MƠ HÌNH CỔ ðIỂN:
XÁC ðỊNH THU NHẬP QUỐC GIA
Bài giảng số 3
1
Trương Quang Hùng
NỘI DUNG
Sản xuất
–
Sản lượng/ thu nhập ñược xác ñịnh như thế nào?
Phân phối
–
Cách thức phân phối thu nhập cho lao ñộng và vốn?
Phân bổ chi tiêu
–
Yếu tố nào quyết định C, I, G?
Mơ hình cân bằng tổng quát sẽ trả lời cho những
vấn ñề này như thế nào?
2
Trương Quang Hùng
TỔNG QT MƠ HÌNH
Phía cung
–
–
Thị trường các yếu tố sản xuất (cung, cầu và giá)
Xác ñinh sản lượng/thu nhập quốc gia
Phía cầu
–
Những yếu tố ảnh hưởng đến C, I, G
Cân bằng
–
–
Thị trường hàng hóa
Thị trường quỹ cho vay
3
Trương Quang Hùng
TỔNG QT MƠ HÌNH
Y
T
H
G
G
F
Sg
C
CM
Sp
I
Y=F(K,L)
GIẢ THIẾT MƠ HÌNH
Giá có tính linh hoạt cao và thị trường cân
bằng liên tục
Lượng cung các yếu tố sản xuất (L, K) là cố
định
–
K = K và L=L
Tình trạng cơng nghệ khơng đổi
Nền kinh tế đóng
5
Trương Quang Hùng
SẢN XUẤT: HÀM SẢN XUẤT
Sản xuất
–
–
Sự phối hợp các yếu tố sản xuất (L, K) để sản
xuất ra hàng hóa và dịch vụ.
Hàm sản xuất Y = F(K, L)
K: lượng vốn bao gồm máy móc, thiết bị, cơng cụ sản
xuất
L: lượng lao ñộng
F(.) mức sản lượng tối ña ñạt ñược ứng với mỗi kết
hợp giữa K, L
6
Trương Quang Hùng
SẢN XUẤT: HÀM SẢN XUẤT
ðặc tính của hàm sản xuất
–
Sản phẩm biên của lao ñộng
Lượng sản phẩm tăng thêm khi các hãng tăng thêm một
ñơn vị lao ñộng (giữa nguyên lượng vốn)
MPL= F(K, L+1) - F(K,L)>0
–
Sản phẩm biên của vốn
Lượng sản phẩm tăng thêm khi các hãng tăng thêm một
ñơn vị vốn (giữa nguyên lượng lao ñộng)
MPK= F(K+1,L) - F(K,L)>0
7
Trương Quang Hùng
SẢN XUẤT: QUY LUẬT SẢN PHẨM
BIÊN GIẢM DẦN
Khi một yếu tố sản xuất tăng, sản phẩm biên
của yếu tố sản xuất đó sẽ giảm (những yếu
tố khác khơng đổi)
Trực quan
–
8
Quy luật này có thể giải thích là do lao ñộng tăng
trong khi vốn không ñổi, lúc này mỗi lao động ít
có cơ hội tiếp cận với máy móc, thiết bị và khơng
gian làm việc ít hơn nên lượng sản phẩm biên
giảm dần
Trương Quang Hùng
SẢN XUẤT: QUY LUẬT SẢN PHẨM
BIÊN GIẢM DẦN
MPK
MPL
MPK
MPL
0
9
L
0
K
Trương Quang Hùng
LỢI SUẤT KHÔNG ðỔI THEO QUY MÔ
Hàm sản xuất thể hiện lợi suất khơng đổi
theo quy mơ
zY =F(zK, zL) với bất kỳ z>0
1/2
1/2
Y = F(K,L) = K L
10
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN
XUẤT:CẦU YẾU TỐ SẢN XUẤT
Theo lý thuyết sản xuất tân cổ ñiển
–
–
Các hãng là cạnh tranh
Mục tiêu là tối đa hóa lợi nhuận
Cầu các yếu tố sản xuất
–
–
–
11
Các hãng thuê lao ñộng với mức lương w
Các hãng thuê vốn với suất tiền thuê là R
Bán hàng hóa với giá là P
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT:
CẦU YẾU TỐ SẢN XUẤT
–
–
Lợi nhuận = P×F(K,L) –W×L- R×K
Chọn K, L để đạt được lợi nhuận cao nhất?
(1) P×∂F/ ∂K – R =P×MPK –R = 0
=>MPK =R/P
(2) P×∂F/ ∂L – W =P×MPL –R = 0
=>MPL =W/P
–
–
12
Hãng sẽ thuê lao ñộng và vốn cho ñến khi
MPK = R/P và MPL = W/P
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT:
CẦU YẾU TỐ SẢN XUẤT
W/P
R/P
KD
LD
0
L
13
0
K
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT:
CÂN BẰNG
W/P
LS
R/P
KS
(R/P)0
(W/P)0
KD
LD
0
14
L
L
Trương Quang Hùng
0
K
K
SẢN XUẤT
Trong mơ hình cổ điển, với giả thiết :
Giá linh họat
– L, K cố định
– Cơng nghệ khơng đổi
Y=F (K,L)
–
Y: Sản lượng tiềm năng
15
Trương Quang Hùng
PHÂN PHỐI THU NHẬP
Thu nhập yếu tố sản xuất thực =Mức thu
nhập thực của một đơn vị×Số đơn vị
Thu nhập thực của lao động
–
(W/P)L=
MPL×L
Thu nhập thực của vốn:
–
16
(R/P)K =
MPK ×K
Trương Quang Hùng
PHÂN PHỐI THU NHẬP
Lợi nhuận kinh tế thực
–
–
Lợi nhuận = Y –(MPL×L)-(MPK×K)
Dưới điều kiện cạnh tranh hồn tồn với giả thiết
lợi suất khơng đổi theo quy mơ
lợi nhuận kinh tế =0 => Y = (MPL×L)+(MPK×K)
–
Thu nhập được phân chia hết cho K và L theo
sản phẩm biên của chúng
Thu nhập của lao động = MPL×L
Thu nhập của vốn = MPK×K
17
Trương Quang Hùng
PHÂN BỔ CHI TIÊU
Các bộ phận của cầu hàng hóa và dịch vụ
–
–
–
18
C là chi tiêu tiêu dùng của hộ gia đình
I là đầu tư gộp
G là chi tiêu tiêu dùng của chính phủ
Trương Quang Hùng
CHI TIÊU TIÊU DÙNG
CỦA HỘ GIA ðÌNH
Hàm tiêu dùng
C = C(Y-T)
(Y-T) là thu nhập khả dụng
T là thuế rịng. Nó là phần còn lại của tổng số thuế sau
khi trừ ñi chuyển giao
(Y-T) tăng thì C cũng tăng nhưng mức ñộ tăng của C ít
hơn
Khuynh hướng tiêu dùng biên: Sự gia tăng trong chi tiêu
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng lên 1 ñơn vị
MPC = ∆C/ ∆(Y-T); 0
19
Trương Quang Hùng
CHI TIÊU TIÊU DÙNG
CỦA HỘ GIA ðÌNH
C
C(Y-T)
MPC
ðộ dốc của
đường C(Y-T)
1
0
20
Y-T
Trương Quang Hùng
ðẦU TƯ
–
Hàm ñầu tư
I = I( r)
r là lãi suất thực
Lãi suất thực là chi phí cơ hội của việc sử dụng quỹ
riêng tài trợ cho ñầu tư hay là chi phí trả lãi vay
Khi r tăng cao, nhà tư bản có động cơ sử dụng quỹ cho
các cơ hội thay thế khác
I và r có quan hệ ngược chiều nhau
21
Trương Quang Hùng
CHI TIÊU TIÊU DÙNG
CỦA CHÍNH PHỦ
Chi tiêu tiêu dùng của chính phủ
–
–
Số mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Khơng bao gồm các khỏan chuyển giao
Giả thiết là chi tiêu chính phủ và thuế rịng là
biến ngọai sinh
–
22
T=T và G = G
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ
Cầu hàng hóa và dịch vụ
–
YD = C(Y-T) +I( r) +G
Cung hàng hóa và dịch vụ
–
YS = F(K,L) =Y
ðiều kiện cân bằng trên thị trường
–
–
23
Y = C(Y-T) +I( r) +G
r là biến nội sinh sẽ ñiều chỉnh ñể cân bằng cung,
cầu
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
r
YS
r0
YD
0
24
Trương Quang Hùng
Y
Y
THỊ TRƯỜNG QUỸ CHO VAY
Hàng hóa trên thị trường: quỹ cho vay
ðiều kiện cân bằng có thể sắp xếp lại
–
–
–
25
Y - C(Y-T) -G = I( r)
S = Y - C(Y-T) -G
S = I(r)
Trương Quang Hùng
CẦU CỦA QUỸ CHO VAY
Cầu của quỹ cho vay ñến từ ñầu tư
–
–
–
–
–
26
Các hãng vay tiền ñể tài trợ cho việc mua sắm
thiết bị, máy móc, xây dựng nhà xưởng
Hộ gia đình vay tiền để mua nhà mới
Các nhà tư bản vay tiền mua máy móc, thiết bị
cho thuê
Cầu quỹ cho vay có quan hệ ngược chiều với lãi
suất thực
I( r)
Trương Quang Hùng
CUNG CỦA QUỸ CHO VAY
Cung của quỹ cho vay ñến từ tiết kiệm
–
–
–
–
–
27
Hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của họ gởi ngân hàng, mua
trái phiếu chính phủ và các tài sản khác
Các hãng có thể tiếp cận quỹ này để tài trợ cho chi tiêu đầu
tư
Chính phủ cũng có thể đóng góp một phần tiết kiệm nếu họ
khơng chi tiêu hết số thuế
S = (Y - C(Y-T) -T)+(T- G)
S = Y - C(Y-T) -G
Trương Quang Hùng
THỊ TRƯỜNG QUỸ CHO VAY
r
S
r0
I
0
28
Trương Quang Hùng
S
S, I
MƠ PHỎNG
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu
–
–
–
–
–
29
(1) G tăng
(2) T giảm
(3) I tăng
(4) Y giảm
(5) C giảm
Trương Quang Hùng
TIẾT KIỆM VÀ LÃI SUẤT
Mở rộng hàm tiêu dùng và tiết kiệm
–
–
–
–
–
30
C=C(Y-T; W; E(Y); r; …).
(Y-T) là thu nhập khả dụng; W là của cải; E(Y) là thu nhập
kỳ vọng, r là lãi suất thực
Nếu giả thiết Y-T, W, E(Y) là biến ngọai sinh
S(r)= Y-C( r) –G
Tiết kiệm có quan hệ cùng chiều với lãi suất
Khi tiết kiệm phụ thuộc vào lãi suất, kết quả mơ
phỏng sẽ khác khi đầu tư tăng
Mức ñộ gia tăng của r?
Giá trị cân bằng
của ñầu tư có thay đổi?
Trương Quang Hùng
MÔ PHỎNG KHI TIẾT KIỆM PHỤ
THUỘC VÀO LÃI SUẤT
r
s
r1
r0
I1
I0
0
31
I0
I1
s, I
Trương Quang Hùng
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG:
CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA CỦA REAGAN
Chính sách Reagan ñầu những năm 1980
–
–
–
–
–
–
32
Gia tăng chi tiêu cho quốc phịng
Cắt giảm thuế
Chính sách này làm giảm tiết kiệm quốc gia
Lãi suất thực tăng
ðầu tư giảm
Suy thóai kinh tế
Trương Quang Hùng
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG:
CHÍNH SÁCH TÀI KHĨA CỦA REAGAN
Biến số
1970s
1980s
T-G
-2,2
-3,9
S
19,6
17,4
r
I
1,1
19,9
6,3
19,4
•T-G, S, T được tính % của GDP
33
Trương Quang Hùng
TĨM TẮT
Sản lượng trong dài hạn ñược quyết ñịnh bởi lượng
lao ñộng, vốn và tình trạng cơng nghệ
Các hãng cạnh tranh sẽ thuê các yếu tố sản xuất
cho tới khi nào sản phẩm biên bằng với giá
Thu nhập được phân phối hịan tòan cho các yếu tố
dựa vào sản phẩm biên của từng yếu tố
Thu nhập ñược phân bổ cho các bộ phận chi tiêu
tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư và chi tiêu tiêu dùng
của chính phủ
Lãi suất thực điều chỉnh ñể bảo ñảm cân bằng trong
thi trường hàng hóa hoặc thị trường quỹ cho vay
34
Trương Quang Hùng