Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp đề thi kinh tế chính trị 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.89 KB, 6 trang )

d. Không phải mọi sản phẩm đều l hng hoá
Câu 156. Lao động sản xuất l:
a. Hoạt động có mục ®Ých cđa con ng−êi
b. Sù t¸c ®éng cđa con ng−êi vo tự nhiên
c. Các hoạt động vật chất của con ngời
d. Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Câu 157. S¶n phÈm x· héi gåm cã:
a. Toμn bé chi phÝ về TLSX

c. Sản phẩm thặng d

b. Sản phẩm cần thiết

d. Cả a, b v c

Câu 158. Sản phẩm cần thiết lμ:
a. S¶n phÈm thiÕt u cđa x· héi
b. S¶n phÈm để thoả mÃn nhu cầu tối thiểu của con ngời
c. Phần sản phẩm xà hội để tái sản xuất sức lao động
d. Cả a, b, c
Câu 159. Mức độ giu cã cđa x· héi phơ thc chđ u vμo:
a. Tμi nguyên thiên nhiên
b. Trình độ khoa học công nghệ
c. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
d. Khối lợng sản phẩm thặng d
Câu 160. Đối tợng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin l:
a. Nguồn gốc của cải để lm giμu cho x· héi
b. NỊn s¶n xt cđa c¶i vËt chất
c. Phơng thức sản xuất TBCN v thời kỳ quá độ lên CNXH
d. QHSX trong sự tác động qua lại với lực lợng sản xuất v kiến trúc thợng tầng
Câu 161. Sản xuất hng hoá ra đời khi:


a. Có sự phân công lao động xà hội
b. Có sự giao lu, buôn bán
c. Có chế độ t hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
d. Cả a v c
Câu 162. Chọn phơng án đúng về quy luật kinh tÕ:
a. Quy luËt kinh tÕ lμ quy luËt x· héi do con ngời đặt ra
167


b. Lμ quy lt kh¸ch quan ph¸t sinh t¸c dơng qua hoạt động kinh tế của con ngời
c. Quy luật kinh tế có tính lịch sử
d. Cả b v c
Câu 163. Giá trị của hng hoá đợc quyết định bởi:
a. Công dụng của hng hoá
b. Quan hệ cung - cầu về hng hoá
c. Lao động xà hội của ngời sản xuất hng hoá
d. Cả a, b, c
Câu 164. Giá cả của hng hoá l:
a. Sự thoả thuận giữa ngời mua vμ ng−êi b¸n
b. Sù biĨu hiƯn b»ng tiỊn cđa gi¸ trị
c. Số tiền ngời mua phải trả cho ngời bán
d. Giá tiền đà in trên sản phẩm hoặc ngời bán quy định
Câu 165. Nhân tố no có ảnh hởng đến số lợng giá trị của đơn vị hng hoá? Chọn
ý đúng nhất trong các ý sau:
a. Năng suất lao động

c. Các điều kiện tự nhiên

b. Cờng độ lao động


d. Cả a v c

Câu 166. T bản bất biến (c) l:
a. Giá trị của nó chuyển dần vo sản phẩm qua khấu hao
b. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
c. Giá trị của nó không thay đổi về lợng v đợc chuyển nguyên vẹn sang
sản phẩm
d. Giá trị của nó không thay đổi v đợc chuyển ngay sang sản phẩm sau một
chu kỳ sản xuất
Câu 167. Chọn các ý đúng về hng hoá sức lao động:
a. Nó tồn tại trong con ngời
b. Có thể mua bán nhiều lần
c. Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
d. Cả a, b, c
Câu 168. Việc mua bán sức lao động v mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm no?
a. Bán nô lệ l bán con ngời, còn bán sức lao động l bán khả năng lao động
của con ngời
168


b. Bán sức lao động thì ngời lao động l ngời bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị
ngời khác bán
c. Bán sức lao động v bán nô lệ l không có gì khác nhau
d. Cả a v b
Câu 169. T bản l:
a. Khối lợng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
b. Máy móc, thiết bị, nh xởng v công nhân lm thuê
c. Ton bộ tiền v của cải vật chất
d. Giá trị mang lại giá trị thặng d bằng cách bóc lột lao động lm thuê
Câu 170. T bản cố định có vai trò gì?

a. L nguồn gốc của giá trị thặng d
b. L điều kiện để giảm giá trị hng hoá
c. L điều kiện để tăng năng suất lao động
d. Cả b, c
Câu 171. T b¶n bÊt biÕn (c) vμ t− b¶n kh¶ biÕn (v) thuộc phạm trù t bản no?
a. T bản tiền tệ

c. T bản hng hoá

b. T bản sản xuất

d. T bản lu thông

Câu 172. T bản cố định v t bản lu động thuộc phạm trù t bản no?
a. T bản s¶n xt

c. T− b¶n bÊt biÕn

b. T− b¶n tiỊn tƯ

d. T bản ứng trớc

Câu 173. T bản l:
a. T liệu sản xuất
b. L phạm trù vĩnh viễn
c. L giá trị mang lại giá trị thặng d bằng cách bóc lột lao động lm thuê
d. Cả a, b v c.
Câu 174. T bản cố định l:
a. Các TLSX chủ yếu nh nh xởng, máy móc
b. T bản cố định l t bản bất biến

c. Giá trị của nó chuyển dần sang s¶n phÈm
d. C¶ a, c
169


Câu 175. T bản lu động l:
a. Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b. Tham gia từng phần vo sản xuất
c. Giá trị của nó chuyển hết sang sản phÈm sau mét chu kú s¶n xuÊt
d. C¶ a, b v c
Câu 176. T bản khả biến l:
a. T bản luôn luôn biến đổi
b. Sức lao động của công nhân lm thuê
c. L nguồn gốc của giá trị thặng d
d. Cả b v c
Câu 177. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù t bản:
a. Chia t bản thμnh t− b¶n bÊt biÕn vμ t− b¶n kh¶ biÕn để tìm nguồn gốc giá
trị thặng d
b. Chia t bản thnh t bản cố định v t bản lu động để biết phơng thức
chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
c. T bản cố định cũng l t bản bất biến, t bản lu động cũng l t bản khả biến
d. Cả a, b đều đúng
Câu 178. Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:
a. Bán chịu
b. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
c. Mua, bán có thời hạn
d. Cả a, b v c
Câu 179. Khi no sức lao động trở thnh hng hoá một cách phổ biến?
a. Trong nền sản xuất hng hoá giản đơn
b. Trong nền sản xuất hng hoá TBCN

c. Trong xà hội chiếm hữu nô lệ
d. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 180. Giá trị hng hoá sức lao động gồm:
a. Giá trị các t liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân v
nuôi gia đình anh ta
b. Chi phí để thoả mÃn nhu cầu văn hoá, tinh thần
170


c. Chi phí đo tạo ngời lao động
d. Cả a, b, c
Câu 181. Chọn các ý đúng trong các nhận định dới đây:
a. Ngời bán v ngời mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
b. Sức lao động đợc mua v bán theo quy luật giá trị
c. Thị trờng sức lao động đợc hình thnh v phát triển từ phơng thức sản
xuất TBCN
d. Cả a, b v c.
Câu 182. Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
a. TiỊn tƯ lμ s¶n vËt ci cïng cđa l−u thông hng hoá v l hình thức biểu
hiện đầu tiên của t bản
b. T bản đợc biểu hiện ở tiền, nhng bản thân tiền không phải l t bản
c. Mọi t bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 183. Mục ®Ých trùc tiÕp cđa nỊn s¶n xt TBCN lμ:
a. S¶n xt ra ngμy cμng nhiỊu cđa c¶i vËt chÊt
b. Më rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
c. Tạo ra ngy cng nhiều giá trị thặng d
d. Lm cho lao động ngy cng lệ thuộc vo t bản
Câu 184. Các cách diễn tả giá trị hng hoá dới đây, cách no đúng?
a. Giá trị hng hoá = c + v + m

b. Giá trị hng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
c. Giá trị hng hoá = k + p
d. Cả a, b v c
Câu 185. Các cách diễn tả dới đây có cách no sai không?
a. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
b. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
c. Giá trị của TLSX = c
d. Giá trị của sức lao động = v
Câu 186. Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hng hoá thay đổi. Trờng hợp no
dới đây không đúng?
a. C có thể giữ nguyên, có thể tăng, cã thĨ gi¶m
b. (v+ m) gi¶m
171


c. (c+ v+ m) gi¶m
d. (c + v + m) không đổi
Câu 187. Khi no tiền tệ biến thnh t bản?
a. Có lợng tiền tệ đủ lớn
b. Dùng tiền đầu t vo sản xuất kinh doanh
c. Sức lao động trở thnh hng hoá
d. Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Câu 188. Chọn các ý đúng trong các ý dới đây:
a. Giá trị thặng d cũng l giá trị
b. Giá trị thặng d v giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lợng trong
1 hng hoá
c. Giá trị thặng d l lao động thặng d kết tinh
d. Cả a, b v c
Câu 189. Chọn định nghĩa chính xác về t bản:
a. T bản l giá trị mang lại giá trị thặng d

b. T bản l tiền v TLSX của nh t bản để tạo ra giá trị thặng d
c. T bản l giá trị đem lại giá trị thặng d bằng cách bóc lột lao động lm thuê
d. T bản l tiền đẻ ra tiền
Câu 190. Giá trị của TLSX đà tiêu dùng tham gia vo tạo ra giá trị của sản phẩm
mới. Chọn các ý đúng dới dây:
a. Tham gia tạo thnh giá trị mới của sản phẩm
b. Không tham gia tạo thnh giá trị mới của sản phẩm
c. Chỉ tham gia vo tạo thnh giá trị của sản phẩm mới
d. Cả b v c
Câu 191. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng d, giá trị TLSX đà tiêu dùng sẽ nh
thế no? Trờng hợp no sai?
a. Đợc tái sản xuất
b. Không đợc tái sản xuất
c. Đợc bù đắp
d. Đợc lao động cụ thể của ngời sản xuất hng hoá bảo tồn v chuyển vo
giá trị của sản phẩm mới
Câu 192. T bản bất biến (c) v t bản khả biến (v) có vai trò thế no trong quá trình
sản xuất giá trị thặng d? Chọn các ý không đúng dới đây:
a. T bản bất biến (c) l điều kiện để sản xuất giá trị thỈng d−
172



×