Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.82 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tuần 12 Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
- Bit c bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3 SGK.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu
nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh häa ND bµi häc.
- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm.
III. hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Gọi HS đọc thuộc lịng 7 câu tục ngữ của bài
trớc và TLCH.
2. Bµi míi:
- GT bµi:
* HD luyện đọc:
- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện, kết
hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các câu dài
- Gọi HS đọc chú giải.
- Cho HS luyện đọc cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể chậm rãi
ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở đoạn 3, đoạn cuối
đọc ging sng khoỏi.
* Tìm hiểu bài:
- Yờu cu c on 1, 2 và TLCH:
- Yêu cầu đọc thầm 2 đoạn cịn lại và TLCH:
=> Bài này có nội dung chính l gỡ?
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại.
- 3 em lên bảng.
- Đọc 2 lợt (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn).
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.
- L¾ng nghe.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
* HD đọc diễn cảm:
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- HD đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức HS thi đọc toàn bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Em hc c gỡ Bch Thỏi Bởi ?
- Nhận xét tiết học.
- DỈn häc tËp kĨ trun võa häc vµ CB “VÏ
trøng”.
- 4 em đọc, cả lớp theo dõi tìm giọng đọc
phù hợp với ND bài.
- HS luyện đọc nhóm đơi.
- 3 em đọc, HS nhận xột.
- 3 em c.
- HS tự trả lời.
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số víi mét tỉng</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Kẻ bảng phụ bài tập 1 SGK
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
1. Bài cũ :
- Gọi HS giải lại bài 2 trong SGK.
2. Bài mới :
* Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
- Ghi 2 biểu thức lên bảng :
4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5
- Yêu cầu HS tính và so sánh giá trị của 2
biểu thức.
* Nhân 1 số với 1 tổng:
- Chỉ và nêu :
+ 4 x (3 + 5) : nh©n 1 sè víi 1 tæng
+ 4 x 3 + 4 x 5 : tổng giữa các tích của số
- 2 em lên b¶ng.
- 1 em đọc 2 BT.
- 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 x 20 = 32
VËy 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
đó với từng số hạng của tổng.
- Gợi ý HS rút ra kết luận.
- GV viết công thức khái quát lên bảng:
<b>a x (b + c) = a x b + a x c</b>
* Luyện tập:
<b>Bài 1 </b>
- Treo bảng phụ, nêu cấu tạo của bảng, HD
HS tính nhẩm.
- GV kết luận.
<b>Bài 2b </b>
- Gi HS c v bi mu.
- Yêu cầu tự làm VT, 2 em lên bảng.
<b>Bài 3 </b>
- Gi HS c BT 3.
- Yêu cầu HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh,
rút ra cách nhân 1 tổng với 1 số.
- Gọi HS nhắc lại.
<b>Bài 4</b>
Dành cho HS giỏi, khá nếu còn thời gian.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết häc.
- CB : Bµi 57.
- Khi nhân 1 số với 1 tổng, ta có thể nhân số
đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các
kết quả với nhau.
- HS tự làm VT.
- 2 em làm vào bảng phụ.
- HS nhËn xÐt.
- 1 em đọc.
- HS tù lµm VT, 2 em lên bảng làm 2 cách :
500 ; 1350
- 1 em c.
- HS tính giá trị BT, so sánh và nêu cách tính.
- Lắng nghe
<b>o c</b>
<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mĐ (tiÕt 1)</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- Biết đợc con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công lao của ông bà, cha
mẹ đẫ sinh thành, ni nấng, dạy dỗ mình.
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình,...
- Kính u ơng bà, cha mẹ.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cũ :
- Tại sao cần phải trung thực trong học tập?
- Vì sao cần phải tiết kiệm thời giờ?
2. Bi mới:
* Khởi động:
- Cho c¶ lớp bắt bài hát Cho con của
Phạm Trọng Cầu.
+ Bài hát nói về điều gì?
+ Em cú cảm nghĩ gì về tình thơng yêu, che
chở của cha mẹ đối với mình? Em có thể
làm gì cho ba mẹ vui?
* Thảo luận tiểu phẩm ”Phần thởng”:
- Gọi 2 em biểu diễn tiểu phẩm Phần thởng
- Chất vấn HS đóng vai :
+ Hng: Vì sao em lại mời ”bà” ăn những
chiếc bánh mà em vừa đợc thởng?
+ Bà: “Bà” cảm thấy thế nào trớc việc làm
của đứa cháu đối với mình?
=> KL: Hng kính u bà, chăm sóc bà. Hng
là một đứa cháu hiếu thảo.
* Th¶o luËn nhãm (Bài tập 1 SGK)
- GV nêu yêu cầu của BT.
- Gi i din nhúm trỡnh by
* Thảo luận nhóm (Bài tËp 2 SGK)
- Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.
- KL về nội dung các bức tranh và khen các
nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp.
- Gọi HS đọc Ghi nhớ.
3. Dặn dị:
- NhËn xÐt
- Häc bµi häc vµ CB bài tập 5 - 6 SGK
- 2 em lên bảng.
- Cả lớp cùng hát.
- HS tự trả lời.
- 2 em đóng vai Hng và bà Hng.
- Cả lớp cùng xem.
- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
- Líp th¶o ln, nhËn xÐt vỊ c¸ch øng xư.
- Nhóm 4 em trao i.
- Lần lợt 4 nhóm nêu tình huống và bày tỏ ý
kiến.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thảo ln.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- Các nhóm khỏc trao i.
<b>Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Thể dục</b>
<b>ng tỏc thng bng ca bi th dục phát triển chung.</b>
<b>Trị chơi: con cóc là cậu ơng trời</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện đợc 5 động tác và bớc đầu biết cách thực hiện động tác thăng bằng của bài thể
dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi “ Con Cóc là cậu ông Trời”.
- Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp nhanh, chớnh xỏc.
- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Địa điểm, phơng tiện.
<b>III.</b> Các HĐ dạy - học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung, yêu
cầu buổi học.
- Khi ng các khớp chân, tay.
- Chơi trò chơi khởi động.
2. Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn 5 động tác:
- Gv yêu cầu hs tập lại cả 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung.
* Học động tác thăng bằng:
- GV tập mẫu; hớng dẫn học sinh.
- Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Lớp trởng hô nhịp cho hs tập lại cả động tác thăng
bằng của bài thể dục phát triển chung.
- Lớp trởng hô nhịp cho từng tổ tập.
- gv quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: Con Cóc là cậu ông Trời
- Đội hình hàng dọc.
- Đội hình hàng ngang.
- Đội hình hàng ngang.
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua.
- Gv quan và nhận xét.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt.
3. Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân
tay.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Nhn xột ỏnh giá giờ học và tuyên dơng những hs
có ý thc trong gi hc.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đội hình hàng dọc.
<b>Tp c</b>
<b>V trng</b>
<b>I. MC tiờu :</b>
- c chớnh xác, không ngắc ngứ, vấp váp các tên riêng nớc ngồi : Lê- ơ- nác- đơ đa
Vin-xi, Vê-rơ-ki-ơ; Biết đọc diễn cảm bài văn - giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc với
giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi.
- Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1 họa sĩ
thiên tài. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị :
- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyện Vua tàu
thủy Bạch Thái Bởi, trả lời câu hỏi.
2. Bµi míi:
- GT bµi.
* HD luyện đọc:
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn.
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi.
- Gọi HS c chỳ gii.
- 2 em lên bảng.
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH:
=> Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.
* HD đọc diễn cảm:
- Gọi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn.
- HD đọc diễn cảm đoạn “Thầy Vê-rô-ki-ô
bèn bảo ... nh ý”.
- Tổ chức thi đọc tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Dặn dị:
- NhËn xét tiết học
- Tập kể câu chuyện và CB bài 25.
- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.
- L¾ng nghe.
- HS đọc thầm và TLCH :
- HS đọc thầm và TLCH :
- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.
- 3 em thi c, HS nhn xột.
- 3 em c c bi.
<b>Toán</b>
<b>Nhân mét sè víi mét hiƯu</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n 1 sè víi 1 hiƯu, nh©n 1 hiƯu víi 1 sè.
- Biết giải bài tốn và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một
hiệu, nhân một hiệu với một số.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ kẻ BT1 SGK.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
1. Bài cũ :
- Nêu cách nh©n 1 sè víi 1 tỉng, nh©n 1 tỉng
víi 1 số ?
- Gọi 2 em giải bài 2a SGK.
2. Bài mới :
- 2 em nêu.
* Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức
- Ghi 2 BT lên bảng :
3 x (7 - 5) và 3 x 7 - 3 x 5
- Cho HS tính giá trị 2 BT rồi so sánh kết quả.
* Nhân 1 số với 1 hiệu
- Lần lợt chỉ vào 2 BT và nêu :
+ 3 x (7 - 5) : nhân 1 sè víi 1 hiƯu
+ 3 x 7 - 3 x 5 : hiệu giữa các tích của số đó
với số bị trừ và số trừ
- Gỵi ý HS rót ra kết luận.
- Viết biểu thức khái quát lên bảng :
<b>a x (b - c) = a x b - a x c</b>
* Luyện tập
<b>Bài 1 </b>
- Treo bảng phụ lên bảng và nêu cấu tạo của
bảng, HDHS tính và viết vào bảng.
- GV kết luận.
<b>Bài 2 </b>
Dành cho HS khá, giỏi nếu còn thời gian.
<b>Bài 3</b>
- Gi HS c .
- HDHS phân tích, nêu cách giải.
- Gợi ý HS giỏi giải bằng cách áp dụng tính
chất nhân 1 số với 1 hiệu.
<b>Bài 4</b>
- Viết 2 BT lên bảng, yêu cầu HS tính rồi so
sánh.
- Gợi ý HS rút ra kết luận.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 em c 2 BT.
- HS tÝnh råi so s¸nh :
3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
3 x 7 - 3 x 5 = 21 - 15 = 6
VËy : 3 x (7 - 5) = 3 x 2 = 6
- L¾ng nghe
- Khi nhân 1 số với 1 hiệu, ta có thể lần lợt
nhân số đó với SBT và ST rồi trừ 2 kết quả
cho nhau.
- HS đọc thầm bảng, tự làm BT.
- 2 em lên làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc.
- Nhãm 2 em th¶o luËn.
<b>Chính tả</b>
<b>Nghe - viết: Ngời chiến sĩ giàu nghị lùc</b>
<b>I. MơC tiªu: </b>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Ngời chiến sĩ giàu nghị lực”.
- Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch, ơn/ ơng.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bút dạ và phiếu khổ lớn viết BT 2b.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị :
- Gọi 2 em đọc thuộc lịng 4 câu ca dao tục ngữ
ở BT 3 tiết trớc và vit lờn bng.
2. Bài mới :
* GT bài: GV nêu M§ - YC tiÕt häc.
* HD nghe viÕt
- GV đọc cả bài viết.
- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm danh từ
riêng và các từ dễ viết sai.
- Cho HS viÕt BC 1 sè tõ.
- §äc cho HS viÕt bài.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD chấm chéo.
- Chấm vë 1 tỉ.
* HD lµm bµi tËp
<b>Bµi 2b</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nhóm 2 em làm VBT, phát phiếu cho 3 nhóm.
- u cầu đọc đoạn văn đã hồn chỉnh.
3. DỈn dò:
- Nhận xét.
- Dặn chuẩn bị bài 13.
- 2 em c v vit lờn bng.
- Theo dõi SGK
- Sài Gòn, Lê Duy ứng, Bác Hồ
- thỏng 4 nm 1975, 30 triển lãm, 5 giải
thởng, xúc động, bảo tàng
- 1 em lên bảng, HS viết BC.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi.
- 1 em c.
- 1 em c.
- Nhóm đơi thảo luận làm VBT bằng bút
chì.
- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi đọc
đoạn văn.
<b>LÞch sư</b>
<b>Chïa thêi Lý</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý; Thời Lý, chùa đợc xây
dựng ở nhiều nơi;
- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình;
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp. (Dành cho HS khá, giỏi miêu tả).
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- ảnh phóng to chùa Một Cột, chùa Keo, tợng Phật A-di-đà.
- Phiếu học tập.
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
1. Bài cũ :
- Thăng Long còn có tên gọi nào khác?
2. Bài mới:
* Làm việc c¶ líp
- u cầu đọc thầm đoạn “Đạo Phật... thịnh
đạt” và TLCH :
+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?
+ Vì sao nói: “Đến thời Lý, đạo Phật rt phỏt
trin ?
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời.
- Gọi 1 số em trình bày.
- GV kết luận.
* Làm việc cá nhân
- GV phát phiếu BT.
* Làm việc cả lớp
- Gọi 1 số em miêu tả ngôi chùa em biÕt (HS
kh¸, giái ).
3. Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- NhËn xÐt giê häc; ChuÈn bÞ bài sau.
- 2 em lên bảng.
- HS c thm, suy ngh v tr li.
- Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp với cách
nghĩ, lối sống của dân ta.
- HS da vào SGK, thảo luận đi đến thống
nhất :
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu biết
tr li.
<b>Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
- Vn dng c tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân và cách nhân một số với một
tổng (hoặc hiệu) trong thực hành tính tốn, tính nhanh.
- Rèn kỹ năng làm tốn; Ham thích học Tốn.
II. hoạt động dạy và học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Gäi 2 em làm lại bài 2 trong SGK.
2. Bài mới: Lun tËp
<b>Bµi 1 </b>
- Gäi HS nhắc lại cách nh©n 1 sè với 1 tổng
(hiệu)
- Yêu cầu tự làm VT, giúp các em yếu làm bài.
- Gọi HS nhËn xÐt, chÊm vë 5 em.
<b>Bµi 2 </b>
- Gọi 1 em đọc u cầu và mẫu.
+ Gỵi ý : víi bài 2a, chọn nhân các số tròn chục
trớc ; với bài 2b, đa về dạng nhân 1 số với 1 hiệu
(tổng).
<b>Bài 4</b>
- Gọi HS nêu cách tính chu vi, diện tích HCN.
- Muốn tính P, S, ta phải tìm gì trớc ?
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm VT.
<b>Bài 3 </b>
- Dành cho HS khá giỏi (nếu còn thời gian).
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng.
- HS trả lời.
- 1 số em nhắc lại.
(a x b) x c = a x (b x c)
a x (b + c) = a x b + a x c
a x (b - c) = a x b - a x c
- 2 em nêu.
- HS làm VT.
- HS tự làm VT.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: ý chí - Nghị lực</b>
<b>I. MụC tiêu:</b>
- Bit thờm c một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con ngời;
bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa (BT ); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2);
điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT 3) hiểu ý
nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT 4).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy khổ lớn viết nội dung BT3.
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho VD?
2. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi:
* HD lµm bµi tËp
<b>Bµi 1</b>
- Gọi HS đọc BT1.
- Yêu cầu nhóm đôi trao đổi làm bài, phát
phiếu cho 2 nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.
<b>Bài 2</b>
- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu.
- GV chốt ý và giúp HS hiểu thêm các nghĩa
khác, ...
<b>Bµi 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài cá
nhân. Phát phiếu cho 2 em.
- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 2 em tr¶ lêi.
- 1 em đọc.
- Nhãm 2 em th¶o luËn làm VBT hoặc
phiếu BT.
- Dán phiếu lên bảng và trình bày.
- HS nhận xét.
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu.
- HS nhËn xÐt, kÕt luËn : dßng b
- 1 em đọc.
- HS đọc thầm, tự làm vở tập hoặc phiếu
rồi dán lên bảng, đọc đoạn văn.
<b>Bµi 4</b>
- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích).
- Yêu cầu nhóm 4 em đọc thầm 3 câu tục ngữ,
suy nghĩ về lời khuyên nhủ trong mỗi câu.
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và HS
nhận xét.
- Kết luận lời giải đúng.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhn xột tit hc.
- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và CB bài.
- 1 em c to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 4 em thảo luận làm bài.
a) Đừng sợ vất vả, gian nan. Gian nan, vất
vả giúp con ngời vững vàng, cứng cỏi.
b) Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng.
Những ngời tay trắng làm nên sự nghiệp
càng đáng khâm phục.
c) Phải vất vả mới có lúc thanh nhàn,
thành đạt.
<b>Kü thuËt</b>
<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha.
- Rèn kĩ năng gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha, các mũi
khâu tơng đối đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.
- Giúp hs u thích sản phẩm mình lm c.
<b>II. dựng dy hc:</b>
- Vải trắng, len hoặc vải sợi khác mầu, kim khâu len, kéo cắt vải, bút chì, thớc.
<b>III. </b>Các HĐ dạy - học chủ u:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1. H§ 1:
- GV híng dÉn hs quan s¸t vµ nhËn xÐt
mÉu.
- GV giới thiệu mẫu, hớng dẫn hs quan sát.
- Gv nêu câu hỏi y/c hs nhận xét đờng gấp
mép vải và đờng khâu viền trên mẫu.
- GV nhận xét và tóm tắt đặc điểm đờng
khâu viền gấp mép vải.
2. H§ 2 :
- GV híng dÉn thao t¸c kÜ tht
- HD hs quan sát hình 1, 2, 3 và đặt câu hỏi
yêu cầu hs nêu các bớc thực hiện.
- hs quan s¸t kÜ.
- HD hs đọc mục 1 kết hợp với quan sát
hình 1...
- Gọi hs thực hiện thao tác vạch 2 đờng dấu
lên mảnh vải.
- 1 hs kh¸c thùc hiện thao tác gấp mép vải
- GV nhËn xÐt c¸c thao t¸c cđa hs thùc
- Hdhs kết hợp đọc nội dung của mục 2, 3
với quan sát hình 3, 4 và thực hiện các thao
tác khâu viền đờng gấp mép bằng mũi khâu
đột.
- Nhận xét chung và hớng dẫn thao tác khâu
lợc, khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi
khâu đột.
3. H§ 3:
- NhËn xÐt giê häc.
- Chuẩn bị bài sau: T22
- hs quan sát kĩ các hình 1, 2, 3.
- hs nêu các bíc thùc hiƯn.
- hs thùc hiƯn c¸c thao t¸c.
- hs thực hiện các thao tác khâu viền bằng
mũi khâu t.
- hs khác nhận xét bài của bạn.
<b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn đã nghe, đã đọc</b>
- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc sống.
- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngoài SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Một số truyện viết về ngời có nghị lực
<b>III. hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cò:
- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu chuyện
Bàn chân kì diệu và TLCH : Em học đợc điều
gì ở anh Ký?
2. Bµi míi:
- GT bµi.
* HD hiểu yêu cầu đề bài
- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý.
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu: nếu kể
chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng thêm
điểm.
- Gọi HS giới thiệu câu chuyện của mình.
- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 3, dán dàn ý KC và
tiêu chuẩn đánh giá bài KC lên bảng.
* Lu ý :
+ Tríc khi KC, GT câu chuyện của mình (tên
chuyện, nhân vật).
+ Kể tự nhiên bằng giọng kể.
+ Chỉ cần kể 1, 2 đoạn.
* HS thc hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp.
- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, tính điểm, bình
chọn ngêi cã c©u chun hay nhÊt, kÓ hay
nhất.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 4 em c, c lp theo dõi SGK.
- 1 em đọc.
- 5 - 10 em nèi tiÕp nhau giíi thiƯu.
- HS đọc thầm.
- L¾ng nghe.
- Nhóm 2 em hoạt động.
- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể xong phải
nói ý nghĩa câu chuyện, đối thoại với các
bạn về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyện.
- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>Khoa häc</b>
<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>
<b>I. MụC tiêu:</b>
- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.
- Mơ tả vịng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi, ngng tụ
của nớc trong thiờn nhiờn.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Mây đợc hình thành nh thế nào? Ma từ đâu
ra?
- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên.
2. Bài mới:
* Hệ thống hóa kiến thức về vòng tuần hoàn
của níc trong tù nhiªn
- u cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần hồn
của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK và liệt
kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ.
- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái sang
phải.
- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự
nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ lên
bảng sơ đồ nh SGK.
- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên.
- GV kÕt luËn.
* Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự
nhiên.
- Gọi HS đọc mục V.
- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4.
- Gọi 1 số em trình bày SP trớc lớp
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dn HS tp v sơ đồ vịng tuần hồn của
n-ớc, CB bài 24.
- 2 em tr¶ lêi.
- 2 em tr¶ lêi.
- HS quan sát và trình bày :
+ các đám mây : đen, trắng
+ giọt ma từ đám mây đen rơi xuống
+ d·y núi, từ 1 quả núi có dòng suối nhỏ
chảy ra
+ suối chảy ra sông, ra biển
- 3 em lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
- 1 em c.
- HS lm việc cá nhân rồi trình bày trong
nhóm đơi.
- HS nhËn xét.
<b>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
<b>ThĨ dơc</b>
<b>động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>Trị chơi: mèo đuổi chuột</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện đợc 6 động tác và bớc đầu biết cách thực hiện động tác nhảy của bài thể dục
phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột”.
- Rèn kĩ năng tập đúng, đẹp nhanh, chớnh xỏc.
- Giáo dục ý thức chăm luyện tập thân thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Địa điểm, phơng tiện.
<b>III.</b> Các HĐ dạy - học chủ yếu:
<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến nội dung, yêu
cầu buổi học.
- Khi ng các khớp chân, tay.
- Chơi trò chơi khởi động.
2. Phần cơ bản:
a, Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn 6 động tác:
- Gv yêu cầu hs tập lại cả 6 động tác của bài thể dục
phát triển chung.
* Học động tác nhảy:
- GV tËp mÉu; híng dÉn häc sinh.
- Gv vừa hơ nhịp chậm vừa quan sát nhắc nhở hs tập.
- Lớp trởng hô nhịp cho hs tập lại cả động tác nhảy
của bài thể dục phát trin chung.
- Lớp trởng hô nhịp cho từng tổ tập.
- gv quan sát và sửa sai cho hs.
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
- Gv nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử một lần.
- Đội hình hàng dọc.
- Đội hình hàng ngang.
- Đội hình hàng ngang.
- Các nhóm thi chơi và phân thắng thua.
- Gv quan và nhận xét.
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt.
3. Phần kết thúc:
- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các khớp chân
tay.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Nhn xột ỏnh giỏ gi học và tuyên dơng những hs
có ý thức trong gi hc.
- Chuẩn bị bài sau.
- Đội hình hàng dọc.
<b>Toán</b>
<b>Nhân với số có hai chữ số</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
- Biết cách nhân với số có hai chữ số.
- Bit giải bài tốn liên quan đến phép nhân với só có 2 chữ số.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Giấy khổ lớn viết quy trình của phép nhân
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em giải lại bài 3/ 68
- Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng (hoặc hiệu)
2. Bài mới :
HĐ1: Tìm cách tính 36 x 23
- GV viết phép tính lên bảng : 36 x 23 = ?
- Yêu cầu HS đa phép tính này về dạng 1 số
nhân với tổng để tính
- Gäi HS nhËn xÐt
HĐ2: GT cách đặt tính và tính
- GV vừa ghi lên bảng vừa HDHS ghi vào Vn
cách đặt tính và tớnh
- 3 em lên bảng.
- 1 số em TB - Y
- 1 em c phộp tớnh.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :
36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108 = 828
36
23
108 36 x 3
72 36 x 2
828 108 + 720
- GT : 108 là tích riêng T1 ; 72 là tích riêng T2,
tích riêng thứ 2 đợc viết lùi sang trái 1 ct vỡ nú
l 72 chc.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 :
- Cho HS lµm BC
- Gäi HS nhËn xÐt
4 558, 1 452, 3 768, 21 318
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm bài
+ HD trình bày :
NÕu a = 13 th× 45 x a = 45 x 13 = 585
a = 26 45 x 26 = 1 170
a = 39 45 x 39 = 1 755
Bµi 3:
- Gọi 1 em đọc đề và nêu cách giải
- Yêu cầu tự làm VT rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
3. DỈn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 60
- 2 em nối tiếp trình bày quy trình tính
theo bảng.
- 1 số em nêu tích riêng T1, T2 và cách
viết tích riêng T2.
- HS làm BC, lần lợt 4 em lên bảng.
- HS sửa bài.
- 1 em c.
- HS làm VT, 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em c .
+ Lấy số trang mỗi quyển có nhân với
số quyển vë
48 x 25 = 1 200 (trang)
<b>LuyÖn từ và câu</b>
<b>Tính từ (tiếp theo)</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
- Nm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất.
- Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đàu tìm đợc một số từ
ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu với từ tìm đợc.
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ.
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị :
- Em hiĨu thÕ nµo là "nghị lực" ?
- Cho VD 1 s t cú tiếng "chí" có nghĩa là
ý muốn bền bĩ theo đuổi mt mc ớch tt
p ?
2. Bài mới:
HĐ1: HDHS tìm hiểu bµi
Bµi 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy có
thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ
ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng trắng) từ
tính từ (trắng) đã cho.
Bµi 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho nhãm 2 em th¶o luËn tr¶ lêi
- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải
đúng.
+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của đặc
điểm, tớnh cht ?
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :
tính từ trắng : trung bình
từ láy trăng tr¾ng : thÊp
tõ ghÐp tr¾ng tinh : cao
- HS nhËn xÐt.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- C¸c nhóm thảo luận, phát biểu ý kiến.
thêm rất vào trớc tính từ trắng rất trắng
tạo ra phép so sánh với các từ hơn, nhất
trắng hơn, trắng nhất
HĐ2 : Nêu Ghi nhớ
- Gi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng
HĐ3: Luyện tp
Bài 1:
- Gi HS c BT1
- Phát phiÕu vµ bót d¹ cho 2 nhãm, các
nhóm còn lại làm VT
- Giúp các nhóm yÕu lµm bµi
- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi
điểm
- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn
Bµi 2:
- Gọi HS đọc u cầu
- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ. Phát
phiếu cho 2 nhóm
- Gäi c¸c nhóm dán phiếu lên bảng
- Gi nhúm khỏc b sung
- KL từ đúng
Bµi 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày miệng
- Gọi HS nhn xột
3. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài 25
- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập, gạch chân
dới các từ biểu thị mức độ của đặc im,
tớnh cht
- Dán phiếu lên bảng
thơm đậm và ngọt
bay đi rất xa
hoa cà phê thơm lắm
trong ngà trắng ngọc
trắng ngà ngọc
p hn, lng lẫy hơn và tinh khiết hơn
- 1 em đọc.
- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu hoặc
VBT.
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ
tìm đợc.
- Bỉ sung c¸c tõ nhãm b¹n cha cã
- 1 em đọc.
- 1 số em trình bày :
Quả ớt đỏ chót.
Cột cờ cao chót vót.
Héi kháe Phï §ỉng vui nh TÕt.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kết bài trong bài văn kể chun</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- Nhận biết đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong bài văn kể
chuyện.
- Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở rộng. (BT3, mục III)
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Phiếu khổ lớn kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I), viết mực đỏ đoạn thêm vào
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
1. Bài cũ :
- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC
- Gi HS c m bi giỏn tiếp truyện Hai bàn
tay
2. Bµi míi:
HĐ1: Phân tích VD để rút ra bài học
- Gọi 1 em đọc BT 1.2
- Yêu cầu đọc thầm truyện Ông Trạng thả
diều và nêu đoạn kết
- Yêu cầu đọc BT3
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- Gọi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.
- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS so
sánh
- Gäi HS ph¸t biĨu
- GV kÕt luËn :
KÕt bµi thø nhÊt : kÕt bài không mở rộng
Kết bài thứ hai : kết bµi më réng
+ Em hiĨu thÕ nµo lµ kÕt bµi mở rộng, không
mở rộng ?
HĐ2: Nêu ghi nhớ
- Gi HS đọc ghi nhớ, u cầu đọc thuộc lịng
HĐ3: Luyện tập
Bµi 1:
- 2 em nêu.
- 2 em đọc.
- 1 em đọc.
- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi... nớc
Nam ta"
- 1 em đọc (đọc cả mẫu).
- HS phát biểu, thêm vào cuối truyện Ông
Trạng thả diều một lời đánh giá.
- 1 em đọc to.
- Nhãm 2 em th¶o luËn
Cách viết của truyện chỉ cho biết kết cục.
Cách kết bài ở BT3 cịn có lời nhận xét,
đánh giá.
- HS nhËn xÐt.
- Gọi HS đọc yêu cầu v ND
+ Đó là những kết bài theo cách nào ? V× sao
em biÕt ?
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 2:
- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gäi HS ph¸t biĨu
- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cu t lm bi
- Gi HS trỡnh by
- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm
3. Dặn dò:
- Nhận xét.
- Chuẩn bị bài 24 : KT viết
- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài, 2 em
cùng bàn trao i, tr li cõu hi.
a) Kết bài không mở réng
- 1 em đọc.
- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút chì
đánh dấu kết bài của từng truyện.
- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách kết bài.
- Lớp nhận xét.
- 1 em đọc.
- HS làm VT.
- 5 em tình bày.
- HS nhn xột.
<b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Kể chuyện (kiểm tra viết) </b>
<b>I. MơC tiªu :</b>
- HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật , sự việc, cốt
truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( khoảng 12
câu ).
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC.
1. KT bµi cị :
- KiĨm tra vë, bót
2. HDHS thực hành viết :
- Ra đề :
Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc nghe
hoặc đợc đọc về một ngời có tấm lịng nhân
hậu
Đề 2: Kể lại chuyện Vẽ trứng theo lời kể
của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở bài
theo cách giỏn tip)
Đề 3: Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của
An-đrây-ca (chú ý kết bài theo lối mở réng)
3. Thu bµi - NhËn xÐt
- HS kiĨm tra chÐo.
- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.
- Nộp bài
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
- Thc hin c nhân với số có 2 chữ số.
- Vận dụng đợc vào giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số.
<b>II. hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị :
- Gäi HS giải lại bài 1 SGK trang 69
2. Luyện tập :
Bµi 1 :
- Cho HS tự đặt tính, tính rồi chữa bài
- Gäi HS nhËn xÐt
Bµi 2 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS tính ở Vn rồi nêu kt qu vit
vo ụ trng
- 4 em lên bảng.
- HS làm VT, 3 em lên bảng.
1 462 - 16 692 - 47 311
- HS nhËn xÐt.
- 1 em đọc.
Bµi 3:
- Gọi HS đọc đề
- Cho nhóm 2 em thảo luận làm bài
- Gọi HS nhận xét.
Bài 4, 5 Dành cho HS khá, giỏi nếu còn thời
gian.
3. Dặn dò:
- Nhận xét
- CB : Bài 61
234 - 2 340 - 1 794 - 17 940
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài, gọi 1 em lên bảng.
75 x 60 = 4 500 (lần)
4 500 x 24 = 108 000 (lần)
- Lắng nghe
<b>Địa lý</b>
<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>
- Nờu c 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.
+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây là
đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.
+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng bờ
biển.
+ Đồng bằng Bắc Bộp có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê
ngăn lũ.
- Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ.
- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con ngời.
<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông.
<b>IiI. hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Chỉ bản đồ : dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi- păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, TP Đà
- Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ ?
2. Bài mới:
* HD xem lợc đồ SGK và bản đồ Địa lí tự nhiên
VN.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chỉ vị trí của ĐB Bắc Bộ
trên bản đồ.
- HD HS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình tam giác với
đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đờng bờ biển.
+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sơng nào bồi đắp
nên?
+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong các đồng
bằng của nớc ta ?
+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ?
- HD quan sát hình 2 để nhận xét
* Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ.
- Gọi HS đọc mục 2 và TLCH :
+ Tại sao sông có tên gọi là sông Hồng ?
- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng Thái Bình.
- GV mơ tả sơ lợc về sơng Hồng.
+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ, ao thờng nh
thế nào ?
* Yêu cầu thảo luận nhóm TLCH :
+ Ngi dõn ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven sơng để làm
gì ?
+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm gì ?
+ Ngồi việc đắp đê, ngời dân cịn làm gì để sử
dụng nớc các sơng cho SX ?
- Cho HS trả lời, GV chốt ý và tổng kết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu ghi nhớ
- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mô tả về ĐB Bắc Bộ
- Nhận xét tiết học.
- 1 em tr¶ lêi.
HĐ1: Cả lớp
- Quan sát lợc đồ
- Xác định vị trí ĐB Bắc Bộ
- Do sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi
đắp
- Thø 2 sau §B Nam Bé
- thÊp, bằng phẳng, sông chảy ở ĐB
th-ờng uốn lợn quanh co, nơi có màu sẫm
hơn là làng mạc của ngời dân.
HĐ2: Cá nhân
- Vỡ cú nhiều phù sa nên nớc quanh
năm có màu đỏ sơng Hồng
- 2 em lên chỉ bản đồ.
- L¾ng nghe
HĐ3: Nhóm 4 em
- HS trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 em nêu.
<b>Nớc cần cho sự sống</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>
Sau bài học, HS có khả năng :
- Nờu c vai trũ ca nớc trong SX nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt;
- Nớc giúp cơ thể hấp thụ đợc những chất dinh dỡng hòa tan lấy đợc từ thức ăn và tạo thành
các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc hại.
- Nớc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nông nghiệp, cơng nghiệp.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- H×nh trang 50 - 51 SGK.
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1. Bµi cị:
- Gọi HS vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong
TN một cách đơn giản rồi trình bày.
2. Bµi míi:
* Tìm hiểu vai trò của nớc đối với sự sống của con
ngời, động vật và thực vật
- Giao viÖc cho tõng nhãm
+ N1: Tìm hiểu và trình bày về vai trò của nớc đ/v
cơ thể ngời.
+ N2: Tỡm hiu v trỡnh by về vai trị của nớc đ/v
động vật.
+ N3: T×m hiểu và trình bày về vai trò của nớc đ/v
thực vËt.
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- GV kết luận nh mục Bạn cần biết trang 50 SGK.
* Tìm hiểu vai trò của nớc trong SX nông nghiệp,
công nghiệp và vui chơi giải trí
+ Con ngời còn cần nớc vào những việc gì ?
- GV ghi bảng.
- GV cùng HS thảo luận phân loại các ý kiến.
+ Con ngời sử dụng nớc trong vui chơi, giải trí;
+ Con ngêi sư dơng níc trong SXCN;
+ Con ngêi sư dơng nớc trong SXNN.
- 2 em lên bảng.
- Nhóm trởng thu và nộp GV.
- 3 nhóm lần lợt trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Mỗi HS đa ra 1 ý kiến.
- HS thảo luận và phân chúng vào 4
nhóm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết
- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 25
<b>Sinh hoạt cuối tuần</b>
<b>kiểm điểm tuần 12- phơng hớng tuần 13</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>
- Đánh giá các hoạt động tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần đến.
<b>II. nội dung:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua</b>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhËn xÐt chung.
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
<b>HĐ2: Nhiệm vụ tuần đến</b>
- Tiếp tục kiểm tra bảng nhân 6 đến 9.
- Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập .
- Ôn bài múa hát: Bông hồng tặng Mẹ và Cô
- Kiểm tra chuyên hiệu Chăm học.
- Cỏc t trng ln lt nhn xột các hoạt
động tuần qua của tổ
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Lắng nghe
- Lớp trởng và tổ trởng kiểm tra
- HĐ cả lớp