Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>
<b>1.</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tử cacbon là:
<b>A.</b> 12,022 <b>B.</b> 12,011
<b>C.</b> 12,05 <b>D.</b> 12,055
<b>2.</b> Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hoá trị. Liên kết cộng hoá trị là liên kết:
<b>A.</b> Giữa hai phi kim với nhau.
<b>B.</b> Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều cặp electron chung.
<b>C.</b> Trong đó có cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
<b>D.</b> Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
<b>3.</b> Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hố học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có:
<b>A.</b> Số electron thuộc lớp ngồi cùng như nhau.
<b> B.</b> Số electron như nhau.
<b>C.</b> Số lớp electron như nhau.
<b>D.</b> Cùng số electron s hay p.
<b>4.</b> Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron:
<b>A.</b>39
19K
<b>B.</b>37
17Cl
<b>C.</b>4018Ar
<b>D.</b>4019K
<b>5.</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào:
<b>A.</b> Cả B, C, D.
<b>B.</b> Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
<b>C.</b> Các nguyên tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử xếp thành 1 cột.
<b>D.</b> Các nguyên tố có cùng số lớp electron nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
<b>6.</b> Các nguyên tố xếp chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5
<b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7
<b>7.</b> Các nguyên tố ở chu kỳ 2 được sắp xếp theo chu kỳ giá trị độ âm điện giảm dần (từ trái sang phải như
sau):
<b>A.</b> Li, B, Be, N, C, F, O
<b>B.</b> N, O, F, Li, Be, B, C
<b>8.</b> Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>B.</b> Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
<b>C.</b> Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
<b>D.</b> Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.
<b>9.</b> Số oxi hoá của nitơ trong NH4+ , NO2– và HNO3 lần lượt là:
<b>A.</b> +3, -3, +5 <b>B.</b> +3, +5, – 3
<b>C.</b> -3, +3, +5 <b>D.</b> +5, -3, +3
<b>1.0:</b> Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có cùng:
<b>A.</b> Số proton
<b>B.</b> Số nơtron và protron
<b>C.</b> Số khối
<b>D.</b> Số nơtron
<b>1.1:</b> Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố:
<b>A.</b> d <b>B.</b> f
<b>C.</b> s <b>D.</b> p
<b>1.2:</b> Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo hiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang
phải):
<b>A.</b> Br, I, Cl, F <b>B.</b> F, Cl, Br, I
<b>C.</b> I, Br, F, Cl <b>D.</b> I, Br, Cl, F
<b>1.3:</b> Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , số chu kỳ nhỏ và số chu kỳ lớn là:
<b>A.</b> 4 và 4 <b>B.</b> 4 và 3
<b>C.</b> 3 và 4 <b>D.</b> 3 và 3
<b>1.4:</b> Các hạt tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
<b>A.</b> Pronton và nơtron
<b>B.</b> Nơtron, proton và electron
<b>C.</b> Nơtron và electron
<b>D.</b> Electron và proton
<b>1.5:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Nguyên tố R đó là:
<b>A.</b> Magie <b>B.</b> Cacbon
<b>C.</b> Nitơ <b>D.</b> Photpho
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ)</b>
<b>1.6: (1đ)</b> Có bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng trong nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử
lần lượt là: 3, 6, 9, 18 ?
<b>1.7: (2đ)</b> Một ngun tố có cấu hình electron của nguyên tử như sau:
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5
a) Hãy xác định số electron hoá trị của từng nguyên tử.
b) Hãy xác định vị trí của chúng (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học.
<b>18: (1đ)</b> Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối
lượng. Tìm nguyên tử khối của nguyên tố đó.
<b>19: (1đ)</b> Dựa vào độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết loại liên kết trong các chất sau đây: CaCl2,
CH4, AlCl3, Na2O, SO2. (Biết độ âm điện: Ca: 1,00; Al: 1,61; Na: 0,93; C: 2,55; S: 2,58; O:3,44; Cl: 3,16;
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>