Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi hết môn nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lenin - Đề số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.42 KB, 4 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−

ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Ngày thi:……… tháng……….. năm 20……
Thời gian : 120 phút.

Đề số: 06

SBD hoặc STT:

Họ tên thí sinh:……………………….................... Ngày/ tháng/ năm sinh:
Phòng thi số:

Giám thị 1:

Giám thị 2:

Số phách:

…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:


Điểm

chấm
bằng
lầnsố:1:

Điểm bằng chữ:

Ký chấm lần 2:

Số phách:

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi thi; đề thi gồm có 04 trang)
Câu 1 (3 điểm):
a) Dùng dấu (x) điền ô đúng hoặc sai để trả lời các câu hỏi
STT
1.

Luận điểm
Đúng
Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác đã khơng nhận thức được vai trị, sứ

2.

mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề vật chất và ý thức

3.

Phát triển là sự vận động đi lên theo đường thẳng


4.

Kiến trúc thượng tầng là khái niệm dùng để chỉ tầng lớp lãnh đạo cao nhất của

5.

xã hội
Tích tụ và tập trung tư bản đều làm tăng quy mơ tư bản xó hội

6.

Lượng giá trị hàng hóa khơng tiêu dùng là nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy

7.

mơ tích lũy
Địa tơ tư bản chủ nghĩa là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

8.

Đảng Cộng sản là tổ chức chính trị đại diện duy nhất cho trí tuệ và lợi ích của

9.

riêng giai cấp công nhân.
Trong thời kỳ quá độ, trên lĩnh vực chính trị, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp

tác, vừa đấu tranh với nhau.
10. Trong thời kỳ quá độ, trên lĩnh vực văn hóa tồn tại các yếu tố văn hóa cũ và

mới, chúng thường xuyên đấu tranh với nhau.
1

Sai


…………………………………………………………………………………………
b) Khoanh tròn (0) vào những phương án được cho là đúng nhất để trả lời các câu hỏi:
TT
1

Luận điểm
Đối tượng của triết học
Mác là:
Chất mới của sự vật, hiện

2

tượng chỉ xuất hiện khi ...

b.

Lượng của sự vật thay đổi tới một độ nhất định, vượt qua điểm nút

c. Có sự thay đổi về lượng trong một giới hạn nhất định

Xuất khẩu tư bản tư nhân

d. Lượng đổi đến độ
a. Vốn chu chuyển nhanh


thường hướng vào ngành:

b. Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao

3

4

a.
b.
c.
d.
a.

Phương án
Hệ thống quan điểm triết học trong lịch sử
Các quy luật chung về thế giới
Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
Vai trò của con người trong từng giai đoạn lịch sử đối với thế giới
Có sự thay đổi về lượng

c. Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
Việc sản xuất và trao đổi

d. Kết cấu hạ tầng sản xuất xã hội
a. Hao phí thời gian lao động cá biệt.

hàng hóa dựa trên cơ sở


b. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống

nào?

c. Hao phí thòi gian lao động cuả người sản xuất kém nhất

d. Hao phí lao động xã hội cần thiết
C. Mác và Ph. Ăngghen đã a. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
dựa vào những phát kiến b.
5

Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư

nào để xây dựng luận chứng c. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
về sứ mệnh lịch sử của giai d. Cả ba đều đúng.
cấp cơng nhân?
Mục tiêu cuối cùng của a.Xóa bỏ chế độ tư hữu
cách mạng xã hội chủ nghĩa b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội

6

là gì?

c. Giành chính quyền về tay giai cấp cơng nhân.
d. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.

2


Câu 2 (3 điểm): Hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định được nêu dưới đây đúng

hay sai. Hãy giải thích vì sao?
2.1. Chủ nghĩa duy tâm là trường phái triết học cho rằng các sự vật hiện tượng trong thế giới
đều phụ thuộc vào cảm giác của con người?
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2.2.. Hoạt động cảm tính của con người cũng tạo nên quan niệm về tính nhân quả, về vận động
này là nguyên nhân của vận động khác
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2.3. Cường độ lao động tăng lên làm cho giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
2.4. Lượng giá trị của hàng hoá tỷ lệ thuận với năng suất lao động
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
2.5. Sự khác nhau căn bản nhất giữa hai giai đoạn phát triển của hình thái kinh tế - xã hội
Cộng sản chủ nghĩa là: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
3


……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2.6. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ lên CNXH là sự tồn tại đan xen giữa những nhân tố
của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (4 điểm): Phân tích và chứng minh rằng, mặc dù có sự thay đổi lớn trong thời đại ngày
nay nhưng bản chất của giai cấp công nhân như quan niệm của C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I
Lênin vẫn không thay đổi.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
4



×