Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
****************************************
<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc kể chậm rãi ; nhanh
và hồi hộp ở kể về hành động của cậu bé có ý thức bảo vệ rừng.
- Hiểu nội dung : Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một công
dân nhỏ tuổi.Có ý thức bảo vệ rừng
<b> II. §å dïng d¹y- häc:</b>
- Tranh minh hoạ trang 24 SGK.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Nội dung</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ tr ca GV</b>
<b>1. Kim tra </b>
<b>bài cũ: </b>
B. Dạy bài
<b>mới:</b>
<b>*HĐ1: </b>
<i><b>Luyn c:</b></i>
<i><b>* HĐ2: Tìm </b></i>
<i><b>hiểu bài</b>:</i>
<i><b>c) Hng dn </b></i>
<i><b>đọc diễn cảm</b></i>
- HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
các câu hỏi.
- L¾ng nghe, më vë ghi bài
Đọc bài
- Đọc nối tiếp đoạn
+ HS 1: Ba em ...ra bìa rừng cha?
+ HS 2: Qua khe lá...thu lại gỗ.
+ HS 3: Đêm ấy... dũng cảm
- Đọc đoạn trong nhãm
- Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
- Theo dõi GV đọc mẫu
* HS trong nhóm cùng đọc thầm, trả
lời câu hỏi dới sự điều khiển của nhốm
trởng.
- Mỗi câu hỏi đại diện 1 nhóm trình
bày, các nhóm khác NX, bổ sung và
thống nhất câu trả lời.
- Bạn nhỏ phát hiện ra dấu chân ngời
lớn hằn trờn t, ...
+ Thắc mắc khi thấy dấu chân ngời
lớn trong rừng...
+ Chạy gọi điện thoại báo công an...
( HS nối tiếp nhau nêu ý kiến)
.+Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị tàn phá
. Vì bạn có ý thức bảo vệ tài sản
chung...
- Tinh thần bảo vệ tài sản chung
- Đức tính dũng cảm, sự táo bạo.
-Thông minh xử trí tình huống bất
ngờ...
- 2 HS nêu
- 2HS nhắc lại, cả lớp ghi vở
- 3 HS tip nối nhau đọc truyện. HS cả
lớp theo dõi, sau đó trao đổi tìm ra
Gọi HS đọc bài thơ hành trình của
bầy ong và TLCH ;
- Néi dung chính của bài thơ là gì?
- GV NX, cho điểm tõng HS
* Giới thiệu bài:
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Tổ chức đọc nối tiếp đoạn
- Chú ý cỏc li thoi:
- Kết hợp giải nghĩa từ mới.Sửa lỗi
phát âm, ngắt câu cho HS
- Yờu cu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu: Chuyển giọng linh
hoạt phù hợp với từng nhân vật...
- Yêu cầu HS đọc thầm theo nhóm
3, trao đổi và trả li cỏc cõu hi cui
bi:
- GV gọi các nhóm trình bày kết
quả thảo luận từng câu hỏi
+ Theo li ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hiện ra iu gỡ?
+Kể những việc làm của bạn nhỏ
cho thấy:
. Bạn là ngời thông minh.
.Bạn là ngời dũng cảm.
+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham
gia bắt bọn trộm gỗ?
+ Em hc c bn nh iu gì?
- Tổ chức , hớng dẫn cho HS nêu
nội dung chính
- GV ghi nội dung chính lên bảng.
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối nhau toàn
truyện.
<b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b>
cỏch c hay.
- Theo dõi và tìm các từ cần nhấn
giọng.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện
đọc.
- 1 HS đọc diễn cảm toàn bài.
- HS tự nêu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Em học đợc điều gì từ bạn nhỏ?
- Nhận xét tiết học.
************************************************
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b> I. Mục đích - u cầu:</b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng ,trõ STP
- Biết vận dụng quy tắc nhân 1 tổng các STP với 1STP
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
<b> II. Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ , bảng con</b>
<b> III.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ ca GV</b>
Luyn tp
1. Ôn lại
cách cộng ,
trừ, nhân sè
thËp ph©n
2. Nh©n mét
…
3.Ơn dạng
tốn liên
quan đến rút
về đơn vị
4.Vận dụng
TC kết hợp
tính bằng
cách thuận
tiện
3.Cđng cè
,dặn dò :
- HS làm bảng con
Lần lợt 3 HS làm bảng lớp
- Theo dõi bài trên bảng nhận xét
- Nêu cách thực hiện cộng,trừ,nhân
số thập phân
Làm bài ra nháp
Nêu kết quả: Trình bày miệng
78,29 x0,1= 7,829
b. 265,307 x100 = 26530,7
265,307 x 0,01= 2,65307
+ Đọc đề bài
- HS lµm bµi vµo vë. 1 HS lµm bảng
nhóm
- Nhận xét , nêu cách làm khác nếu có
Bài 4 :
+ HS làm bài ra nháp .Lên bảng
chữa
a. Với a= 2,4 ; b= 3,8 ; c= 1,2 th×
( a+ b ) x c = ( 2,4 + 3,8) x 1,2 =
7,44
a x c + b xc = 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 =
7,44
VËy (a+b ) x c = a xc + bxc
b. Tơng tự : Làm vào vở rồi chữa
Bài 1; Tổ chức cho HS làm bảng con
- HS lên bảng làm
NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
Bµi 2: TÝnh nhÈm
- Nhân nhẩm với 0,1; 0,01; 0,001...
- Gọi HS trả lời mƯng
Bµi 3
- Y/C HS xác định dạng tốn
Bài tốn có thể giải theo mấy cách ?
- ChÊm điểm 1 số bài
Hỏi HS cách làm khác
- Cho HS tự làm , rút ra nhận xét
- Treo bảng phụ viết sẵn nh SGK
- Đây là t/c gì ?
- Nh©n 1 sè víi 1 tỉng
-NhËn xÐt giê häc
**********************************************
<b>Khoa häc</b>
<b>I.Mục đích - u cầu : Giúp HS:</b>
- Quan s¸t và phát hiện 1 vài tính chất của nhôm, nêu nguồn gốc và 1 số tính chất của
nhôm.
- Kể tên 1 số dụng cụ máy móc, ĐD làm bằng nhơm hoặc hợp kim của nhôm.
- Nêu cách bảo quản ĐD bằng nhơm và hợp kim của nhơm có trong gia đình.
- Thông tin và hình trang 52, 53 SGK, 1 số đoạn dây nhôm.
- ảnh và 1 số đồ dùng làm từ nhôm và hợp kim của nhôm. Phiếu học tập.
<b>III</b>. Hoạt động dạy- học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1.B<b> µi cị : </b>
2.Bài mới :
HĐ1: <i><b>Làm </b></i>
<i><b>việc với các </b></i>
<i><b>thông tin, </b></i>
<i><b>tranh ảnh, đồ</b></i>
<i><b>vật su tm</b></i>
<i><b> c.</b></i>
HĐ2: <i>Tính </i>
<i>chất của </i>
<i>nhôm và hợp </i>
<i>kim nhôm </i>
3. Củng cố ,
<b>dặn dò : </b>
-2 HS lên bảng trả lời
-Lớp nhận xét , bổ sung
+ Các nhóm trng bày sản phẩm , đại
diện nhóm lên trình bày
-HS lần lợt kể ( VD : Lỵc nhôm ,
thau ,chậu, khung cửa..)
*Các nhóm thảo luận , nêu ý kiến của
nhóm mình vào phiếu
-Tính chÊt cđa nh«m : Cã mµu trắng
bạc , nhẹ , không gỉ, dẩn nhiệt tốt
-Hợp kim nhôm nặng hơn mhôm, bền
vững và rắn chắc hơn nhôm
-HS trả lời : Nhôm kết hợp với đồng ,
kẽm , chì để tạo ra hợp kim nhơm
- Phải cọ rửa sạch sẽ , cất hoặc lấy nhẹ
nhàng, không mạnh tay.Không đựng
thức ăn có vị chua …
-Nêu tính chất của đồng và hợp
Giíi thiƯu bµi
- Y/ C HS trng bày các đồ vật đã
s-u tầm đợc giới thiệs-u trong nhóm,
sau đó cử đại diện lên trình bày .
- Em cịn biết những dụng cụ nào
bằng nhôm
Kết luận : Nhôm đợc sử dụng
rộng rãi trong đời sống.
- Phát cho mỗi nhóm 1 số đồ dùng
bằng nhơm
- Y/ C các nhóm quan sát vật thật ,
kết hợp đọc sgk để so sánh về
nguồn gốc , tính chất giữa nhơm
và hợp kim nhơm
- Nhơm có thể kết hợp với những
chất gì để tạo ra những hợp kim
nhôm ?
* Khi sử dụng đồ dùng bằng
nhơm , cần lu ý điều gì ?
- NhËn xÐt giê häc
*****************************************
<b>Tập nặn tạo dáng</b> <b>: Nặn dáng ngêi</b>
I.Mục đích - yêu cầu:
-HS nhận biết đợc đặc điểm của 1 số dáng ngời đang hoạt động
- HS nặn đợc 1 số dáng ngời đơn giản , cảm nhận đợc vẻ đẹp của các bức tợng thể hiện về con
ngời
II.§å dïng d¹y- häc :
- Một số tranh ảnh về các dáng ngời đang hoạt động , tợng
- Đất nặn và đồ dùng cần thiết để nặn
<b> III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ ca GV</b>
1.Bi c:
- 2.Bài mới:
*HĐ1: <i>Quan </i>
<i>sát, nhận xét</i>
*HĐ2: <i>Cách </i>
<i>nặn</i>
- Lắng nghe
- Quan sát nhận xét
Gm : u, thân , tay ,chân...
- Đi , đứng , chạy , nhảy..
+ Nghe hớng dẫn , quan sát
KiÓm tra sù chuẩn bị của HS
Giới thiệu bài
+Cho HS xem 1 số bức ảnh , tợng
vể dáng ngời , Y/ C HS trả lời câu
hỏi
- Yêu cầu HS nêu các bộ phận của
cơ thÓ ngêi
- Nêu 1 số dáng ngời hoạt động.
- Nêu các bớc nặn ,nặn mẫu cho HS
quan sát
+ Nặn các bộ phận chính trớc , nặn
các chi tiết sau
*HĐ3: <i>Thực </i>
<i>hành</i>
*H4: Nhn
xột, đánh giá
+Học sinh vẽ thực hành trên giấy để
chọn dáng đẹp
VD : Dáng ngời ngồi đọc sách ,chạy ,
nhảy, đá bóng...
- HS thùc hµnh nặn theo nhóm
-Trng bày sản phÈm , xÐp loại theo
cảm nhận riêng
- -Nhận xét theo gợi ý của giáo viên
- Khuyn khớch HS tỡm cỏc cách
nặn khác nhau để bài vẽ phong phú
- -Cïng häc sinh nhËn xÐt,xÕp lo¹i
vỊ:
+ Tỉ lệ của hình nặn
+Dáng hoạt động
- NhËn xÐt giê häc
****************************************************
- HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống thể hiện tình cảm kính già, yêu
trỴ.
- HS biết đợc những tổ chức và những ngày dành cho ngời già, em nhỏ.
- HS biết đợc truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là luôn quan tâm, chăm sóc ngời già, trẻ em.
II.<b> Đồ dùng dạy- học : </b>
- Phiếu bài tập, bảng nhóm, bút dạ.
<b> III. các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* HĐ1: </b><i><b>Đóng </b></i>
<i><b>vai</b></i> xư <i><b>lý t×nh </b></i>
<i><b>hng</b></i>
<b>* Hoạt động </b>
<b>2: </b><i><b>Làm bài </b></i>
<i><b>tập 3-4, SGK</b></i>
.* Hoạt động
<b>3</b><i>: <b>Tìm hiểu </b></i>
<i><b>truyền thống </b></i>
<i><b>kính già, u </b></i>
<i><b>trẻ</b></i>
- HS tiến hành chia nhóm và thảo luận
để tìm cách ứng xử, sau đó chọn đóng
vai.
- Em dừng lại, dỗ em bé và hỏi tên,
địa chỉ...
- Can 2 em. Sau đó, cùng chơi chung.
- Em sẽ ngừng nhảy dâyvà hỏi cụ cần
hỏi thăm ai. Nếu biết đờng em sẽ
h-ớng dẫn đờng đi cho cụ.
- HS thùc hiƯn
- HS s¾m vai xử lý tình huống.
- HS nhận xét
- Lắng nghe.
- HS tiến hành chia nhóm
- HS tiến hành thảo luận
Đáp án:
- Ngµy dµnh cho thiÕu nhi : ý a
- Ngµy dành riêng cho ngời cao tuổi
ý - Các nhóm lên dán phiếu của mình
lên bảng.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe
- HS thảo luận
- HS tiến hành làm việc cả lớp.
- GV t chức cho HS hoạt động
nhóm. +Thảo luận để tìm ra cách
giải quyết các tình huống, sau đó
sắm vai thể hiện tình huống.
a, Trên đờng đi học, thấy một em bé
bị lạc, đang khóc tìm mẹ, em sẽ làm
gì?
b, Em sẽ làm gì khi thấy 2 em nhỏ
đang đánh nhau để tranh giành đồ
chơi?
- GV tổ chức cho HS hoạt động cả
lớp.
+ Gäi HS lên sắm vai sư lý t×nh
hng cđa nhãm m×nh.
+ GV yêu cầu HS NX, bổ sung.
+ GV NX, kết luận : Khi gặp ngời
già các em cần nói năng, chào hỏi
lễ phép, khi gặp em nhỏ chúng ta
- GV tæ chức cho HS làm việc theo
nhóm.
- GV phát phiếu HT cho các nhóm
thảo luận và ghi kết quả thảo luận.
Phiếu häc tËp( SGK )
- GV yêu cầu các nhóm lên đính kết
quả trên bảng.
- GV yªu cầu các nhóm NX, bỉ
sung kÕt qu¶ cho nhau.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>3. Cđng cè- </b>
<b>dỈn dò: </b>
- Một số HS trả lời
- HS khác NX, bổ sung
- Lắng nghe
- GV đa nội dung thảo luËn:
Em hãy kể với bạn những phong tục
tập quán tốt đẹp thể hiện tình cảm
kính già, u trẻ của dân tộc VN
- GV NX, kết luận: Về phong tục,
- GV tỉng kết bài- NX tiết học
- Bài sau: Tôn trọng phụ nữ
***********************************************
<b>Luyện tËp chung</b>
<b> I. Mục đích - u cầu:</b>
- Cđng cè vỊ phÐp céng ,trõ ,phÐp nh©n STP
- Biết vận dụng các tính chất của các phép tính đã học để tính nhanh
- Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị
<b> III. Đồ dùng dạy- học</b> : - Bảng nhóm
<b> III.Các hoạt động dạy- học: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
*HĐ1: <i>Củng </i>
<i>cè vỊ c¸c </i>
<i>phÐp tính STP</i>
*HĐ2 : <i>Giải </i>
3.Củng cố
<b>,dặn dß : </b>
+ Đọc đề bài - Làm nháp.2 hs lm
bng lp
Theo dõi bài trên bảng .Nhận xét
a. 375,84 - 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78 = 316,93
b.7,7 + 7,3 x 7,4
= 7,7 + 54,02 = 61,72
2 HS lần lợt nêu lại
+ Các biểu thức có dạng :
. Mét tỉng nh©n víi 1 sè
. Một hiệu nhân với 1 số
- HS làm vào vở .
Chữa :2 HS làm bảng lớp
Nhận xét,bổ sung
a. 2 HS lên bảng làm
HS lớp làm nháp
b. Trả lời miệng
+ Đọc đề bài
Dạng toán liên quan đến rút v n
v
- Làm bài vapf vở rồi chữa
Bài 1; Y/ C HS đọc đề bài rồi tự giải
NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
Bµi 2:
Gọi HS nêu các dạng các biểu thức
trong bài
Y/C HS làm bài theo 2 cách
Nhận xét
Bài 3: Gọi 2 HS lên bảng làm , lớp
làm nháp
Nhận xét
Bài 4:
Y/C HS xỏc nh dng toỏn
Bài toán có thể giải theo mấy cách ?
- Chấm điểm 1 sè bµi
-NhËn xÐt giê häc
*********************************************
<b>ChÝnh t¶ ( Nhí viÕt )</b>
<b>I. Mc ớch - yờu cầu:</b>
- Nhớ viết chính xác đẹp hai khổ thơ cuối trong bài “Hành trình của bầy ong”
- Ơn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<b> II. §å dïng d¹y- häc:</b>
- Bảng phụ viết sẵn BT 2a
<b> III.Cỏc hot ng dy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>A. Kim tra </b>
<b>bài cũ: </b>
<b>B. Dạy bài </b>
<b>mới: </b>
<b>* HĐ1: </b><i><b></b></i>
<i><b>H-ớng dẫn </b></i>
<i><b>viết chính tả </b></i>
b) <i><b>Hớng dẫn </b></i>
<i><b>viết từ khó</b></i>
<i><b>c) Viết chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i>d) Soát lỗi , </i>
<i>chấm bài</i>
<b>* HĐ2 : </b><i><b></b></i>
<i><b>H-ớng dẫn làm </b></i>
<i><b>bài tập chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<b>C. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b>
- HS viết các từ vào bảng con
2 HS viÕt b¶ng líp
- NhËn xÐt.
a) <i><b>Trao đổi về nội dung đoạn thơ</b></i>
- HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời:
+ Ong giữ hộ cho ngời những mùa hoa
đã tàn phai, mang lại cho đời những
+ BÇyong cÇn cï làm việc, tìm hoa gây
mật.
- HS tỡm v nờu các từ khó. Ví dụ: <i>rong</i>
<i>ruổi, rù rì, nối liền, lng thm, t </i>
<i>tr</i>i,...
- Vài HS lên bảng viết, cả líp viÕt ra
b¶ng con
- HS tự viết bài
- HS đổi vở soát lỗi
<b>Bài 2:</b>
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Theo dõi GV hớng dẫn, sau đó lần lợt
các nhóm tiếp nối nhau tìm từ.
- Nhận xét , chọn nhóm thắng cuộc
- HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
Bài 3:
+ 1 HS đọc thành ting.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới
líp lµm bµi vµo vë
- Nêu ý kiến nhận xét bạn làm đúng/
sai, nếu sai thì sửa lại cho đúng.
- Theo dõi và tự sửa bài (nếu sai)
- 2 HS ni tip nhau c
- Lắng nghe, ghi nhớ
- Yêu cầu tìm 3 cặp từ có tiếng
chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
- Gọi HS nhận xét từ bạn làm trên
bảng.
- Nhận xét chữ viết của HS.
<b>Giới thiƯu bµi: </b>
- u cầu HS đọc thuộc lịng 2
khổ thơ
- GV hái:
+ Qua hai dòng thơ cuối, tác giả
muốn nói điều gì về công việc của
loài ong?
+ Bi th ca ngi phm cht ỏng
quý gỡ ca by ong?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- Yờu cầu HS luyện viết các từ đó.
Nhắc HS lu ý hai khổ thơ đặt trong
ngoặc đơn, giữa hai khổ thơ để
cách 1 dòng. Dòng 6 chữ lùi vào
1ơ, dịng 8 chữ viết sát lề.
- GV cho HS hai em đổi vở cho
nhau soát bài.
- GV chấm 1 số bài.Nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS làm bài tập dới
dạng chơi trị chơi: “ Thi tiếp sức
tìm từ” phần a của bài tập
- Gọi các HS đọc các cặp từ trên
bảng.
a) Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại câu thơ.
b) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng, các
HS khác làm vở
- GV NX, kết luận lời giải đúng.
- Gọi HS đọc đoạn th.
- Nhn xột tit hc
- Dặn về nhà làm bài tËp 2b
********************************************
<b>LÞch sư</b>
<b>"thà hi sinh tất cả chứ nhất định khơng chịu mất nớc"</b>
<b>I</b><i><b>.</b></i><b>Mục đích - u cầu</b>: Học sinh nêu đợc:
- Cuộc cách mạng tháng tám thành công, nớc ta dành đợc độc lập nhng thực dân Pháp đã
quay lại xâm lợc
- Nhân dân Hà Nội và toàn dân tộc quyết đứng lên kháng chiến với tinh thần "Thà hy
sinh tất cả chữ không chịu mất nớc, khơng chịu làm nơ lệ"
<b> II.§å dïng dạy </b><b> học :</b>
Các hình minh họa trong SGK.
T liệu về những ngày toàn quốc kháng chiến
<b> III. </b>Hot động dạy - học:
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1.Kim tra
<b>bài cũ:</b> - Học sinh trả lời câu hỏi ? Vì sao nói: Ngay sau cách mạng Th¸ngT¸m níc ta ë trong t×nh thÕ "Nghìn cân
treo sợi tóc".
-Học sinh lắng nghe
Một số HS trả lời "giặc đói" và "giặc dốt"+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
2. Bµi míi : . Giíi thiƯu bµi
Hoạt động 1:
TDP quay lại
XL nớc ta - Đánh chiếm Sài Gòn, Hà Nội,Hải Phịng.
- Gửi tối hậu th đe dọa địi Chính
phủ giao quyền kiểm soát Hà Nội
+ Sau ngày CMT8 thành cơng, TDP đã có
hành động gì ?
- Qut t©m xâm lợc nớc ta một
ln na. + Nhng vic lm của chúng thể hiện dãtâm gì?
- Cầm súng đứng lên chiến đấu
bảo vệ nền độc lập dân tộc. và nhân dân ta phải làm gì+ Trớc hồn cảnh đó, Đảng, Chính phủ
* Hoạt động
2 : Lêi kªu
gọi toàn quốc
kháng chiến
- ờm 18 rạng sáng 19-12-1946 + Trung ơng Đảng và Chính phủ quyết
định phát động toàn quốc kháng chiến vào
khi nào?
Hå Chí Minh - Đài TNVN phát đi lời kêu gọi
ton quốc kháng chiến ra?+ Ngày 20-12-1946 có sự kiện gì xảy
- 1 HS đọc lời kêu gọi của Bác
Hå
- Cho thấy tinh thần quyết tâm
chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự do
của nhân dân ta.
+ Lêi kªu gäi toµn quèc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều
gì?
Cõu: Chỳng ta th hy sinh... + Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện
điều đó rõ nhất?
* Hoạt động
3 : "Quyết tử
cho Tổ quốc
quyết sinh" - Học sinh làm việc theo nhóm minh họa để:- Yêu cầu: Đọc SGK, quan sát hình
- Thuật lại + Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và
dân Thủ đô Hà Nội, Huế, Đà Nẵng.
- Cảnh ở phố Mai Hắc Đế
(HN), nhân dân dùng giờng, tủ,
bàn, ghế… dựng chiến lũy
ngn cn quõn Phỏp
+ Quan sát hình 1 và cho biết hình chụp
cảnh gì?
- Bo vệ cho hàng vạn đồng
bào và Chính phủ rời thành phố
về căn cứ kháng chiến
+ Việc quân và dân Hà Nội chiến đấu
giam chân địch gần 2 tháng có ý nghĩa nh
thế nào?
- Chụp cảnh chiến sĩ ta đang
ôm bom ba càng, sẵn sàng lao
vào quõn ch.
+ Hình minh họa chụp cảnh gì? Cảnh
này thể hiện điều gì?
Giáo viên giới thiệu:
liệt… đấu với tinh thần nh thế nào?
- Một số học sinh trình bày. + Em biết gì về cuộc chiến đấu của
nhân dân quê hơng em trong những ngày
toàn quốc kháng chiến.
-Lắng nghe <b>* Kết luận: Hởng ứng lời kêu gọi của Bác</b>
Hồ, cả dân tộc Việt Nam đã đứng lên
kháng chiến với tinh thần "Thà hi sinh tất
cả chứ nhất định không chịu mất nớc, nhất
định khơng chịu làm nơ lệ"
<b>4. Cđng </b>
<b>cè, dỈn dò</b>
Một số HS phát biểu + Nêu cảm nghĩ của em về những ngày
đầu toàn quốc kháng chiến.
*********************************************
<i><b> mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b></i>
<b>I. Mc ớch - yờu cầu:</b>
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.
- Hiểu đợc những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trờng.
- Viết đợc đoạn văn ngắn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.
<b> II. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Bảng nhóm, bút dạ.
<b> III. Cỏc hot ng dạy -học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>A. Kim tra </b>
<b>bài cũ: </b>
<b>B. Dạy bài </b>
<b>mới: </b>
<i><b>*HĐ1: Tìm </b></i>
<i><b>nghĩa câu- </b></i>
<i><b>Mở rộng vốn</b></i>
<i><b>từ</b></i>
<i><b>HĐ2 : </b></i>
<i><b>Luyện viết </b></i>
<i><b>đoạn văn</b></i>
HS nhắc lại
- 2 HS ni tip nhau c thành tiếng
tr-ớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận
nhóm đơi , trả lời câu hỏi.
- Tiếp nối nhau phát biểu, bổ sung đến
khi có câu trả lời đúng: khu bảo tồn đa
Nối tiếp nhắc lại
<i><b>Bài 2: </b></i>
- Làm bài theo nhóm 2
+ Viết bảng 2 cột: Hành động bảo vệ
môi trờng/ Hành động phá hoại môi
tr-ờng.
- Mét sè nhãm trình bày bảng của mình
- Nhận xét,bổ sung
- HS c bng ó hon thin
<i><b>Bài 3:</b></i>
Đọc yêu cầu
+ Nờu ti mà mình chọn
- 2 HS viÕt b¶ng nhãm, HS c¶ líp viÕt
vµo vë.
- Tham gia góp ý, sửa chữa cho bạn.
- Một số HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
của mình.
HS líp nghe , nhËn xÐt
? Em hiểu sinh vật , sinh thái , hình
thái là gì ?
<b>Giới thiệu bài</b>
<i><b>Bi 1</b></i>:- Gi HS c yờu cầu và chú
thích của bài.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi,
trả lời câu hỏi.
- Gäi HS phát biểu, yêu cầu HS
khác bổ sung.
- Gọi 2HS nhắc lại khái niệm khu
bảo tồn da dạng sinh häc.
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dungcủa BT.
- Yêu cầu HS trao đổi , thảo luận
trong nhóm.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hớng dẫn làm bài: Chọn một
trong các cụm từ ở bài tập 2 để làm
- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn.
- Yêu cầu 2 HS viết vào bảng
nhóm
<b>C. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b> - Lắng nghe, ghi nhí
tõng HS.
- Cho điểm những HS viêt đạt yêu
cầu.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS về nhà hoàn chỉnh đoạn
văn và chuẩn bị bài sau.
*******************************************
******************************************************
<b>Trò chơi</b>
<b>I .Mc ớch - yêu cầu:</b>
<b>- Chơi trò chơi Ai nhanh và khéo hơn . Yêu cầu tham gia TC tơng đối chủ động </b>
- Ôn 5 động tác đã học và học mới ĐT thăng bằng. Y/ C thực hiện cơ bản đúng
<b> II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học :</b>
<b>- Vệ sinh sân trờng ,còi</b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học : </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1. Phn m
đầu:
2. Phần cơ
bn :
* HĐ1: <i>Ôn 5 </i>
<i>động tác : vơn</i>
<i>thở , tay chân,</i>
<i>vặn mình </i>
<i>,tồn thân bài </i>
<i>thể dục</i>
<i> * HĐ2 </i>: <i>Hc</i>
<i>ng tỏc </i>
* HĐ3 : <i>Chơi</i>
<i>trò chơi " Ai </i>
<i>nhanh và </i>
<i>khéo hơn " </i>
3. Phần kết
thúc :
- Tập trung ngoài sân bÃi
- ng thnh vũng tròn , khởi động
các khớp
- Cả lớp tập theo đội hình hàng
ngang
- HS thực hiện lần lợt cả 4 động tác
- Nghe.Quan s¸t
- HS tËp theo cô
- Cán sự vừa tập và hô, cả lớp tËp
- Chia nhãm tËp
- TËp c¶ líp
- HS cả lớp chơi trò chơi
-Tp 1 s ng tỏc hi tĩnh
-Vỗ tay theo nhịp và hát 1 bài
- NhËn líp , phæ biÕn néi dung
giê häc
- Cho HS khởi động
- Cho HS tập 2-3 lần, mỗi động
tác 2x8 nhịp
- GV nêu tên động tác , tập
mẫu.Vừa tập vừa hô nhịp
- GV Theo dâi , nhËn xÐt , söa sai
cho HS
- Nhắc HS chơi đúng luật, đảm
bảo an toàn khi chơi
- Cïng HS hƯ thèng bµi
- Nhận xét , đánh giá kt qu bi
hc
*****************************************
<b>Chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn</b>
<b>I .Mục đích - u cầu : Giúp HS : </b>
- BiÕt c¸ch thùc hiƯn chia mét sè thËp ph©n cho 1 STN
- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia 1 STP cho 1 STN
<b>II.Dồ dùng dạy - học :</b>
- B¶ng con , bảng nhóm
Nội dung
1.Bài cũ :
2.Bài mới :
* HĐ1: <i>Hớng </i>
<i>dẫn thùc hiƯn </i>
<i>chia 1 STP cho</i>
<i>1 sã tù nhiªn </i>
* HĐ2 : <i>Luyện</i>
<i>tập thực hành</i>
3. Củng cố ,
dặn dò :
Hot ng của trò
HS lên bảng làm , lớp làm nháp
Nhận xột bi trờn bng
+ HS nêu bài toán
- LÊy 8,4 : 4
Trao đổi nhau để tìm cách chia
8,4 m = 84dm
Thùc hiÖn phÐp chia 84 : 4 = 21
§ỉi 21dm = 2,1 m
- Quan sát và lắng nghe
- Ging nhau : Cỏch t tớnh v thc
hin chia
Khác nhau : Có dấu phảy
+ 72,58 19 HS nêu cách thực
15 5 3,82 hiÖn
0 38
0
Sau khi chia phần nguyên , ta đánh
đấu phẩy vào bên phải thơng rồi mới
lấy phần thập phân để chia
+ 2 HS đọc lại quy tắc
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
+ HS làm bảng con 2 phép tính đầu
Bài 2 : Tìm x
HS làm bài vào vở rồi chữa.2 HS làm
bảng lớp
Lớp theo dâi , nhËn xÐt
Bµi 3:
+ Đọc đề bài , 1 HS lên bảng giải
Trung bình mỗi giờ ngời đi xe
máy đi đợc là:
126,54 : 3= 42,18 ( km )
Đáp số : 42,18 km
Hỗ trợ của GV
Gọi 2 HS lên b¶ng :TÝnh nhanh
a. 6,9 x 2,5 x 400
b. 0,56 x7,8 + 2,2 x 0,44
GV nhËn xÐt , cho ®iĨm
Giíi thiƯu bµi
VD1: Nêu bài tốn : một sợi dây
dài 8,4 m đợc chia thành 4 đoạn
bằng nhau . Hỏi mỗi đoạn dây dài
- Làm thế nào để biết độ dài của
mỗi sợi dây ?
- Giíi thiƯu kÜ tht tÝnh
8,4 4
0 4 2,1
0
- T×m điểm giống và khác nhau
giữa 2 cách thực hiện phép chia 84
; 4 = 21 vµ
- 8,4 : 4 = 2,1
VD2 : Y/ C HS thùc hiÖn phÐp
tÝnh
72,58 : 19. Gọi 1 hS lên bảng làm
, sau đó nêu cỏch thc hin phộp
chia
- Nêu cách viết dấu phảy ở
th-ơng
+Quy tắc : Ghi bảng
Cho HS làm bảng con , kết hợp 1
GV nhËn xÐt , cho ®iĨm
Gọi HS đọc đề tốn
- Y/ C HS tù lµm bµi
- Nhận xét , chấm điểm 1 số bài
- NhËn xÐt giê häc
- dỈn vỊ nhà xem lại bài
******************************************
I.<b>Mục đích - u cầu:</b>
<b> </b>- HS chỉ lợc đồ và nêu sự phân bố của một số ngành công nghiệp của nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm CN lớn ở nớc ta.
- Biết một số điều kiện để hình thành khu CN thành phố HCM.
II. Đồ dùng dạy- học :
- Các miếng bìa cắt kí hiệu của các ngành CN, nhà máy nhiệt ®iÖn.
- PhiÕu häc tËp cña HS.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>bµi cị: </b>
* HĐ1:Sự
phân bố của
một số
ngành công
nghiệp.
* HĐ3:Các
trung tâm
công nghiệp
lớn của nớc
ta.
*Hot động
4 : Điều kiện
hình thành
trung tâm
cơng nghiệp
TPHCM
<b>* Củng cố, </b>
<b>dặn dị:</b>
- HS tr¶ lêi
C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt.
- HS làm việc cặp đôi
- Nối tiếp kể tên
- Một số HS trả lời đầy đủ
- Suy nghĩ, trao đổi trả lời theo sự tổ
chức hớng dẫn của GV
Suy nghÜ,ph¸t biĨu ý kiÕn
- Nối tiếp kể tên các trung tâm công
nghiệp lớn của t nc
- HS lắng nghe
- Một số HS phát biĨu ý kiÕn
- Dựa vào sơ đồ hình 4 để nêu
+ Yêu cầu kể tên một số ngành công
nghiệp của nớc ta và sản phẩm của
các ngnh ú.
- GV nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>2. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>:
<i><b>b. Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 SGK,
nêu tên, các kí hiệu trên lợc đồ .
+ Tìm những nơi có các ngành cơng
nghiệp khai thác than, dầu mỏ, a-
pa-tít,cơng nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện
<b>- Đặt câu hỏi cho HS thấy đợc công </b>
nghiệp đợc phân bố rộng khắp nhng
tập trung chủ yếu ở đồng bằng, CN
khai thác tập trung ở những nơi có
khống sản, nguyờn liu
- Yêu cầu HS kể tên một số trung tâm
công nghiệp lớn của cả nớc
- Theo em, tr thnh trung tâm CN
thì cần những đk gì ?
- Nêu những điều kiện để TPHCM
trở thành trung tâm CN lớn nhất cả
n-ớc
- GV tỉng kÕt giê häc, tuyªn dơng
các HS tích cực xây dựng bài.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau: Giao thông vận tải.
*******************************************
<b>I.Mc ớch - yờu cu : Giúp HS : </b>
- Tự làm thí nghiệm dể phát hiện ra tính chất của đá vơi
- Nêu đợc ích lợi của đá vơi ,
- Kể đợc tên một số vùng núi đá vôi , hang đông ở nớc ta
II.Đồ dùng dạy –<b> học : </b>
-Tranh ảnh về các hang động đá vôi
- Một số hịn đá vơi , hình minh hoạ sgk
<b>III.Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>H tr ca GV</b>
<b>1.Bi c :</b>
2.Bài mới :
*HĐ1:<i>Một sè</i>
- Mét sè HS tr¶ lêi
- Líp nhËn xÐt , bổ sung
Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Nêu tính chất của nhôm và
hợp kim nh«m .
- Cần lu ý điều gì khi sử dụng
đồ dùng bằng nhôm ?
<i>vùng núi đá </i>
<i>vơi của nớc </i>
<i>ta </i>
*HĐ2 : <i>Tính </i>
<i>chất của ỏ </i>
<i>vụi</i>
* H3: <i>ớchli</i>
<i>ca ỏ vụi</i>
4.Củng cố ,
dặn dò :
- 3 HS tiếp nối nhau đọc
- TiÕp nèi nhau kĨ :
VD : Động Hơng Tích - Hà Tây
Vịnh Hạ Long - Quảng Ninh ...
Tỉnh Ninh Bình có nhiều núi đá vơi
+ Các nhóm (4hs ) cùng làm thí nghiệm
-b. Hiện tợng : Trên đá vôi có sủi bọt ,
có khói bay lên , trên hịn đá cuội
khơng có hiện tợng gì
- Mét sè HS nªu ý kiÕn
+ Thảo luận nhóm đơi
- Đá vơi dùng để : nung vôi , lát
đ-ờng , xây nhà , tạc tng ...
- Nêu ý kiến
- Cho HS quan sát h×nh ( trang
54 - sgk )
đọc tên các vùng núi đá vơi đó
- Em cịn biết vùng nào nớc ta
có nhiều đá vơi và núi đá vơi
KL: Nớc ta có nhiều vùng núi đá
vơi với những hang động , di tích
lịch sử
- Cho HS hoạt động nhóm ,cùng
làm thí nghiệm
a.Thí nghiệm 1 : Giao cho mỗi
nhóm 1 hịn đá cuội và hịn đá vơi
Y/C : Cọ sát vào nhau .Quan sát
chỗ cọ và nêu nhận xét
b.Thí nghiệm 2 : Dùng bơm tiêm
hút giấm trong lọ , nhỏ giấm vào
hịn đá vơi và hịn đá cuội .
Quan sát và mơ tả hiện tợng xảy
ra
- Qua 2 thí nghiệm trên , em thấy
đá vơi có tính chất gì ?
- KL : Đá vơi khơng cứng lắm , dễ
bị xói mịn , khi nhỏ giấm vào thì
sủi bọt.Vì có nhiều tính chất nh
vậy nên đá vơi có nhièu ích lợi
trong cuộc sống
- Y/ C thảo luận nhóm đơi
- Đá vơi dùng để làm gì ?
- KL : Có rất nhiều loại đá vơi .
- Gia đình địa phơng em có dùng
đá vơi vào cơng việc gi ?
- NhËn xÐt giê häc
***************************************************
<b> Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Kể lại đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời xung
quanh để bảo vệ môi trờng . Biết cách sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lý. Lời kể sinh
động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng, có tinh
thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm.
- Biết nhận xét đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học </b>
- Bảng lớp viết 2 đề bài trong SGK, phấn màu.
- Bảng phụ ghi tiêu chí đánh giá
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<i><b>* HĐ1: Tìm </b></i>
<i><b>hiểu đề bài</b></i>:
<i><b>* H§2 : </b></i>Tỉ
chøc cho HS
kĨ chun
<i><b>- KĨ trong </b></i>
<i><b>nhãm</b></i>:
<i><b>- KĨ trớc lớp</b></i>:
<b>4.. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b>
-2 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Lắng nghe, quan sát
- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng phần gợi
ý.
- L¾ng nghe.
- 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu.Ví dụ:
+ Tôi xin kể câu chuyện hằng năm
chúng tôi tham gia làm sạch đờng
làng...
+ Tôi xin kể câu chuyện tôi đọc trên
báo an ninh thế giới,...
- HS tạo thành nhóm 2 , cùng kể
chuyện, trao đổi với nhau về ý nhĩa
của việc làm kể trong truyện
- Lắng nghe và tập đặt các câu hỏi để
trao đổi
- Kể theo nhóm đơi
- HS lên thi kể trớc lớp và trao đổi với
các bạn về ý nghĩa của việc làm đợc
kể đến trong truyện .
- C¶ lớp tham gia bình chọn
Lắng nghe
<b>2. Hng dn k chuyện: </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phân tích đề bài, dùng phấn
mầu gạch chân dới các từ ngữ: <i>một</i>
<i>việc làm tốt, một hành động dũng</i>
<i>cảm, bảo vệ môi trờng.</i>
- Gọi HS đọc phần gợi ý trong SGK.
- Giúp HS nắm rõ gợi ý
- Tæ chøc cho HS thùc hµnh kĨ
trong nhãm.
- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.
- Gợi ý cho HS nghe bạn kể và đặt
câu hỏi trao i.
+ Bạn cảm thÊy thÕ nµo khi tham
gia viƯc lµm nµy?
+ Bạn có cảm nghĩ gì khi chứng
kiến việc làm đó?
+ Nếu là bạn sẽ làm gì khi đó?
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
- GV tổ chức cho HS nhận xét, bình
chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
ngời kể chuyện hay nht.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại những câu
chuyện các bạn kÓ cho ngêi th©n
nghe.
**********************************************************************
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài.Giọng đọc lu lốt,rõ ràng , rành mạch phù hợp với văn bản
khoa học
- Đọc đúng: chiến tranh, lấn biển, là lá chắn, xói lở, sóng lớn,...
- Hiểu một số từ ngữ : rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi,...
- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích khơi phục rừng
ngập mặn những năm qua, tác dụng của rng ngp mn khi c phc hi.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
A. Kiểm tra
bài cũ:
B. Dạy bài
mới:
* HĐ1 :
<i>Luyện đọc</i>
- HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
từng đoạn và trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung
1 HS đọc cả bài
Chia đoạn
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp
- Đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 3
- Yêu cầu đọc bài : Ngời gác rừng tí
hon và trả lời câu hỏi
- NhËn xÐt, cho điểm từng HS.
- Giới thiệu bài
- Giúp HS chia đoạn
* HĐ2: <i>Tìm </i>
<i>hiểu bài</i>:
* HĐ3<i>: Đọc</i>
<i>diễn cảm:</i>
C. Củng cố-
dặn dò:
- Nhúm c on trc lớp
- Cùng tìm hiểu bài theo nhóm.
- Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi, các HS khác
bổ sung ý kiến và thông nhất câu trả
lời
-Nguyờn nhõn: do chiến tranh, do quá
trình quai đê lấn biển...
- Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin,tuyên truyền để mọi ngời
hiểu rõ...
- Các tỉnh: Minh Hải, Bến Tre,...
- Bảo vệ đê điều, sản lợng hải sản
tăng , các loài chim trở nên phong
phú...
- 1 HS nêu, 2 HS nhắc lại, cả lớp ghi
vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
HS cả lớp theo dõi, sau đó 1 HS nêu
giọng đọc, cả lớp bổ sung ý kiến và
thống nhất
1 HS đọc cả bài.Cả lớp theo dõi tìm
- Luyện đọc diễn cảm
- 3 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp theo
dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 1 HS nhắc lại
- L¾ng nghe.
- Gọi HS đọc phần chú giải
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
3
- Gọi HS đọc toàn bài.
GV đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận
nhóm3 để trả lời các câu hi trong
SGK.
- GV điều khiển HS báo cáo kết quả
tìm hiểu bài.
Câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Nêu ý chính của từng đoạn. ( GV
ghi )
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn.
+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?
+ Các tỉnh nào có phong trào trồng
rừng ngập mỈn tèt?
+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn
khi đợc phục hồi.
+ Em h·y nªu néi dung chÝnh cđa
bµi.
- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi tìm
cách đọc hay
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm lại
đoạn 3: GV treo bảng phụ
+ §äc mÉu.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Nhận xét, cho điểm từng HS
- Gọi HS nhắc lại ND bài học
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
************************************************
<b>I.Mục đích - u cầu: Giúp HS : </b>
- Rèn kĩ năng thực hiện chia 1 STP cho 1 STN và vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.
<b> II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học :</b>
Phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
<b> III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động học của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
1.Luyện tập
chia số TP
cho số TN
Chia số TP
cho số TN
có d .Cách
xác định số
d
Bµi 1: Đặt tính rồi tính
HS làm bài vào bảng con ( 2 phép toán
đầu )
2 phép toán sau làm vào nháp rồi chữa
- Nhận xét.Nêu cách thực hiện
Bài 2:
- Thùc hiƯn chia theo híng dÉn cđa GV
- HS nhận biết số 12 thuộc phần thập
phân,vì vậy có giá trị là 0,12
Nhận xét bài của HS
Hớng dẫn HS t×m sè d trong phÐp chia
- Cho HS thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a. 22,44 18
4 4 1,21
84
Củng cố
dặn dò
HS làm tự làm bài rồi chữa
Nêu cách xác định
Bµi 3: Đặt tính rồi tính
1 HS thực hiện mẫu phần a
b.HS làm bài rồi chữa
Bài 4:
c bi
Tóm tắt,tìm lời giải
Làm bài vào vở.1 HS thực hiện bảng
nhóm
b. T×m sè d cđa phÐp chia
43,19 : 21
a.Híng dÉn thùc hiƯn mÉu
Cho HS tù lµm bµi råi chữa
Nhận xét
*******************************************
( GV chuyên dạy )
*******************************************
<b>Tập làm văn</b>
<b> - HS biết đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn mẫu. Biết</b>
- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b> II.Đồ dùng dạy </b><b> học </b>
- Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả ngời.
- Bng nhóm để HS viết dàn ý, trình bày trớc lớp.
<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>bµi cị: </b>
<b>B. Dạy bài </b>
<b>mới:</b>
<b>* H1:</b><i><b>Mi </b></i>
<i><b>quan h </b></i>
<i><b>gia c </b></i>
<i><b>im ngoi </b></i>
<i><b>hình với </b></i>
<i><b>tính cách </b></i>
<i><b>nhân vật</b></i>
- 2 HS mang vë cho GV chÊm BTVN
- L¾ng nghe
- 2 HS đọc thành tiếng
-1 HS đọc bài <i>Bà tôi</i>- lớp đọc thầm
- Từng cặp trao đổi- ghi kết quả vào
phiếu học tập nhóm.
- HS làm phần a trình bày trớc, các
HS khác nghe để NX, bổ sung.
- Đoạn 1 tả mái tóc ngời bà qua con
mắt nhìn của đứa cháu là một cậu bé.
+ Câu 1- mở đoạn: Giới thiệu bà ngồi
cạnh cháu chải đầu.
+ Câu 2- Tả khái quát mái tóc của bà
với đặc điểm: đen, dày, dài kỳ lạ.
+ Câu 3- Tả độ dày của mái tóc qua
cách chải đầu và từng động tác:
( nâng...
- Có quan hệ chặt chẽ với nhau, chi
tiết sau làm rõ cho chi tiết trớc.
- Đoạn 2 tả giọng nói, đơi mắt,
khn mặt của bà.
+ Câu 1: Tả đặc điểm chung của
giọng nói: trầm bổng, ngân nga.
+ Câu 2: tả động tác ca ging núi v
- Chấm điểm kết quả quan sát một
ngời thờng gặp của 2 HS
- Nhận xét việc HS chuẩn bị bài ở
nhà.
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và ND của bài
tập. Y/C HS tự chọn và thực hiện 1
bài mà mình thích
- u cầu HS trao đổi theo cặp
- Gọi HS từng dÃy trình bày (miệng) ý
kiến của mình.
<i><b>a. Bà tôi </b></i>
- on 1 t c điểm gì về ngọai hình
của bà?
+ Tóm tắt các chi tiết đợc tả ở từng
câu?
+Các chi tiết đó có quan hệ với nhau
ntn?
<i><b>* Luyện tập </b></i>
<i><b>thực hành</b></i>
<i><b>* Củng cố - </b></i>
<i><b>dặn dò:</b></i>
tâm hồn cậu bé: khắc sâu vào trí
nhớ...
+ Cõu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt
bà khi mỉm ci: hai con ngi en
sm...
+ Câu 4: Tả khuôn mặt của bà: hình
nh...
- Có quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ
sung cho nhau. Chúng không chỉ
khắc họa rõ nét về hình dáng của bà
mà còn nói lên tính tình của bà dịu
hiền, có tâm hồn tơi trẻ...
- Tả thân hình, cổ, vai,...
+ Cõu 1 giới thiệu chung về Thắng...
+ Câu 2 tả chiều cao: hơn hẳn bạn...
+ Câu 3 tả nớc da: rám đỏ....
- Cho biết Thắng là một cậu bé thông
minh, bớng bỉnh, gan dạ.
- Nghe giảng
Cn chn nhng chi tit tiêu biểu để
chúng bổ sung cho nhau, ...
<b>Bµi 2</b>
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc cấu tạo bài
văn tả ngời.
- HS c
- HS gii thiu
+ Tả cô giáo ( thầy giáo)
+ Tả bạn học cùng
+ Tả ông ( bà)
- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào
vở
- HS trình bày dàn ý của mình.
- HS lớp nhận xét, bổ sung dàn ý cho
bạn
+ Cỏc c im đó có quan hệ với
nhau ntn? chúng cho biết điều gì về
tính tình của bà?
<i><b>b. Chó bÐ vïng biÓn </b></i>
- Đoạn văn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bạn Thắng?
- Những đặc điểm ấy cho biết điều gì
về tính tình của thắng?
- Khi tả ngọại hình của nhân vật cần
lu ý ®iỊu g×?
<b>Bài 2: Gọi HS đọc u cầu BT2 </b>
- Cấu tạo bài văn tả ngời gồm mấy
phần? Nêu YC của từng phần?
- Treo bảng phụ có ghi sẵn cấu tạo
của bài văn tả ngời, YC HS đọc
- Hãy giới thiệu về ngời em định tả:
Ngời đó là ai? Em quan sát trong dịp
nào?
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý
- Nhận xét chung.
- Gọi 1 số HS khác trình bày
- Nhn xột đánh giá cao những dàn ý
thể hiện ý riêng trong quan sát, trong
lời tả.
- NhËn xÐt giê häc
***************************************************
- Vận dụng các kiến thức đã học hoàn thành một sản phẩm tự chọn
- Biết nhận xét , đánh giá sản phẩm của bn
II. Đồ dùng dạy học
- B dùng kĩ thuật : Kim , chỉ , kéo , khung thêu ……
III. Hoạt động dạy – học
Nội dung Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
HĐ 1 :
Thực hành
cắt , khâu ,
thêu
HĐ 2 : Đánh
giá sản
phẩm
- HS tip tc hon thnh sn phm
ó lm t gi trc
- Trng bày sản phẩm
- Nhận xét , đánh giá sản phẩm
- Tổ chức cho HS tiếp tục hoàn thành
phẩm đã làm từ tiết trớc
- GV đi quan sát , giúp đỡ những HS
gặp khó khăn
H§3 : Cđng
cố – dặn dị HS nhắc lại các kiến thức về cắt
khâu , thêu đã học
- Cho HS nhắc lại các kiến thức về cắt
khâu , thờu ó hc
***********************************************
- Biết và đợc thực hiện đợc quy tắc chia 1 STP cho 10, 100 , 1000,...
- Vận dụng trong giải toán có lời văn
II . Đồ dùng dạy – học <i>:</i> Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
*HĐ1 : <i></i>
<i>H-íng dÉn </i>
<i>thùc hiƯn </i>
<i>phÐp chia 1 </i>
<i>STP cho 10, </i>
<i>100, 1000,...</i>
<i><b>HĐ2 : Quy </b></i>
<i><b>tắc : Muốn </b></i>
<i><b>chia 1 STP </b></i>
<i><b>cho 10, </b></i>
<i><b>100 , 1000,..</b></i>
*H§2 :
<i>Lun tËp </i>
3.Củng cố
,dặn dò :
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng
con
- Chữa bài , nhận xét kết quả và cách
thực hiện
- Thực hiện tơng tự
Nhận xét , rút ra kết luận cách chia
mét sè TP cho 10 , 100 , 1000…
- Sè bÞ chia : 213,8 ; sè chia : 10
- Th¬ng : 21,38
- Nếu chuyển dấu phảy sang bên
trái 1 chữ số ta đợc số 21,38
- Nếu chuyển dấu phảy sang bên
trái 2 chữ số ta đợc thng
-Ta chỉ việc chuyển dấu phảy sang bên
trái 1, 2, 3,.. chữ số
Bài 1:
+ Tớnh nhm , ni tip nhau c kt
qu
- Nêu cách thực hiện
Bài 2 : Làm bài rồi trình bày
- C hai đều chuyển dấu phảy sang
bên trái 1 chữ số
Bµi 3 :
+ Đọc đề bài , làm bài .1 HS làm
Bài giải
S tn gạo đã lấy đi là ;
537,25 : 10 = 53, 725 ( tấn )
Số gạo còn lại trong kho lµ ;
537,25 - 53, 725 = 483, 525 ( tÊn )
Đáp số : 483, 525 tấn
<b>Bµi míi : Giíi thiƯu bµi </b>
a. VD1: Yêu cầu HS đặt tính và
thực hiện bảng con : 213,8 : 10
b. VD 2: Đặt tính và thực hin phộp
tính
89,13 : 100
- Nêu rõ số bị chia, sè chia , th¬ng
cđa phÐp chia
- Em có nhận xét gì về số bị chia
213,8 và thơng 21,28
- Quy tắc : Muốn chia 1 STP cho 10,
100 , 1000,.. ta làm thế nào ?
Yêu cầu HS tính nhẩm
Cho HS trình bày miệng và nêu cách
thực hiện ở một số phép toán
Bài 2 : Cho HS tự làm bài
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm
từng phép tính trên
- Em có nhận xét gì về cách làm
khi chia 1 STP cho 10 và nhân 1
STP với 0,1
Gọi HS đọc đề toán , yêu cầu tự làm
bài
- NhËn xÐt , cho ®iĨm
- NhÉn xét giờ học
********************************************************
( T ngoại hình)
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Củng cố kiến thức về đoạn văn.
-Viết đợc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời dựa vào dàn ý đã lập.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> hc :</b>
- HS chuẩn bị dàn ý bài văn tả một ngời mà em thờng gặp
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
* H§1<i>: </i>
<i>Cđng cè </i>
<i>kiến thức về</i>
<i>đoạn văn</i> -
HĐ2:
<i>Luyện viết </i>
<i>đoạn văn</i>
<b>*. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b>
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.
- 1HS đọc thành tiếng.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
trớc lớp.
- 2HS nối tiếp nhau đọc phần tả ngoại
hình.
- 2HS viÕt vµo giÊy khỉ to. HS cả lớp
làm bài vào vở.
Chữa bài trên bảng
- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.
- 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình.
Lớp lắng nghe , nhn xột
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>B. Dạy bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- Yêu cầu HS đọc phần tả ngoại hình
trong dàn ý đã lập ở tiết trớc s
chuyn thnh on vn.
- Nhắc nhở HS cách trình bµy .
Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp
- Gọi HS làm ra giấy, dán lên bảng,
đọc đoạn văn. GV cùng HS cả lớp
nhận xét, sửa chữa để có đoạn văn
hồn chỉnh.
- HS dới lớp đọc đoạn văn mình viết.
GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng
từ( nếu có) cho từng HS.
- Nhận xét cho điểm HS làm đạt yêu
cầu.
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Về nhà viết lại đoạn văn nếu cha
đạt và xem lại hình thức trình bày
một lá đơn
<i> </i>********************************************
<i><b> Luyện tập về quan hƯ tõ</b></i>
<b> - Xác định đợc các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng .</b>
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hƯ tõ .Cã ý thøc sư dơng quan hƯ từ khi viết văn
<b>II.Đồ dùng dạy </b><b> học: - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng phụ</b>
- GiÊy khæ to, bót d¹
<b>III</b>. <b>Các hoạt động dạy - học</b>:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* HĐ1 : </b><i><b>Xác </b></i>
<i><b>định đợc cặp </b></i>
<i><b>từ quan hệ </b></i>
<i><b>trong câu và </b></i>
<i><b>tác dụng của </b></i>
<i><b>chúng</b></i>
<b>Bµi 1:</b>
- 1HS đọc thành tiếng
- 1HS làm bài trên bảng. HS dới lớp
dùng bút chì gạch vào sách
- Nờu ý kin bn lm ỳng/sai, nếu
sai thì sửa lại cho đúng.
a, Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở
nhiều địa phơng môi trờng đã có nhiều
thay đổi nhanh chóng.
- Theo dâi bµi chữa của GV và chữa lại
<b>Hng dn lm bi tập</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS tự làm bài, hớng dẫn
cách làm bài: HS gạch dới các cặp
quan hệ từ trong câu.
- Gäi HS nhËn xét bài bạn làm
trên bảng.
<b>*HĐ2 : </b>
<i><b>Luyện tập sử </b></i>
<i><b>dụng quan hệ</b></i>
<i><b>từ</b></i>
<b>C. Củng cố- </b>
<b>dặn dò: </b>
bài của mình nếu sai.
<b>Bài 2:</b>
- 2HS ni tip nhau đọc thành tiếng
từng phần của đề bài.
- Lµm bài cá nhân
- Mt s nờu ý kin . xác định tác dụng
của các cặp quan hệ từ mà mình vừa
- Nêu ý kiến bạn làm ỳng/sai, nu sai
thỡ sa li cho ỳng.
- Chữa bài nếu sai.
+ Câu a <i>vì... nên</i> :nguyên nhân- kết quả.
+ Câu b <i>chẳng những ... mà còn</i> biểu thị
quan hệ tăng tiến.
<b>Bài 3</b>
- 2 HS ni tip nhau c thnh tiếng.
- 2HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận,
làm việc theo hớng dẫn của GV
- Nèi tiÕp nhau tr¶ lêi câu hỏi.
+ So với đoạn a, đoạn b có thêm một số
quan hệ từ và cặp quan hệ từ ở một số
câu sau:
Câu 6: <i>Vì vậy... </i>
Câu 7: <i>Cũng vì vậy...</i>
Câu 8: <i>Vì( chẳng kịp)...nên( cô bé)</i>
- Nêu ý kiến nhận biết đoạn b hay hơn
- Lắng nghe
những...mà còn biểu thị quan hệ
tăng tiến.
- Gi HS c yờu cu và nội dung
của bài tập.
- GV híng dÉn c¸ch lµm:
- Cho HS tự làm bài sau đó trình
bày ý kiến
- Gäi HS nhËn xÐt, bỉ sung bµi
bạn làm trên bảng
- Nhn xột li gii ỳng
- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi, làm việc
theo nhóm 2 để trả lời cõu hi
trong SGK
+ Hai đoạn văn sau có gì khác
nhau?
+ Đoạn văn nào hay hơn? vì sao?
+ Khi sử dụng quan hệ từ cần chú
- Kết luận: Chúng ta cần sử dụng
các quan hệ từ đúng lúc, đúng
chỗ. Nếu không sẽ làm câu văn
thêm rờm rà, khó hỉểu, nặng nề.
- Nhận xét tit hc
********************************************
********************************************
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>
- Tổng kết những u nhợc điểm của lớp qua các hoạt động trong tuần
- Phổ biến những công việc cần làm ở tuần tới.
<b>II. Hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
Lớp cùng hát tập thể.
C¸c tỉ häp tæ: NhËn xÐt trong tæ, thèng
Các tổ trởng đại diện tổ báo cáo tình hình
tổ mình.
<b>1 </b>
<b> ổ n định tổ chức .</b>
Yªu cầu quản ca cho cả lớp hát 1 bài.
<b>2.Tiến trình tiÕt hoc.</b>
<i><b>a) GVgiới thiệu Mục đích yêu cầu tiết học và gọi</b></i>
<i><b>lớp trởng lên điều khiển tiết sinh hoạt.</b></i>
<i><b>b) S¬ kÕt tuÇn 13</b></i>
- Lớp trởng cho các tổ họp tổ trong vòng 5 phút để
tổng kết những hoạt động trong tổ.
- Lần lợt gọi từng tổ trởng báo cáo mọi hoạt động
của tổ mình:
+ Nêu u điểm, nhợc điểm của từng hoạt động (học
tập, đạo đức, các nề nếp khác...)
L¾ng nghe.
- Lớp trởng tổng kết chung và bổ sung
những gì các tổ cha nêu đợc.
Nêu ý kiến nếu thấy có gì cha đúng hoặc
cần đợc giải thích rõ hơn.
C¸c tỉ tiÕp tơc häp tỉ, nêu những biện
pháp khắc phục tồn tại.
Lắng nghe và ghi chép nếu cần.
Cá nhân hoặc nhóm thi biểu diễn.
Lắng nghe.
<i><b>c) Phổ biến công tác mới</b></i>
- Lớp trởng nêu kế hoạch các công việc trong tuần
tới trớc lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể cho
từng tổ hoặc cho cá nhân
- Cỏc t hoc cỏ nhõn cho bit ý kiến xem có khó
khăn gì với các cơng việc đợc giao hay khơng.
<i><b>c) Tỉ chøc cho líp thi kể chuyện hay văn nghệ.</b></i>
<i><b>d) Nhận xét tiết học</b></i> .