ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Ngày thi:……… tháng……….. năm 20……
Thời gian : 120 phút.
Đề số: 19
SBD hoặc STT:
Họ tên thí sinh:……………………….................... Ngày/ tháng/ năm sinh:
Phòng thi số:
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Số phách:
"…………………………………………………………………………………………
Điểm bằng số:
Điểm
Ký
chấm
bằng
lầnsố:1:
Điểm bằng chữ:
Ký chấm lần 2:
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi thi; đề thi gồm có 04 trang)
Câu 1 (3 điểm):
a) Dùng dấu (x) điền ô đúng hoặc sai để trả lời các câu hỏi:
STT
1.
Luận điểm
Đúng
Triết học là môn khoa học cổ xưa nhất, nó xuất hiện cùng với sự
2.
xuất hiện của lồi người
Khơng gian trống giỗng, bất động, chứa các vật thể; thời gian là
3.
đồng nhất, trôi đều đặn theo một hướng từ quá khứ tới tương lai
Quy luật lượng đổi-chất đổi chỉ ra cách thức và tính chất chung nhất
4.
của sự phát triển của sự vật chỉ trong giới tự nhiên
Giữa quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
5.
có mối quan hệ phù hợp, khơng phù hợp
Tích luỹ tư bản là q trình biến một phần GTTD thành tư bản phụ
6.
7.
8.
thêm.
Sức lao động là hàng hố đặc biệt vì nó tạo ra GTTD.
Bất kỳ sản phẩm nào của lao động cũng là hàng hoá.
Đảng Cộng Sản là tổ chức chính trị đại diện cho lợi ích và trí tuệ của
giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động, do đó, Đảng Sản là chính
9.
Đảng tồn dân.
Mọi nền văn hóa trong xã hội có giai cấp bao giờ cũng có tính giai
10.
cấp và gắn với bản chất của giai cấp cầm quyền.
Hệ tư tưởng của giai cấp công nhân là nội dung cốt lõi, giữ vai trò
chủ đạo, quyết định phương hướng phát triển nền văn hóa xã hội chủ
nghĩa.
1
Sai
"…………………………………………………………………………………………
b) Khoanh tròn (0) vào những phương án được cho là đúng nhất để trả lời các câu hỏi:
TT
Luận điểm
Phương án
Ngơn ngữ là:
1
Lực
2
lượng
a.
Hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức
b.
Là cái vỏ vật chất của tư duy
c.
Là hiện tượng tinh thần
d.
Cả a,b và c
sản a. Thể thống nhất mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
xuất là ...
b. Thể hiện năng lực thực tiễn của con người trong quá trình sản xuất
c. Sự gắn bó giữa người lao động với trình độ phát triển của công cụ lao động
d. Là thể hiện vai trị của khoa học đối với q trình sản xuất.
3
4
Tỉ suất lợi nhuận
a.
Cạnh tranh giữa những người lao động
bình qũn được
b.
Cạnh tranh giữa những xớ nghiệp trong cựng ngành sản xuất
hình thành trên cở
c.
Cạnh tranh giữa những ngành sản xuất khỏc nhau
sở:
d.
Cả a, b, c
Lợi nhuận bình
a.
Những ngành sản xuất giống nhau
quõn là số lợi
b.
Những tư bản bằng nhau
nhuận bằng nhau
c.
Những tư bản có kết cấu giống nhau
của:
d.
Cả a, b, c
Nội dung cương
a.
lĩnh dân tộc của
5
Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp
công nhân tất cả các dân tộc lại.
chủ nghĩa Mác –
b.
Các dân tộc đồn kết, bình đằng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
Lênin là:
c.
Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp cơng
nhân tất cả các dân tộc lại.
d.
Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các dân tộc
lại.
6
Liên
CHXHCN
bang a.
Xô- b.
1917
1918
viết
(Liên
xô) c.
1922
được
thành
lập d.
1924
2
năm nào?
Câu 2 (3 điểm): Hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định được nêu dưới đây đúng hay
sai. Hãy giải thích vì sao?
2.1 Vận động, khơng gian, thời gian là hình thức tồn tại khách quan của vật chất?
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
2.2. Mối liên hệ, tác động lẫn nhau giữa quan hệ vật chất, kinh tế (cái thứ nhất) với quan hệ
tư tưởng, tinh thần (cái thứ hai) trong xã hội được triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin phản
ánh trong quy luật về mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng với kiến trúc thượng tầng
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
2.3. Trong trường hợp tỷ lệ phân chia tư bản vào quỹ tích lũy và tiêu dùng khơng thay đổi,
trỡnh độ bóc lột sức lao động tăng lên sẽ kéo theo quy mơ tích lũy tư bản tăng lên.
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
3
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
2.4. Nhà tư bản có quy mơ tư bản ứng trước lớn hơn sẽ tạo ra được khối lượng giá trị thặng
dư nhiều hơn các nhà tư bản có quy mơ tư bản ứng trước ít hơn.
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
2.5. Đối với những nước chưa trải qua giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản thì thời kỳ
quá độ thường kéo dài với rất nhiều khó khăn, phức tạp. Tại sao?
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
2.6. Khi giải quyết vấn đề tôn giáo, cần phải phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong
vấn đề tơn giáo. Tại sao?
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………Câu 3
(4 điểm): Hãy phân tích vắn tắt quan điểm cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản
4
chất của thế giới?
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….
…………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………
……………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
5
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………..
6