Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Cac BT HH8 co ban theo tung bai day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.69 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN I : ĐỀ BÀI</b>
<b>CHƯƠNG I: TỨ GIÁC.</b>


<b>BÀI 1: TỨ GIÁC</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm:</b>


Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất


<b>Câu1</b>: Cho tứ giác ABCD, trong đó có 


<i>A</i> + <i>B</i> = 1400. Tổng <i>C</i> + <i>D</i> =


A. 2200<sub> B. 200</sub>0 <sub> C. 160</sub>0<sub> D. 150</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu2</b>: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:


A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:


A.1200<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 30</sub>0 <sub>B.140</sub>0<sub> ; 105</sub>0<sub> ; 70</sub>0<sub> ; 35</sub>0


C.1440<sub> ; 108</sub>0<sub> ; 72</sub>0<sub> ; 36</sub>0 <sub>D.Cả A, B, C đều sai.</sub>
<b>Câu3</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn B.Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C.Tứ giác ABCD có 2 góc vng và 2 góc tù D.Tứ giác ABCD có 4 góc đều vng.


<b>Câu 4</b>: Tứ giác ABCD có 


<i>A</i> = 650; <i>B</i> = 1170 ; <i>C</i> = 710. Thì <i>D</i> = ?


A. 1190<sub> B. 107</sub>0 <sub>C. 63</sub>0<sub> D. 126</sub>0


<b>Câu5</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. B.Tứ giác có 3 góc vng, 1 góc nhọn
C.Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2


góc nhọn


D.Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù.


<b>Câu6</b>: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250<sub> và 65</sub>0<sub>, cặp góc đối cịn lại của hình thang đó </sub>


là:


A. 1050<sub> ; 45</sub>0<sub> B.105</sub>0<sub> ; 65</sub>0<sub> C. 115</sub>0<sub> ; 55</sub>0<sub> D.115</sub>0<sub> ; 65</sub>0<sub> </sub>
<b>II.</b> <b>Phần tự luận</b>


<b>Câu7</b>: Cho tứ giác ABCD có 


<i>A</i> = 650; <i>B</i> = 1170 ; <i>D</i> = 700. Tính số đo góc <i>C</i>


<b>Câu8</b>: Cho tứ giác ABCD có 


<i>A</i> = 650; <i>B</i> = 1170 ; <i>C</i> = 710 .


Tính số đo góc ngồi tại đỉnh D


<b>Câu9</b>: Cho tứ giác ABCD có AB = BC ; CD = DA
a, CMR: BD là đường trung trực của AC
b, Cho biết 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 2:HÌNH THANG.</b>


<b>I.</b> <b>Phần trắc nghiệm</b>


Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất


<b>Câu 1:</b> Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn.
B.Hình thang có 3 góc vng, 1 góc nhọn
C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù.


D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn


<b>Câu 2:</b> Một hình thang có một cặp góc đối là 1250<sub> và 75</sub>0<sub>, cặp </sub>


góc đối cịn lại của hình thang đó là:


A. 1050<sub> ; 55</sub>0<sub> B.105</sub>0<sub> ; 45</sub>0<sub> </sub>


C. 1150<sub> ; 55</sub>0<sub> D.115</sub>0<sub> ; 65</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 3:</b> Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ:


A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.1200<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 30</sub>0


B.1400<sub> ; 105</sub>0<sub> ; 70</sub>0<sub> ; 35</sub>0


C.1440<sub> ; 108</sub>0<sub> ; 72</sub>0<sub> ; 36</sub>0



D. Cả A, B, C đều sai.


<b>Câu 4:</b> Tứ giác ABCD có 


<i>D</i> = 900; <i>B</i> = 500 ; <i>C</i> = 1100. Số đo góc


góc 


<i>A</i> là:


A. 


<i>A</i>= 1400 B. <i>A</i> = 1300


C. 


<i>A</i> = 700 D. <i>A</i> = 1100


<b>Câu 5:</b> Cho tứ giác ABCD, trong đó có 


<i>C</i> + <i>D</i> . = 1500. Tổng <i>A</i> + <i>B</i> = ?


A. 1300<sub> C. 160</sub>0 <sub> B. 210</sub>0 <sub> D. 220</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 6:</b> Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C. Tứ giác ABCD có 2 góc vng và 2 góc tù D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vng.


<b>II.</b> <b>Phần tự luận</b>



<b>Câu 7:</b> Tính các góc của hình thang ABCD ( AB//CD), biết rằng


<i>A</i>= 3<i>D</i> ; <i>B</i> - <i>C</i> = 300


<b>Câu 8:</b> Hình thang vng ABCD có 


<i>A</i>= <i>D</i> = 900, AB = AD= 2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 3:HÌNH THANG CÂN</b>
<b>I.Trắc nghiệm:</b>


<b> Câu1:</b> Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


A. Hình thang cân là...


B. Hình thang có hai đường chéo... là hình thang cân
C. Hai cạnh bên của hình thang cân ...


D. Hình thang cân có hai góc kề với một đáy...


<b>Câu2:</b> Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S”vào mỗi câu khẳng định sau:
A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân


B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.


C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau.


<b>Câu3:</b>Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trướcđứng trước phương án trả lời đúng:


Cho hình thang ABCD có A=600<sub> ; B=60</sub>0<sub>;C=120</sub>0<sub>.Số đo góc D bằng:</sub>


A.1200 <sub>B.130</sub>0<sub> C.100</sub>0<sub> D.110</sub>0


<b>Câu4:</b>Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để được một câu khẳng định đúng:


Cột A Cột B


A.Hình thang cân là hình thang là hình thang cân


B.Trong hình thang cân Có hai góc kề một đáy nhau
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau hai cạnh bên bằng nhau


<b>Câu5:Đá</b>nh dấu “x”vào mỗi khẳng định sau:


Câu Khẳng định Đúng Sai
1 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kề


bằng nhau


2 Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù nhau
3 Hai đường chéo bằng nhau


4 Hình thang cân có hai góc kề với một đáy bằng nhau
5 Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


<b>Câu6:</b> Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ)
có góc BAD bằng 600<sub> .Số đo góc C bằng:</sub>


A.500



B.600


C.1200


D.800


<b>Phần II: Tự luận:</b>


<b>Câu7:</b> Cho góc xOy trên tia Ox lấyA, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB.Qua trung điểm
C của đoạn OA kẻ đường thắng song song với AB cắt OB tại E.Chứng minh tứ giác ACEB là
hình thang cân.


0
60


<b>D</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN ITrắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b>. Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất


A. đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó
B. đường thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân
C. Đường thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình



thang cân đó


D. Cả 3 phương án trên đều sai


<b>Câu 2</b> Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng
C. Đường trịn có vơ số trục đối xứng


D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của
cạnh đáy


<b>Câu 3</b> Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB
qua d khi đó độ dài của A’B’ là


A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm


<b>Câu 4</b> Tìm phương án sai trong các khẳng định sau


A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau


C. Một đường trịn có vơ số trục đối xứng


C. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đố xứng


<b>Câu 5</b> Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có
chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :


A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm



<b>Câu 6.</b> Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB =
4cm,BC = 7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác
A’B’C’ là


A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm


<b>Câu 7</b>. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua đường thẳng a theo thứ tự các
đỉnh tương ứng và góc IKL = 250<sub> Khi đó góc MNP là </sub>


A. 250 <sub>B. 50</sub>0 <sub>C. 75</sub>0 <sub>D. Cả A,B, C đều sai </sub>
<b>PHẦN II.Tự luận</b>


<b>Câu 8 </b>Cho Góc xOy có số đo 700<sub>, điểm A nằm trong góc đó Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox,</sub>


điểm C đối xứng với A qua Oy
a) So sánh các độ dài OB và OC
b) Tính góc BOC


<b>Câu 9</b> Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh AC
lấy điểm K sao cho AI = AK chứng minh rằng điểm I đối xứng với điểm K qua AH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1</b> :Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau


<b>Câu 2:</b> Khẳng định nào sau đây sai



A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.


C. Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối khơng bằng nhau.


<b>Câu 3:.</b>Cho hình bình hành ABCD biết <sub></sub>A= 1100<sub> ,khi dó các góc cịn l i c a hình bình h nh </sub><sub>ạ ủ</sub> <sub>à</sub>


l n lầ ượ àt l


A. 700<sub>,110</sub>0<sub>,70</sub>0 <sub>B. 110</sub>0<sub>,70</sub>0<sub>,70</sub>0 <sub>C. 70</sub>0<sub>,70</sub>0<sub>,110</sub>0 <sub>D. Cả A,B,C đều sai</sub>
<b>Câu 4</b> Cho hình bình hành ABCD biết

<i>A</i>

100 ;

0

<i>A B</i>

20

0


Khi đó độ lớn của các góc B,


C, D của hình bình hành là


A. 800<sub>, 80</sub>0<sub>,100</sub>0 <sub>B. 80</sub>0<sub>, 100</sub>0<sub> , 80</sub>0 <sub>C. 100</sub>0<sub>,80</sub>0<sub> , 80</sub>0 <sub>C. Cả A,B,C đều sai</sub>
<b>Câu 5</b> Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9 cm khi
đó độ dài BD là


A. 4 cm B. 6 cm C. 2cm D. 1 cm


<b>Câu 6</b> :Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm ,BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình
hành đố là


A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm ` D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 7</b>. Hình bình h nh ABCD có n a chu vi b ng 18 cm v có c nh AB = 12 cm. Khi ó à ử ằ à ạ đ


hình h nh A’A’C’D’à đố ứ x ng v i nó qua tr c d có n a chu vi v c nh A’B’ có ớ ụ ử à ạ độ à ầ d i l n
lượ àt l


A. 12cm và 36cm B.12 cm và 18 cm C. 36cm và 12 cm C. 18 cm và 12 cm


<b>Câu 8</b> Các câu sau câu nào đúng


A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau
B. Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau


C. Đương thẳng qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó
D. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao


điểm này là tâm đối xứng của hình bình hành đó


<b>Phần IITự luận</b> .


<b>Câu 9</b> . Cho tứ giác ABCD gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA
a)Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành


b)Cho Cho AC = 8 cm và BD = 6 cm.hãy tính các cạnh của hình bình hành và chu vi của hình
bình hành đó


<b>Câu 10</b> :Cho hình bình hành ABCD, gọi I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; M,N
theo thứ tự là trung điểm của ID và IB.


a) Chứng minh răng AM // CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 8: ĐỐI XỨNG TÂM.</b>
<b>PHẦN I. Trắc nghiệm.</b>



<b> Câu 1</b> Khẳng định nào sau đay đúng


A. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai
điểm đó


B. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối
hai điểm đó


C. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là
bằng nhau


D. Cả ba kết luận rên đều sai.


<b>Câu 2</b> Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng
C. Đường trịn có tâm là tâm đối xứng


D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng


<b>Câu 3</b> Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua
I khi đó độ dài của A’B’ là


A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm


<b>Câu 4</b> Tìm phương án sai trong các khẳng định sau


A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau



C. Một đường trịn có vơ số tâm đối xứng


D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng


<b>Câu 5</b> Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là
48cm khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :


A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm


<b>Câu 6.</b> Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC =
7 cm Và chu vi của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là


A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm


<b>Câu 7</b>. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua điểm I theo thứ tự các đỉnh
tương ứng và góc IKL = 250<sub> Khi đó góc MNP là </sub>


A. 250 <sub>B. 50</sub>0 <sub>C. 75</sub>0 <sub>D. Cả A,B, C đều sai </sub>
<b>Câu 8 </b>Khoanh tròn vào câu đúng


A. Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó .
B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó .


C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau


<b>Phần II</b>.<b> Tự luận</b>.


<b>Câu 9:</b> Cho Hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo . Một đường thẳng qua
O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở MvàN.Chứng minh rằng điểm M đối xứng với diểm N


qua O.


<b>Câu 10</b>. Cho góc xOy, điểm A nằm trong góc đó . Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm
C đối xứng với A qua Oy.


a) Chứng minh rằng OB = OC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 9: HÌNH CHỮ NHẬT.</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất</b>


A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vng D.Các phương án trên đều khơng đúng
<b>Câu 2. Tìm câu sai trong các câu sau</b>


A.Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau B.Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


C.Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề bằng nhau D.Trong hình chữ nhật giao của hai đường chéo là
tâm của hình chữ nhật đó


<b>Câu 3 Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng </b>


A.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B.Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật


C.Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật



D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .


<b>Câu 4. Trong tam giác vng trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là </b>
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 5 Trong các câu sau câu nào sai</b>


A.Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật C.Hình chữ nhật cịn là hình thang cân
B.Hình chữ nhật có hai trục đối xứng C.Hai đường chéo của hình chữ nhật là trục


đối xứng của hình chữ nhật đó
<b>Câu 6. Khoanh trịn vào phương án sai</b>


A.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền


B.Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác vng
C.Trong tam giác vng đường trung tuyến ứng với cạnh góc vng khơng bằng canh ấy


D.Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vng góc với cạnh huyền


<b>Câu 7. Trong hình chữ nhật các kích thước lần lựot là 5 cm và 12 cm thì độ dài của đường chéo là </b>
A. 17 cm B. 13 cm C. <b><sub>119</sub></b> cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 8 Trong hình chữ nhật đường chó có độ dài là 7 cm một cạnh có độ dài là </b>

<b><sub>13</sub></b>

<i><b><sub>cm</sub></b></i>

thì cạnh cịn lại có độ
dài là


A. 6 cm B.

<b><sub>6</sub></b>

cm D.

<b><sub>62</sub></b>

cm D. Cả A.B,C đều sai
<b>PHẦN II. Tự luận </b>


<b>Câu 9. Cho hình bình hành ABCD,các tia phân giác</b>


của các góc A,B,C,D cắt như hình vẽ. Chứng minh
rằng EFGH là hình chữ nhật


<b>Câu 10 Cho tứ giác lồi ABCD có AB và CD kéo dài,Tạo thành một góc vng. Gọi M,N,P,Q </b>
theo thứ tự là trung điểm của BC, BD,AD,AC.


a) Chứng minh MNPQ là hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 10 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC</b>


<b>Phần I Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1 Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất </b>


<b>A.</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này
đến một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.


<b>B.</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một
điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.


<b>C.</b> Cả hai phương án trên đều sai


<b>Câu 2 .Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa mà em cho là đúngư</b>


A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm treen một đường thẳng song song với b và
cách b một khoảng bằng h


B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và
cách b một khoảng bằng h



C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và
cách b một khoảng bằng h


D. Cả ba phương án trên đều sai.


<b>Câu 3 Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng</b>


A B


1. Tập hợp các điểm A cách điểm A cố
định một khoảng bằng 3 cm


5. Là đường trung trực của đoạn thẳng AB
2.. Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của


một đoạn thẳng AB cố định


6. là hai đường thẳng song song với avà cách
a một khoảng 3 cm


3. Tập hợp các điểm nằm trong góc xAy và


cách đều hai cạnh của góc đó 7. Là đường trịn tâm A bán kính 3 cm
4. Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng


a cố định một khoảng 3 cm 8. Là tia phân giác của góc xAy


<b>Câu 4. Cho hình vẽ (H</b>1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d,



song song cách đều thì :


A.EF > FG > GH. B.EF < FG < GH


C.EF = FG = GH. D.Cả ba phương án trên đều sai


<b>Câu 5. Cho hình vẽ (H</b>1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với


nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :


A. Các đường thẳng a, b, c, d song song. B. Các đường thẳng A, B, C, D song song cách đều
C. Các đường thẳng a, b, c, d cắt nhau. D. Cả ba phương án trên đều sai.


<b>Câu 6. Cho tam giác ABC, điẻm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AM. Khi M di chuyển </b>
trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên đường:


A. Đường trung bình của đoạn thẳng BC. B. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
C. Đường thẳng qua I và song song với BC. D. Cả ba phương án trên đều sai.


<b>Phần II. Tự luận</b>


<b>Câu 7 Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường </b>
vng góc kẻ từ M đến AB, AC. a)So sánh các độ dài AM và DE.


b)Tìm vị trí của điểm M trên cạnh BC để DE có độ dài nhỏ nhất


<b>Câu 8 Cho đoạn thẳng AB và C là một điểm bất kì trên đoạn thẳng đó . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB </b>
dựng các tam giác đều ACP và CBQ. Khi C chạy trên đoạn thẳng AB thì trung điểm E của đoạn thẳng PQ chạy
trên đường nào?



<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 11: HÌNH THOI.</b>
<b>Phần I</b> .<b>Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> Khoanh trịn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:
A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.


B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vng.


D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.


<b>Câu 2</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
A. Hai đường chéo bằng nhau.


B. Hai đường chéo vng góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.


D. Các phương án trên đều sai


<b>Câu 3</b> Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị


nào trong các giá trị sau:


A. 6 cm B. 41<i>cm</i> C. 164<i>cm</i> D. 9cm


<b>Câu 4</b>. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là
A. 9 cm và 3 3<i>cm</i> B. 6cm và 3 3<i>cm</i> C. 3cm và 3 3<i>cm</i> D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 5</b>. Các câu sau câu nào sai:


A. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
B. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật
C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó
D. Hình thoi có bốn trục đối xứng


<b>Câu 6</b>.Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng


A. 16 cm. B. 8 cm C. <sub>4</sub>4<sub> cm</sub> <sub>D. Cả A.B,C đều sai</sub>


<b>Câu 7</b> Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng


A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 8</b> Cho hình thoi A’B’C’D’ đối xứng với hình thoi ABCD qua Đường thẳng d. Biết chu vi
của hình thoi ABCD là 20 cm Thì cạnh A’B’ của hình thoi A’B’C’D’ là


A. 20<i>cm</i> B. 10 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Phần II</b>. <b>Tự luận</b>


<b>Câu 9</b>. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của


AB,AC,DC,BD.


a) Chứng minh rằng PM là tia phân giác của góc QMN
b) Khi C = D = 500 <sub>, hãy tính các góc của tứ giác MNPQ. </sub>


<b>Câu 10</b>. Hình thoi ABCD có A = 600<sub> . Trên cạnh AD lấy điểm M, trrn cạnh DC lấy điểm N </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 12: HÌNH VNG.</b>
<b>PHẦN I. Trắc nghiệm (4 điểm )</b>


<b>Câu 1 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất </b>
<b>A.</b> Hình vng là tứ giác có bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau.


<b>B.</b> Hình vng là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.


<b>C.</b> Hình vgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.


<b>D.</b> Hình vng là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau


<b>Câu 2</b>. Hãy khoanh tròn vào phương án sai trong các phương án sau


A. Trong hình vng hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình vng hai đường chéo khơng vng góc với nhau


C. Trong hình vng hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vng.
D. Trong hình vng hai đường chéo vng góc với nhau và bằng nhau


<b>Câu 3</b> .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào khơng đủ để kết luận tứ giác đó là hình vng
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng.



B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vng.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vng


<b>Câu 4</b> Tìm câu khi nói đến hình vng


A. Hình vng vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật
B. Hình thoi có một góc vng là hình vng


C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
D. Các phương án trên đều sai.


<b>Câu 5</b> Một hình vng có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vng đó là
A. 8cm. B. 32cm D. 5 cm D. 2 4<i>cm</i>


<b>Câu 6</b> đường chéo của hình vng có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vng đó bằng
A. 1cm. B. 4


3<i>dm</i>. C.
3


2<i>dm</i>. D. 2 dm


<b>Câu 7</b> Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình:
A. Hình vng B. Hình chữ nhật


C. Hình thoi D. Hình bình hành


<b>Câu 8</b> ở hình 2 tứ giác AEDF là hình
A. Hình thoi. C. Hình chữ nhật


C. Hình vng D. Cả A,B,C đều sai


<b>PHẦN IITự luận</b> (6 điểm)


<b>Câu 9</b> Cho hình vng ABCD gọi I,K lần lượt là trung điểm của
AD và DC


a) chứng minh rằng BI  AK


b) Gọi E là giao điểm của BI và AK,
chứng minh CE =AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG II : ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>


<b>BÀI 1 : ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU.</b>
<b>PHẦN I</b> :Trắc nghiệm


Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng


<b>Câu 1</b>. Đa giác đều là đa giác
A. Có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Có tất cả các góc bằng nhau


C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.


<b>Câu 2</b> tứ giác đều có
A. Hai trục đối xứng.
B. Ba trục đố xứng.
C. Sáu cạnh bằng nhau.


D. Cả ba câu trên đều sai


<b>Câu 3</b> Lục giác đều có:


A. Bốn cạnh bằng nhau ,bốn góc bằng nhau.
B. Năm cạnh băng nhau,năm góc bằng nhau
C. Sáu cạnh bằng nhau,sáu góc bằng nhau.
D. Cả ba câu trên đều đúng.


<b>Câu 4</b> Ngũ giác có số đường chéo xuất phát từ một đỉnh là:
<b> A. 2 B. 3 C. 4 D. 5</b>


<b>Câu5</b>:. Tổng số đo các góc của ngũ giác là:


<b> A . 3600 <sub> B. 540</sub>0 <sub> C. 720</sub>0 <sub> </sub><sub>D.900</sub>0</b>


<b>Câu6:</b> Điền vào chỗ “….” đển được câu trả lời đúng


Đa giác lồi là đa giác …. một nửa……có bờ là đường thẳng…… cạnh nào của đa giác đó
II) <b>Tự luận:</b>


<b>Câu7</b>: Cho hình thang ABCD;góc A bằng 600<sub>.Gọi EFGH lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub>


AB,BC,CD,DA.Chứng minh rằng đa giác EBFGDH là đa giác đều


<b>Câu8</b>: Chứng minh rằng số đo góc của hình n giác đều là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.</b>
<b>I.Trắc nghiệm </b>



<b>Câu 1: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài giảm đi 2 lần và chiều rộng tăng lên 2 lần</b>
A.Diện tích hình chữ nhật khơng thay đổi. B.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 4 lần.


C.Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần. D.Cả 3 câu trên đều sai


<b>Câu 2: Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 5 lần.</b>
A.Diện tích hình chữ nhật tăng 5 lần. B.Diện tích hình chữ nhật tăng 10 lần.
C.Diện tích hình chữ nhật tăng 25 lần. D.Chỉ cố câu B là đúng.


<b>Câu 3</b>: Cho hình ch nh t có di n tích l 20 (ữ ậ ệ à đơn v di n tích) v 2 kích thị ệ à ướ àc l X v Y à
(đơn v d i). Hãy i n v o ô tr ng trong b ng: ị à đ ề à ố ả


<b>X</b> 1 4 8 20


Y 10 4 2


Câu 4: Diện tích hình chữ nhật bằng 28cm2<sub> ,1 cạnh có bình phương độ dài là 16, cạnh kia của hình chữ nhật </sub>


bằng


A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm


Câu 5: Điền dấu “x” vào ô Đ ( đúng ), S ( Sai) tương ứng với các khẳng định sau:
a, Hai hình bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.


b, Nếu 2 hình có diện tích bằng nhau thì chúng bằng nhau.


c, Nếu 2 tam giác bằng nhau thì 2 tam giác đó có diện tích bằng nhau
d, Nếu 2 tam giác có diện tích bằng nhau thì 2 tam giác đó bằng nhau.



<b>Câu 6: Ghép số thứ tự chỉ mỗi hình vẽ ở cột A với 1 cơng thức tính diện tích ở cột B để được 1 khẳng định </b>
đúng




1.



2



3.




II Phần tự luận


<b>Câu 7: Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là </b>4


9 và diện


tích của nó là 144 cm2<sub>.</sub>


<b>Câu 8: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 12 cm, AE = x (cm) ( như </b>
hình vẽ). Tính x sao cho diện tích tam giác ABE = 1


3 diện tích hình


vuông ABCD




a
b


<b>a</b>


<b>b</b>


6. S = ab
5. S = a2
4. S = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 3: DIỆN TÍCH TAM GIÁC.</b>


I Trắc nghiệm


<b>Câu 1:Tam giác có cạnh bằng a,đường cao tương ứng bằng h thì diện tích bằng; </b>
A. a.h B. <i>ah</i>


2
1


C. 2a.h D. <i>ah</i>


3
1
<b>Câu 2: Cho hình vẽ .S</b>AHB=


A. <i>SABC</i>  <i>SAHC</i> B. <i>SABC</i>  <i>SAHB</i>



C.<i>SAHC</i>  <i>SABC</i> D. <i>SAHC</i>  <i>SAHB</i>


<b>Câu3. Cạnh của một tam giác có độ dài là 5 cm, chiều cao tương ứng là 6 cm hỏi diện tích của tam giác đó là </b>
giá trị nào dưới đây


A. 10 cm2 <sub>B. 15 cm</sub>2 <sub>C. 20 cm</sub>2 <sub>D. 25 cm</sub>2


<b>Câu 4</b> Ghép hình v c t A v i cơng th c tính di n tích c t B ẽ ở ộ ớ ứ ệ ở ộ để ượ d c m t kh ng nh ộ ẳ đị
úng


đ


A B


<b>Câu5. Diện tích của một tam giác đều có cạnh là a bằng </b>
A.
`
4
3
2
<i>a</i> <sub>B. </sub>
4
5
2
<i>a</i> <sub>C. </sub>
2
3
2
<i>a</i> <sub>D. </sub>


2
5
2
<i>a</i>


<b>Câu 6 . Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng) S ( sai) tương ứng với các khẳng định đúng </b>


Các khẳng định Đ S


1. Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có
diện tích bằng nhau


2. Ba đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành 6 tam giác có
diện tích bằng nhau


3. Đường trung bình của một tam giác chia tam giác đó thành hai phần có diện
tích bằng nhau


<b>Phần tự luận </b>


<b>Câu 7 Tính diện tích của một tam giác cân có</b>
cạnh đáy bằng a,cạnh bên bằng b


<b>Câu 8. Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD </b>
gấp ba lần diện tích tam giác ADE


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 4: DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>


CâuI:Cơng thức tính diện tích hình thang là
A S=(a+b).h C S=



3
1


(a+b).h
B S=


2
1


(a+b).h D Cả ba đáp án trên đều sai


Câu2: Cho tam giác ABC vuông tại.Đường cao và đường trung tuyến
thuộc đỉnh C chia góc vng ra thành ba phần bằng nhau(như hình vẽ)
.Biết rằng diện tích tam giác AHC=R.Diện tích tam giácABC là:


A 3R B 4R C 5R D 6R


Câu3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ bằng 2cm,đáy lớn 3cm, chiều cao 2cm.
Diện tích hình thang ABCD là:


A. 5cm2<sub> B. 10cm</sub>2<sub> C. 6cm</sub>2<sub> D. 12 cm</sub>2


Câu4:Cơng thức tính diện tích hình bình hành là:
A. S =


2
1


a.h B. S =a.h C. S =



3
1


a.h D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu5: Cho hình vẽ:


Trên hình vẽ có mấy hình có diện tích bằng nhau


A. 3 B. 4 C. 5 D. Cả ba đáp án trên đều sai
PhầnII: Tự luận


Câu6: Tính diện tích của mảnh đất hình thang ABED độ dài đáy nhỏ


AB là23, độ dài đáy lớn DE là 31 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828m2


Câu7:Cạnh của hình bình hành có độ dài 8cm đường cao có độ dài 5cm. Tính diện tích hình
bình hành đó.?


C


A


B
M


B C


D <sub>E</sub> F



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 5: DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>
<b>Phần I</b>. Trắc nghiệm


<b>Câu1</b>:Cơng thức tính diện tích hình thoi là:
A. S = d1.d2 B. S = 1


2d1.d2 d
C. S = 2d1.d2 D. Cả 3 đều sai


<b>Câu 2</b>: Đường chéo của hình thoi có độ dài lần
ượt là: 7 cm và 14 cm.Diện tích của hình thoi là:


A. 49 cm2<sub> B. 98 cm</sub>2<sub> C. 196 cm</sub>2<sub> D.Cả 3 đều sai</sub>


<b> Câu 3</b> :Diện tích hình thoi có cạnh dài 6 cm và 1 trong các góc của nó có số đo 600<sub> là</sub>


A.6 3 B.9 3 C.18 3 D.Cả 3 đều sai


<b> Câu 4</b>.Diện tích hình vng có độ dài đường chéo là d bằng;
A . S=d2 <sub>B. S=2d</sub>2 <sub>C.S=</sub>1 2


2<i>d</i> D


1
2<i>d</i>


<b>Câu 5</b>: Hãy ghép hình ở cột A với cơng thức tính diện tích ở cột B để được khẳng định đúng.


A B



<b>Phàn II</b>. Tự luận


<b>Câu 6</b>.tính diện tích mảnh đất hình thang ABED theo các độ dài đãc cho trên hình vẽ.Biết diện
tích của hình chữ nhật ABCD là 828m2<sub>.</sub>


<b>Câu7</b>. Cạnh của hình bình hành có độ dài 8 m,đường cao
có độ dài 5 m. Tính diện tích hình bình hành đó.




<b>S = </b>


S =


<i><b>S= a.h</b></i>


d<sub>1 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Chương III :Tam giác đồng dạng</b>


<b>Bài 1: ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1</b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là


<i>CD</i>
<i>AB</i>
B.. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là



<i>AB</i>
<i>CD</i>
Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 2.</b> Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì :
a.
4
5

<i>CD</i>
<i>AB</i>
b.
4
50

<i>CD</i>
<i>AB</i>
c.
40
50

<i>CD</i>
<i>AB</i>


dm d.


4
5

<i>CD</i>


<i>AB</i>
m


<b>Câu 3</b>. Cho biết


4
3




<i>CD</i>
<i>AB</i>


và CD=12cm thì độ dài của AB là:


a. 16cm b.16m c.12cm d. 9cm


<b>Câu 4</b>. Cho MN=2cm, PQ=5cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là:
A.
2
5
B.
2
5


cm C.


5
2



cm D.


5
2


<b>Câu 5. :Tỉ số cảu hai đoạn thẳng</b>
A. Có đơn vị đo.


B. Phụ thuộc vào đơn vị đo


C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo
D. Cả ba câu trên đều sai


<b> Câu 6</b>. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ
thức
a.
'
'
'
'
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>


 b.


'


'
'


' <i>A</i> <i>B</i>
<i>CD</i>
<i>D</i>


<i>C</i>
<i>AB</i>


 c.


'
'
'
'
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>CD</i>
<i>AB</i>


 d.


<i>CD</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>



<i>AB</i> ' '
'


' 


<b>Câu 7</b>. Cho 4 đoạn thẳng AB=2cm, CD=3cm, A’B’=4cm, C’D’=6cm.
a.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’
b.Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và A’B’
c.Hai đoạn thẳng AB và A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng C’D’ và CD
d. Hai đoạn thẳng AB và C’D’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và CD
Phần II. Tự luận


<b>Câu 8.</b> Cho biết độ dài đoạn AB gấp ba lần độ dài CD và độ dài của A’B’ gấp bốn lần độ
dài CD. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’.


<b>Câu 9.</b> Cho biết


12
5




<i>CD</i>
<i>AB</i>


và CD=12 cm.Tính độ dài đoạn AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài<b> 2 : ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET</b>



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


<b>Câu 1</b>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?


a. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với
cạnh cịn lại


b. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó
tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
c. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó


tạo thành một tam giác mới có ba cạnh bằng với ba cạnh của tam giác đã cho


<b>Câu 2.</b> Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:


a. Trong ABC nếu đường thẳng a song song với cạnh BC cắt cạnh AB tại B, cắt cạnh


AC tại B’ thì 


<i>AB</i>
<i>AB</i>'


……


b. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh cịn lại thì
nó định ra trên hai cạnh tương ứng …………..


c. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thài đường thẳng đó...với cạnh cịn lại của tam giác.
d. Nếu đường thẳng a song song với một cạnh của ABC và cắt phần kéo dài hai cạnh AB



và AC thì 


<i>CD</i>
<i>AB</i>'


...=...


<b>PHẦNII.TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 3</b>:Cho ABC và điểm D trên cạnh AB sao choAD=14 cm; BD=3,5cm.Tính tỉ số của


khoảng cách từ điểm B và D đến cạnh AC.


Câu 2. Cho ba đoạn thẳng có độ dài là m,n,p (cùng đơn vị đo). Dựng đoạn thẳng có độ dài
x sao cho


a.


5
2




<i>n</i>
<i>x</i>


b. 3


<i>p</i>


<i>x</i>


c. 3


<i>m</i>
<i>x</i>


d. <i><sub>cm</sub></i>2


<i>p</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>m</i>




<b>Câu 4.</b> Cho ABC đường cao AH.Đường thẳng d song song với BC. Cắt cạnh AB,AC và


đường cao AH theo thứ tự tại các điểm B’,C’,H’.
a. Chứng minh rằng :


<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i>' ' '





b.Cho AH’=


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<b>Bài 3</b> :<b>TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>


<i><b>PHẦN I.TRẮC NGHIỆM</b></i>


.Khoanh tròn chữ cáiđứng trước khẳng định mà em cho là đúng nhất.


<b>Câu 1.</b> Trong tam giác:


A.Đường trung tuyến chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
B.Đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề
hai đoạn ấy.


C. Đường cao chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.


<b>Câu 2</b>. Cho ABC (biếtgócBAD=gócDAC), thì:


A.


<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>CD</i>


<i>DB</i>



 B.


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>


 C.


<i>AC</i>
<i>AD</i>
<i>CD</i>


<i>DB</i>


 D.


<i>AB</i>
<i>AD</i>
<i>DC</i>
<i>DB</i>




<b>Câu 3:</b>Trong Hình bên (bi t góc CAE=góc EAx) ế
x
A
E
C


B
A.
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>

B.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>

C .
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>
 D.
<i>AE</i>
<i>AB</i>
<i>EC</i>
<i>EB</i>


<b>Câu4</b>. Độ dài x trong hình bên (biết góc BAD=góc DAC)là:


x
2 5
4


A
B
C
D


A. 1,6 B. 3


C. 2,5 D. Cả ba đều sai


<b>Câu 5</b>,Độ dài y trong hình bên (biết góc CAE= góc EAx ) là:


3
y
2
x
B
E
A
C
A. 6
B. 1,5
C.
3


8 <sub>D. Cả ba đều sai</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. 7


5 B
5



7 C
2


3 D
3
2
3,5


2,5


y


x <sub>D</sub> <sub>C</sub>


B


A


<b>Câu 7</b>: Cho hình 6 .Biết AB =25mm, AC=40mm, BD=15mm.


Khi đó x=


A. 18mm B.24mm
C. 28mm D.32mm


x
15


40



25 D


C
A


B


<i><b>PHẦN II. TỰ LUẬN</b></i>


<b>Câu 8</b>. Cho ABC cân tại A,đường cao thuộc cạnh đáy bằng 20cm.Tỉ số giữa cạnh đáy và hai


cạnh bên là


3
4


.Tính khoảng cách từ giao điểm của 3 phân giác trong đến mỗi cạnh của tam giác.


<b>Câu 9</b> Cho ABC có độ dàig các cạnh AB=m,AC=n và là đường phân giác. Chứng minh


rằng tỉ số diện tích của ABD và ACD là


<i>n</i>
<i>m</i>


<b>Câu 10</b>. . Cho ABC đường trung tuyến AM.Tia phân giác của gócAMB cắt AB ở D, tia


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4:TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1</b>. Khoanh tròn chữ cái đứng trước mệnh đề đúng
a.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


<b>Câu 2</b>. Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1,tam giác


A”B”C” đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k2.khi đó tam giác A’B’C’ đồng


dạng với tam giác ABC theo tỉ số:
A. k2k1 B.


2
1


<i>k</i>
<i>k</i>


. C.


1


2


<i>k</i>
<i>k</i>


D. k1+k2
<b>Câu 3</b>.Cho ABC đồng dạng A’B’C’ với tỉ số đồng dạng



3
2


và A’B’C’ đồng dạng 


A”B”C” với tỉ số đồng dạng


5
3


.Vậy A”B”C” đồng dạng ABC vói tỉ số là.


A.
5
2
B.
10
9
C.
9
10


D.Một số tỉ số khác


<b>Câu 4</b>. Cho ABC vuông tại A, AB=12cm,BC=15cm. Trên cạnh BC lấy điểm Dsao cho


BD=6cm.Kẻ DE vng góc với AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu?


A. 5,6cm B. 4.2cm C. 3.6cm D. 2.8cm



<b>Câu 5</b>. Câu nào sau đây đúng?


1. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.


2.Nếu ABC đồng dạng MNP với tỉ số đồng dạng 2 thì MNP đồng dạng ABC với tỉ


số đồng dạng


2
1


3.Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng.


4. Hai tam giác vng có cạnh huyền bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
A.( 1) và (4) B.( 2) và (3) C. ( 1), (2) và( 3) D. ( 1) (2).( 3), (4)


* Trả lời câu 6 và 7 với giả thiết của bài toán sau: Cho ABC, AB=5cm, AC=6cm và


BC=8cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD=7 cm. Trên tia đối của tia CA lấy
Điểm E sao cho CE=4cm


<b>Câu 6</b>. ABC đồng dạng AED với tỉ số đồng dạng là:


A.
7
5
B.
2
3
C.


6
5
D.
2
1


<b>Câu 7.</b> Độ dài đoạn DE là


A.14cm B 16cm C.18cm D.20cm


<b>Phần II.Tự luận</b>


<b>Câu 8</b>.ABC đồng dạng A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k=


5
3



a- Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đã cho


b- Biết hiệu chu vi của hai tam giác trên là 40 dm, tính chu vi của mỗi tam giác.


<b>Câu 9. . </b>Cho ABC vuông tại A đường cao AH. Chứng minh rằng AH.BC=AB.AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4


8
6


4



3 2


A


B C E F


D


<b>Bài 5</b>:<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm </b>


* Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:
Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng với nhau:


<b>Câu 1</b>: 4cm;5cm;6cm và 8mm;10mm;12mm


<b>Câu 2</b>: 3cm;4cm;6cm và 9cm;15cm;18cm


<b>Câu 3</b>: 0,3cm;1cm;1cm và 3dm;2dm;2dm


<b>Câu 4</b>: Điền vào chỗ trống (…) để được một khẳng định đúng:


Nếu ba cạnh của tam giác này …….. với ba cạnh của tam giac kia thì
Hai tam giác đó ………..


* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:


<b>Câu 5:</b> Cho hình vẽ



a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF
b) Tam giác ACB đồng dạng với tam giác DFE
c) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DFE
d) tam giác ACB đồng dạng với tam giác EDF


<b>Câu</b><i><b> 6</b></i><b> </b>: Cho tam giác ABC và DEF có góc A bằng 500<sub>, góc </sub><b><sub>D bằng 40</sub>0<sub> và</sub></b>


<i>FD</i>
<i>AC</i>
<i>EF</i>
<i>BC</i>
<i>DE</i>


<i>AB</i>





Khi đó góc D bằng :


a)400<sub> b)50</sub>0 <sub>c)60</sub>0<sub> d)Có độ lớn tuỳ ý </sub>
<b>Câu 7</b>: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’biết


AB=3cm,BC=4cm,A’B’=6cm,A’C’=5cm.Khi đố ta có :
a)AC=8cm;B’C’=2,5cm b)AC=2,5cm;B’C’=10cm;
c)AC=2,5cm;B’C’=8cm d)AC=10cm;B’C’=2cm


<b>PHẦN II.TỰ LUẬN.</b>



<b>Câu 8</b>:Tam giác vng ABC (góc A= 900<sub>) có AB=6cm;AC=8cm và tam giác vng A’B’C’ </sub>


(góc A’=900<sub>) có A’B’ = 9 cm; B’C’ = 15cm</sub>


Hỏi hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau khơng ?vì sao?


<b>Câu 9</b>: Tam giác ABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O.Gọi P,Q R theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng OA,OB,OC.


Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác ABC.


<b>Câu 10</b>: Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó .Gọi P,Q R lần lượt là trung
điểm của các đoạn thẳng OA,OB,OC


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 6</b>:<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI</b>
<i>PHẦNI .TRẮC NGHIỆM</i>


Điền dấu X thích hợp vào ô trống:


Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỷ số k.AM và DN là hai đường trung
tuyến tưng ứng .Khi đó ta có :


<b>Câu</b> <b>Đúng </b> <b>Sai</b>


1) Tam giác ABM đồng dạng với tam giác DEN ... ...
2)Tam giác ACM đồng dạng với tam giác DFN ... ...
4)góc BAM=góc NDF


<i><b>Câu 5:Điền vào chỗ trống (…) để được một khẳng định đúng :</b></i>



Nếu hai cạnh của tam giác này … với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cạnh đó
… thì hai tam giác …


*Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<i><b>Câu 6:</b></i>


3


4


<b>2</b>


<b>6</b>
<b>D</b>


<b>B</b>


A


C <sub>F</sub>


E


a)Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDF
b)Tam giác BCA đồng dạng với tam giác EFD
c)Tam giác CAB đồng dạng với tam giác FED
d)Cả ba câu trên đều sai


<i><b>Câu 7: Cho tam giác ABC và A’B’C’ có góc A=góc </b></i>



A’=500<sub>,AB=5cm;AC=7.5cm;A’C’=2cm.Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ thì </sub>


A’B’ bằng:


a)2cm b)3cm
c)4cm d)5cm


<b>II .TỰ LUẬN:</b>


<i><b>Câu 8: Cho tam giác ABC có AB=12cm;AC=15cm;BC=18cm.</b></i>


Trên cạnh AB đặt đoạn thẩngm=10cm,trên cạnh AC đặt đoạn thẳng An=8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.


<i><b>Câu 9: Hình thang ABCD (AB//CD)có AB=4cm;CD=16cmvà BD=8cm.</b></i>
Chứng minh góc BAD=góc DBC và BC=2AD


<i><b>Câu 10: Cho tam giác ABC có AB=10cm;AC=20cm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 7 :TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ 3</b>
<b>I TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>Câu 1</b>: Điền vào chỗ ... để được đáp án đúng.


Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam giác kia thì 2 tam giác
đó ... với nhau.


<b>Câu 2</b>: Chọn đáp án đúng, sai Đ S


a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau: ... ...


b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng: ... ...


<b>Câu 3</b>: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A = góc D, góc B = góc E.
AB= 8cm, BC= 10cm, DE= 4cm, Thì DF:


a. 8cm b. 4cm c. 6cm d. 5cm


<b>Câu 4</b>: Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có


góc A=góc A’=600 <sub>,góc C=50</sub>0<sub>, góc C’ =?. Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ </sub>


a. 300 <sub>b. 60</sub>0 <sub>c. 40</sub>0 <sub>d.50</sub>0<sub>.</sub>


<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 5</b>: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A = góc D, góc B = góc E.
AB= 5cm, BC= 7cm, DE= 10cm, DF= 8cm. Tính AC, EF của hai tam giác đó.


<b>Câu 6</b>: Cho tam giác ABC cân có góc ở đỉnh C bằng 360<sub> , AB= c, AC= a.</sub>


Chứng minh : a2<sub>- c</sub>2<sub> = a.c.</sub>


<b>Câu 7: </b>Cho tam giác ABC. qua B vẽ đường thẳng d tuỳ ý. Qua điểm E tuỳ ý trên cạnh AC vẽ
các đường thẳng song song với AB, BC lần lượt cắt d tại M và N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Chương IV: Lăng trụ đứng. hình chóp đều.</b>


<b> Bài1 :HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b> :


<b>I TRẮC NGHIỆM :</b>



* Chọn đáp án đúng :


<b>Câu 1</b> :Hình hộp chữ nhật có :
A. 5 mặt


B. 6 mặt
C. 4 mặt
D. 3 mặt


<b>Câu2</b>: Hình hộp chữ nhật có :
A. 4 cạnh


B. 6 cạnh
C . 8 cạnh
D .12 cạnh


<b>Câu 3</b> : Hình hộp chữ nhật có :


<b>8đỉnh </b>


6 đỉnh
4 đỉnh
12 đỉnh


*Điền đúng _ sai ; Đ S


<b>Câu 4</b> : Hình lập phương là hình hộp chữ nhật ... ...


<b>Câu 5</b> : Hình hộp chữ nhật là hình lập phương ... ...



<b>Câu 6</b>: Hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật .... ...


<b>Câu 7</b>: Hình hộp chữ nhật khơng phải là hình chữ nhật ... ...


<b>II TRẮC NGHIỆM : </b>


* Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFGH,


<b>Câu8</b> a , Vẽ hình hộp chữ nhật


b ,Chỉ ra những cạch bằng nhau .


<b>Câu 9</b> :cho DC=5 cm , CB =4cm , BF=3cm .Tính Độ dài đoạn DGvà CF?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 2 .HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM</b> :


* Chọn đáp án đúng :


<b>Câu 1</b>: Hai đường thẳng gọi là song song với nhau là :
A. Nếu chúng cùng nằm trong cùng một mặt phẳng


B. Nếu chúng cùng nằm trong cùng một mặt phẳng và khơng có điểm chung
C. Nếu chúng khơng có điểm chung


D. Cả ba đáp án trên đều sai .


<b>Câu 2</b> ; Với hai đường thẳng a và b trong khơng gian thì :
A , song song



B , Cắt nhau
C , Chéo nhau


D, song song hoặc cắt nhau hoắc chéo nhau.
* điền vào ……….


<b>Câu 3:</b> Một hình chữ nhật có 2


2………cặp mặt phẳng song


<b>Câu 4</b> : Một hình chữ nhật có ………Cặp đường thẳng song song


<b>Câu 5</b> : Một hình chữ nhật có ………cặp đường thẳng song song với mặt phẳng
* Điền đúng – sai Đ-S


<b>Câu 6</b> : Trong không gian hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng có điểm chung


<b>Câu 7 :</b> TRong mặt phẳng , hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng có điểm
chung .


<b>II- TỰ LN:</b>


<b>Câu8</b> : Một căn phịng có kích thước là 4 , 5 , 7 . Tính diện tích xung quanh của căn phịng .


<b>Câu 9</b> : Một căn phịng có kích thước là 6,4,3 . Tính diện tồn phần của căn phòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Bài 3 :THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT </b>


I <b>TRẮC NGHIỆM</b> :


* Chọn đáp án đúng :


<b>Câu 1</b>; Một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3, 5, 7 thì thể tích của hình hộp chữ nhật là :
A.15


B. 21
C. 35
D. 105


<b>Câu 2</b> : Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 24 cm 3<sub> và có kích thước là xcm , 3cm , 2cm thì x</sub>


là :


A. 8cm
B. 12cm
C. 4cm


D. Một đáp án khác .


<b>Câu 3</b> : Một hình hộp chữ nhật có kích thước là a,b, c. thì thể tích của hình hộp chữ nhật là :
A.V= a.b.c


B. V=(a+b)c
C. V=(a+b) :c


D. Một đáp án khác.
*Điền vào ...


<b>Câu4</b> : Hình lập phương có cạch là a thì thể tích của hình lập phương là...



<b>Câu 5</b> : Đường thẳng AA’<sub> vng góc DC và AA</sub>’<sub> vng góc với AB thì AA</sub>’<sub> ...</sub>


* Điền đúng –sai Đ(S)


<b>Câu 6</b>: Thể tích của hình lập phương cạnh a có thể tích là a3<sub> ...</sub>
<b>Câu 7</b>: Thể tích của hình hộp chữ nhật có một cạnh là a có thể tích là a3<sub> ...</sub>
<b>II TỰ LUẬN ;</b>


*Cho hình hộp chữ nhật ABCDEFGH.


<b>Câu 8</b> :Kể tên các đường thẳng song với mp(EFGH)?


<b>Câu 9</b> : Đường thẳng AB song song với những đường thẳng nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHẦN II : ĐÁP ÁN.</b>
<b>CHƯƠNG I: TỨ GIÁC.</b>


<b>BÀI 1: TỨ GIÁC.</b>


<b>Phần I:</b> Mỗi câu đúng được 0.5đ


1, A 3, D 5, C
2, C 4, B 6, C


<b>Phần II</b>


<b>Câu 7 (1đ) </b>





<i>C</i> = 3600 – (650+ 1170+ 700)


= 3600<sub> - 252</sub>0


= 1080<sub> (1đ)</sub>
<b> Câu 8 (2.5đ)</b>




<i>D</i> = 1070. (1đ)


Góc ngồi tại đỉnh 


<i>D</i> = 730. (1.5đ)


<b>Câu 9:</b>


Vẽ đúng hình ( 0.5đ)


a, Do BA = BC & DA = DC nên BD là đường trung trực của AC ( 1đ)
b, ABD = CBD (c.c.c)  


<i>BAD</i> = <i>BCD</i>


Ta lại có: 


<i>BAD</i> + <i>BCD</i> = 3600 - <i>B</i> - <i>D</i> (0.5đ)


= 3600<sub> – 100</sub>0<sub> – 70</sub>0<sub> =190</sub>0



Do đó 


<i>A</i> = <i>C</i> = 190<sub>2</sub>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐÁP ÁN BÀI 2:HÌNH THANG</b>


<b>Phần I:</b> Mỗi câu đúng được 0.5đ


1, D 3, C 5, C
2, A 4, D 6, C
<b>Phần II:</b>



<b>Câu 7( 3đ)</b>


Từ 


<i>A</i>+ <i>D</i> =1800, và <i>A</i> =300


 


<i>D</i>= 450 , <i>A</i> = 1350



Từ 


<i>C</i> + <i>B</i> = 1800





<i>C</i> - <i>B</i> = 300


Tính được: 


<i>C</i> = 180 <sub>2</sub> 30
0
0




= 750 <sub> (1đ)</sub>




<i>B</i>= 1800 – 750 = 1050 (1đ)


<b>Câu 8 (4đ)</b>


Kẻ BH  CD (0.5đ)


Hình thang ABHD có 2 cạnh bên AD, Bh song song nên
AD= BH, AB= DH (0.5đ)


Do đó HB = HD = 2cm  Hc = 2cm (1đ)
 BHC vuông cân tại H  


<i>C</i>= 450


Vậy 



<i>ABC</i> = 1350





<b>ĐÁP ÁN BÀI 6: TRỤC ĐỐI XỨNG.</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


<b>H</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Phần I</b> . Trắc nghiệm Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7


P/A
đúng


C B A D D B A



<b>Phần II . </b> T lu nự ậ


Câu Đáp án Thang điểm


8- a


8-b


So sánh được OB=OA
OC = OA
Rồi suy ra OB = OC


Tính được góc BOC = 1400


2 điểm


1,5 điểm


9


Vì ABC cân tại A, AHBC
nên AH là tia phân giác của góc A.
Do AIK cân tại A, AH là tia phân giác
của góc A nên AH là đường trung trực
của IK.


Vậy I đối xứng với K qua AH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Phần I Trắc nghiệm</b> m i câu úng cho 0, 5 i m ỗ đ đ ể



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


P/A
đúng


C D A B A B C D.


<b>Phần IITự luận</b> .


<b>Câu</b>


<b>9</b>


a) Do EA = EB (gt)HA = HD(gt) HE// BD
và HE =


2
1


BD (1)


chứng minh tương tự GF // BD
và GF =


2
1


BD (2)



Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình bình hành
a) EF = 4 cm = GH


HE = 3 cm = HG


Suy ra chu vi của hình bình hành EFGH bằng 14 cm.


<b>10</b>


a)Chứng minh được IM = IN và IA =IC
Suy ra AMCN là hình bình hành


do đó AM // CN


a. Gọi F là trung điểm của EC
b.  EF = FC (1)


Xét AEC có IA = IC ;FE = FC nên IF là đường trung
bình của AEC suy ra IF // AE


Xét DIF có DM = MI (gt),AE // IF DE = EF (2)


b) Từ (1) và (2) suy ra DE = EF = FC hay DE = <i>EC</i>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Cấu 1 1 2 3 4 5 6 7 8
P/a



đúng


B B A C - D D B A A - C


<b>Phần II</b>.<b>Tự luận</b>


Câu Đáp án Thang


điểm
9


Chứng minh được


AMO = CNO (g – c -g)
 OM = ON(1)


Mặt khác OA = OC (gt) (2)


Từ (1) và (2) Suy ra AMCN la hình bình hành


Nên OM = ON suy ra M và N đối xứng nhau qua O
10


a) Chứng minh OB = OC
( cùng bằng OA)


b) Có OB = OC .


Do đó B và C đối xứng nhau
qua O nếu có thêm điều kiện


B,O,C thẳng hàng .


Ta có O1 = O3; O2 = O4


Nên : B,O,C thẳnghàng …
xOy = 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B C A C D D B A


<b>Phần II:Tự luận </b>


Câu Nội dung Thang


điểm
9 Chứng minh được tam giác HAD vng từ đó suy ra HAD


= 900<sub> nên góc EHG = 90</sub>0


CM tương tự suy ra các góc cịn lại cngx bằng 900<sub> do đó tứ </sub>


giác EFGH là hình chữ nhật


10 Gọi giao điểm của AB và DC là I. Vì M,Q là trung điểm của
BC,AC nên MQ là đường trung bình của ABC, suy ra
MQ // AB và MQ =


2
1



AB (1)


<b>ĐÁP ÁN BÀI 10 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG </b>
<b>VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC</b>


<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>1-7;2-5;</b>


<b>3-8;4-6</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>0,5</b>


<b>điểm</b>


<b>0,5</b>
<b>điểm</b>


<b>1 điểm</b> <b>0,5</b>


<b>điểm</b>


<b>0,5</b>
<b>điểm</b>


<b>1 điểm</b>



<b>ĐÁP ÁN BÀI 11: HÌNH THOI.</b>
<b>PHẦN I</b>. <b>Trắc nghiệm</b>


Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>K</b>


<b>I</b> <b>E</b>


<b>C</b> <b>B</b>


<b>A</b>


<b>S</b>


<b>E</b>


<b>M</b>
<b>H</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8



Đ / á D A B C D B Â C


<b>PHẦN II</b>. <b>Tự luận</b>


Câu Phương án thực hiện Biểu


điểm


9


Vì M,N là trung điểm của AB,AC nên
MN là đường trung bình của ABC


 MN = 1


2<i>BC</i>


CMTT ta cũng có MQ = 1


2<i>AD</i>


QP = 1


2<i>BC</i>, NP =
1


2<i>AD</i>. Nhưng ABCD là hình thang cân nên AD =


BC suy ra MN = NP = P Q = QM --> MNPQ là hình thoi


 PM là tia phân giác của góc QMN


c) Vì QP là đường trung bình của tam giác ADC nên QP // BC
suy ra P1 = C = 500 (ở vị trí đồng vị) tương tự P2 = D =


500


Ta có P1 + P2 + P3 = 1800 P2 = QPN = 1800 - ( P1 +


P3)


= 800<sub> do đó QMN = 80</sub>0<sub>  MQP = 100</sub>0<sub> = MNP</sub>


3
điểm


10


Tam giác ABD đều ,


suy ra AB = AD, ABD = D1


= 600<sub> do đó D</sub>


2 = 600


ABM = DBN (c-g-c)
BM = BN, B1 = B3


Ta lại có B1 +  B2 = 600



BMN cân và có


góc MBN = 600 <sub>nên nó là tam giác đều </sub>


3
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Phần II tự luận </b>


<b>Câu Nội dung</b> <b>Biểu điểm </b>


<b>Vẽ đúng hình cả hai câu </b> <b>Cho 1điểm</b>


<b>9</b> <b>a)</b> Xét ABI và DAK có


AI = DK (gt)
ˆ ˆ


A = D=1 v (gt) ( . . )
AB = DA (gt)


<i>ABI</i> <i>DAK c g c</i>





  






suy ra <i>ABI</i> <i>DAK</i>


Trong ABI thì ABI + AIB = 1 v, do đó DAK+ AIB = 1 v
suy ra BI AK


<b>b)</b> Nối C với trung điểm F của AB . Ta có AF = KC, AF //
KC nên AFCK là hình bình hành ,suy ra AK // CF, mặt
khác BI AK (cmt)  BI  CF hay CF là đường cao của
 CEB


Trong  ABE ta có : FA = FB (gt), FC // AE  ME = MB (t/ c đường
TB của tam giác) hay CM là trung tuyến của cảu tam giác CEB


Trong  CEB, có CM vừa là đường cao,vừa là trung tuyến nên
CEB cân tại C, suy ra CE = CB = AB


<b>10</b> ADE = AHF (ch - gn)--> AD = AH
lại có AD = AB nên AB = AH


ABG = AHG (ch - cgv) --> <i>A</i>ˆ4 <i>A</i>ˆ3


Ta lại có FAG =  A2 +  A3 =


1


2(ADH +  HAB) =



0 0


1


.90 45


</div>

<!--links-->

×