Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Nậm Tăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NẬM TĂM </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Nhận định sai là </b>


A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.


C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


D. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.


<b>Câu 2: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng </b>
xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp 2
muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch khơng phân nhánh. Cho các phát biểu
sau:


(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.


(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
Số phát biểu đúng là:



A. 2. <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,25 mol CO2 và 0,35 mol H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


A. 36% và 24%. <b>B. 60% và 40%. </b> <b>C. 40% và 60%. </b> <b>D. 24% và 36%. </b>


<b>Câu 4: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi </b>
cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X khơng có nhóm CH2. Mặt
khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:


A. Axit axetic. <b>B. Axit 2-hiđroxi propanoic </b>
C. Axit propanđioic. <b>D. Axit 3-hiđroxi propanoic. </b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 6: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng </b>
phân cấu tạo của X là


A. 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung


dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


A. 400 ml. <b>B. 200 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 300 ml. </b>
<b>Câu 8: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) </b>


A. Hidro hóa axit béo <b>B. Xà phịng hóa chất béo lỏng </b>
C. Hidro hóa chất béo lỏng <b>D. Đehidro hóa chất béo lỏng </b>
<b>Câu 9: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức: </b>


A. CnH2n+1OH. <b>B. C</b>nH2nCH2-OH <b>C. R-CH</b>2-OH. <b>D. C</b>nH2n+1CH2-OH.
<b>Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic là: </b>


A. Dung dịch NaOH <b>B. Dung dịch Br</b>2 <b>C. Quỳ tím </b> <b>D. Na </b>


<b>Câu 11: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung </b>
dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 28,75 gam <b>B. 23 gam. </b> <b>C. 18,4 gam </b> <b>D. 36,8 gam </b>


<b>Câu 12: Cho các chất sau đây: HCHO, C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 6 <b>B. 5 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 13: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là </b>
A. CnH2O <b>B. C</b>xHyOz <b>C. R(OH)</b>x(CHO)y <b>D. C</b>n(H2O)m
<b>Câu 14: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương? </b>


A. CH3CH2CHO <b>B. CH</b>3CHO <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. HCHO</b>



<b>Câu 15: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau: </b>
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.


- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl lỗng đến phản ứng hồn tồn, trung hịa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì được tối đa x mol Ag. Hịa tan hồn tồn x
mol Ag trong dung dịch HNO3 lỗng, vừa đủ thấy thốt ra 0,28 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>). Giá trị của m và x lần lượt là: </sub>


A. 8,73 gam và 0,1 mol <b>B. 17,46 gam và 0,2 mol </b>
C. 8,73 gam và 0,2 mol <b>D. 17,46 gam và 0,1 mol </b>


<b>Câu 16: Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH=CH2 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO. <b>B. CH</b>2=CHCOONa và CH3CHO.


C. CH3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.
<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n</b>CO2 = nH2O. Axit đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
C. axit đơn chức, không no. <b>D. axit hữu cơ 2 chức, chưa no </b>


<b>Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch </b>
HNO3 đặc, nguội là:


A. Cu, Pb, Ag. <b>B. Cu, Fe, Al. </b> <b>C. Fe, Al, Cr. </b> <b>D. Fe, Mg, Al. </b>
<b>Câu 19: Chọn phát biểu sai </b>


A. Chất có cơng thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
B. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.


C. Ancol etylic có cơng thức phân tử là C2H6O.


D. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO2 và H2O


<b>Câu 20: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở </b>
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm
khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 g CO2. Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este hóa
đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu được là
a gam. Giá trị của a là:


A. 23 gam. <b>B. 22 gam. </b> <b>C. 22,554 gam. </b> <b>D. Cả A, B, C đều sai. </b>
<b>Câu 21: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


A. 9000 <b>B. 10000 </b> <b>C. 8000 </b> <b>D. 7000 </b>


<b>Câu 22: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO</b>3. Tên gọi của X
là:


A. axit axetic <b>B. metyl fomat</b> <b>C. axit fomic </b> <b>D. ancol propylic </b>


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH</b>3COOCH=CH2 cần dùng a mol O2 thu được b mol CO2. Giá trị của
a, b lần lượt là:


A. 0,35 và 0,45. <b>B. 0,4 và 0,45. </b> <b>C. 0,4 và 0,4 </b> <b>D. 0,45 và 0,4. </b>
<b>Câu 24: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


A. HCHO. <b>B. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOH. </b>


<b>Câu 25: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br</b>2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 (đktc).
Biểu thức giữa V với a, b là



A. V = 22,4.(b + 7a). <b>B. V = 22,4.(b + 6a). </b> <b>C. V = 22,4.(b + 3a). </b> <b>D. V = 22,4.(4a - b). </b>
<b>Câu 26: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa </b>
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 <b>B. CH</b>3COOCH2CH(CH3)2


C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 <b>D. CH</b>3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
<b>Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thu được 40
gam kết tủa. X có CTPT là:


A. HCOOCH3 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. Không xác định được D. HCOOC</b>2H5
<b>Câu 29: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại thấy
có màu xanh tím xuất hiện.


(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.


(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.


(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:


A. 5. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 30: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. <b>B. HO-C</b>2H4-CHO. <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. C</b>2H5COOH.


<b>Câu 31: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là </b>


A. C17H35COOH và glixerol. <b>B. C</b>17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. <b>D. C</b>15H31COONa và etanol.


<b>Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>B. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. kim loại Na. <b>D. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng.
<b>Câu 33: Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là </b>


A. NH4Cl NH3 + HCl. <b>B. NH</b>4NO2 N2 + 2H2O.
C. NaHCO3 NaOH + CO2. <b>D. 2KNO</b>3 2KNO2 + O2.


<b>Câu 34: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm </b>
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub>). Trộn a mol NO trên với b mol O</sub>


2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
H2O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là


A. 0,012 và 0,015. <b>B. 0,015 và 0,009. </b> <b>C. 0,009 và 0,015. </b> <b>D. 0,015 và 0,012. </b>


<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hồn


tồn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của x là:


A. 0,27 <b>B. 0,28 </b> <b>C. 0,25 </b> <b>D. 0,22 </b>


<b>Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>


to to


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. C2H4, CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH, C2H5OH.
C. C2H5OH, CH3COOH. <b>D. CH</b>3COOH, CH3OH.


<b>Câu 37: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H</b>2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol.
Tổng số mol hai ancol là:


A. 0,2 mol. <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,3 mol. </b>
<b>Câu 38: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? </b>


A. [C6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H5O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H8O2(OH)3]n.
<b>Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom </b>
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là


A. C2H4 và C3H6. <b>B. C</b>4H8 và C5H10. <b>C. C</b>5H10 và C6H12. <b>D. C</b>3H6 và C4H8.


<b>Câu 40: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon khơng </b>
phân nhánh. Xà phịng hóa hồn toàn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn tồn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc); 4,5 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:



(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.
(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.


(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:


A. 2. <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 B 11 D 21 B 31 C


2 A 12 C 22 A 32 A


3 D 13 D 23 D 33 C


4 B 14 C 24 C 34 B


5 A 15 D 25 A 35 D


6 B 16 B 26 C 36 C


7 D 17 B 27 B 37 D


8 C 18 C 28 A 38 A



9 D 19 A 29 C 39 D


10 B 20 C 30 A 40 C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
A. NaHCO3 NaOH + CO2. <b>B. NH</b>4Cl NH3 + HCl.


C. NH4NO2 N2 + 2H2O. <b>D. 2KNO</b>3 2KNO2 + O2.
<b>Câu 2: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


A. HCOOH. <b>B. HCHO. </b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>6H12O6 (glucozơ).
<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hồn
tồn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của x là:


A. 0,28 <b>B. 0,22 </b> <b>C. 0,25 </b> <b>D. 0,27 </b>


<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thu được 40
gam kết tủa. X có CTPT là:


A. HCOOCH3 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại thấy
có màu xanh tím xuất hiện.



(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.


(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.


(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:


A. 5. <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 6: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và


A. C2H5OH. <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 7: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm </b>
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub>). Trộn a mol NO trên với b mol O</sub>


2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với
H2O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là


A. 0,009 và 0,015. <b>B. 0,015 và 0,012. </b> <b>C. 0,015 và 0,009. </b> <b>D. 0,012 và 0,015. </b>
<b>Câu 8: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic là: </b>


A. Dung dịch Br2 <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Na </b> <b>D. Quỳ tím </b>
<b>Câu 9: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


A. 9000 <b>B. 8000 </b> <b>C. 10000 </b> <b>D. 7000 </b>



<b>Câu 10: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pứ với Cu(OH)</b>2 là


A. 3 <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 11: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) </b>


to to


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A. Xà phịng hóa ch ất béo lỏng <b>B. Hidro hóa axit béo </b>


C. Hidro hóa chất béo lỏng <b>D. Đehidro hóa chất béo lỏng </b>
<b>Câu 12: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. stearic <b>B. triolein </b> <b>C. tripanmitin </b> <b>D. tristearin </b>


<b>Câu 13: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H</b>2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol.
Tổng số mol hai ancol là:


A. 0,5 mol. <b>B. 0,2 mol. </b> <b>C. 0,4 mol. </b> <b>D. 0,3 mol. </b>


<b>Câu 14: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số </b>
đồng phân cấu tạo của X là


A. 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 15: Chọn phát biểu sai </b>


A. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO2 và H2O
B. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.



C. Chất có cơng thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
D. Ancol etylic có cơng thức phân tử là C2H6O.


<b>Câu 16: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO</b>3. Tên gọi của X
là:


A. ancol propylic <b>B. axit axetic</b> <b>C. metyl fomat</b> <b>D. axit fomic </b>
<b>Câu 17: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>


A. HCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. HCOOCH=CH</b>2. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 18: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br</b>2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 (đktc).
Biểu thức giữa V với a, b là


A. V = 22,4.(4a - b). <b>B. V = 22,4.(b + 6a). </b> <b>C. V = 22,4.(b + 7a). </b> <b>D. V = 22,4.(b + 3a). </b>
<b>Câu 19: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom </b>
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là


A. C5H10 và C6H12. <b>B. C</b>3H6 và C4H8. <b>C. C</b>2H4 và C3H6. <b>D. C</b>4H8 và C5H10.
<b>Câu 20: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ: </b>


(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.



Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là


A. 4 <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


A. kim loại Na. <b>B. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>D. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng.
<b>Câu 23: Nhận định sai là </b>


A. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


C. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.


<b>Câu 24: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


A. 200 ml. <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 400 ml. </b> <b>D. 150 ml. </b>
<b>Câu 25: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? </b>


A. [C6H5O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H7O3(OH)3]n.
<b>Câu 26: Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH=CH2 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


A. C2H5COONa và CH3OH. <b>B. CH</b>2=CHCOONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH3CHO. <b>D. CH</b>3COONa và CH2=CHOH.
<b>Câu 27: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3



A. But-1-in <b>B. Etin </b> <b>C. But-2-in </b> <b>D. Propin </b>


<b>Câu 28: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C</b>2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


A. 6,0 gam. <b>B. 4,4 gam. </b> <b>C. 8,8 gam. </b> <b>D. 5,2 gam. </b>


<b>Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch </b>
HNO3 đặc, nguội là:


A. Cu, Fe, Al. <b>B. Cu, Pb, Ag. </b> <b>C. Fe, Al, Cr. </b> <b>D. Fe, Mg, Al. </b>
<b>Câu 30: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương? </b>


A. HCHO <b>B. CH</b>3CH2CHO <b>C. CH</b>3CHO <b>D. CH</b>3CH2OH


<b>Câu 31: Cho các chất sau đây: HCHO, C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 3 <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng
với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 2. <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 34: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa </b>
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


A. CH3COOCH2CH(CH3)2 <b>B. CH</b>3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 <b>D. CH</b>3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.


<b>Câu 35: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. C</b>2H5COOH. <b>D. HO-C</b>2H4-CHO.
<b>Câu 36: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là </b>


A. C17H35COONa và glixerol. <b>B. C</b>15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>Câu 37: Cho Z là este tạo bới ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon khơng </b>
phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc); 4,5 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:


(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.
(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.


(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:


A. 4. <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:


A. C3H8O2 <b>B. C</b>5H10O2 <b>C. C</b>3H8O3 <b>D. C</b>4H8O2
<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n</b>CO2 = nH2O. Axit đó là:


A. axit no, đơn chức, mạch hở <b>B. axit hữu cơ 2 chức, chưa no </b>
C. axit vòng, no <b>D. axit đơn chức, không no. </b>


<b>Câu 40: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là </b>
A. Cn(H2O)m <b>B. C</b>xHyOz <b>C. C</b>nH2O <b>D. R(OH)</b>x(CHO)y


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 A 11 C 21 D 31 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


3 B 13 D 23 D 33 D


4 A 14 B 24 B 34 B


5 C 15 C 25 C 35 A


6 A 16 B 26 B 36 C


7 C 17 D 27 C 37 B


8 A 18 C 28 B 38 A



9 C 19 B 29 C 39 A


10 A 20 C 30 D 40 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng </b>
xảy ra hồn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp 2
muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch không phân nhánh. Cho các phát biểu
sau:


(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.


(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
Số phát biểu đúng là:


A. 2. <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 2: Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


A. CH3COONa và CH2=CHOH. <b>B. CH</b>2=CHCOONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và CH3OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3CHO.
<b>Câu 3: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ: </b>


(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.



(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.


Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là


A. 5 <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 4: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là </b>
A. CxHyOz <b>B. C</b>n(H2O)m <b>C. R(OH)</b>x(CHO)y <b>D. C</b>nH2O
<b>Câu 5: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH</b>3COOCH=CH2 cần dùng a mol O2 thu được b mol CO2. Giá trị của
a, b lần lượt là:


A. 0,35 và 0,45. <b>B. 0,45 và 0,4. </b> <b>C. 0,4 và 0,4 </b> <b>D. 0,4 và 0,45. </b>
<b>Câu 7: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại thấy
có màu xanh tím xuất hiện.


(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.


(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.



(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:


A. 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 8: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


A. 400 ml. <b>B. 150 ml. </b> <b>C. 200 ml. </b> <b>D. 300 ml. </b>


<b>Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2<b> và hơi H</b>2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


A. axit axetic <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Glucozơ </b> <b>D. Saccarozơ </b>
<b>Câu 10: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>


A. CH3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. HCOOCH=CH</b>2. <b>D. HCOOC</b>2H5.
<b>Câu 11: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


A. 10000 <b>B. 7000 </b> <b>C. 8000 </b> <b>D. 9000 </b>


<b>Câu 12: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm </b>
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub>). Trộn a mol NO trên với b mol O</sub>


2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với
H2O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là


A. 0,012 và 0,015. <b>B. 0,015 và 0,009. </b> <b>C. 0,015 và 0,012. </b> <b>D. 0,009 và 0,015. </b>



<b>Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch </b>
HNO3 đặc, nguội là:


A. Cu, Fe, Al. <b>B. Fe, Mg, Al. </b> <b>C. Fe, Al, Cr. </b> <b>D. Cu, Pb, Ag. </b>


<b>Câu 14: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung </b>
dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 18,4 gam <b>B. 23 gam. </b> <b>C. 28,75 gam </b> <b>D. 36,8 gam </b>


<b>Câu 15: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
C. kim loại Na. <b>D. AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng.


<b>Câu 16: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số </b>
đồng phân cấu tạo của X là


A. 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


A. glucozơ. <b>B. fructozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 18: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pứ với Cu(OH)</b>2 là


A. 2 <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 19: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi </b>


cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X khơng có nhóm CH2. Mặt
khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:


A. Axit 3-hiđroxi propanoic. <b>B. Axit propanđioic. </b>
C. Axit 2-hiđroxi propanoic <b>D. Axit axetic. </b>


<b>Câu 20: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H</b>2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol.
Tổng số mol hai ancol là:


A. 0,3 mol. <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,2 mol. </b>
<b>Câu 21: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. tristearin <b>B. tripanmitin </b> <b>C. stearic </b> <b>D. triolein </b>
<b>Câu 22: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương? </b>


A. CH3CH2CHO <b>B. CH</b>3CHO <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. HCHO</b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn
toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của x là:


A. 0,22 <b>B. 0,28 </b> <b>C. 0,27 </b> <b>D. 0,25 </b>


<b>Câu 24: Nhận định sai là </b>


A. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


B. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.



D. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>Câu 25: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) </b>
A. Đehidro hóa chất béo lỏng <b>B. Xà phịng hóa ch ất béo lỏng </b>
C. Hidro hóa axit béo <b>D. Hidro hóa chất béo lỏng </b>
<b>Câu 26: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 27: Cho Z là este tạo bới ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon khơng </b>
phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc); 4,5 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:


(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.
(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.
(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.


(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:


A. 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom </b>
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là


A. C2H4 và C3H6. <b>B. C</b>5H10 và C6H12. <b>C. C</b>3H6 và C4H8. <b>D. C</b>4H8 và C5H10.



<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:


A. C3H8O2 <b>B. C</b>3H8O3 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>5H10O2


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thu được 40
gam kết tủa. X có CTPT là:


A. HCOOC2H5 <b>B. Không xác định được C. CH</b>3COOCH3 <b>D. HCOOCH</b>3
<b>Câu 31: Chọn phát biểu sai </b>


A. Chất có cơng thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
B. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.


C. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO2 và H2O
D. Ancol etylic có cơng thức phân tử là C2H6O.


<b>Câu 32: Cho các chất sau đây: HCHO, C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 4 <b>B. 3 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 33: Đun nóng 6,0 gam CH</b><sub>3</sub>COOH với 6,0 gam C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH (có H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


A. 8,8 gam. <b>B. 6,0 gam. </b> <b>C. 5,2 gam. </b> <b>D. 4,4 gam. </b>
<b>Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 35: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,25 mol CO2 và 0,35 mol H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


A. 40% và 60%. <b>B. 24% và 36%. </b> <b>C. 36% và 24%. </b> <b>D. 60% và 40%. </b>


<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở </b>
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm
khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 gam CO2. Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este
hóa đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu
được là a gam. Giá trị của a là:


A. 23 gam. <b>B. 22 gam. </b> <b>C. Cả A, B, C đều sai. </b> <b>D. 22,554 gam. </b>


<b>Câu 37: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa </b>
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 <b>B. CH</b>3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)2 <b>D. CH</b>3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
<b>Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n</b>CO2 = nH2O. Axit đó là:


A. axit no, đơn chức, mạch hở <b>B. axit vòng, no </b>


C. axit hữu cơ 2 chức, chưa no <b>D. axit đơn chức, không no. </b>


<b>Câu 39: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? </b>


A. [C6H7O2(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O3(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 40: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là


A. HCOOH. <b>B. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCHO. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 A 11 A 21 D 31 A


2 B 12 B 22 C 32 B


3 A 13 C 23 A 33 D


4 B 14 D 24 B 34 C


5 C 15 A 25 D 35 B


6 B 16 B 26 C 36 D


7 C 17 C 27 B 37 B


8 D 18 B 28 C 38 A


9 C 19 C 29 A 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A. CH3COOH, CH3OH. <b>B. C</b>2H5OH, CH3COOH.
C. CH3COOH, C2H5OH. <b>D. C</b>2H4, CH3COOH.


<b>Câu 2: Chất không phản ứng với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. CH3COOH. <b>B. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>C. HCHO. </b> <b>D. HCOOH. </b>
<b>Câu 3: Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thấy có màu xanh tím, đem đun nóng thấy mất màu, để nguội lại thấy
có màu xanh tím xuất hiện.


(2) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.


(3) Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo nhớt.
(4) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
(5) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α – 1,4 – glicozit.


(6) Trong phản ứng tráng gương glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:


A. 5. <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 4: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. tristearin <b>B. triolein </b> <b>C. tripanmitin </b> <b>D. stearic </b>


<b>Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng
với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là



A. 5. <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 6: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau: </b>
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.


- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl lỗng đến phản ứng hồn tồn, trung hịa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì được tối đa x mol Ag. Hịa tan hồn tồn x
mol Ag trong dung dịch HNO3 lỗng, vừa đủ thấy thốt ra 0,28 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>). Giá trị của m và x lần lượt là: </sub>


A. 8,73 gam và 0,1 mol <b>B. 17,46 gam và 0,1 mol </b>
C. 17,46 gam và 0,2 mol <b>D. 8,73 gam và 0,2 mol </b>


<b>Câu 7: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO</b>3. Tên gọi của X
là:


A. axit fomic <b>B. metyl fomat</b> <b>C. ancol propylic </b> <b>D. axit axetic</b>
<b>Câu 8: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng </b><i><b>không tác dụng với dung dịch </b></i>
HNO3 đặc, nguội là:


A. Fe, Mg, Al. <b>B. Cu, Pb, Ag. </b> <b>C. Fe, Al, Cr. </b> <b>D. Cu, Fe, Al. </b>


<b>Câu 10: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


A. 200 ml. <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 400 ml. </b>


<b>Câu 11: Chọn phát biểu sai </b>


A. Chất có cơng thức phân tử C2H6O chỉ có thể là ancol etylic.
B. Khi đốt cháy ancol etylic thu được CO2 và H2O


C. Ancol etylic có cơng thức phân tử là C2H6O.


D. Trong phân tử ancol có chứa các nguyên tố C, H, O.


<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được n</b>CO2 = nH2O. Axit đó là:


A. axit đơn chức, không no. <b>B. axit no, đơn chức, mạch hở </b>
C. axit vòng, no <b>D. axit hữu cơ 2 chức, chưa no </b>


<b>Câu 13: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số </b>
đồng phân cấu tạo của X là


A. 5. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 14: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn) </b>
A. Xà phịng hóa ch ất béo lỏng <b>B. Hidro hóa chất béo lỏng </b>
C. Đehidro hóa chất béo lỏng <b>D. Hidro hóa axit béo </b>
<b>Câu 15: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là </b>


A. C15H31COONa và glixerol. <b>B. C</b>15H31COONa và etanol.
C. C17H35COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 16: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp 2


muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch khơng phân nhánh. Cho các phát biểu
sau:


(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.


(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.
Số phát biểu đúng là:


A. 1. <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. <b>B. Cu(OH)</b>2 trong NaOH, đun nóng.


C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. <b>D. kim loại Na. </b>


<b>Câu 18: Cho 14,6 gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức tác dụng hết với H</b>2 tạo 15,2 gam hỗn hợp ancol.
Tổng số mol hai ancol là:


A. 0,4 mol. <b>B. 0,2 mol. </b> <b>C. 0,3 mol. </b> <b>D. 0,5 mol. </b>


<b>Câu 19: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom </b>
dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là


A. C3H6 và C4H8. <b>B. C</b>4H8 và C5H10. <b>C. C</b>2H4 và C3H6. <b>D. C</b>5H10 và C6H12.
<b>Câu 20: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? </b>


A. [C6H7O3(OH)3]n. <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n. <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n. <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n.
<b>Câu 21: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi </b>


cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X khơng có nhóm CH2. Mặt
khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:


A. Axit propanđioic. <b>B. Axit axetic. </b>


C. Axit 3-hiđroxi propanoic. <b>D. Axit 2-hiđroxi propanoic </b>


<b>Câu 22: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C</b>6H10O5)n là


A. 10000 <b>B. 8000 </b> <b>C. 9000 </b> <b>D. 7000 </b>


<b>Câu 23: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3


A. But-1-in <b>B. But-2-in </b> <b>C. Etin </b> <b>D. Propin </b>


<b>Câu 24: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và ancol benzylic là: </b>
A. Na <b>B. Dung dịch NaOH </b> <b>C. Dung dịch Br</b>2 <b>D. Quỳ tím </b>


<b>Câu 25: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br</b>2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 (đktc).
Biểu thức giữa V với a, b là


A. V = 22,4.(b + 6a). <b>B. V = 22,4.(b + 3a). </b> <b>C. V = 22,4.(4a - b). </b> <b>D. V = 22,4.(b + 7a). </b>
<b>Câu 26: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm </b>
H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5<sub>). Trộn a mol NO trên với b mol O</sub>


2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho tồn bộ Y tác dụng với
H2O thu được 120 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a, b lần lượt là


A. 0,015 và 0,009. <b>B. 0,015 và 0,012. </b> <b>C. 0,009 và 0,015. </b> <b>D. 0,012 và 0,015. </b>



<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư thu được 40
gam kết tủa. X có CTPT là:


A. HCOOC2H5 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. HCOOCH</b>3 <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 28: Nhận định sai là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
C. Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom.


D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.


<b>Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2<b> và hơi H</b>2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


A. axit axetic <b>B. Glucozơ </b> <b>C. Saccarozơ </b> <b>D. Fructozơ </b>


<b>Câu 30: Cho các chất sau đây: HCHO, C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 4 <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 31: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa </b>
chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có cơng thức cấu tạo thu gọn là:


A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 <b>B. CH</b>3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
C. CH3COOCH2CH(CH3)2 <b>D. CH</b>3COOCH2CH(CH3)CH2CH3


<b>Câu 32: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơng thức chung là </b>
A. CnH2O <b>B. R(OH)</b>x(CHO)y <b>C. C</b>n(H2O)m <b>D. C</b>xHyOz


<b>Câu 33: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


A. NH4NO2 N2 + 2H2O. <b>B. NaHCO</b>3 NaOH + CO2.
C. 2KNO3 2KNO2 + O2. <b>D. NH</b>4Cl NH3 + HCl.


<b>Câu 34: Đun nóng 6,0 gam CH</b><sub>3</sub>COOH với 6,0 gam C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH (có H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


A. 4,4 gam. <b>B. 5,2 gam. </b> <b>C. 6,0 gam. </b> <b>D. 8,8 gam. </b>
<b>Câu 35: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ: </b>


(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hồn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.


Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là


A. 2 <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 36: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. C</b>2H5COOH. <b>D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 37: Cho Z là este tạo bới ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon khơng </b>
phân nhánh. Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng được dung dịch
E. Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2
(đktc); 4,5 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:



(1) Trong phân tử Y có 4 nguyên tử hiđro.


to to


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
(2) Số nguyên tử hiđro trong Z là 8.


(3) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
(4) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.


(5) Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom.


(6) Thủy phân Z thu được chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:


A. 2. <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pứ với Cu(OH)</b>2 là


A. 1 <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 39: Hợp chất nào không cho phản ứng tráng gương? </b>


A. HCHO <b>B. CH</b>3CH2CHO <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. CH</b>3CHO


<b>Câu 40: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung </b>
dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 18,4 gam <b>B. 28,75 gam </b> <b>C. 23 gam. </b> <b>D. 36,8 gam </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1 B 11 A 21 D 31 A


2 A 12 B 22 A 32 C


3 C 13 C 23 B 33 B


4 B 14 B 24 C 34 A


5 C 15 A 25 D 35 C


6 B 16 B 26 A 36 D


7 D 17 A 27 C 37 C


8 B 18 C 28 D 38 D


9 C 19 A 29 B 39 C


10 B 20 B 30 D 40 D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


A. triolein <b>B. tripanmitin </b> <b>C. stearic </b> <b>D. tristearin </b>
<b>Câu 2: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>



A. CH3COOCH3. <b>B. HCOOCH=CH</b>2. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 3: Đun nóng 6,0 gam CH</b><sub>3</sub>COOH với 6,0 gam C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH (có H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> làm xúc tác, hiệu suất phản ứng
este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là


A. 4,4 gam. <b>B. 6,0 gam. </b> <b>C. 8,8 gam. </b> <b>D. 5,2 gam. </b>


<b>Câu 4: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pứ với Cu(OH)</b>2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>Câu 5: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và


A. CH3COOH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 6: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ: </b>


(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm – OH.


(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại glucozơ, tinh bột và saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.


Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là


A. 2 <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 7: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng
với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là



A. 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 8: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là </b>
A. 4468 gam. <b>B. 4959 gam. </b> <b>C. 4595 gam. </b> <b>D. 4995 gam. </b>


<b>Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2<b> và hơi H</b>2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


A. Glucozơ <b>B. axit axetic </b> <b>C. Fructozơ </b> <b>D. Saccarozơ </b>
<b>Câu 10: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3


A. But-1-in <b>B. But-2-in </b> <b>C. Propin </b> <b>D. Etin </b>


<b>Câu 11: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


A. glucozơ. <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 12: CTTQ của ancol bậc 1 no, đơn chức: </b>


A. CnH2nCH2-OH <b>B. C</b>nH2n+1CH2-OH. <b>C. C</b>nH2n+1OH. <b>D. R-CH</b>2-OH.
<b>Câu 13: Đun nóng m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn tồn. Để trung hịa lượng NaOH dư cần 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi cẩn thận
dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 15,14 gam hỗn hợp 2
muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic T có mạch khơng phân nhánh. Cho các phát biểu
sau:


(1) Axit T có chứa 2 liên kết π trong phân tử.
(2) Chất hữu cơ X có chứa 12 nguyên tử hiđro.


(3) Ancol Y và Z là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.
(3) Số nguyên tử cacbon, hiđro và oxi trong axit T đều bằng 4.


Số phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>Câu 14: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,25 mol CO2 và 0,35 mol H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


A. 60% và 40%. <b>B. 36% và 24%. </b> <b>C. 40% và 60%. </b> <b>D. 24% và 36%. </b>


<b>Câu 15: Khi lên men glucozơ với xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi </b>
cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X khơng có nhóm CH2. Mặt
khác, đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:


A. Axit 2-hiđroxi propanoic <b>B. Axit axetic. </b>


C. Axit propanđioic. <b>D. Axit 3-hiđroxi propanoic. </b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở </b>
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn toàn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm
khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 g CO2. Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este hóa
đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu được là
a gam. Giá trị của a là:


A. Cả A, B, C đều sai. <b>B. 23 gam. </b> <b>C. 22 gam. </b> <b>D. 22,554 gam. </b>



<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH</b>3COOCH=CH2 cần dùng a mol O2 thu được b mol CO2. Giá trị của
a, b lần lượt là:


A. 0,4 và 0,45. <b>B. 0,4 và 0,4 </b> <b>C. 0,35 và 0,45. </b> <b>D. 0,45 và 0,4. </b>


<b>Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2<b> và hơi H</b>2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


A. Glucozơ <b>B. Fructozơ </b> <b>C. Saccarozơ </b> <b>D. axit axetic </b>
<b>Câu 19: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau: </b>
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.


- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl lỗng đến phản ứng hồn tồn, trung hịa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì được tối đa x mol Ag. Hịa tan hồn tồn x
mol Ag trong dung dịch HNO3 lỗng, vừa đủ thấy thốt ra 0,28 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>). Giá trị của m và x lần lượt là: </sub>


A. 8,73 gam và 0,1 mol <b>B. 8,73 gam và 0,2 mol </b>
C. 17,46 gam và 0,2 mol <b>D. 17,46 gam và 0,1 mol </b>


<b>Câu 20: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung </b>
dịch nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là


A. 28,75 gam <b>B. 23 gam. </b> <b>C. 18,4 gam </b> <b>D. 36,8 gam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
A. Quỳ tím <b>B. Na </b> <b>C. Dung dịch NaOH </b> <b>D. Dung dịch Br</b>2


<b>Câu 22: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. HCOOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOH. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HO-C</b>2H4-CHO.
<b>Câu 23: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là </b>


A. C17H35COONa và glixerol. <b>B. C</b>15H31COONa và etanol.
C. C17H35COOH và glixerol. <b>D. C</b>15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 24: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ được chia làm 2 phần bằng nhau: </b>
- Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn phần 1 thu được 0,04 mol Ag.


- Đun nóng phần 2 với dung dịch HCl lỗng đến phản ứng hồn tồn, trung hịa axit dư thu được dung dịch
Y. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì được tối đa x mol Ag. Hịa tan hồn tồn x
mol Ag trong dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ thấy thốt ra 0,28 lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>). Giá trị của m và x lần lượt là: </sub>


A. 8,73 gam và 0,2 mol <b>B. 17,46 gam và 0,1 mol </b>
C. 8,73 gam và 0,1 mol <b>D. 17,46 gam và 0,2 mol </b>


<b>Câu 25: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO</b>3. Tên gọi của X:
A. axit axetic <b>B. ancol propylic </b> <b>C. axit fomic </b> <b>D. metyl fomat</b>


<b>Câu 26: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác dụng
với: K, KOH, KHCO3. Số phản ứng xảy ra là


A. 3. <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 27: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối l­ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là </b>
A. 4959 gam. <b>B. 4995 gam. </b> <b>C. 4468 gam. </b> <b>D. 4595 gam. </b>
<b>Câu 28: Phản ứng nhiệt phân không đúng là </b>


A. NH4Cl NH3 + HCl. <b>B. NH</b>4NO2 N2 + 2H2O.


C. 2KNO3 2KNO2 + O2. <b>D. NaHCO</b>3 NaOH + CO2.
<b>Câu 29: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và


A. CH3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 30: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br</b>2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 (đktc).
Biểu thức giữa V với a, b là


A. V = 22,4.(b + 7a). <b>B. V = 22,4.(4a - b). </b> <b>C. V = 22,4.(b + 3a). </b> <b>D. V = 22,4.(b + 6a). </b>
<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CH</b>3COOCH=CH2 cần dùng a mol O2 thu được b mol CO2. Giá trị của
a, b lần lượt là:


A. 0,45 và 0,4. <b>B. 0,35 và 0,45. </b> <b>C. 0,4 và 0,45. </b> <b>D. 0,4 và 0,4 </b>


<b>Câu 32: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế </b>
tiếp thành hai phần bằng nhau:


to to


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,25 mol CO2 và 0,35 mol H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,362 gam hỗn hợp ba ete. Hố hơi hồn tồn hỗn hợp
ba ete trên, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,48 gam O2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu
suất phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


A. 36% và 24%. <b>B. 24% và 36%. </b> <b>C. 60% và 40%. </b> <b>D. 40% và 60%. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm một ancol no, 2 chức, mạch hở và 2 axit hữu cơ không no (chứa 1 liên kết đôi ở </b>
mạch C), đơn chức, mạch hở. Lấy 71,72 g hỗn hợp X đem đốt cháy hoàn tồn, sinh ra 179,56 g hỗn hợp gồm


khí và hơi nước. Nếu đem cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với hidro dư rồi mới đem đốt cháy
thì thu được 122,32 gam CO2. Mặt khác, nếu thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất các phản ứng este
hóa đều đạt 70% (coi như 2 axit có khả năng phản ứng như nhau) thì khối lượng este lớn nhất có thể thu
được là a gam. Giá trị của a là:


A. 22 gam. <b>B. Cả A, B, C đều sai. </b> <b>C. 22,554 gam. </b> <b>D. 23 gam. </b>
<b>Câu 34: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>


A. CH3COOCH3. <b>B. HCOOCH</b>3. <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. HCOOCH=CH</b>2.
<b>Câu 35: Đốt cháy hoàn tồn 1,52 gam một ancol X thu được 1,344 lít CO</b>2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:


A. C3H8O2 <b>B. C</b>5H10O2 <b>C. C</b>3H8O3 <b>D. C</b>4H8O2


<b>Câu 36: Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được


A. CH2=CHCOONa và CH3CHO. <b>B. CH</b>3COONa và CH2=CHOH.
C. C2H5COONa và CH3OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3CHO.
<b>Câu 37: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và


A. C2H5OH. <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 38: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>


A. xenlulozơ. <b>B. fructozơ. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp X gồm CH</b>3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, CH3OOC-C≡C-COOH và
(C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O
được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hồn
tồn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t0). Giá trị của x là:



A. 0,28 <b>B. 0,22 </b> <b>C. 0,27 </b> <b>D. 0,25 </b>


<b>Câu 40: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là </b>
A. 4995 gam. <b>B. 4595 gam. </b> <b>C. 4468 gam. </b> <b>D. 4959 gam. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 A 11 D 21 D 31 A


2 D 12 B 22 C 32 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


4 B 14 D 24 B 34 C


5 D 15 A 25 A 35 A


6 B 16 D 26 D 36 A


7 B 17 D 27 A 37 A


8 B 18 A 28 D 38 D


9 A 19 D 29 B 39 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I.Luyện Thi Online


-Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các khóa luyện thi
THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×