cho số tự nhiên.
<b>5.Nhận xét-Dặn dò: </b>
- Dặn dò: Làm bài 3 / 64.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học
X = 0,25 : 5
X = 0,05
KT:222 x 4
- Hs nêu
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>CẮT, MAY, THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN</b>
<b>( Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm u
thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Giáo viên : Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
Kéo, khung thêu.
Học sinh: Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
Kéo, khung thêu.
<b>III. NỘI DUNG:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>
<i><b>2. Kieåm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu quy trình thêu dấu nhân?
- Cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay
đơn giản được thực hiện theo trình tự
nào?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b> a- Giới thiệu bài:</b>
<b> Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài</b>
<b> b- Giảng bài:</b>
Hoạt động1: Học sinh thực hành làm
sản phẩm tự chọn.
Cách tiến hành:
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu
và dụng cụ thực hành của học sinh.
- Gv chia nhóm để học sinh dễ thực
-...
-...
4.Củng cố:
Giáo viên nhắc lại nội dung
5.Nhận xét -Dặn dò:
- Về nhà học bài
Chuẩn bị: Cắt khâu, thêu hoặc nấu
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>CÔNG NGHIỆP ( tt)</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>
- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp:
+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng
bằng và ven biển.
+ Công nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành
công nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.
+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và thành phố Hồ Chí
Minh.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
<b>*GDBVMT: Sử lí nước thải hợp lí</b>
<b>II. Chuẩn bị : + GV : Bản đồ Kinh tế VN</b>
+HS : Tranh, ảnh về một số ngành công nghiệp
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi học sinh đọc phần bài học
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu:
Giáo viên giới thiệu ghi nội dung
b. Nội dung:
<b>* Hoạt động 1: (làm việc nhóm đôi)</b>
- Yêu cầu HS TLCH ở mục 3 SGK
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo
- Haùt
- Học sinh đọc bài học
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- HS TLCH ở mục 3 SGK
luận , chỉ trên bản đồ từng nơi phân bố của
1 số ngành cơng nghiệp.
<b>Kết luận :</b>
+ Cơng nghiệp phân bố tập trung chủ yếu
ở đồng bằng, vùng ven biển
+ Phân bố các ngành : khai thác khống sản
và điện
<b>*GDBVMT: Sử lí nước thải hợp lí</b>
* <b>Hoạt động 2: (làm việc theo cặp) </b>
- Cho HS làm các BT mục 4 SGK.
- HS trình bày kết quả và chỉ trên bảnđồ
các trung tâm công nghệp lớn ở nước ta .
<b>Kết luận : Các trung tâm cơng nghiệp lớn</b>
là: Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng,
Việt Trì, Thái Ngun, Cẩm Phả, Bà
Rịa-Vũng Tàu, Biên Hoà, Đồng Nai, Thủ Dầu
Một,…
-Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình
<b>4. </b>
Củng cố:
- Học sinh nhắc lại nội dung cần nhớ.
<b>5. Nhận xét-Dặn dị: </b>
- Chuẩn bị: “Giao thông vận tải ”.
- Nhận xét tiết học.
- Cacù hs khác lắng nghe và nhận
xét.
- lắng nghe
-Hs thảo luận theo cặp
- HS làm các BT mục 4 SGK
- HS trình bày kết quả và chỉ trên
bản đồ các trung tâm công nghệp
lớn ở nước ta .
-Hs nhận xét bố sung
- lắng nghe
- Hs nêu: Các điều kiện để
TPHCM trở thành trung tâm công
nghiệp lớn nhất:
+Ở gần vùng có nhiều lương thực
thực phẩm
+Giao thơng thuận lợi
+Trung tâm văn hoá KHKT
+Dân cư đông đúc, người lao
động có trình độ cao
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b> (Tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn( BT1).
- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp ( Bt2).
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.
+ HS : SGK, VBT
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Yêu cầu học sinh đọc lên kết quả quan sát
về ngoại hình của người thân trong gia
đình.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b> a.Giới thiệu:</b>
<b> Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài</b>
<b> b.Nội dung:.</b>
* Baøi 1:
-Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của bài
văn tả người (Chọn một trong 2 bài)
•a/ Bài “Bà tôi”
- Hát
- 1 vài HS nêu.
- Cả lớp nhận xét.
- -1 học sinh đọc yêu cầu bài
1.
- -Cả lớp đọc thầm.
Giáo viên chốt lại:
+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người nâng mớ tóc
– ướm trên tay – đưa khó khăn chiếc lược –
xỏa xuống ngực, đầu gối.
+ Giọng nói trầm bổng – ngân nga – tâm
hồn khắc sâu vào trí nhớ – rực rỡ, đầy nhựa
sống.
+ Đơi mắt: đen sẫm – nở ra – long lanh –
dịu hiền – khó tả – ánh lên tia sáng ấm áp,
tươi vui khơng bao giờ tắt.
+ Khn mặt: hình như vẫn tươi trẻ, dịu
hiền – yêu đời, lạc quan.
<b>b/ Baøi “Chú bé vùng biển”</b>
- Cần chọn những chi tiết tiêu biểu của
nhân vật
( sống trong hoàn cảnh nào – lứa tuổi –
những chi tiết miêu tả cần quan hệ chặt chẽ
với nhau) ngoại hình nội tâm.
của bài văn tả người.
- -Học sinh trao đổi theo cặp, trình
bày từng câu hỏi đoạn 1 – đoạn 2.
- -Tả ngoại hình.
-Mái tóc của bà qua con mắt nhìn
của tác giả qua3 caâu
+ Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà
ngồi chải đầu
+ Câu 2: tả mái tóc của bà: đen,
dày, dài, chải khó
+ Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua
tay nâng mớ tóc lên ướm trên tay –
đưa chiếc lược khó khăn.
- Học sinh nhận xét cách diễn đạt
câu – quan hệ ý – tâm hồn tươi trẻ
của bà.
- -Học sinh đọc yêu cầu bài.
- -Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh lần lượt trả lời từng câu
hỏi.
- Goàm 7 caâu
+ Câu 1: giới thiệu về Thắng –
+ Câu 2: tả chiều cao của Thắng
+ Câu 3: tả nước da
+ Câu 4: tả thân hình rắn chắc (cổ,
vai, ngực, bụng, hai cánh tay, cặp
đùi)
* Baøi 2:
•
•
• - Giáo viên nhận xét.
<b>4. Củng cố:</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung bài.
<b>5.Nhận xét-Dặn dò: </b>
- -Về nhà lập dàn ý cho hoàn chỉnh.
- -Chuẩn bị: “Luyện tập tả người”(Tả
ngoại hình)
- Nhận xét tiết học.
- -Học sinh đọc to bài tập .
- -Cả lớp đọc thầm.
- -Cả lớp xem lại kết quả quan
sát.
- -Hoïc sinh lập dàn ý theo yêu cầu
bài 3.
a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật
định tả.
b) Thân bài:
+ Tả khuôn mặt: mái tóc – cặp
mắt.
+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng
– cánh tay – làn da.
+ Tả giọng nói, tiếng cười.
• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính
cách của nhân vật.
c) Kết luận: tình cảm của em đối
với nhân vật vừa tả.
- Học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.
- HS làm bài 1,3
KT:123 + 432 ;475 - 253
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
<b>III. Noäi dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Ki ể m tra bài cũ:</b>
-Gọi học sinh nêu cách chia một số thập
phân cho một số tự nhiên
- -Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu :
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài
b. Nội dung:
<b> Baøi 1:</b>
a) 67,2 : 7 b) 3,44 : 4 c) 42,7 : 7
d)46,827 : 9
•- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc chia.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- Hát
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Học sinh đọc đề.
- HS trả lời.
cho một số tự nhiên.
Baøi 3: a)26,5 : 25 b)12,24 : 20
•Lưu ý : Khi chia mà còn số dư, ta có thể
viết thêm số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp
tục chia
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
-Giáo viên nhận xét kết luận
<b>4. </b>
Củng cố :
- Học sinh nhắc lại chia số thập phân
cho số tự nhiên.
<b>5.Nhaän xét- Dặn dò: </b>
- -Làm bài ở nhà Chuẩn bị: Chia số thập
phân cho 10, 100, 1000.
- -Nhận xét tiết học
- Học sinh lên bảng sửa bài – Lần
lượt học sinh đọc kết quả.
- -Cả lớp nhận xét
KT:475 - 523
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập 1.
- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp( BT2); bước đầu nhận biết được tác dụng
của quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn( BT3).
<b>*GDBVMT: Có ý thức bảo vệ môi trường:Trồng rừng và bảo vệ các con vật</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Giấy khổ to, SGK.
+ HS : SGK, bút dạ.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Học sinh sửa bài tập.</b>
- Cho học sinh tìm quan hệ từ trong câu:
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu:
“Luyện tập quan hệ từ”.
<b> b. Nội dung: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhận
biết các cặp quan hệ từ trong câu và nêu
tác dụng của chúng.
Baøi 1:
- -Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- -Cả lớp đọc thầm.
- Hát
- HS trả lời
- Học sinh nhận xét.
- lắng nghe
- Giáo viên chốt lại – ghi bảng.
<b>*GDBVMT: Có ý thức trồng rừng</b>
<b> Hoạt động 2: Hd hs biết sử dụng các cặp </b>
quan hệ từ để đặt câu.
<b> Bài 2:</b>
-• Giáo viên giải thích yêu cầu bài 2.
- -Chuyển 2 câu trong bài tập 2a hoặc 2b
thành 1 câu và dùng cặp từ cho đúng.
<b>GDBVMT: Thấy được tầm quan trọng</b>
<b>của việc trồng rừng</b>
<b> Baøi 3:</b>
+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong câu?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?
Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.
<b>*GDBVMT:Cần phải biết bảo vệ các con</b>
<b>vật</b>
Giáo dục: Cả ba bài tập đều có nội dung ca
ngợi việc bảo vệ mơi trường, qua đó giúp
các em nâng cao nhận thức về nhiệm vụ
bảo vệ môi trường của mỗi cá nhân.
<b>4. Củng cố.</b>
Giáo viên nhắc lại nội dung
Khơng những …mà cịn…
- Học sinh trình bày và giải thích
theo ý câu.
- -Cả lớp nhận xét.
-- --Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- -Cả lớp đọc thầm.
- -Học sinh làm bài.
- -Học sinh sửa bài.
- -Cả lớp nhận xét.
a) Vì mấy năm qua …nên ở …
b) …chẵng những ở hầu hết …mà
rừng ngập mặn còn …
- -Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- -Cả lớp đọc thầm.
- -Tổ chức nhóm đơi
- -Đại diện nhóm trình bày.
- -Các nhóm lần lượt trình
bày.
<b>5.Nhận xét- Dặn dò: </b>
- -Về nhà làm bài tập vào vở.
- -Nhận xét tiết học.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>ĐÁ VƠI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vơi.
<b>*GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi trường, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Giaùo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 54, 55.
- Học sinh : SGK
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nhôm.</b>
-Giáo viên gọi học sinh lên nêu tính chất
củanhơm và hợp kim của nhôm
- Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
<b> a.Giới thiệu:</b>
<b> Giáo viên giới thiệu va øghi đe àbài </b>
b.Nội dung:
<b>Hoạt động 1: Làm việc với các thông</b>
tin và tranh ảnh sưu tầm được.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm viết tên những vùng núi đá
vơi cùng hang động của chúng, ích lợi
của đá vôi đã sưu tầm được bào khổ
giấy to.
- Hát
-2 học sinh nêu
- Học sinh khác nhận xét.
- Kết luận :
Nước ta có nhiều vùng núi đá vơi với những
hang động nổi tiếng: Hương Tích (Hà Tây),
Phong Nha (Quảng Bình)…
- Dùng vào việc: Lát đường, xây nhà, sản
xuất xi măng, tạc tượng…
<b>* GDBVMT:Chúng ta cần sử dụng một</b>
<b>cách hợp lí</b>
<b> Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật.</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu nhóm trưởng làm việc
điều khiển các bạn làm thực hành theo
Bước 2:
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu phần mơ
tả thí nghiệm hoặc giải thích của hs chưa
chính xác.
- Kết luận: Đá vơi khơng cứng lắm, gặp
a-xít thì sủi bọt.
<b>*GDBVMT: Chúng ta đã biết ích lợi của</b>
<b>đá vơi. Việc khai thác đá vơi phải hợp lí</b>
-Học sinh làm việc theo nhóm đơi
và lần lượt trả lời
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Kết luận
1. Cọ sát hịn đá vơi vào hòn đá
cuội
-Chỗ cọ sát và đá cuội bị mài mòn
-Chỗ cọ sát vào đá vơi có màu
trắng do đá vơi vụn ra dính vào
-Đá vơi mềm hơn đá cuội
2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
lỗng lên hịn đá vơi và hịn đá
-Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có
khí bay lên
-Trên hịn đá cuội khơng có phản
ứng giấm hoặc a-xít bị lỗng đi.
-Đá vơi có tác dụng vớiù giấm hoặc
a-xít lỗng tạo thành chất khác và
khí Co2
-Đá cuội khơng có phản ứng với
a-xít.
<b>-nhằm bảo vệ nguồn tài nguyên, bảo vệ</b>
<b>môi trường, tránh khai thác quá mức gây</b>
<b>cạn kiệt nguồn tài ngn.</b>
<b> 4. Củng cố:</b>
- Nêu lại nội dung bài học?
<b>5.Nhận xét-Dặn dò: </b>
- -Xem lại bài + học ghi nhớ.
- -Chuẩn bị: “Gốm xây dựng : gạch,
ngói”.
-Nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu.
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
<b> (Tả ngoại hình)</b>
<b>Đề bài : Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong bài trước, hãy viết một đoạn tả ngoại</b>
<i><b>hình của một người mà em thường gặp .</b></i>
<b> I. Muïc tiêu: </b>
Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn
ý và kết quả quan sát đã có.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Đoạn văn mẫu cho HS tham khảo.
+ HS: Soạn dàn ý bài văn tả ngoại hình nhân vật.
<b>III. Nội dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý
cho bài văn tả một người mà em thường
gặp
-Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b> a.Giới thiệu:</b>
<b> Giáo viên giới thiệu và ghi đe àbài</b>
<b> b.Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh củng
cố kiến thức về đoạn văn.
- Haùt
- Cả lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm.</b>
- -1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- -Cả lớp đọc thầm.
• Giáo viên nhận xét – Có thể giới thiệu
hoặc sửa sai cho học sinh khi dùng từ hoặc
ý chưa phù hợp.
+ Mái tóc màu sắc như thế nào? Độ dày,
chiều dài.
+ Đôi mắt, màu sắc, đường nét = cái nhìn.
+ Khn mặt.
• Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh dựa
vào dàn ý kết quả quan sát đã có, học sinh
viết được một đoạn văn tả ngoại hình của
một người thường gặp.
Bài 2:
•- Người em định tả là ai?
•- Em định tả hoạt động gì của người đó?
•- Hoạt động đó diễn ra như thế nào?
• -Nêu cảm tưởng của em khi quan sát hoạt
động đó?
-Giáo viên nhận xét
<b>4. </b>
<b> Củng cố:</b>
- Giáo viên nhắc lại nội dung.
<b>5.Nhận xét- Dặn dò: </b>
- -Tự viết hồn chỉnh bài 2 vào vở.
- -Chuẩn bị: “Làm biên bản bàn giao”.
- -Nhận xét tiết học.
- Đen mượt mà, chải dài như dòng
suối – thơm mùi hoa bưởi.
- Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh
tường) nét hiền dịu, trìu mến
thương yêu.
- -Phúng phính, hiền hậu, điềm đạm.
- -Học sinh suy nghĩ, viết đoạn
văn
-Lần lượt đọc đoạn văn.
-Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- -Học sinh làm bài.
- -Diễn đạt bằng lời văn.
<b>TỐN</b>
<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … và vận dụng để giải bài tốn có
lời văn.
KT: 2436 + 5461; 2341 x 2
<b>II. Chuẩn bị:</b>
+ GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ HS: Bảng con. vở bài tập.
<b>III. Noäi dung:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Kieåm tra bài cũ: Luyện tập.</b>
- -Học sinh lần lượt sửa bài nhà .
- -Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> a.Giới thiệu: </b>
Giáo viên giới thiệu và ghi đề bài: Chia 1
số thập phân cho 10, 100, 1000.
<b> b.Noäi dung: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu</b>
và nắm được quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000.
- Haùt
-- --Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
-Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét số bị
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách chia
với 10 mà không cần đặc tính
• Giáo viên chốt lại: cách thực hiện từng
cách, nêu cách tính nhanh nhất. Tóm: STP:
10 chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ
số.
<b>Ví dụ 2:</b>
89,13 : 100
<b>Chốt ý : STP: 100 chuyển dấu phẩy sang</b>
bên trái hai chữ số.
• Giáo viên chốt lại ghi nhớ, dán lên bảng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000.
Bài 1:
•- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
- -Giáo viên cho học sinh sửa miệng, dùng
bảng đúng sai.
<b>Bài 2:</b>
•- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
0
-Các chữ số của số bị chia giống
các chữû số của thương nhưng chỉ
khác nhau dấu phải
-Học sinh nêu:Chia một số thập
phân cho 10 ta chỉ cần chuyển dấu
phảy của số đó sang bên trái một
chữ số
-Học sinh lặp lại: Số thập phân: 10
chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số.
-- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.
- Học sinh nêu: STP: 100 chuyển
dấu phẩy sang bên trái hai chữ số.
- -Học sinh nêu ghi nhớ.
-- --Học sinh đọc đề.
- -Học sinh làm bài.
- -Học sinh sửa bài.
KT: 2436 +5461
- Ta chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên trái 1,2,3… chữ số
- GV H:Em có nhận xét gì về chia một số
thập phân cho 10,100,1000… và nhân một
số thập phân cho 0,1;0,01;0,001…
-Giáo viên kết luận
<b>Bài 3:</b>
-Gọi học sinh đọc đề bài
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
H:Muốn biết trong kho cịn lại bao nhiêu
tấn gạo trước tiên ta tìm gì?
H:Làm thế nào để tìm số gạo lấy ra?
H:Làm thế nào để tìm số gạo còn lại?
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
Giáo viên chốt lại.
<b>4. Củng cố:</b>
Giáo viên nhắc lại nội dung bài
<b>5.Nhận xét - Dặn dò: </b>
- -Laøm baøi nhaø 4/ 66.
-Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho STN,
thương tìm được là một STP”
- -Nhận xét tiết học
-Học sinh so sánh nhận xét:Khi
thực hiện chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000… hay nhân một
số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001…
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số
đó sang bên trái 1,2,3.. chữ số
- HS đọc đề bài
-Kho gaïo có537,25tấn gạo.Lấy ra
1/10 số gạo trong kho
-Trong kho còn lại bao nhiêu tấn
gạo
-Tìm số gạo đã lấy ra
-Ta lấy 537,25: 10
-Ta lấy 537,25 trừ đi số gạo lấy ra
- Học sinh sửa bàivà nhận xét
Giải
Đã lấy ra:
537,25 : 10 x 1 = 53,725( tấn )
Trong kho còn:
<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 13</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .
- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .
<b>II . Chuẩn bị :</b>
Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .
Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .
<b>III . Nội dung :</b>
<i><b>1 . Các tổ báo cáo điểm thi đua sau một tuần học tập .</b></i>
- Tổ 1 :
- Toå 2 :
- Toå 3 :
- Toå 4 :
* Chú ý những học sinh được điểm 10 .
<i><b>2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>
- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học , nghỉ học nhiều , khơng
chép bài , cịn thụ động , không tham gia phát biểu ý kiến :
<i><b>3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh :</b></i>
* Những học sinh tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở .
- Học sinh tuyên dương :
- Học sinh cần nhắc nhở t kinh nghiệm sau một tuần học tập :