ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Ngày thi:……… tháng……….. năm 20……
Thời gian : 120 phút.
Đề số: 17
SBD hoặc STT:
Họ tên thí sinh:……………………….................... Ngày/ tháng/ năm sinh:
Phòng thi số:
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Số phách:
…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:
Điểm
Ký
chấm
bằng
lầnsố:1:
Điểm bằng chữ:
Ký chấm lần 2:
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi thi; đề thi gồm có 04 trang)
Câu 1 (3 điểm):
a) Dùng dấu (x) điền ô đúng hoặc sai để trả lời các câu hỏi:
STT
1.
2.
Luận điểm
Đúng
Chủ nghĩa duy vật biện chứng là phép cộng giữa Chủ nghĩa duy vật
của L.Phoi-ơ-bắc và Phép biện chứng của G. Hêghen
Trong hoạt động thực tiễn trước hết con người cần xuất phát từ ý
chí và quyết tâm thực hiện thành công nhiệm vụ nhận thức hoặc
3.
thực tiễn của mình
Mâu thuẫn biện chứng là khái niệm dùng để chỉ sự tác động theo
hướng vừa thống nhất, vừa đấu tranh giữa các mặt đối lập trong
4.
một sự vật
Ý thức là hỉnh ảnh chủ quan về thế giới khách quan nên nội dung
của ý thức bị quy định bởi năng lực nhận thức của chủ thể nhận
5.
thức
Bất kỳ sản phẩm nào của lao động cũng là hàng hoá.
6.
Giá trị là thuộc tính của mọi sản phẩm lao động.
7.
Tư bản cho vay là loại hỡnh tư bản đặc biệt được sùng bái nhất
8.
Chức năng cơ bản, riêng có của gia đình là tái sản xuất ra con
9.
người.
Nguyên tắc phân phối cơ bản nhất của xã hội XHCN là phân phối
theo lao động.
10. Điều kiện chủ quan có vai quyết định nhất của cuộc cách mạng
xã hội chủ nghĩa là giai cấp công nhân liên minh được với giai
cấp nông dân
1
Sai
…………………………………………………………………………………………
b) Khoanh tròn (0) vào những phương án được cho là đúng nhất để trả lời các câu hỏi:
TT
1
Luận điểm
Theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng
thì nguồn gốc tự nhiên của
ý thức là:
Sản xuất vật chất là...
2
3
4
Thời gian chu chuyển tư
bản bao gồm
Phương án
a.
b.
c.
d.
Bộ óc người
Thế giới bên ngồi
Bộ óc người cùng với thế giới bên ngồi tác động lên bộ óc người
Cả a,b và c
a. Q trình con người cải tạo giới tự nhiên
b. Quá trình con người tạo ra của cải cho đời sống xã hội
c. Q trình con người sử dụng cơng cụ lao động tác động vào đối
tượng lao động để tạo ra của cải vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu tồn
tại và phát triển của con người
d. Quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên,
cải biến các dạng vật chất nhằm thỏa mãn nhu cầu của con người
a. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
b. Thời gian sản xuất và thời gian phân phối
c. Thời gian sản xuất và thời gian tiêu dùng
d. Cả a,b,c
a. Rút ngắn thời gian sản xuất hàng hóa
Điều kiện nào dưới đây
làm cho giá trị thặng dư có b. Rút ngắn thời gian mua hàng hóa
thể được tạo ra nhiều hơn c. Rút ngắn thời gian bán hàng hóa
d. Cả a, b, c.
Yếu tố nào quyết định sự a. Do giai cấp công nhân mong muốn.
liên minh giữa giai cấp cơng b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản.
5
nhân, giai cấp nông dân và c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau.
tầng lớp trí thức?
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân.
Bản chất của tôn giáo là gì?
a. Là sự phản ánh hiện thực khách quan và tồn tại xã hội.
b. Là sự phản ánh thế giới quan của con người đối với xã hội.
c. Là một hình thái ý thức xã hội, nó phản ánh một cách hoang đường,
6
hư ảo cái hiện thực khách quan vào đầu óc con người. Tơn giáo thể
hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên và xã hội.
d. Cả a, b và c
2
Câu 2 (3 điểm): Hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định được nêu dưới đây đúng hay
sai. Hãy giải thích vì sao?
2.1 Trong những hồn cảnh khách quan như nhau, không phải bao giờ con người cũng thu
được những kết quả như nhau trong hoạt động của mình.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2.2. Quy luật về sự phù hợp giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
sự phản ánh lĩnh vực cơ bản nhất trong đời sống xã hội
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2.3. Giá cả sản xuất của hàng hóa cơng nghiệp và nơng nghiệp đều do điều kiện sản xuất trung
bình quy định.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2.4. Việc theo đuổi giá trị thặng dư tuyệt đối của nhà tư bản làm cho năng suất lao động xã hội
tăng lên nhanh chóng.
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2.5. Đối với những nước chưa trải qua giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản thì thời kỳ quá
độ thường kéo dài với rất nhiều khó khăn, phức tạp. Tại sao?
3
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2.6. Cách mạng xã hội chủ nghĩa chỉ diễn ra duy nhất trên lĩnh vực kinh tế. Tại sao?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Câu 3 (4 điểm): Hãy phân tích vắn tắt quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng về
bản chất của thế giới?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
4