A- C -nhi t
I-Các i l ng c b n .
i lng Kí hiu n v Dng c o
d i
l m;cm
thc một ,thc dây
Khi lng
m Kg, g.. Cân Rôbecvan,cân đòn .
Th tích
V M
3
,cm
3
Bình chia ,bình tràn .
Lực F N Lực kế
Trọng lực P N Lực kế
Khi lng riêng
D Kg/m
3
Cân và bình chia độ
Trng lng riêng
d N/m
3
Lực kế và bình chia độ
Nhiệt độ t
o
C Nhiệt kế
Vận tốc v m/s, km/h Tốc kế
Thời gian t S,phút.h Đồng hồ
II-Các công thức cơ bản.
*trọng lợng :P =10.m ( m là khối lợng tính bằng kg)
*khối lợng riêng :D = m.V Trọng lợng riêng : d = P/V
*Vận tốc : v=S/t
*Công cơ học A= F.S (F là lực tác dụng-S là độ dịch chuyển của vật)
Đơn vị: 1 J= 1N.m
*Công suất P= A/t (A là công - t là thời gian thực hiện công)
Đơn vị: 1W = 1J/s
*Lực đẩy Ac-si-met : F = d.V (d là trọng lợng riêng của chất lỏng,V là thể tích chất
lỏng bị vật chiếm chỗ)
*áp suất chất rắn : p = F/S (F là áp lực- S là diện tích mặt bị ép)
Đơn vị: 1P
a
= 1N/m
2
*áp suất chất lỏng: p = d.h(d là trọng lợng riêng của chất lỏng, h là độ cao cột chất lỏng)
*Công thức tính nhiệt lợng của vật thu vào hay mất đi: Q = m.C.
t (J)
*Công thức nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra: Q = m.q (q là năng suất tỏa nhiệt)
III-Một số chú ý:
*Kết quả tác dụng của lực là làm cho vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động
*Vật đứng yên hoặc chuyển động đều khi không có lực tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của
các lực cân bằng.
*Nhiệt chỉ truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.Sự truyền nhiệt dừng lại
khi nhiệt độ của các vật bằng nhau.
*Việc viết đúng phơng trình cân bằng lực và phơng trình cân bằng nhiệt là mấu chốt để giải
các bài toán cơ- nhiệt!
B-Quang học và vấn đề bảo toàn năng l ợng
I-Kiến thức quang học
1)ảnh tạo bởi các gơng
Loại gơng Tính chất của ảnh
Khác nhau Giống nhau
Gơng phẳng kích thớc bằng vật ảnh ảo ,không hứng đợc
trên màn
Gơng cầu lồi Nhỏ hơn vật
Gơng cầu lõm Lớn hơn vật
2)Phản xạ và khúc xạ ánh sáng
So
sánh
Hiện tợng
Phản xạ Khúc xạ
Khác
nhau
Tia sáng truyền trong một môi trờng Tia sáng truyền trong hai môi trờng
Góc tới bằng góc phản xạ Góc tới không bằng góc khúc xạ
Giống
nhau
*Tia sáng bị đổi phơng và chiều khi gặp bề mặt phân cách 2 môi trờng
*Khi góc tới tăng (giảm ) thì góc phản xạ và khúc xạ cũng tăng ( giảm)
*Góc tới bằng không thì ánh sáng không đổi phơng
* Tia phản xạ và tia khúc xạ cùng nằm trong mặt phẳng tới.
3)ảnh tạo bởi thấu kính
Vị trí của vật Đặc điểm của ảnh
TK Hội tụ TK Phân kì
d < f ảnh ảo,cùng chiều và lớn hơn vật ảnh ảo , cùng chiều,
nhỏ hơn vật và luôn nằm
trong khoảng tiêu cự
f < d < 2f ảnh thật ,ngợc chiều và lớn hơn vật
2f < d ảnh thật , ngợc chiều và nhỏ hơn vật
4)Các dụng cụ quang học
Dụng cụ Loại kính Công dụng ảnh thu đợc
Ghi chú
Máy ảnh TKHT Chụp ảnh ảnh thật, nhỏ hơn vật *Kính phù hợp
mắt cận C
v
= F
Kính cận TKPK Nhìn vật ở xa ảnh ảo ,nhỏ hơn vật
Kính lão TKHT Nhìn vật ở gần ảnh ảo, lớn hơn vật
Kính lúp TKHT Quan sát vật nhỏ ảnh ảo, lớn hơn vật
II-Chuyển hóa năng l ợng
*Các dạng năng lợng chỉ nhận biết đợc khi chuyển hóa thành cơ năng hoặc nhiệt năng
*Các vật mang năng lợng là các vật có khr năng thực hiện công.
Nơi xảy ra chuyển hóa
năng lợng
Quá trình chuyển hóa năng lợng
Pin, acqui Hóa năng => điện năng
Đi-na-mô xe đạp Cơ năng => điện năng
Pin mặt trời Quang năng =>điện năng
Động cơ điện Điện năng => cơ năng
Máy phát điện Cơ năng=>điện năng
Máy biến thế Điện năng (ở sơ cấp) => Điện năng ( thứ cấp)
Nhà máy nhiệt điện Nhiệt năng(nhiên liệu) => cơ năng( rôto) =>điện năng
Nhà máy thủy điện Cơ năng ( của dòng nớc) =>cơ năng ( rôto) => điện năng
Điện hạt nhân Năng lợng hạt nhân => điện năng
Điện gió Cơ năng ( của gió) =. điện năng
Bài tập trắc nghiệm -Cơ ,nhiệt ,năng l ợng và quang học
1.Hai xe cùng xuất phát từ A để về B.Vận tốc xe thứ nhất là 16km/h,vận tốc xe thứ
hai là 5m/s.Xe nào đến B trớc?
A.Xe thứ nhất B.Xe thứ hai
C.Hai xe đến B cùng lúc D.Không xác định đợc
2.Một xe chuyển động thẳng đều,sau 20 phút đI đợc quãng đờng 20km.Vận tốc của xe là:
A.10m/s B. 40km/h C. 4m/s D. 60km/h
3.Vận tốc của ánh sáng truyền trong không khí là:
A.3.10
5
km/h B. 3.10
6
km.h C. 3.10
8
m.s D. 3.10
4
phút/km.
4. Công thức tính công cơ học là:
A. A=N.m B. J= m.N C. A= F.S D. A= F/S
5. Kết quả tác dụng của lực là:
A. Làm vật chuyển động B. Làm vật có quán tính
C.Làm tăng quán tính của vật D. Làm biến đổi vận tốc cuả vật.
6. áp suất do vật rắn gây ra đợc tính bởi công thức:
A. p = 10m B. p = F/S C. p = F.S D. p = d.h
7. Công thức tính lực đẩy lên các vật đặt trong lòng chất lỏng là:
A. F = A/S B. F = N.m
3
C. F = d.V D. F= v.t
8. Công thức tính khối lợng riêng của một vật là:
A. D = 10d. B. D = kg/m
3
C. D = m.V D. D = m/V
9.Trọng lợng của một vật nặng 250 g là:
A.250N B. 2,5 N C. 25 N. D. 205N
10.Khối lợng riêng của sắt là ;
A. 7800kg.m
3
B. 7800kg/m C. 7800 kg.m
2
D. 7800kg/m
3
11.Công thức tính trọng lợng riêng của một vật là:
A. d = P/V B. d = D/10 C. d = N/m
3
D. D= m/V
12. Một vật có khối lợng riêng là 800 kg/m
3
.Trọng lợng riêng của vật đó là:
A. 80 N/m
3
B. 800 N/m
3
C. 8000N/m
3
D. 800kg.m
3
13. Có thể đo trọng lợng của một viên sỏi bằng dụng cụ gì?
A. Lực kế B.Nhiệt kế
C. Đòn bẩy D. Bình chia độ
14.Máy cơ đơn giản nào không cho lợi về lực?
A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy
15. Dụng cụ nào dới đây không phảI là đòn bẩy?
A. CáI kéo B. CáI ca C.Cái kìm D. Cái mở nút chai
16.Dùng đòn bẩy để nâng một vật lên cao ,làm nh thế nào thì có lợi?
A. Tăng lực tác dụng B. Dịch điểm tựa về gần vật
C. Dịch điểm tựa ra xa vật D. Giảm độ dài của đòn bẩy
17.Để đổ đầy bể nớc thể tích 2,8m
3
cần đổ bao nhiêu thùng 20 lít?
A. 84 thùng B. 140 thùng C. 280 thùng D. 560 thùng
18. khối lợng riêng của nớc là 1000kg/m
3
. Trọng lợng của 0,4 lít nớc là bao nhiêu?
A. 0,4 N B. 4N C. 40N D. 0,4 kg
19. Lực hút của nam châm có đơn vị là gì?
A. N B. N/m C. N.m D. J/s
20. Sử dụng mặt phẳng nghiêng để đa vật nặng 51kg lên cao ,dùng lực thế nầo thì có lợi?
A.> 510N B. < 510 N C. = 510 N D. ít nhất = 510 N
21. Một bom bia 20 lít sẽ rót đầy bao nhiêu cốc 250ml?
A. 40 cốc B. 50 cốc C. 80 cốc D. 120 cốc
22. Viên gạch kích thớc 5 X 10 X 25 cm,khối lợng 2,5kg sẽ có khối lợng riêng là :
A. 20 000N/m
3
B. 2 500N/m
3
C. 2 000N/m
3
D. 250 N/m
3
23. Một vật có khối lợng 200g nằm trên mặt đất với diện tích tiếp xúc 100 cm
2
.áp suất do
vật đó tác dụng lên mặt đất là:
A. 100 P
a
B. 200 P
a
C. 300 P
a
D. 2P
a
24. Đổ nớc vào một bình chia độ đến vạch 55 cm
3
sau đó thả vào bình một hòn đá ,nớc
dâng lên vạch 100 cm
3
.Thể tích của hòn đá là:
A. 45 cm
3
B. 55 cm
3
C. 100 cm
3
D. 155 cm
3
25. Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dới đây?
A. 36m/s B. 36 000m/s C. 100m/s D. 10m/s
26. Một học sinh dùng thớc có ĐCNN là 1 cm để đo chiều dài lớp học.Cách ghi kết quả nào
dới đây là đúng?
A. 5m B. 50dm C. 500 cm D. 50,0 dm
27. Một học sinh đo chiều dài cuốn SGK bằng thớc có ĐCNN là 2 cm.Cách ghi kết quả nào
là đúng?
A. 240 mm B. 23 cm C. 24 cm D. 24,0 cm
28. Hai khối kim loại A và B có tỷ số khối lợng riêng là 2/5 và tỷ số khối lợng tơng ứng là
3/5.Tỷ số thể tích của A và B là :
A. 2/3 B. 3/2 C.5/2 D. 5/3
29. Độ cao của chất lỏng trong một bình chứa là 7cm.Điểm A cách đáy bình 1 cm và điểm
B ở cách mặt thoáng chất lỏng 1 cm.Tỷ số áp suất chất lỏng tại hai điểm A và B là :
A. 1:1 B. 1:7 C. 1:6 D. 6:7
30. Để kiểm tra kích thớc của cuốn sách có số liệu ghi sẵn là 17 X 24 cm thì nên dùng thớc
có GHĐ và ĐCNN nào dới đây?
A.17 cm -0,5mm B. 40cm-5mm C. 30cm-1mm D. 20cm- 1mm
31. Khối lợng của một quả trứng gà ớc chừng khoảng nào?
A. 0,15 kg B. 50 g C. 0,5 kg D. 5g
32. Chiều cao thân ngời có thể là:
A. 1,700mm B. 170cm C. 0,17m D. 170dm
33. Trọng lợng của một học sinh THCS có thể là:
A. 50N B. 100N C. 350N D. 1000N
34. Cách nói nào dới đây là SAI về đặc điểm của hai lực cân bằng?
A.Cùng phơng B. Cùng chiều
C. Cùng mạnh nh nhau D. Cùng tác dụng vào một vật
35. Một dây cáp chịu đợc lực kéo tối đa là 20 000N có thể dùng để kéo vật nào dới đây?
A.Vật nặng 3 tấn B. Vật nặng 21 tạ.
C. Vật nặng 785,3kg D. Vật nặng 20 000kg
36.Hai xe có tỉ số vận tốc là v
1
/v
2
= 3/2 , tỉ số thời gian đi là t
1
/t
2
= 5/3.Tỉ số quãng đờng hai
xe đi đợc là:
A.2/3 B.3/5 C.5/2 D. 2/5
37.Một ngời đa vật khối lợng 20kg lên cao 5m trong thời gian 20s.Công suất của ngời đó là:
A.30W B.40W C.50W D.60W
38.Một cần cẩu nâng kiện hàng nặng 2 tấn lên cao 10m trong thời gian 2s.Công suất động
cơ là :
A.2000W B.500W C.600W D.10kW
39.Một máy bơm hút nớc từ độ sâu 20m lên ,mỗi phút đợc 300 lít.Công suất của máy bơm
là:
A.500W B.1000W C.100kW D.600kW
40.Một máy bơm tiêu thụ công suất điện 5kW,mỗi giây hút đợc 75 lít nớc lên cao
4,8m.Hiệu suất của động cơ là:
A.48% B.50% C.72% D. 75%
41).Dùng mặt phẳng nghiêng dài 10m với lực kéo 80N để đa vật nặng 400N lên cao
1,2m .Hiệu suất của máy cơ này là:
A. 46% B.60% C. 80% D.82%
42).Vật nặng 50 kg rơi xuống từ độ cao 2m sẽ sinh ra một công trên mặt đất là:
A.250J B.520J C.1kJ D.2kJ
43).Một xe máy với lực kéo 600N của động cơ đã chạy với vận tốc 36km/h.Công suất của
động cơ xe là :
A.6kJ B.600J C.636J D.3,6kJ
44.)Một xe ôtô nặng 2 tấn chuyển động đều với vận tốc 80km/h.Lực kéo của động cơ là
600N .Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đờng :
A.Nhỏ hơn 600N B.Bằng 600N
C. Lớn hơn 600N D.Không xác định đợc
45)Một con trâu cày một thửa ruộng mất 5h,một máy cày cày thửa ruộng đó chỉ mất
75 phút.Tỉ số công suất của máy và trâu là:
A.1/2 B.2 C.1/4 D.4
46)Công để đa vật nặng 50kg lên cao 2,4m bằng ròng rọc động là 1500J.Hiệu suất của ròng
rọc là:
A.50% B.60% C.70% D.80%
47)Trong quá trình hòn đá rơi trong nớc, lực đẩy của nớc lên hòn đá:
A.luôn tăng B.Luôn giảm C.không đổi D. lúc tăng lúc giảm
48)Hai vật bằng đồng và nhôm có cùng khối lợng thả chìm trong nớc .Lực đẩy của nớc lên
miếng kim loại nào lớn hơn?
A.miếng đồng B.miếng nhôm
C.hai miếng nh nhau D.không so sánh đợc
49)Nhiệt dung riêng của đồng 380J/kg.K .Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng ở 20
0
C
Tăng lên 50
0
C là:
A.190J B.760J C.27,6 kJ D.57 kJ
50)Nhiệt dung riêng của rợu là 2500J/kg.K .Để 2kg rợu nóng thêm 10
0
C cần truyền một
nhiệt lợng là:
A.50 kJ B.35 kJ C. 75 kJ D. 55 kJ
51) Đổ 200g nớc sôi vào 100g nớc ở 40
0
C .nhiệt độ cuối cùng của hỗn hợp là:
A.45
o
C B. 50
o
C C. 65
o
C D. 70
o
C
52)năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 1.10
7
J/kg. Để tỏa ra nhiệt lợng 26.10
4
J cần đốt bao
nhiêu kg củi khô?
A.20 B.26 C.60 D.62
53)Một ôtô chuyển động đều ,mỗi phút tiêu thụ 100g xăng .Hiệu suất của động cơ là
20% ,năng suất tỏa nhiệt của xăng là 45.10
6
J/kg.Công suất của động cơ là:
A.15kW B.20kW C. 25 kW D. 45 kW
54)Một ôtô chạy 100km tiêu thụ hết 4kg xăng với lực kéo 700N.Năng suất tỏa nhiệt của
xăng là 46.10
6
J/kg.Hiệu suất của động cơ là:
A.38% B.46% C.64% D. 70%
55)Động cơ tiêu thụ 100kJ và thải ra 30kJ mỗi chu trình.Hiệu suất của động cơ là:
A.30% B. 3% C. 70% D.7%
56)Pin mặt trời hiệu suất 10%, mỗi mét vuông bề mặt pin phát ra lợng điện đủ thắp sáng
2 đèn 100W.Công suất chiếu sáng của mặt trời trên 1m
2
là:
A.2kW B. 200W C.20W D.40W
57)Với sức gió 1200N chuyển động với vận tốc 8m/s sẽ sinh ra năng lợng mỗi phút là:
A.9000J B.576J C. 90kJ D. 965kJ