Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.9 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI </b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>TỔ TỐN - TIN HỌC </b> <b>MƠN: TIN HỌC </b>
<b>Năm học 2019 – 2020 </b>
<b>** </b> <b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Họ và tên học sinh: ... Lớp: 11/ ... </b>
C.Hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T.Lời
C.Hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
T.Lời
<b>Câu 1: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? </b>
<b>N:=5; Tong:=0; </b>
<b>For i:=1 to n do </b>
<b>If (i mod 3=0) then Tong:=Tong+1; </b>
<b>Write(Tong); </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 10 </b>
<b>Câu 2: Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy? </b>
<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 3: Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình: </b>
<b>A. Writeln(<Danh sách kết quả ra>); </b> <b>B. Readln <Danh sách kết quả ra>; </b>
<b>C. Writeln(<Danh sách biến vào>); </b> <b>D. Readln(<Danh sách biến vào>); </b>
<b>Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Phần khai báo có thể có hoặc khơng </b>
<b>Câu 5: Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THEN được </b>
thực hiện khi
<b>A. Điều kiện được tính tốn xong; </b> <b>B. Điều kiện khơng tính được; </b>
<b>C. Điều kiện được tính tốn và cho giá trị đúng; </b> <b>D. Điều kiện được tính tốn và cho giá trị </b>
sai;
<b>Câu 6: Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì? </b>
<b>A. Trái/Phải </b> <b>B. 0/1 </b> <b>C. True/False </b> <b>D. Yes/No </b>
<b>Câu 7: Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai </b>
biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau:
<b>A. if A<B then X:=A; </b> <b>B. X:=B; if A<B then X:=A; </b>
<b>C. if A<=B then X:=A else X:=B; </b> <b>D. if A<B then X:=A else X:=B; </b>
<b>Câu 8: Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh? </b>
<b>A. Write(a;b); </b> <b>B. Readln(a;b); </b> <b>C. Readln(a,b); </b> <b>D. Writeln(a,b); </b>
<b>Câu 9: Hai dạng lặp FOR - DO trong PASCAL là dạng lặp tiến và dạng lặp lùi. Chọn phát biểu </b>
đúng trong các phát biểu sau đây:
<b>A. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể khơng được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá </b>
<i>trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu. </i>
<b>B. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực. </b>
<b>C. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO ln được thực hiện ít nhất một lần. </b>
<b>D. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị </b>
từ giá trị đầu đến giá trị cuối.
<b>Câu 10: Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là? </b>
<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 11: Trong khai báo sau khai báo nào đúng? </b>
<b>A. Uses Graph; var a,c: byte; program lop11; </b> <b>B. Program Baihocso1, var ch:char, const a=10; </b>
<b>C. Program bai1, Uses crt, Const:= 3.14; </b> <b>D. Uses dos, Program VD1; var a: real; </b>
<b>Câu 12: Chương trình dịch là: </b>
<b>B. Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy; </b>
<b>C. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thành </b>
ngôn ngữ bậc cao
<b>D. Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc </b>
cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể;
<b>Câu 13: Chọn cú pháp đúng </b>
<b>A. Const <tên hằng>:=<kiểu dữ liệu>; </b> <b>B. Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>; </b>
<b>C. Uses <danh sách biến>; </b> <b>D. Program <tên chương trình>. </b>
<b>Câu 14: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: A:=sqr(3)/sqrt(9); </b>
<b>A. A được gán giá trị là 3 </b> <b>B. A được gán giá trị là 1 </b>
<b>C. A được gán giá trị là 6 </b> <b>D. A được gán giá trị là 9 </b>
<b>Câu 15: Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai? </b>
<b>A. 3+9 </b> <b>B. 1.03E-15 </b> <b>C. 57,15 </b> <b>D. ’TIN HOC’ </b>
<b>Câu 16: Thoát khỏi phần mềm, ta nhấn tổ hợp phím: </b>
<b>A. Alt + F4 </b> <b>B. Alt + X </b> <b>C. Alt + S </b> <b>D. Alt + F3 </b>
<b>Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng về hằng? </b>
<b>A. Khai báo bằng từ khóa VAR </b>
<b>B. Khơng cần khai báo khi dùng </b>
<b>C. Đại lượng có thể thay đổi </b>
<b>D. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình </b>
<b>Câu 18: Trong NNLT, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì? </b>
<b>For i:=10 downto 1 do write(i,' '); </b>
<b>A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 </b> <b>B. Đưa ra 10 dấu cách </b>
<b>C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 </b> <b>D. Không đưa ra kết quả gì. </b>
<b>Câu 19: Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; </b>
<b>Câu 20: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte? </b>
<b>A. Longint </b> <b>B. Extended </b> <b>C. Word </b> <b>D. Real </b>
<b>Câu 21: Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai? </b>
<b>A. CONST Truong=”Nguyen Trai”; </b> <b>B. CONST Lop=’Lop 11’; </b>
<b>C. CONST pi=3.1416; </b> <b>D. CONST Max=1000; </b>
<b>Câu 22: Để đưa thơng tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào? </b>
<b>A. Readln </b> <b>B. Read </b> <b>C. Writeln </b> <b>D. Real </b>
<b>Câu 23: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal: </b>
<b>A. a:= a*2; </b> <b>B. cd:= 50; </b> <b>C. a:= 10; </b> <b>D. a+b:= 1000; </b>
<b>Câu 24: Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngơn ngữ lập trình? </b>
<b>A. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng B. Tên biến được đặt tùy ý </b>
<b>C. Biến là đại lượng có giá trị khơng đổi </b> <b>D. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số </b>
<b>Câu 25: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất? </b>
<b>A. Word </b> <b>B. Longint </b> <b>C. Integer </b> <b>D. Byte </b>
<b>Câu 26: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 </b>
<b>A. Writeln(M:2); </b> <b>B. Write(M:5); </b> <b>C. Write(M:5:2); </b> <b>D. Writeln(M:2:5); </b>
<b>Câu 27: Cấu trúc chung của chương trình gồm có mấy phần? </b>
<b>A. 3 phần </b> <b>B. 2 phần </b> <b>C. 1 phần </b> <b>D. 4 phần </b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây có thể làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh? </b>
<b>A. "false" </b> <b>B. 100<99 </b> <b>C. :A nho hon B" </b> <b>D. "A>B" </b>
<b>Câu 29: Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào? </b>
<b>A. BEGIN </b> <b>B. VAR </b> <b>C. CONST </b> <b>D. USES </b>
<b>Câu 30: Trong NNLT Pascal, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Câu lệnh trước câu lệnh End của phần thân chương trình khơng nhất thiết phải có dấu chấm </b>
phẩy ";"
<b>C. Có phân biệt chữ hoa với chữ thường </b>
<b>D. Sau mỗi câu lệnh đều có dấu chấm phẩy ";" </b>
<b>Câu 31: Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn </b>
<b>A. F9 </b> <b>B. Alt + F9 </b> <b>C. Alt + F3 </b> <b>D. Ctrl + F9 </b>
<b>Câu 32: Trong NNLT Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn </b>
0 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng?
<b>A. If A>0 and B>0 or C>0 then ... </b> <b>B. If (A>0) and (B>0) and (C>0) then ... </b>
<b>C. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then ... </b> <b>D. If A, B, C >0 then ... </b>
<b>Câu 33: Đoạn chương trình sau cho ra kết quả là gì? </b>
<b>For i:=M to N do If (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then T:=T+i; </b>
<b>A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5 trong phạm vi 3 và 5 </b>
<b>B. Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi M và N </b>
<b>C. Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi M và N </b>
<b>D. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc cho 5 trong phạm vi M và N </b>
<b>Câu 34: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? </b>
<b>Var x,y,t: integer; </b>
<b>Begin </b>
<b>x:=t; t:=y; y:=x; </b>
<b>End. </b>
<b>A. Hoán đổi giá trị của y và t </b> <b>B. Hoán đổi giá trị của x và t </b>
<b>C. Hoán đổi giá trị của x và y </b> <b>D. Cho 3 biến nhận 1 giá trị </b>
<b>Câu 35: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal? </b>
<b>A. 100ngan </b> <b>B. AB_234 </b> <b>C. ‘*****’ </b> <b>D. Bai tap </b>
<b>Câu 36: Biểu thức lôgic là các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép tốn logic. Trong </b>
các từ sau, đâu khơng phải là phép toán logic?
<b>A. Not </b> <b>B. And </b> <b>C. False </b> <b>D. Or </b>
<b>A. 30 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. x+y </b>
<b>For i:=1 to 999 do If (i mod 2 <>0) and (i mod 3 = 0) then writeln(i); </b>
<b>A. Tính tổng các số chẳn và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999 </b>
<b>B. Liệt kê các số chẳn và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999 </b>
<b>C. Tính tổng các số lẻ và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999 </b>
<b>D. Liệt kê các số lẻ và chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến 999 </b>
<b>Câu 39: Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc </b>
bằng…?
<b>A. BEGIN…END; </b> <b>B. BEGIN… END. </b> <b>C. BEGIN… END, </b> <b>D. BEGIN… END </b>
<b>Câu 40: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật tốn, nhiều ngơn ngữ lập trình bậc cao dùng câu </b>
lệnh IF - THEN, sau IF <điều kiện>. Điều kiện là:
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>