Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Nguyễn Du</b>
<b>Điểm</b> <b>Môn : Đại số 9</b>
<i>(Thời gian làm bài 45 phút, không kể giao đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
I. <b>Trắc nghiệm</b>: (<i>5 điểm</i>) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho:
A. <i>a x</i> 2<sub>; </sub> <sub>B. x = 2a; </sub> <sub>C. x = -a</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. x – a = 0.</sub>
Câu 2: Giá trị biểu thức 3 . 27<i>a</i> <i>a</i> bằng:
A. 9a; B. 9 <i>a</i> ; C. 9a2<sub>; </sub> <sub>D. 81 a</sub>2<sub>.</sub>
Câu 3:Biểu thức:
2
3 2
bằng:
A. 3 2 <sub>; B. </sub>2 3<sub>; </sub> <sub>C. </sub> 3 2 <sub>; </sub> <sub>D. 1.</sub>
Câu 4: Biểu thức:
2
3 1 <sub> bằng:</sub>
A.1; B. 3 1 <sub>; </sub> <sub>C. </sub>
3 1
3 1
<sub>; </sub> <sub>D. 2.</sub>
Câu 5: Nếu 2 <i>x</i> 3<sub> thì:</sub>
A. x= 1; B. x = 7; C. x= 49; D. x = 0
II. <b>Tự luận</b>: ( <i>5 điểm</i>) HS làm vào giấy kiểm tra tự chuẩn bị.
Bài 1: (<i>1 điểm</i>)
Viết hệ thức liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Lấy ví dụ.
Bài 2:( <i>1 điểm</i>) Tính:
a, 90. 6, 4;
b,
2,5
14, 4 <sub>.</sub>
Bài 3: Cho biểu thức:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
ÁP ÁN:
Đ
<b>Mức độ</b>
<b>Kiến thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai và đẳng
thức <i>A</i>2 <i>A</i>
1
1
1
1,5
1
1
2
1,5
5
4đ
nhân, phép chia và
phép khai phương
1
1
2
1
3
2 đ
Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn
thức bậc hai
1
1
1
1
1
2
3
4 đ
<b>Tổng</b>
2
2
1
<b>Trắc nghiệm: </b>Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1: A ( <i>1 điểm</i>)
Câu 2: B ( <i>1 điểm</i>)
Câu 3: B ( <i>1 điểm</i>)
Câu 4: B ( <i>1 điểm</i>)
Câu 5: C ( <i>1 điểm</i>)
<b>Tự luận:</b>
Bài 1: Hệ thức liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
. .
<i>A B</i> <i>A B</i><sub> ( Với </sub><i>A</i>0;<i>B</i>0<sub> ) ( 0,5 điểm)</sub>
Ví dụ: đúng ( 0,5 điểm)
Bài 2:
a, 90. 6, 4 90.6, 4 9.64 3.8 24 <sub> ( </sub><i><sub>0,5 điểm</sub></i><sub>)</sub>
2,5 2,5 25 5
14, 4 144 12
14, 4 <sub> ( 0,5 điểm)</sub>
Bài 3:
b,
2 2
2 2 2( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab b a</i> <i>ab b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>