Phần II
kinh tế chính trị Mác - lênin
A- Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" đợc sử dụng lần đầu tiên vo năm no?
a. 1610
c. 1615
b. 1612
d. 1618
Câu 2. Ai l ngời đầu tiên đa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
c. Tomas Mun
b. Francois Quesney
d. William Petty
Câu 3. Ai l ngời đợc C. Mác coi l sáng lập ra kinh tế chính trị t sản cổ điển?
a. A. Smith
c. W.Petty
b. D. Ricardo
d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai l ngời đợc coi l nh kinh tế thêi kú c«ng tr−êng thđ c«ng?
a. W. Petty
c. D.Ricardo
b. A. Smith
d. R.T.Mathus
C©u 5. D.Ricardo lμ nhμ kinh tÕ cđa thêi kú nμo?
a. Thêi kú tÝch l nguyªn thủ TBCN
c. Thêi kỳ công trờng thủ công
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đà kế thừa v phát triển trực tiếp những thnh
tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thơng
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
b. Chủ nghĩa trọng nông
d. Kinh tế- chính trị tầm thờng
Câu 7. Học thuyết kinh tế no của C.Mác đợc coi l hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động
c. Học thuyết tích luỹ t sản
b. Học thuyết giá trị thặng d
d. Học thuyết tái sản xuất t bản xà hội
Câu 8. Đối tợng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin lμ:
a. S¶n xt cđa c¶i vËt chÊt
b. Quan hƯ x· héi gi÷a ng−êi víi ng−êi
143
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lợng sản
xuất v kiến trúc thợng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. HÃy chọn phơng án đúng về đặc ®iĨm cđa quy lt kinh tÕ:
a. Mang tÝnh kh¸ch quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con ngời
d. Cả a v c
Câu 10. Chọn phơng án đúng về quy luật kinh tÕ vμ chÝnh s¸ch kinh tÕ:
a. Quy luËt kinh tÕ l cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế l hoạt động chủ quan của nh nớc trên cơ sở nhận
thức v vận dụng các quy luật kh¸ch quan.
c. Quy luËt kinh tÕ vμ chÝnh s¸ch kinh tế đều phụ thuộc vo các điều kiện
khách quan.
d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phơng
pháp, phơng pháp no quan trọng nhất?
a. Trừu tợng hoá khoa học
c. Mô hình hoá
b. Phân tích v tổng hợp
d. Điều tra thống kê
Câu 12. Khi nghiên cứu phơng thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
c. Sản xuất giá trị thặng d
b. Lu thông hng hoá
d. Sản xuất hng hoá giản đơn v hng hoá
Câu 13. Trừu tợng hoá khoa học l:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tợng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tợng ngẫu nhiên, bề ngoi, chỉ giữ lại những mối liên hệ
phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tợng v ngợc lại.
d. Cả b v c
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị l nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tợng v quá trình kinh tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lợng sản xuất v kiến trúc
thợng tầng.
144
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a, b, c
Câu 15. Chức năng phơng pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phơng pháp để xem xét thế giới nói chung
b. L nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngnh
c. L cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các
ngnh khác nhau.
d. Cả b v c
Câu 16. Chức năng t tởng của kinh tế- chính trị Mác Lê nin thể hiện ở:
a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
b. Tạo niềm tin vo thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lét
c. Lμ vị khÝ t− t−ëng cđa giai cÊp c«ng nhân v nhân dân lao động trong công
cuộc xây dựng CNXH
d. Cả a, b v c
Câu 17. Bản chất khoa học v cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện
ở chức năng no?
a. Nhận thức
c. Phơng pháp luận
b. T tởng
d. Cả a, b v c
Câu 18. Hoạt động no của con ngời đợc coi l cơ bản nhất v l cơ sở của đời
sống xà hội?
a. Hoạt động chính trị
c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
b. Hoạt động khoa học
d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tợng kinh tế- xà hội
phải xt ph¸t tõ:
a. Tõ hƯ t− t−ëng cđa giai cÊp thống trị
c. Từ truyền thống lịch sử
b. Từ các hoạt động kinh tế
d. Từ ý thức xà hội
Câu 20. Quá trình sản xuất l sự kết hợp của các yếu tố:
a. Sức lao động với công cụ lao động
b. Lao ®éng víi t− liƯu lao ®éng
c. Søc lao ®éng víi ®èi t−ỵng lao ®éng vμ t− liƯu lao ®éng
d. Lao ®éng víi ®èi t−ỵng lao ®éng vμ t− liƯu lao động
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái
gì, m l ở chỗ chúng sản xuất bằng cách no, với những t liệu lao động no". Câu
nói trên l của ai?
a. A. Smith
c. C.M¸c
b. D.Ricardo
d. Ph.¡ng ghen
145
Câu 22. Sức lao động l:
a. Ton bộ thể lực vμ trÝ lùc trong mét con ng−êi ®ang sèng vμ đợc vận dụng
để sản xuất ra giá trị sử dụng no đó.
b. Khả năng lao động, đợc tiêu dùng trong quá trình sản xuất.
c. Hoạt động có mục đích của con ngời để tạo ra của cải.
d. Cả a v b.
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trng cơ bản l:
a. Hoạt động cơ bản nhất, l phẩm chất đặc biệt của con ngời
b. L hoạt động có mục ®Ých, cã ý thøc cđa con ng−êi
c. Lμ sù tiªu dùng sức lao động trong hiện thực
d. Cả a, b v c
Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con ngời?
a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con ngời
b. Phát triển, hon thiện con ng−êi c¶ vỊ thĨ lùc vμ trÝ lùc
c. Gióp con ngời tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngy cng
tinh vi
d. Cả a, b, c.
Câu 25. Đối tợng lao động l:
a. Các vật có trong tự nhiên
b. Những vật m lao động của con ngời tác động vo nhằm thay đổi nó cho
phù hợp với mục đích của con ngời
c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con ngời
d. Cả a, b, c
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dới đây:
a. Mọi nguyên liệu đều l đối tợng lao động
b. Mọi đối tợng lao động đều l nguyên liệu
c. Nguyên liệu l đối tợng lao động của các ngnh công nghiệp chế biến
d. Cả a v c đều đúng.
Câu 27. T liệu lao động gồm có:
146
a. Công cụ lao động
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các vật để chứa đựng, b¶o qu¶n
d. C¶ a, b, c
Câu 28. Trong t liệu lao động, bộ phận no quyết định đến năng suất lao động?
a. Công cụ lao động
c. Các vật chứa đựng, bảo quản
b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 29. Bộ phận no của t liệu lao động đợc coi l tiêu chí phản ánh đặc trng
phát triển của một thời đại kinh tế
a. Công cụ lao động
c. Nh cửa, kho bÃi ... để chứa đựng, bảo quản
b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
d. Cả a v b
Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dới đây:
a. Một vật l ®èi t−ỵng lao ®éng cịng cã thĨ lμ t− liƯu lao ®éng
b. Mét vËt lμ t− liƯu lao ®éng cịng có thể l đối tợng lao động
c. Đối tợng lao ®éng vμ t− liƯu lao ®éng kÕt hỵp víi nhau l t liệu sản xuất
d. Cả a, b, c đều ®óng
C©u 31. Trong t− liƯu lao ®éng, bé phËn nμo cần đợc phát triển đi trớc một bớc
so với đầu t sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất
c. Kết cấu hạ tầng sản xuất
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
d. Cả a v c
Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố no giữ vai trò quyết định của quá
trình lao động sản xuất?
a. Sức lao động
c. Công cụ sản xuất tiên tiến
b. T liệu sản xuất hiện đại
d. Đối tợng lao động
Câu 33. Phơng thức sản xuất l sự thống nhất của:
a. Tồn tại xà hội v ý thức xà hội
b. Cơ sở hạ tầng v kiến trúc thợng tầng
c. Lực lợng sản xuất v quan hệ sản xuất
d. Cơ cấu kinh tế v kết cấu giai cấp xà hội
Câu 34. Lực lợng sản xuất biĨu hiƯn:
a. Quan hƯ con ng−êi víi tù nhiªn
b. Quan hƯ con ng−êi víi con ng−êi
c. Quan hƯ con ng−êi với tự nhiên v quan hệ ngời với ngời
d. Cả a, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngy nay, lực lợng sản xuất bao gồm các yếu tố no?
a. Ngời lao động
c. Khoa học công nghệ
b. T liệu sản xuất
d. C¶ a, b, c
147