Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: </b>
<b>a) </b>
<b>a) Thế nào là một tia gốc O?<sub>Thế nào là một tia gốc O?</sub></b>
<b>b) Cho đường thẳng xy và các điểm A, B, C </b>
<b>b) Cho đường thẳng xy và các điểm A, B, C </b>
<b>theo thứ tự đó trên xy. Vẽ hình và hãy kể </b>
<b>theo thứ tự đó trên xy. Vẽ hình và hãy kể </b>
<b>tên : </b>
<b>tên : </b>
<b> </b>
<b> - Các tia trong hình vẽ<sub>- Các tia trong hình vẽ</sub></b>
<b> </b>
<b>1. Đoạn thẳng AB là gì? </b>
<b>1. Đoạn thẳng AB là gì? </b> <b>(SGK)(SGK)</b>
<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt </b>
<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt </b>
<b>đường thẳng</b>
<b>đường thẳng </b>
<b>a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng </b>
<b>a) Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng </b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>A</b>
<b>A</b> <b>.B.B</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>C</b> <b>BB</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Đọan thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B </b>
<b>Đọan thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B </b>
<b>và tất cả các điểm nằm giữa Avà B</b>
<b>và tất cả các điểm nằm giữa Avà B</b>
<b>Giao điểm I nằm </b>
<b>Giao điểm I nằm </b>
<b>giữa A và B; Cvà D</b>
<b>giữa A và B; Cvà D</b>
<b>D</b>
<b>D</b>
<b>b) Đoạn thẳng cắt tia</b>
<b>b) Đoạn thẳng cắt tia</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>.</b>
<b>.</b> <b>BB</b>
<b>A</b>
<b>A<sub>.</sub><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng</b>
<b>c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Giao điểm K nằm giữa A và B</b>
<b>Giao điểm K nằm giữa A v B</b> <b><sub>một đầu đoạn thẳng</sub><sub>một đầu đoạn thẳng</sub>Giao điểmGiao điểm</b> <b>llàà</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A<sub>.</sub><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Giao điểm là</b>
<b>Giao điểm là</b> <b>gốc của tiagốc của tia</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>B</b>
<b>A<sub>.</sub><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Giao điểm</b>
<b>Giao điểm</b> <b>vừa là gốc của tia vừa là gốc của tia </b>
<b>vừa là một đầu đoạn thẳng</b>
<b>vừa là một đầu đoạn thẳng</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A<sub>.</sub><sub>.</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>Giao điểm H nằm giữa A và B</b>
<b>Giao điểm H nằm giữa A và B</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Giao điểm là </b>
<b>Giao điểm là </b>
<b>một đầu đoạn thẳng</b>
<b>một đầu đoạn thẳng</b>
<b>BÀI 35/118</b>
<b>BÀI 35/118</b>
<b>BÀI 36/118</b>
<b>BÀI 36/118</b>
<b>Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo</b>
<b>Cho đường thẳng xy, A, B, C thuộc xy theo</b>
<b>thứ tự đó, điểm O khơng thuộc đường thẳng</b>
<b>thứ tự đó, điểm O không thuộc đường thẳng</b> <b>xy.xy.</b>
<b>Nối OA, OB, OC. Kể tên các đoạn thẳng</b>
<b>Nối OA, OB, OC. Kể tên các đoạn thẳng</b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>x</b> <b><sub>A</sub><sub>A</sub></b> <b>yy</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng . </b>
<b>Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng . </b>
<b>Số đoạn thẳng</b>
<b>Số đoạn thẳng</b> <b>kẻ được là:kẻ được là:</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng:</b></i>
<b>Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng . </b>
<b>Cứ qua 2 điểm trong 8 điểm ta kẻ một đoạn thẳng . </b>
<b>Số đoạn thẳng</b>
<b>Số đoạn thẳng</b> <b>kẻ được là:kẻ được là:</b>
<b>a.</b>
<b>a.</b> <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b>
<b>b.</b>
<b>b.</b> <b>2828</b>
<b>d.</b>
<b>d.</b> <b>3232</b>
<b>16</b>
<b>16</b>
<b>c.</b>
<b>c.</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>Số đoạn thẳng trong</b>
<b>Số đoạn thẳng trong hình vẽ sau là:nh vẽ sau là:</b>
<b>Số đoạn thẳng trong</b>
<b>Số đoạn thẳng trong hình vẽ sau là:nh vẽ sau là:</b>
<b>a.</b>
<b>a.</b> <b><sub>24</sub><sub>24</sub></b>
<b>b.</b>
<b>b.</b> <b>3636</b>
<b>d.</b>
<b>d.</b> <b>3232</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>c.</b>
<b>c.</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>sai</b>
<b>đúng</b>
<b>đúng</b>
<b>sai</b>
<b>* Làm bài tập 39/116 (Sgk) </b>
<b>* Làm bài tập 34, 35, 36, 37/100,101 sách bài tập . </b>
•<b><sub>Chuẩn bị bài “ Độ dài đoạn thẳng ”</sub></b>
<b>1.Trên đường thẳng a, vẽ năm điểm A, B, C, D, E. Có </b>
<b>mấy đoạn thẳng tất cả?</b>
<b>a) Hãy kể tên các đoạn thẳng ấy.</b>
<b>b) Các cặp đoạn thẳng nào khơng có điểm chung?</b>
<b>c) Các đoạn thẳng nào có chung đoạn thẳng BD?</b>