ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Ngày thi:……… tháng……….. năm 20……
Thời gian : 120 phút.
Đề số: 18
SBD hoặc STT:
Họ tên thí sinh:……………………….................... Ngày/ tháng/ năm sinh:
Phòng thi số:
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Số phách:
"…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:
Điểm
Ký
chấm
bằng
lầnsố:1:
Điểm bằng chữ:
Ký chấm lần 2:
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi thi; đề thi gồm có 04 trang)
Câu 1 (3 điểm):
a) Dùng dấu (x) điền ô đúng hoặc sai để trả lời các câu hỏi:
STT
1
Luận điểm
Đúng
Triết học Mác chính là sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng
2
với phép biện chứng duy vật
Các hình thức cao bao hàm trong nó các hình thức vận động thấp do đó có
3
thể quy hình thức vận động cao vào hình thức vận động thấp
Đấu tranh giữa các mặt đối lập là khái niệm dùng để chỉ sự tác động theo
khuynh hướng bài trừ, phủ định lẫn nhau giữa các lợi ích đối lập trong xã
5
hội con người
Phản ánh tâm lý là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Tốc độ chu chuyển của TB tăng lên thì thời gian một vịng chu chuyển
6
7
giảm và GTTD thu được tăng.
Lợi nhuận siêu ngạch trong nông nghiệp tồn tại tương đối lâu dài.
Địa tô chênh lệch I là lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm
4
8
canh tạo ra.
Trong chủ nghĩa xã hội thực hiện nguyên tắc phân phối "làm theo năng lực, hưởng
9
theo nhu cầu".
Hiện nay, trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp cơng nhân là những người hồn
10
tồn khơng có tư liệu sản xuất.
Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân chỉ có sứ mệnh xóa bỏ chế độ
tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức, bóc lột.
1
Sai
"…………………………………………………………………………………………
b) Khoanh tròn (0) vào những phương án được cho là đúng nhất để trả lời các câu hỏi:
TT
1
Luận điểm
Theo quan điểm của
CNDVBC, nguồn gốc xã hội
của ý thức là:
Phương thức sản xuất là ...
2
3
4
5
6
Phương án
a.
b.
c.
d.
a. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
b. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất
c. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử
d. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở
những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
a.
Yếu tố nào dưới đây làm tăng
b.
tốc độ chu chuyển của tư bản
c.
d.
Căn cứ vào phương thức chu
chuyển người ta có thể phân
loại tư bản thành:
C. Mác và Ph. Ăngghen đã
dựa vào những phát kiến nào
để xây dựng luận chứng về sứ
mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân?
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội
bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của
chủ nghĩa tư bản?
Lao động
Ngôn ngữ
Lao động và ngôn ngữ
Không phải a, b,c
Kéo dài ngày lao động
Tăng cường độ lao động
Tăng ca kớp làm việc
Cả a, b, c
a.
b.
c.
d.
Tư bản bất biến – Tư bản khả biến
Tư bản lưu động – Tư bản cố định
Tư bản sản xuất – Tư bản tiền tệ
Cả a, b, c
a.
b.
c.
d.
Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
Cả ba đều đúng.
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản.
2
Câu 2 (3 điểm): Hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định được nêu dưới đây đúng hay
sai. Hãy giải thích vì sao?
2.1 Cùng một điều kiện khách quan nhưng với những chủ thể hành động khác nhau thì sẽ thu
được những kết quả khác nhau.
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.2. Sự phát triển biện chứng của phương thức sản xuất (PTSX) tn theo chuỗi xích phù hợp,
khơng phù hợp giữa quan hệ sản xuất (QHSX) với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
(LLSX)
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.3.Một trong những phương tiện để bóc lột của tư bản chính là lao động của cơng nhân
trong q khứ.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.4. Quy mơ bóc lột sức lao động tăng lên kéo theo quy mơ tích lũy tư bản tăng lên.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.5. Xét về bản chất, Đảng Cộng sản là chính đảng duy nhất khơng mang tính giai cấp.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
3
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
2.6. Nguyên nhân duy nhất dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu là
Đảng cộng sản đã mắc sai lầm về đường lối chính trị, tư tưởng, tổ chức. Tại sao?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3 (4 điểm): Chứng minh rằng, phạm trù tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh trình độ bóc
lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
4