B ăGIÁOăD CăVÀăĐÀOăT O
Đ IăH CăĐĨăN NG
BỐIăVĔNăTỊNH
BI NăPHỄPăQU NăLụăHO TăĐ NG B IăD
NGă
NĔNGăL CăQU NăLụăC A Đ IăNGǛ CỄNăB ă
QU NăLụăTR
NGăTRUNGăH CăC ăS
HUY NăĐĔKăGLEIăT NHăKON TUM
LU NăVĔNăTH CăSƾăăGIỄOăD C H C
ĐƠăN ng,ăNĕm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
BÙI VĂN TÌNH
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG
NĂNG LỰC QUẢN LÝ CỦA ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN LÝ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN ĐĂK GLEI TỈNH KON TUM
Chuyên ngành: Qu n lý giáo dục
Mã số: 60.14.01.14
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN BẢO HOÀNG THANH
Đà Nẵng, Năm 2016
L IăCAMăĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết qu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tácăgi ălu năvĕn
BùiăVĕnăTình
M CăL C
M ăĐ U .......................................................................................................... 1
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi ................................................................................... 1
2.ăM căđíchănghiênăc u ............................................................................. 2
3.ăKháchăth ănghiênăc uăvƠăđ iăt
ngănghiênăc u .................................... 2
4.ăăPh măviănghiênăc u .............................................................................. 3
5.ăGi ăthuy tăkhoaăh c ............................................................................... 3
6.ăNhi măv ănghiênăc u............................................................................. 3
7. Ph
ngăphápănghiên c u ....................................................................... 3
8.ăC uătrúcălu năvĕn ................................................................................... 4
CH
D
TR
NGă 1. C ă S ă Lụă LU Nă V ă QU Nă Lụă HO Tă Đ NGă B Iă
NGăNĔNGăL CăQU NăLụăCHOăĐ IăNGǛăCỄNăB ăQU NăLụă
NGăTRUNGăH CăC ăS .................................................................. 5
1.1.ăKHÁIăQUÁTăV NăĐ ăNGHIểNăC U ................................................... 5
1.1.1. Các nghiênăc u trên th ăgi i ........................................................... 5
1.1.2.ăCácănghiênăc uă trongăn
c........................................................... 6
1.2. CÁC KHÁI NI M CHÍNH C A Đ TÀI ................................................ 7
1.2.1.ăQu nălỦ............................................................................................. 7
1.2.2.ăQu nălỦăgiáoăd c ............................................................................ 10
1.2.3.ăQu nălỦănhƠătr
ng ........................................................................ 11
1.2.4.ăĐ iăngǜăcánăb ăqu nălỦ .................................................................. 11
1.2.5.ăB iăd
ngănĕngăl c,ăb iăd
1.2.6.ăQu nălỦăb iăd
ngănĕngăl căqu nălỦ ......................... 13
ngănĕngăl căqu nălỦăchoăđ iăngǜăcánăb ăqu nălỦ... 14
1.3.ăGIÁOăD CăTRUNGăH CăC ăS ăVÀăVAIăTRọ,ăNHI MăV ăC Aă
CÁNăB ăQU NăLụăTR
NGăTRUNG H CăC ăS ................................ 14
1.3.1.ăM cătiêuăc aăgiáoăd căph ăthôngăvƠăgiáoăd cătrungăh căc ăs ..... 14
1.3.2.ăV ătríăvƠănhi măv ăc aătr
ngătrungăh căc ăs .............................. 15
1.3.3. Vaiătrò,ănhi măv ăc aă Phòng Giáoăd că vƠă Đào t oăv ă đƠoăt o,ă
b iăd
ngăcánăb ăqu nălỦ tr
ngătrungăh căc ăs ........................................... 17
1.3.4.ăVaiătrò,ănhi măv ăc aăCBQLătr
1.3.5.ă Ho tă đ ngă b iă d
tr
ngăTHCS .................................. 17
ngă nĕngă l c choă đ iă ngǜă cánă b ă qu nă lỦă
ngătrungăh căc ăs .................................................................................... 19
1.4.ăCÁCăQUANăĐI MăVÀăYểUăC UăNỂNGăCAOăNĔNGăL CăQU Nă
LÝ CHO Đ I NGǛă CÁN B
QU N Lụă TR
NGă TRUNGă H Că C ă
S ăĐÁPă NGăYểUăC UăĐ IăM IăGIÁOăD CăHI N NAY .................... 22
1.4.1. Quanăđi m v ăb iăd
b qu nălỦătr
ngănơngăcaoănĕngăl căqu nălỦăđ i ngǜ cán
ngătrungăh căc ăs .................................................................. 22
1.4.2.ăLỦălu năv ăb iăd
1.4.3. Yêu c u v b iăd
b ăqu nălỦătr
ng ..................................................................... 23
ngănơngăcaoănĕngăl căqu nălý đ i ngǜ cán
ngătrungăh căc ăs ătrong b iăc nhăhi n nay ................... 27
1.5.ă QU Nă Lụă HO Tă Đ NGă B Iă D
CÁN B
QU N LụăTR
NGă NĔNGă L C Đ I NGǛ
NGăTRUNGăH CăC ăS ............................... 28
1.5.1.ăQuyăđ nhăv ăchuẩnăHi u tr
ngăvƠăđánhăgiáăcánăb ăqu nălỦătheoă
chuẩn ............................................................................................................... 28
1.5.2. N iă dungă b iă d
tr
ngătrungăh căc ăs .................................................................................... 28
Ti uăk tăch
CH
ng nĕngă l că qu nă lỦă đ iă ngǜă cánă b ă qu nă lỦă
ngă1............................................................................................ 32
NG 2. TH Că TR NGă HO Tă Đ NG B Iă D
L Că Đ Iă NGǛă CỄNă B ă QU Nă Lụă CỄCă TR
NG NĔNGă
NGă TRUNGă H Că
C ăS ăHUY NăĐĔKăGLEI T NHăKONăTUM ........................................ 34
2.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRÌNH KH O SÁT ......................................... 34
2.1.1. M căđích kh o sát .......................................................................... 34
2.1.2. N i dungăkh o sátăvƠăph
ngăphápăkh oăsát ................................. 34
2.2.ă KHÁIă QUÁTă V ă ĐI Uă KI Nă T ă NHIểN,ă KINHă T ă - XÃă H I,ă
GIÁOăD Că- ĐÀOăT OăC AăHUY NăĐĔKăGLEI,ăT NHăKONăTUM .... 36
2.2.1. Đi uă ki n t ă nhiên, đi uă ki nă kinhă t ă - xƣă h iă c aă huy nă Đĕkă
Glei,ăt nhăKonăTum ......................................................................................... 36
2.2.2.ăTìnhăhìnhăphátătri năGD&ĐTăhuy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonăTum ..... 37
2.2.3.ăTìnhăhìnhăphátătri năcácătr
ngăTHCSăhuy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonă
Tum ................................................................................................................. 40
2.3.ăTH CăTR NGăNĔNGăL CăĐ I NGǛ CÁNăB ăQU NăLụăCÁC
TR
NGăTRUNGăH CăC ăS ăHUY NăĐĔKăGLEI,ăT NHăKONăTUM . 40
2.3.1.ăS ăl
ng,ăc ăc uăc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS ...................... 40
2.3.2.ăThơmăniênăqu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS................... 42
2.3.3.ăTrìnhăđ ăđƠoăt oăđ iăngǜăc aăCBQLătr
ngăTHCS ...................... 43
2.3.4. Nĕngăl c,ăphẩmăch tăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS ...................... 45
2.3.5.ăĐánhăgiáăchungăv ăth cătr ngăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS ........ 54
2.4.ăTH CăTR NGăVÀăNGUYểNăNHỂNăKHịăKHĔNăTRONGăNĔNGă
L CăQU NăLụăC AăĐ IăNGǛăCBQLăTR
NGăTHCS ......................... 55
2.4.1. Th cătr ngăkhóăkhĕnătrongănĕngăl căqu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQLă
tr
ngăTHCS ................................................................................................... 55
2.4.2.ă Nguyênă nhơnă c aă nh ngă khóă khĕnă trongă cơngă tácă qu nă lỦă nhƠă
tr
ng .............................................................................................................. 57
2.5.ăTH CăTR NGăQU NăLụăHO TăĐ NGăB Iă D
NGǛăCBQLăTR
NGăCHOăĐ Iă
NGăTHCSăHUY NăĐĔKăGLEI,ăT NHăKONăTUM ..... 58
2.5.1.ăTh cătr ngănh năth căt măquanătr ngăc aăho tăđ ngăb iăd
ngă
Đ iăngǜăCBQL ................................................................................................ 58
2.5.2.ăTh cătr ngăqu nălỦăxơyăd ngăn iădung,ăch
2.5.3.ăTh cătr ngăqu nălỦăcácăhìnhăth căb iăd
ng trìnhăb iăd
ng . 60
ngăđ iăngǜăăCBQL ....... 63
2.5.4.ăTh cătr ngăqu nălỦăcácăngu năl căvƠăcácăđi uăki năh ătr ăho tă
đ ngăb iăd
ngăđ iăngǜăCBQL....................................................................... 64
2.5.5.ăTh cătr ngăqu nălỦăđánhăgiáăk tăqu ăb iăd
2.6. ĐÁNHăGIÁăCHUNGăV ăTH CăTR NGăB IăD
QU Nă Lụ Đ I NGǛ CBQL CÁCă TR
ngăăđ iăngǜăCBQL .. 66
NGăNĔNGăL Că
NGă THCSă HUY Nă ĐĔKă
GLEI,ăT NHăKONăTUM................................................................................. 67
2.6.1.ăNh ngă uăđi m .............................................................................. 67
2.6.2.ăNh ngăh năch ăvƠănguyênănhơn .................................................... 69
Ti uăk tăch
CH
ngă2............................................................................................ 70
NGă 3. BI Nă PHỄPă QU Nă Lụă HO Tă Đ NGă B Iă D
NGă
NĔNGă L Că QU Nă Lụă Đ Iă NGǛă CỄNă B ă QU Nă Lụă TR
NGă
THCSăHUY NăĐĔKăGLEI, T NHăKONăTUM ......................................... 72
3.1.ăCÁCăNGUYểNăT CăC ăB NăĐ ăĐ ăXU TăBI NăPHÁP ................ 72
3.1.1.ăNguyênăt căđ măb oătínhăphápălỦ .................................................. 72
3.1.2.ăNguyênăt căđ măb oătínhăhi uăqu ................................................ 72
3.1.3.ăNguyênăt căđ măb oătínhăth căti n ................................................ 73
3.1.4.ăNguyênăt căđ măb oătínhăh ăth ng ................................................ 73
3.1.5.ăNguyênăt căđ măb oătínhăk ăthừa .................................................. 73
3.2.ă CÁCă BI Nă PHÁPă C ă TH ă QU Nă Lụă B Iă D
Đ Iă NGǛă CBQLă TR
NGă NĔNGă L Că
NGă THCSă HUY Nă ĐĔKă GLEI,ă T NHă KONă
TUM ................................................................................................................ 74
3.2.1.ăBi năphápă1:ăT ăch căquánătri tăănh năth căchoăđ iăngǜăCBQLă
v ăt măquanătr ngăc aăho tăđ ngăb iăd
ngănĕngăl căqu nălỦ ....................... 74
3.2.2.ă Bi nă phápă 2:ă L aă ch nă n iă dung,ă ch
t o,ăb iăd
ngănĕngăl căCBQLătr
ngă trình,ă k ă ho chă đƠoă
ngăTHCS ................................................ 75
3.2.3.ăBi năphápă3:ăĐaăd ngăhóaăcácăhìnhăth căBD,ăđ ăcaoăvaiătrịăt ă
b iăd
ng......................................................................................................... 80
3.2.4. Bi năphápă4:ăTĕngăc
ngăcácăngu năl căchoăHĐăBDăNLăchoăCBă
QL.................................................................................................................... 90
3.2.5.ăBi năphápă5:ăT ăch căđánhăgiáănĕngăl căqu nălỦăc aăCBQLăcácă
tr
ngăTHCSătheoăchuẩn ................................................................................ 93
3.2.6. Bi nă phápă 6:ă V nă d ngă chuẩnă Hi uă tr
ngă tr
ngă THCSă phùă
h păv iăđặcăthùăhuy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonăTum............................................. 97
3.3.ăM IăQUANăH ăGI AăCÁCăBI NăPHÁP ............................................. 99
3.4.ă KH Oă NGHI Mă NH Nă TH Că V ă TệNHă C Pă THI Tă VÀă TệNHă
KH ăTHIăC AăCÁCăBI NăPHÁP .............................................................. 100
3.4.1.ăTínhăc păthi tăc aăcácăbi năpháp ................................................. 100
3.4.2.ăTínhăkh ăthiăc aăcácăbi năpháp .................................................... 102
Ti uăk tăch
ngă3.......................................................................................... 103
K TăLU NăVĨăKHUY NăNGH ............................................................. 105
1.ăK TăLU N ............................................................................................... 105
2.ăKHUY NăNGH ....................................................................................... 106
TĨIăLI UăTHAMăKH O .......................................................................... 109
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTÀI (B N SAO)
PH ăL C .................................................................................................... PL1
DANHăM CăT ,ăC MăT ăVI TăT T
BDCBQL
: B iăd
ngăcánăb ăqu nălỦ
BDQL
: B iăd
ngăqu nălỦ
CB
: Cánăb
CĐ
: Caoăđẳng
CP
: Chínhăph
CBGV
: Cánăb ăgiáoăviên
CBQL
: Cánăb ăqu nălỦ
CNH
: Cơng nghi păhóa
CBQLGD
: Cánăb ăqu nălỦăgiáoăd c
ĐH
: Đ iăh c
GDP
: T ngăs năphẩmăqu căn i
GD-ĐT
: Giáoăd căậ ĐƠoăt o
GV
: Giáo viên
HS
: H căsinh
HSG
: H căsinhăgi i
HĐH
: Hi năđ iăhóa
HT
: Hi uătr
KT-XH
: Kinhăt -Xƣăh i
NLQL
: Nĕngăl căqu nălỦ
NV
: Nhân viên
NXB
: NhƠăxu tăb n
PHT
: Phó HT
PCGD
: Ph ăc păgiáoăd c
PGS.TS
: Phóăgiáoăs ,ăti năsĩ
SKKN
: Sángăki năkinhănghi m
ng
SL
: S ăl
ng
QLGD
: Qu nălỦăgiáoăd c
TB
: Trung bình
TH
: Ti uăh c
THCS
: Trungăh căc ăs
UBND
: yăban nhân dân
TN-THCS
: T tănghi pătrungăh căc ăs
TSKH
: Ti năsĩăkhoaăh c
TT CM
: T ătr
T ă(TW)
: Trungă
UBND
: yăbanănhơnădơn
XHCN
: Xƣăh iăch ănghĩa
ngăchuyênămôn
ng
DANHăM CăB NG
S ăhi uă
b ng
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
Tênăb ng
Trang
S ăli uăth ngăkêăh c sinhăTHCSăhuy năĐĕkăGleiănĕmă
h că2015-2016
Th ngăkêăch tăl
ngăGDăb căTHCSăhuy năĐĕkăGleiă
nĕmăh că2014-2015
Th ngăkêăth cătr ngăđ ătu iăCBQLăcácătr
huy năĐĕkăGlei
Th ngăkêăth cătr ngăthơmăniênăqu nălỦăc aăCBQLăcácă
tr
ngăTHCSăc aăhuy năĐĕkăGlei
Kh oăsátăth cătr ngătrìnhăđ ăCBQLăcácătr
ngăTHCSă
huy năĐĕkăGlei
2.6.
Trìnhăđ ăngo iăng ,ătinăh căc aăCBQLătr
2.7.
Trìnhăđ ălỦălu năchínhătr ăc aăCBQLătr
2.8.
ngăTHCSă
ngăTHCS
ngăTHCS
T ngăh păk tăqu ăkh oăsátăv ăphẩmăch tăchínhătr ,ăđ oă
đ căngh ănghi păc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS
38
38
41
42
43
44
45
46
T ngăh păk tăqu ăkh oăsátăv ănĕngăl căchuyênămôn,ă
2.9.
nghi păv ăs ăph măc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCSă
48
huy năĐĕkăGlei
2.10.
2.11.
2.12.
2.13.
T ngăh păk tăqu ăkh oăsátăv ănĕngăl căqu nălỦănhƠă
tr
ngăc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS.
Th ngăkêăth cătr ngăv ănh ngăkhóăkhĕnăv ănĕngăl că
qu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQLătr
ngăTHCS
Kh oăsátăngunănhơnăc aănh ngăkhóăkhĕnătrong cơng
tácăqu ălỦănhƠătr
ngăc aăCBQLătr
ngăTHCS.
Kh oăsátăăt măquanătr ngăc aăcôngătácăb iăd
cácătr
ngăTHCS
ngăCBQLă
50
55
57
58
S ăhi uă
Tênăb ng
b ng
2.14.
2.15.
2.16.
2.17.
2.18.
2.19.
Kh oăsátăv ăn iădung,ăch
Trang
ngătrìnhăb iăd
ngăCBQLăv
nhómănĕngăl căqu nălỦ
Kh oăsátăv ănghi păv ăqu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQLă
tr
ngăTHCS
Kh oăsátăcácăhìnhăth căBDăCBQLătr
Kh oăsátăv ăth iăgianăt ăch căb iăd
đ iăngǜăCBQLătr
ngănĕngăl căchoă
ngăTHCS
Kh oăsátănhuăc uăv ăngu năl căb iăd
CBQLătr
ngăTHCS
ngăđ iăngucă
ngăTHCS
Kh oăsátăv ăch ăđ ăc aăCBQLăsauăkhiătham giaăcácăl pă
BD CBQL
60
62
63
64
64
65
Kh oăsátăđánhăgiáăk tăqu ătrongăcơngătácăch ăđ oă
2.20.
chunămơnăc aăCBQLătr
ngăTHCSăc aăPhịngă
66
GD&ĐT.
Kă tăqu ăkh oănghi măm căđ ăc năthi tăvƠătínhăkh ăthiă
3.1.
c aăcácăbi năphápăb iăd
tr
ngăTHCS
ngăNLQLăchoăCBQLăcácă
101
1
M
Đ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi
Hi năphápăn
căc ngăhòaăXHCN Vi tăNamă2013ă(Đi uă61)ăkhẳngăđ nh:ă
ắPhátătri năgiáoăd călƠăqu căsáchăhƠngăđ uănhằmănơngăcaoădơnătrí,ăphátătri nă
ngu nănhơnăl c,ăb iăd
ngănhơnătƠi...
Ngh ăquy tăđ iăh iăĐ ngăl năth ăXIăđƣăch ărõăm cătiêu,ănhi măv ăc aăn nă
giáoăd căn
cătaătrongăgiaiăđo nă2011-2015: ắPhátătri n,ănơngăcaoăch tăl
giáoă d că vƠă đƠoă t o,ă ch tă l
ngă
ngă ngu nă nhơnă l c;ă phátă tri nă khoaă h c,ă côngă
ngh ăvƠăkinhăt ătriăth cầăNơngăcaoăch tăl
ngăngu nănhơnăl căđápă ngăyêuă
c uăc aăcôngăcu căCNH, HĐH,ăh iănh păkinhăt ăqu căt ăc aăđ tăn
c”.
Ngh ăquy tăs ă29-NQ/TW ngày 04-11-2013ăc aă BanăCh păhƠnhăTrungă
ngăĐ ngăv ăđ iăm iăcĕnăb n,ătoƠnădi năgiáoăd căvƠăđƠoăt o,ăđápă ngăuă
c uă cơngă nghi pă hóa,ă hi nă đ iă hóaă trongă đi uă ki nă kinhă t ă th ă tr
h
ngă đ nhă
ngă xƣă h iă ch ă nghĩaă vƠă h iă nh pă qu că t ă đƣă nêuă gi iă pháp:ă ắNơngă cao
nh n th c v vai trò quy t đ nh ch t l
ngăgiáoăd c và đƠo t o c a đ i ngǜ
nhà giáo và CBQLGDầăPhátătri năđ iăngǜănhƠăgiáoăvƠăCBQL,ăđápă ngăyêuă
c uăđ iăm iăgiáoăd căvƠăđƠoăt o.ăXơyăd ngăquyăho ch,ăk ăho chăđƠoăt o,ăb iă
d
ngăđ iăngǜănhƠăgiáoăvƠă CBQLGD g năv iănhuăc uăphátătri năkinhăt -xã
h i,ă b oă đ mă ană ninh,ă qu că phòngă vƠă h iă nh pă qu că t .ă CBQLGD cácă c pă
ph iăquaăđƠoăt oăv ănghi păv ăqu nălỦ”.
Chi nă l
că phátă tri nă giáoă d că 2011ă ậ 2020 đƣă nêuă rõă gi iă phápă thenă
ch tăđ ăphátătri năgiáoăd călƠ:ăắPhátătri năđ iăngǜănhƠăgiáoăvƠăCBQLGD”ă.
CBQLGDă đ
că xemă lƠă đ iă ngǜă tiênă phongă d nă d t s ă phátă tri nă
GD&ĐT, bi nă ch ă tr
n
ngă vƠă m că tiêuă phátă tri nă giáoă d că c aă Đ ng,ă NhƠă
că thƠnhă hi nă th c.ă Ho tă đ ngă c aă đ iă ngǜă CBQLGDă trongă nhƠă tr
quy tă đ nhă s ă thƠnhă côngă c aă nhƠă tr
ngă
ng.ă Doă v y đ iă ngǜă CBQLGDă nhƠă
2
tr
ngă c nă đ
că tĕngă c
ngă nĕngă l că qu nă lỦ. Đ iă v iă tr
phátătri năđ iăngǜăCBQLGDăđápă ngăyêuăc uăqu nălỦănhƠătr
đo n CNH,ă HĐHă đ tă n
ch
că vƠă h iă nh pă qu că t , đ ă s că th că hi nă đ iă m iă
călơuădƠi.
Trongănh ngănĕmăqua, côngătácă QLGD,ă qu nălỦănhƠă tr
đápă ngăđ
ngă đƣă c ă b nă
căyêuăc uăđ ăra.ăTuyănhiên,ăsoăv iăs ăphátătri năkinhăt ă- xƣăh iăvƠă
yêuă c uă đ iă m iă QLGD,ă đ iă ngǜă CBQLă tr
ngă THCS thìă đ iă ngǜă CBQLă
ngă THCSă huy nă Đĕkă Glei v nă ch aă th că s ă đápă ngă đ
m i.ă Vi că nghiênă c uă ho tă đ ngă b iă d
tr
ng trong giai
ngătrìnhăgiáoăd căph ăthơngăsauănĕmă2015ălƠănhi măv ăvừaăcóătínhăc pă
báchăvừa cóătínhăchi năl
tr
ngă THCS,ă vi că
că uă c u đ iă
ng nĕngă l c đ iă ngǜă CBQL các
ngăTHCSătrênăđ aăbƠnăhuy năĐĕkăGlei, t nh Kon Tum đápă ngăđ
căyêuă
c uăv ăqu nălỦăgiáoăd cătrongătìnhăhìnhăm i lƠăm tăv năđ ămangătínhăc păthi t.
Doăđóăđ ătƠi:ăắBiện pháp quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực quản lý của
đội ngũ cán bộ quản lý trường Trung học cơ sở huyện Đăk Glei, tỉnh Kon
Tum”ăđ
căl aăch năđ ănghiênăc u.
2.ăM căđíchănghiênăc u
Trênăc s ăv năd ng lý lu n v ăqu nălỦăgiáoăd căvƠăth cătr ngănĕngăl că
qu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQL tr
d
ngăTHCS, đ ăxu tăcácăbi năphápăqu nălỦăb iă
ngă nĕngă l că qu nă lỦă cho đ iă ngǜă CBQLă cácă tr
ngă THCSă huy nă Đĕkă
Glei, t nhăKonăTumăđápă ngăyêuăc uăđ iăm iăgiáoăd căph ăthôngătrongăgiai
đo năhi nănay.
3.ăKháchăth ănghiênăc uăvƠăđ iăt
ngănghiênăc u
3.1.ăKháchăth ănghiênăc u
Ho tăđ ngăb iăd
ng nĕngăl căqu nălỦ đ iăngǜăCBQLăcácătr
ngăTHCSă
huy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTum.
3.2.ăĐ iăt
ngănghiênăc u
Bi nă phápă qu nă lỦă ho tă đ ngă b iă d
ng nĕngă l că đ iă ngǜă CBQLă cácă
3
tr
ngăTHCSăhuy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTum.
4.ăăPh măviănghiênăc u
- Đ ă tƠiă ch ă y uă t pă trungă vƠoă nghiênă c uă cácă bi nă pháp c aă Phòngă
GD&ĐT b iăd
ngă nĕngăl căqu nălỦăcho đ iăngǜăCBQLăcácătr
ngăTHCS
huy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTum.
- Bi năpháp đ xu t cho giaiăđo nă2016 - 2020.
- Th i gianăkh o sát: 3ănĕmă(2013 ậ 2015).
5.ăGi ăthuy tăkhoaăh c
Th cătr ngăđ iăngǜăCBQLăcácătr
ngăTHCS huy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonă
Tumă cònă h nă ch ă v ă nĕngă l că qu nălỦ,ă côngă tácă b iăd
ngă ch aă đ
hi năth
căcácăbi năphápăkh ă
ngăxuyênăvƠăch aăcóăchi uăsơu.ăN uăđ ăxu tăđ
că th că
thiăvƠăápăd ngăđ ngăb ăthìăcóăth ăxơyăd ngăvƠăphátătri năđ iăngǜăCBQLăcácă
tr
ngăTHCSăhuy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTumăđápă ng đ
lỦătr
ngăh c,ăgópăph nănơngăcaoăch tăl
căyêuăc uăv ăqu nă
ngăgiáoăd c.
6.ăNhi măv ănghiênăc u
6.1.ă Nghiênă c uă lỦă lu nă v b iă d
CBQLătr
ngă nĕngă l c qu nă lỦă c aă đ iă ngǜă
ngăTHCS.
6.2.ă Đánhăgiáă th că tr ngă côngă tácă b iăd
CBQLăcácătr
ngănĕngă l că qu nălỦăđ iăngǜă
ngăTHCSăhuy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTum.
6.3.ăĐ ăxu tăcácăbi năpháp b iăd
đ iăngǜăCBQLăcácătr
ngăănĕngăl căqu nălỦănhƠătr
ngăchoă
ngăTHCSăhuy năĐĕkăGlei, t nhăKonăTum,ăđ ngăth iă
kh oănghi mătínhăc p thi tăvƠătínhăkh ăthiăc aăcácăbi năphápăđ ăxu t.
7. Ph
ngăphápănghiên c u
7.1.ăNhómăcácă ph
ngăphápănghiênăc uălỦălu n:ăBaoăg măcácă ph
ngă
phápăphơnătích,ăt ngăh p,ăh ăth ngăhóaăcácăch ăth ,ăngh ăquy tăc aăĐ ng,ăNhƠă
n
c,ăc aăngƠnhăGD&ĐT, sách vƠă cácă tƠiăli uăvĕnăb năcóăliênăquanăđ ă xơyă
d ngăc ăs ălỦălu năc aăv năđ ăb iăd
ngănĕngăl căqu nălỦăc aăđ iăngǜăCBQLă
4
tr
ngăTHCS.
7.2.ăNhómăcácăph
ngăphápănghiênăc uăth căti n: S ăd ngăph
ngăphápă
đi uătra,ăph ngăv n,ăt ngăk tăkinhănghi m,ăxinăỦăki năchunăgiaănhằmăkh oă
sát,ăphơnătích,ăđánhăgiáăth cătr ng và gópăph năđ ăxu tăbi năphápăqu nălỦ.
7.3.ă Nhómă cácă ph
ngă phápă x ă lỦă thơngă tin: S ă d ngă ph
ngă phápă
th ngăkêătốnăh c,ăs ăđ ,ănhằmăx ălỦăk tăqu ănghiênăc u.
8. C uătrúcălu năvĕn
- Ph năM ăđ u
- Ph năN iădungă(g mă3ăch
+ă Ch
ng)
ngă 1.ă C ă s ă líă lu nă c aă qu nă lỦă ho tă đ ngă b iă d
qu nălỦăchoăđ iăngǜăcánăb ăqu nălỦătr
+ăCh
ngătrungăh căc ăs
ngă2.ăTh cătr ngăqu nălỦăho tăđ ngăb iăd
choăđ iăngǜăcánăb ăqu nălỦătr
ngă nĕngă l că
ngănĕngăl căqu nălỦă
ngătrungăh căc ăs ăhuy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonă
Tum
+ăCh
ngă3. Bi năphápăqu nălỦăqu nălỦăho tăđ ngăb iăd
qu nălỦăchoăđ iăngǜăcánăb ăqu nălỦătr
t nhăKonăTum
- Ph năK tălu năvƠăKhuy năngh
- TƠiăli uăthamăkh o
- Ph ăl c
ngănĕngăl că
ngătrungăh căc ăs ăhuy năĐĕkăGlei,ă
5
CH
C ăS
D
LÝ LU N V
NG 1
QU N LÝ HO TăĐ NG B I
NGăNĔNG L C QU N LÝ CHO Đ IăNGǛ CÁN
B
QU N LÝ TR
NG TRUNG H C C ăS
1.1. KHÁI QUÁT V NăĐ ăNGHIểNăC U
Hi nănay,ăhòaă chungăvƠoănhi măv ăphátătri năkinhăt ,ăvĕnăhóa,ăxƣă h i,ă
xơyăd ngăm tăn năgiáoăd cădơnăch ,ăhi năđ i,ăgópăs căđ căl căvƠoăcơngăcu că
xơyăd ngăkinhăt ă-ăxƣăh iăđangălƠăm cătiêuăph năđ uăc aăĐ ng,ănhƠăn
căvƠă
c aătoƠnădơnăt c.ăMu năgiáoăd căth căhi năt tăs ăm nhăc aămình,ăbênăc nhă
vi că đ iă m iă toƠnă di nă t tă c ă cácă khơuă từă QL,ă đƠoă t oă đ nă c ă s ă v tă ch t,ă
ph
ngăti năd yăh c,ăm tătrongănh ngăđi uăquanătr ngăc năph iălƠmăchínhălƠă
xơyăd ngăđ iăngǜăCBăgiáoăd căđ ăv ăs ăl
ng,ăđ ngăb ,ăh pălỦăv ăc ăc u,ăcóă
trìnhăđ ăchunămơnăvƠăphẩmăch tăđ oăđ căt t.ăTrongăđó,ăvi căđ iăm iăQLă
nóiăchungăvƠăđ iăm iăcáchăth căb iăd
ng,ăđƠoăt oăđ ănơngăcaoăch tăl
ngă
đ iăngǜăCBăQLăgiáoăd căđangălƠăv năđ ăthuăhútăs ăquanătơmăhƠngăđ uăc aăcácă
nhƠăgiáoăd c,ănhƠăQL.
1.1.1. Các nghiênăc u trên th ăgi i
Trênăth ăgi iăđƣăcóănhi uăcơngătrìnhănghiênăc uăv ăQLăgiáoăd căc aăcácă
tácă gi ă khácă nhauă nh :ă Những vấn đề qu n lý trường học (P.V Zimin, M.I
Kôđak p,ă N.Iă Xaxêđôt p);ă C s l luận của khoa học Q giáo d c (M.I.
Kôđak p);ă Qu n lý giáo d c quốc dân trên địa bàn huyện (M.I.ă Kôđak p,ă
M.LăProtnôp,ăP.VăKhuđômixki)ầ
Th căhi năqu n lỦăd aătrênăchuẩnălƠăm tăxuăth ăđƣăvƠăđangădi năraătrongă
quáă trìnhă c iă cáchă giáoă d că ă nhi uă n
quanhăv năđ ăch tăl
ngăc aăng
c,ă vƠă đƣă cóă nhi uă nghiênă c uă xungă
iăqu nălỦăsoăv iăchuẩnăđ ăra.ăĐi măchungă
c aăcácăchuẩnălƠăđ aăraănh ngăyêuăc uă(tiêuăchuẩn,ătiêuăchí)ămƠăng
iăqu nălỦă
6
tr
ngăh căc năcó,ăc năbi tăvƠăc năph iălƠm.ăM iăqu căgiaăxơyăd ngăvƠăphátă
tri năchuẩnătheoăm tăcáchăti păc năriêngănh ngăđ uăquyăđ nhăv ămặtăđ nhătínhă
nh ngăyêuăc uăc năđ tăđ
căv ămặtăki năth c,ăkỹănĕng,ănĕngăl c,ăgiáătr ăvƠă
phẩmăch tăcáănhơnăđ iăv iăng
MỹălƠă m tătrongăs ăn
iăQLGD.
căđ uătiênăxơyăd ngăchuẩnătrongăgiáoăd c,ăh uă
h tăcácălĩnhăv căgiáoăd căđ uăxơyăd ngăvƠăbanăhƠnhăchuẩn,ăth căhi năQLGDă
d aăvƠoăchuẩn,ăbanăhƠnhăcácăvĕnăb năphápălỦăquyăđ nhăv ăchuẩn,ănêuărõăcácă
yêuăc u,ătiêuăchíăchoăcácăđ iăt
đ
ngăc aăchuẩn.ăCácăđ iăt
căcácăyêuăc u,ătiêuăchíăc aăchuẩnănghĩaălƠăđƣăđápă ngăđ
ngăc aăchuẩnăđ tă
căđi uăki năc nă
c aăch ăth ăqu nălỦ.ăNh ăv yăchuẩnălƠăcôngăc ăđ ăch ăth ăqu nălỦăxácăđ nhă
đ iăt
ngăqu nălỦăcóăđápă ngăđ
căyêu c uăc aăch ăth ăhayăkhông.ăTh căhi nă
qu nălỦăd aăvƠoăchuẩnăđ măb oăs ăcôngăkhai,ăminhăb ch,ăkhôngătùyăti n,ălƠă
c ăs ăđ măb oăch tăl
nhƠătr
ngăho tăđ ngăgiáoăd c.ăChuẩnăđòiăh iăng
iăqu nălỦă
ngăph iălnălnătheoăchuẩn,ăd aăvƠoăchuẩnăđ ăđi uăhƠnhăho tăđ ngă
c aănhƠătr
ng.ăCơngătácăki mătra,ăđánhăgiáăcǜngăph iătuơnăth ănghiêmăngặtă
cácătiêuăchuẩn,ătiêuăchíăm iăkhiăki mătra,ăthanhătraăgiáoăd c.
1.1.2.ăCácănghiênăc uă trongăn
c
M tăs ăvĕn Th căsỹăKhoaăh căgiáoăd cănghiênăc uăchuyênăsơuăv ăvi că
nângă caoă nĕngă l c,ă b iă d
ngă nĕngă l că c aă đ iă ngǜă CBQLă cácă tr
ngă ph ă
thôngănh : Các biện pháp qu n lý nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL
trường TảCS huyện ộc ảà, tỉnh ảà Tĩnh c aătácăgi ăPh măĐ căT
2007;
ột số gi i pháp phát tri n đội ngũ CBQ
ng,ănĕmă
các trường Trung học c s
huyện Triệu S n, tỉnh Thanh ả a c aătácăgi ăLêăPhúăLong,ănĕmă2010;ă
ột số
gi i pháp nâng cao chất lượng đội ngũ CB Q các trường Trung học c s
huyện Yên ịnh, tỉnh Thanh ả a c aătácăgi ăTr nhăH ngăS n,ănĕmă2010;ăQu n
lý ho t động bồi dưỡng đội ngũ cán bộ qu n lý trường Ti u học t i Trung tâm
Ảiáo d c thường xuyên tỉnh Thái Nguyên c aă tácă gi ă Nguy nă Th ă Nga,ă nĕmă
7
2014; Qu n lý ho t động bồi dưỡng nghiệp v qu n lý cho hiệu trư ng các
trường TảCS huyện ảữu ũng, Tỉnh
ng S n c aătácăgi ăHƠăVĕnăCông,ănĕmă
2013.ăCácălu nătrênăđƣănghiênăc uăcácăbi năphápănơngăcaoăch tăl
cánăb ăqu nălỦăgiáoăd că ăcácătr
ngăđ iăngǜă
ngăăph ăthơng.ăTuyănhiênătrongăcácălu năvĕnă
nóiătrênăch aăđ aăraăcácăgi iăphápăc ăth ăgi iăphápăchoăcôngătácăqu nălỦăho tă
đ ngăb iăd
ngăcánăb ăqu nălỦăđ ăđápă ngăyêuăc uăđ iăm iătoƠnădi năgiáoăd că
vƠăđƠoăt oătheoăNgh ăquy tă29/NQăc aăTrungă
ng vƠăcóănhi uăđi măch aăphùă
h păv iătìnhăhìnhăth căt ăc aăngƠnhăGD&ĐTăhuy năĐĕkăGlei,ăt nhăKonăTum.
Chínhăvìăv yătơiăđƣăch năvƠănghiênăc uăthêmăv ăv năđ ăqu nălỦăho tăđ ngăb iă
d
ngăcánăb ăqu nălỦăb căTHCSăc aăhuy năĐĕkăGleiăđápă ngăđ
căyêuăc uăđ iă
m iăcĕnăb nătoƠnădi năgiáoăd căvƠăđƠoăt oăhi nănay.
1.2. CÁC KHÁI NI M CHÍNH C A Đ TÀI
1.2.1.ăQu nălỦ
a. Khái niệm
Theoănghĩaăg căHánăVi tăc aătừă"qu n lý"ăđ
căchi tăt ănh ăsau:ăắqu n”ă
lƠătrôngănom,ăắlý”ălƠăs păđặtăloăli uăcôngăvi c.ăQu nălỦăvừaălƠăkhoaăh căvừaălƠă
ngh ăthu tăđangălƠăv năđ ăthuăhútăquanătơmănhi uănh tăc aăcácănhƠăqu nălỦăvƠă
cácănhƠănghiênăc uălỦălu năqu nălỦ.
Henri Fayol (1984-1925),ăchaă đẻă c aă thuy tăqu nălỦăhƠnhăchínhăđƣăthuă
hẹpăkháiăni măqu nălỦ,ăxemăđóălƠăcácăch cănĕngăc ăb n:ăắQu n lý hành ch nh
là dự báo và lập kế ho ch, tổ chức và điều hành, n b o toàn cấu trúc xác
định của chúng, duy trì chế độ ho t động, thực hiện điều khi n phối hợp và
ki m tra” [,tr103].ă Khiă nóiă đ nă qu nă lỦ,ă Cácă Mácă víă ho tă đ ngă nƠyă nh ă lƠă
cơngăvi că c aă ng
iănh că tr
ng,ăôngăvi t:ăắ ột nghệ sĩ vĩ cầm thì tự điều
khi n mình cịn dàn nh c thì cần nh c trư ng” [,tr5].
Theoăquanăni măc aătácăgi ăTr năKi m:ăắQu n lý là những tác động của
chủ th qu n lý trong việc huy động, phát huy, kết hợp, sử d ng, điều chỉnh,
điều phối các nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực) trong và ngoài tổ chức
8
(chủ yếu là nội lực) một cách tối ưu nhằm đ t m c đ ch của tổ chức với hiệu
qu cao nhất” [18,tr8].
PGS.TSăĐặngăQu căB oăthìăchoărằng:ăắCơng tác qu n lý lãnh đ o một tổ
chức xét cho cùng là việc thực hiện hai quá trình liên hệ chặt chẽ với nhau:
qu n và lý. Quá trình “qu n” gồm sự coi s c, gìn giữ, duy trì hệ
tr ng thái
ổn định, quá trình “lý” gồm việc sửa sang, sắp xếp. đổi mới đưa vào hệ phát
tri n”ă[4, tr14].
Tómăl i,ătaăcóăth ăhi uăm tăcáchăchungănh tăv ăqu nălỦălƠ:ă“Tác động c
định hướng, c chủ đ ch của chủ th qu n lý (người qu n lý) đến khách th
qu n lý (người bị qu n lý) trong một tổ chức nhằm làm cho tổ chức vận hành
và đ t được m c đ ch của tổ chức”.
Tuyă cóă nhi uă cáchă đ nhă nghĩaă khácă nhau,ă songă ắqu nă lỦ”ă cóă chungă
nh ngăd uăhi uăch ăy uăsauăđơy”:
- Ho tăđ ngăqu nălỦăđ căti năhƠnhătrongăm tăt ăch căhayăm tănhómăxƣăh i.
- Ho tăđ ngăqu nălỦălƠănh ngătácăđ ngăcóătínhăh
ngăđích.
- Ho tăđ ngăqu nălỦălƠănh ngătácăđ ngăph iăh păn ăl căc aăcácăcáănhơnă
nhằmăth căhi năm cătiêuăc aăt ăch c.
b. Chức năng của quản lý
Có 4 ch că nĕngă qu nă lỦă ch ă y u:ă K ă ho chă hóa,ă t ă ch c,ă lƣnhă đ oă vƠă
ki mătra.
+ăCh cănĕngăk ăho chăhóa
K ăho chăhóaălƠăqătrìnhăv chăraăcácăm cătiêuăvƠăquy tăđ nhăcáchăth c,ă
gi iăphápăth căhi năđ ăđ tăđ
căcácăm cătiêu.ăĐơyălƠăv năđ ăquanătr ngătrongă
cácăch cănĕngăqu nălỦ,ăb iăvìănóăg năli năv iăvi căl aăch năch
đ ngăc aăt ăch c,ăđ năv ătrongăt
ngătrìnhăhƠnhă
ngălai.
+ Chức năng tổ chức
T ăch călƠăqătrìnhăphơnăcơng,ăph iăh păcácănhi măv ăvƠăngu năl căđ ă
đ tăđ
căm cătiêuăđ ăra.ăVìăv y,ăkhiăng
iăqu nălỦăđƣăl păxongăk ăho chăh ă
9
c năph iăchuy năhóaănh ngăỦăt
ngă yăthƠnhăhi năth c.ăN uăcóăđ
căm tăt ă
ch călƠnhăm nhăs ăcóăỦănghĩaăquy tăđ nhăđ iăv iăs ăchuy năhóaănƠy.
+ Chức năng lãnh đ o
Lƣnhă đ o,ă ch ă đ oă lƠă quáă trìnhă tácă đ ngă gơyă nhă h
ngă đ nă cácă thƠnhă
viên trongăt ăch c,ălƠmăchoăh ăth căhi năm iăcôngăvi căđ uăh
ngăđ năm că
tiêuăchungăc aăt ăch căđƣăđ ăra.
+ Chức năng ki m tra
Ki mătraălƠăm tăqătrìnhăthi tăl păcácăc ăch ăthíchăh păđ ăđ măb oăđ tă
đ
căcácăm cătiêuăc aăt ăch c.ăKi mătraălƠăho tăđ ngăc aăch ăth qu nălỦătácă
đ ngă đ nă kháchă th ă qu nă lỦ.ă Thơngă quaă đó,ă m tă cáă nhơnă hoặcă m tă nhómă
ng
iăcóăth ătheoădõi,ăgiámăsátăđánhăgiáăk tăqu ăcácăho tăđ ngăc aăt ăch c.ă
Thôngăth
ng,ăk tăqu ăho tăđ ngăc aăt ăch căph iăphùăh păv iănh ngăngu nă
l căđ uăt ,ăn uăk tăqu ăkhôngăt
ngă ngăc năph iăti năhƠnhănh ngăho tăđ ngă
đi uăch nh.
TheoălỦăthuy tăh ăth ngăthìăki mătraălƠăquáătrìnhăthi tăl păm iăliênăh ăng
că
trongăqu nălỦ,ăvìăv yăcóăth ănóiăkhơngăcóăki mătraăthìăkhơngăcóăqu nălỦ.
Tómăl i,ătaăcóăth ăhi uăm tăcáchăchungănh tăv ăqu nălỦălƠ:ăắTácăđ ngăcóă
đ nhăh
ng,ăcóăch ăđíchăc aăch ăth ăqu nălỦă(ng
qu nălỦă(ng
vƠăđ tăđ
iăqu nălỦ)ăđ năkháchăth ă
iăb ăqu nălỦ)ătrongăm tăt ăch cănhằmălƠmăchoăt ăch căv năhƠnhă
căm căđíchăc aăt ăch c,ătheoăỦăchíăc aăng
iăqu nălỦ”.
Qătrìnhăqu n lỦăth ăhi năquaăs ăđ ă1.1:
Côngăc ăQL
Ch ăth ăQL
Ph
Môiătr
ngăqu nălỦ
Kháchăth ăQL
ngăphápăQL
S đồ 1.1. Quá trình qu n lý
M cătiêuăQL
10
1.2.2.ăQu nălỦăgiáoăd c
QLGDă lƠă m tă b ă ph năquană tr ngă c aă qu nă lỦăxƣă h i.ă Cácă nhƠă nghiênă
c uălỦălu năchoărằngăQLGDălƠăs ătácăđ ngăcóăỦăth c,ăcóăm căđíchăc aăch ăth ă
qu nă lỦă đ nă kháchă th ă qu nă lỦă nhằmă đ aă ho tă đ ngă s ă ph mă c aă h ă th ngă
giáoăd căđ tăđ
căk tăqu ămongămu năm tăcáchăcóăhi uăqu ănh t.
Tácăgi ăTr năKi mă[18, tr.36-39]ăchoărằngă:
- Đ iăv iăc păvĩămôă:ăắQ ẢD được hi u là những tác động tự giác (c ý
thức, c m c đ ch, c kế ho ch, c hệ thống, hợp quy luật) của chủ th qu n
lý đến tất c các mắt x ch của hệ thống (từ cấp cao nhất đến các c s giáo
d c là nhà trường) nhằm thực hiện c chất lượng và hiệu qu m c tiêu phát
tri n Ảiáo d c và ào t o thế hệ trẻ mà xã hội đặt ra cho ngành Ảiáo d c”.
- Đ iăv iăc păviămô:ăắQ ẢD thực chất là những tác động của chủ th
qu n lý vào quá trình giáo d c nhằm hình thành và phát tri n nhân cách học
sinh theo m c tiêu đào t o của nhà trường”.
Cácă tácă gi ă Nguy nă Th ă Mỹă L c,ă Đặngă Qu că B o,ă Nguy nă Qu c Chí,
Nguy năSỹăTh ,ăNguy năTr ngăH uăchoărằng:ăắquan niệm về Q ẢD c th
c những cách diễn đ t khác nhau, song trong mỗi cách định nghĩa đều đề
cập tới các yếu tố c b n: chủ th Q ẢD, khách th Q ẢD, m c tiêu Q ẢD,
ngồi ra cịn ph i k tới cách thức (phư ng pháp Q ẢD) và công c (hệ
thống văn b n quy ph m pháp luật) Q ẢD” [19, tr.16-17].
Từă nh ngă kháiă ni mă trên,ă cóă th ă hi uă chungă nh tă v ă QLGDă nh ă sau:ă
QLGDălƠă h ă th ngănh ngătácă đ ngăcóăm căđích,ăcóăk ă ho ch,ăh păquyălu tă
c aăch ăth ăqu nălỦănhằmăt ăch c, đi uăkhi năho tăđ ngăc aăkháchăth ăqu nălỦă
th căhi năcácăm cătiêuăgiáoăd căđƣăđ ăra.ăQLGDănóiăchungăđ uăh
s ăd ngăcóăhi uăqu ăcácăngu năl cădƠnhăchoăgiáoăd c,ănhằmăđ tăđ
ngăt iăvi că
cănh ngă
k tăqu ăcaoănh tătrongăvi căđƠoăt oăngu nănhơnăl căph căv ăyêuăc uăphátătri nă
KT-XHăc aăđ tăn
c.
11
1.2.3.ăQu nălỦănhƠătr
ng
Nhi mă v ăchínhă c aă đ iăngǜă CBQLă tr
NhƠă tr
ngăh că lƠă qu nă lỦănhƠă tr
ng.ă
ngă lƠă m tă thi tă ch ă xƣă h iă vƠă lƠă m tă t ă ch că chặtă ch ,ă lƠă c ă s ă
GD&ĐTăc aăngƠnhăgiáoăd c;ăn iătri năkhaiăth căhi năm iăch ătr
l i,ăchínhăsáchăc aăĐ ngăvƠăNhƠăn
ng,ăđ
ngă
căv ăGD&ĐT,ăn iădi năraăcácăho tăđ ngă
giáoăd c,ăd y-h căc aăth yăvƠătrò.
Qu nă lỦă nhƠă tr
qu nălỦănhƠăn
ngă lƠă QLGDă ă gócă đ ă hẹp,ă th că hi nă cácă ch că nĕngă
căv ăgiáoăd c.ăQu nălỦănhƠătr
ngăbaoăg măqu nălỦăgiáo viên,
qu nălỦăh căsinhă(HS),ăqu nălỦăquáătrìnhăd yăh c-giáoăd c,ăqu nălỦăc ăs ăv tă
ch tătrangăthi tăb ătr
h ăgi aănhƠătr
nhƠătr
ngăh c,ăqu nălỦătƠiăchínhătr
ngăh c,ăqu nălỦăm iăquană
ngăvƠăc ngăđ ng.ăCóăth ănêuăm tăvƠiăkháiăni măv ăqu nălỦă
ngăc aăcác nhƠănghiênăc uăgiáoăd c:
- Theo M-I-Kondakop:ăắQu n lý nhà trường là hệ thống xã hội sư ph m
chuyên biệt, hệ thống này đòi hỏi những tác động c ý thức, c kế ho ch và
hướng đ ch của chủ th qu n lý lên tất c các mặt của đời sống nhà trường,
đ đ m b o sự vận hành tối ưu xã hội-kinh tế và tổ chức sư ph m của quá
trình d y học và giáo d c thế hệ đang lớn lên” [, tr.94].
- Theoătácăgi ăPh măMinhăH c:ăắQu n lý nhà trường là thực hiện đường
lối giáo d c của
ng, trong ph m vi trách nhiệm của mình, tức là đưa nhà
trường vận hành theo nguyên lý giáo d c đ tiến tới m c tiêu giáo d c, m c tiêu
đào t o đối với ngành giáo d c, với thế hệ trẻ, với từng học sinh” [15, tr.23].
Từă nh ngă kháiă ni mă trên,ă cóă th ă kháiă quátă :ă Qu nă lỦă nhƠă tr
th ngănh ngătácăđ ngăh păquyălu tăc aăch ăth ăqu nălỦănhƠătr
ngă lƠă h ă
ngăđ năkháchă
th ă qu nă lỦă nhằmă đ aă cácă ho tă đ ngă gi ngă d y,ă h că t p,ă giáoă d că c aă ă nhƠă
tr
ngăđ tăt iăm cătiêuăphátătri năgiáoăd cănhƠătr
ng.
1.2.4. Đ iăngǜăcánăb ăqu nălỦ
a. Bồi dưỡng
Theo " Từ đi n tiếng Việt" thì bồi dưỡng, m tălƠ:ă àm cho tăng thêm sức
12
của c th bằng chất bổ. Chẳngă h n,ă nh :ă B iă d
d
ngă(Ti năc păchoăĕnău ngăb iăd
ngă s că khoẻ.ă Ti nă b iă
ng).ăHaiălƠ:ă àm cho tăng thêm năng lực
hoặc phẩm chất. [33;ătr.95]ăT ăch căgiáoăd căkhoaăh căvĕnă-hóaăc aăLiênăh pă
qu că(UNESCO)ăđ nhănghĩa:ă"B iăd
ngăv iăỦănghĩaănơngăcaoăngh ănghi p.ă
Quáă trìnhănƠyăch ădi năraă khiăcáă nhơnăvƠăt ăch că cóănhuăc uănơngăcaoăki nă
th căhoặcăkỹănĕngăchunămơnănghi păv ăc aăb năthơnănhằmăđápă ngănhuăc uă
laoăđ ngăngh ănghi p".ă"B iăd
ngăcóăth ăcoiălƠăqătrìnhăc pănh tăki năth că
vƠăkỹănĕngăcònăthi uăhoặcăl căh uătrongăm tăc păh c,ăb căh căvƠătr
đ
ngăh că
că xácă nh nă bằngă m tă ch ngă ch ".ă Xã hội ngày nay đang hướng tới việc
xây dựng "M tăxƣăh iăh căt p"ăvà "H căt păsu tăđ i"ăthì việc bồi dưỡng và tự
bồi dưỡng là một điều tất yếu và n ph i tr thành nhu cầu thường xuyên của
môi cá nhân.
Nh ăv y,ăb iăd
ngăth căch tălƠănh ngăho tăđ ngănhằmăb ăsungătriăth c,ă
kỹănĕngăđ ănơngăcaoătrìnhăđ ătrongălĩnhăv căchunămơnăbằngăm tăhìnhăth că
đƠoăt oănƠoăđó.
b. Đội ngũ
Ph mătrùăắđ iăngǜ”ăđ
cădùngăkháăr ngărƣiătrongăcácăt ăch căxƣăh iănh :ă
Đ iăngǜătríăth c,ăđ iăngǜănhƠăgiáo,ăđ iăngǜăCBQL...ăĐ iăTừăđi năti ngăVi tă
đ aăraăkháiăni m:ăắ ội ngũ là tập hợp số đông người cùng chức năng, nghề
nghiệp”ă[35, tr.659].
c. Cán bộ QLGD
Cóăth ăhi uăcánăb ăQLGDălƠăng
hoặcăm tăđ năv ătr
iăđ ngăđ uătrongăm tăt ăch c,ăc ăs ă
ngăh căđ ăđi uăhƠnhăcácăho tăđ ngăgiáoăd căc aăđ năv ă
đó.ăVìăv y,ăcánăb ăQLGDătr
că h tăph iălƠănhƠăgiáo,ăcóăkinhănghi mătrongă
th căti n,ătrongăchunămơnăvƠătrongănghi păv ăqu nălỦătr
ngăh c.
ắCán bộ Q ẢD giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức, qu n lý, điều
hành các ho t động giáo d c"ă(đi uă16ăLu tăGiáoăd c).
13
d. Bồi dưỡng CBQL
Chuyênă mônăc aăng
nĕngă c aă ng
iăqu nălỦăth ăhi nătrongăvi că th căhi năcácă ch că
iă qu nă lỦ.ă NhƠă qu nă lỦă mu nă th că hi nă đ
qu nălỦănhằmăd tăđ
că cácă ch că nĕngă
căm cătiêuăc aăb ămáyăđịiăh iănhƠăqu nălỦăph iăcóăki nă
th c,ă kỹă nĕng...ă v ă lĩnhă v că mìnhă qu nă lỦ.ă Đ ă th că hi nă t tă ch că tráchă c aă
mình,ă nhƠă qu nă lỦă c nă đ
că đƠoă t o,ă b i d
Tuyă nhiênă từă nhi uă nĕmă nay,ă chúngă taă th
ngă cácă ki nă th c,ă kỹă nĕngă đó.ă
ngă b ă nhi mă nh ngă ng
iă laoă
đ ngătíchăc c,ăcóănhi uăthƠnhătíchăvƠoăcácăv ătríăqu nălỦăb ămáy.ăH uăh tăh ă
khơngăđ
căđƠoăt oămƠăch ăy uălƠmăbằngăkinhănghi mătíchăluỹăđ
đ ng.ăVìăv yăh ăc năđ
căb iăd
cătrongălaoă
ngăv ăBDQLăđ ănơngăcaoănĕngăl căqu nălỦ,ă
ch ăđ oăcácăho tăđ ngăc aăđ năv .
B iăd
ngăQLălƠăb ăsungăcácăki năth c,ăc pănh tăki năth căvƠăkỹănĕngă
cịnăthi uăhoặcăl căh uănhằmănơngăcaoătrìnhăđ ,ăphátătri năthêmănĕngăl căđ ă
ng
iăqu nălỦăth căhi năt tăcácăch cănĕngăqu nălỦ,ăquaăđóăhoƠnăthƠnhăch că
tráchăđ
căgiao.
e. Năng lực quản lý của đội ngũ CBQLGD
- Nĕngă l că qu nă lỦ:ă Qu nă lỦă lƠă m tă ngh ă thu t,ă lƠă s ă k tă h pă nhu nă
nhuy năgi aălỦăthuy tăv ăQLGDăvƠăth căti năc ăs ăgiáoăd c.ăNg
gi iălƠăng
phátăhuyăđ
iăph iăbi tăphátăhuyăđ
iă QLGD
căs căm nhăc aătoƠnăt păth ,ătrongăđóăc nă
cănh ngămặtăm nhăc aătừngăcáănhơn,ăngĕnăngừaăvƠăh năch ăt iă
đaănh ngăy uăđi măc aăm iăcáănhơnătrongăt păth .ăCóăkh ănĕngăd ăbáoătr
nh ngă phátă sinhă tiêuă c că trongă t
că
ngă laiă doă nguyênă nhơnă ch ă quan,ă kháchă
quanătácăđ ngăđ năc ăs ăgiáoăd c.
1.2.5.ăB iăd
B iăd
ng nĕngăl c,ăb iăd
ngănĕngăl căqu nălỦ
ngălƠălƠmătĕngăthêmătrìnhăđ ăhi năcóăv ăki năth c,ăkỹănĕng,ăkinhă
nghi m.ăCóănhi uăhìnhăth căb iăd
xuyên,ăt ăh c,ăt ăb iăd
ngăkhácănhau:ăng năh n,ădƠiăh n,ăth
ngă
ngầăTrongăth iăđ iăngƠyănay,ăkhiămƠăkhoaăh căvƠă