Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de va dap an de 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>



<b>Môn toán lớp 10 năm học 2010 - 2011</b>


<b>Thời gian 90’ (Khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Câu 1:(2,5đ)</b>


a) Tìm hàm số bậc hai <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>bx c</sub></i><sub> biết rằng đồ thị của nó có hồnh độ</sub>
đỉnh là 2 và đi qua điểm M(1;-2).


b) Vẽ đồ thị (P) của hàm số vừa tìm được.


c) Dựa vào đồ thị (P), tìm m để phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ -</sub><sub>3</sub> <i><sub>m</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>có hai </sub>
nghiệm phân biệt.


<b>Câu 2: (1đ) Với giá trị nào của tham số a thì hệ phương trình: </b>ìïï<sub>íï - = -</sub><i>ax<sub>x ay</sub></i>- 4<i>y</i>=<sub>3</sub>2 <i><sub>a</sub></i>


ïỵ


có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn hệ thức: 2<i>x</i>+6<i>y</i>=3<sub>.</sub>
<b>Câu 3:(1,5đ) Cho hệ phương trình </b>


2
2


( 1)
( 1)
<i>xy</i> <i>x</i> <i>m y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>m x</i>


ìï + =
-ïí



ï <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>


-ïỵ


a) Giải hệ khi m=8.


b) Tìm m để hệ đã cho có nghiệm duy nhất.


<b>Câu 4:(1,5đ) Tìm m để phương trình </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(3</sub><i><sub>m</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>(5 2 )</sub><sub>-</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>=</sub><sub>0</sub><sub> có hai </sub>
nghiệm phân biệt <i>x</i>1, <i>x</i>2 sao cho 3<i>x</i>1+2<i>x</i>2=0.


<b>Câu 5:(2,5đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(-1;1), C(2;4), </b>
trung điểm AB là M(1;3


2).


a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.


b) Tìm tọa độ tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC.


<b>Câu 6:(1đ) cho tam giác ABC có góc </b><i><sub>BAC</sub></i>Ù <sub>=</sub><sub>120</sub><i>o</i>, AB= 6cm, AC= 8cm, M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


Câu Nội dung Điểm
1 a) Vì đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>bx c</sub></i><sub>có hồnh độ đỉnh là 2 và đi</sub>


qua điểm M(1;-2) nên 2 2 4
1



1 2


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>c</i>
<i>b c</i>


ì


-ï <sub>ì</sub>


ï = ï


=-ï <sub>Û</sub> ï


í í


ï ï =<sub>ïỵ</sub>


ï + +
=-ïỵ


0,75


Vậy hàm số cần tìm là 2


4 1


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i>+ 0.25



b) a=1>0, hướng bề lõm lên trên.
Trục đối xứng: x=2


Đỉnh: S(2;-3)


0,25


Các giá trị đặc biệt:
x 0 1 2 3 4
y 1 -2 -3 -2 1


0,25


Đồ thị:


6


4


2


-2


-4


-5 5 10


1



-3


2


A


0,5


c)
2


2


2


2 8 3 0 (1)


2 8 2 1


1
4 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>



- + - =


Û - + =




-Û - + =


0,25


Phương trình (1)có hai nghiệm phân biệt


Û <sub> đường thẳng </sub> 1


2
<i>m</i>


<i>y</i>= - <sub> cắt (P) tại hai điểm phân biệt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1
3
2
5
<i>m</i>
<i>m</i>


>-Û
>-2 a)


2
2
-4


4 (2 )(2 )


1
-2 -4


12 6 6(2 )
3a


2


3 2 (2 )( 1)


1


<i>3-x</i>


<i>y</i>


<i>a</i>


<i>D</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>D</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>D</i> <i>a a</i> <i>a a</i>


<i>a</i>
= = - = - +
= = - =
-= = - - = -

0,25


Hệ có nghiệm duy nhất (2 )(2 ) 0 2
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
ì ¹
ïï
Û - + ¹ Û í<sub>ï ¹ </sub>
-ïỵ
0,25


Hệ có nghiệm duy nhất là


6
2
1
2
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
ìïï =
ïï +
ïí
ï
-ï =
ïï <sub>+</sub>
ïỵ
0,25
Hệ thức


12 6 6


2 6 3 3 6 6 3 6 0


2 2


<i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>




-+ = Û + = Û + = + Û =



+ +


0,25


3 a) Ki m=8 ta có hệ:
2


2
2 2


8 8
8 8


8( ) ( )( ) 8( )


0


8 8


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y x y</i> <i>x</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


ìï + =
-ùớ


ù <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub>
-ùợ
ị - = - - + =-
-é- = é=
ê ê
Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>
+ =- =
-ë ë
0,5


Với x=y thay vào (1) ta được:


2 2 <sub>8</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i> +<i>x</i> = <i>x</i>- Û <i>x</i> - <i>x</i>+ = Û <i>x</i>=


Vậy hệ có nghiệm x=y=2


0,25


Với y=-x-8 thay vào phương trình (1) ta được:
2


2 2


( 8) 8( 8) 8


8 8 72


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- - + = - -
-Û - - + =-


-Phương trình vơ nghiệm.


Vậy hệ có nghiệm duy nhất x=y=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Điều kiện cần:


Hệ có nghiệm duy nhất (x;y) <i>x</i><i>y</i>


Thay x=y vào hệ ta được phương trình:


2 2 2


x <i>x</i> <i>mx m</i>  2<i>x</i>  <i>mx m</i> 0


Ta cần có: 2 0


8 0
8
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>


   <sub>  </sub>




0,25


Điều kiện đủ:
m=0, ta có hệ:


2
2
0
0
<i>xy y</i>
<i>xy x</i>
  


 


 (Hệ này có hơn 1 nghiệm)


nên m=0 loại


m=8, theo câu a), hệ có nghiệm duy nhất (nhận)


0,25


4 <sub>(3</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>8(5 2 ) 0</sub><i><sub>m</sub></i>


      0,25



Theo Vi-et:
1 2
1 2
2 3
(1)
2
2 5
(2)
2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>


 




 <sub></sub>


0,5


Từ hệ thức 1 2 2 1
3


3 2 0



2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> (3)
Thay (3) vào (1) và (2) ta được:


1 1


1 1


2 2


1


1 1


3 2 3


2 3 3 2


2 2


3 2 5 3 2 5 3(3 2) 5 2


2 2


<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  

  <sub></sub>   <sub></sub>   
 <sub></sub> <sub></sub>
 
  

1
2
1
3 2
7


27 34 7 0


27
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>




 
 <sub></sub>
 <sub></sub> 
 
  



(thoả điều kiện 0)


0,75


5 a) B(3;2) 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

( 1; 1)
( 3; 2)
( 1; 2)
(3;3)
<i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BH</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>BC</i>


<i>AC</i>


  


  



 









H là trực tâm


7
( 1) 2( 1) 0 <sub>3</sub>
3( 3) 3( 2) 0 8
3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>






    


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


   


 <sub> </sub>





H(7 8;
3 3)


0,5


b) Tâm đường tròn ngoại tiếp I(x;y)
Lập hệ:


2 2
2 2
<i>AI</i> <i>BI</i>
<i>AI</i> <i>CI</i>


 










0,25


2 2 2 2


2 2 2 2


5


( 1) ( 1) ( 3) ( 2) 8 2 11 <sub>6</sub>


6 6 18 13


( 1) ( 1) ( 2) ( 4)


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>






          



 


 


  


 


      


 


 <sub> </sub>





0,5


5 13
( ; )


6 6
<i>I</i>


 0,25


6 A



B


C
M


0
1


.6.8.sin120 12 3
2


<i>ABC</i>


<i>S S</i>  


0,25


1


1


.6. 3
2


<i>ABM</i>


<i>S</i> <i>S</i>  <i>AM</i>  <i>AM</i> 0,25


0
2



1


.8. .sin 30 2
2


<i>MAC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 2


12 3


5 12 3 4,156( )


5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×