Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.17 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.</b>
1. Cấu hình electron cđa mét nguyªn tè 39
19
2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1
A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Tất cả đều đúng.
2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngồi cùng là 2s2<sub>2p</sub>6
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>D</sub><sub>. Tất cả đều đúng.</sub>
3. Trong b¶ng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:
A. ns B. nf C. np D. nd
4. Cation M+<sub> cã cÊu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3 <sub>D</sub><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1
5. Ion M3+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>8 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1
6. Mét nguyªn tư M cã 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu cđa nguyªn tư M.
80M B.
111
80M C.
252
111M D.
141
111M
7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn.
A. Sè líp e B. Sè e líp ngoµi cïng
C. Khối lợng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân.
A. 37
17Cl B. 3919K C. 4018Ar D. 3840Ca
9. . Ion M3+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d</sub>2
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>B</sub><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>3<sub>3s</sub>2
11. Liên kết đợc tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hố trị là 2s2<sub>2p</sub>5<sub> thuộc loại liên kết:</sub>
A. Ion B. Cộng hoá trị phân cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại
12. Theo qui luật biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố trong BTH thỡ:
A. Phi kim mạnh nhất là Iôt B. Phi kim mạnh nhất là Flo
C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Kim loại yếu nhất là Xesi
13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>
A. Lớp ngồi cùng của ngun tử Al có 1e B. Lớp ngồi cùng của ngun tử Al có 3e
C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e
14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI3. Công thức oxit nào của X dới đây viết đúng.
A. X2O3 B. X3O2 C. XO D. XO3
15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện
là 22. A có số khối là:
A. 56 B. 60 C. 72 D. Kết quả khác
16. Cation Mn+<sub> có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6
A. 3s1 <sub>B. 3s</sub>2 <sub>C. 3p</sub>1 <sub>D</sub><sub>. Tất cả đều đúng</sub>
17. Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định hợp chất
MX3
A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. AlBr3
18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong
hạt nhân của của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần lợt là:
A. 25; 33 B. 20; 38 C. 24; 34 D. 19; 39
19. Ion nào sau đây cã b¸n kÝnh nhá nhÊt?
A. Li+ <sub>B. K</sub>+ <sub>C</sub><sub>. Be</sub>2+ <sub>D. Mg</sub>2+
20. Cho hai phản ứng hạt nhân: 23 4 1
11Na2He X1H
9 4 1
4Be2He Y0n
X, Y lµ:
A. 24
12Mg vµ
13
6C B.
25
12Mg vµ
12
6C C.
26
12Mg vµ
12
6C D.
26
13Al và
11
5C
21. Bán kính của Ion nào sau đây lín nhÊt?
A. S2— <sub>B. Cl</sub>— <sub>C. K</sub>+ <sub>D. Ca</sub>2+
22. Kí hiệu mức năng lợng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 3p B. 4s C. 2d D. 3d
23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ cã cÊu h×nh gièng khÝ hiÕm
A. F B. Ca C. Na D. Al
24. Ion nào sau đây có 32 e?
A. 2
4
SO B. 2
3
SO C. NH<sub>4</sub> D. NO<sub>3</sub>
A. K2S B. NH3 C. HCl D. H2S
26. Cấu hình e của ion S2-<sub> là:</sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>C</sub><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2
27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. K B. K+ <sub>C. Ca</sub> <sub>D. Ca</sub>2+
28. Trong mét chu k× của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ
giảm dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lợng ion hoá
C. âm điện D. Số oxi hoá cực đại.
29. Sè e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 6 C.10 D. 14
30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp?
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub>C. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1 <sub> </sub><sub>D</sub><sub>. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
31. Cho cấu hình e của các nguyên tử nguyªn tè sau:
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>Z : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
Nguyên tố là kim loại là:
A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và Z
32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d10<sub>5s</sub>2<sub> là nguyên tố:</sub>
A. nhóm IIA B. nhãm IIB C. Phi kim D. KhÝ hiÕm
33. Nguyên tố ở nhóm VI A có cấu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>5
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1
34. C¸c ion Cl-<sub>, K</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub> có bán kính ion tăng dần theo dÃy nào sau đây?</sub>
A. Cl-<sub><Ca</sub>2+<sub>< K</sub>+ <sub>B.</sub><sub> Ca</sub>2+ <sub>< K</sub>+ <sub><Cl</sub>- <sub>C. Cl</sub>-<sub> < Ca</sub>2+<sub> < K</sub>+ <sub>D. Cl</sub>- <sub>< K</sub>+<sub> < Ca</sub>2+
35. Trong một chu kì từ trái qua phải hố trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần B. Tăng dần C. Khơng đổi D. Biến đổi E. Khơng có quy luật.
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
37. Anion Y3-<sub> có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:</sub>
A. Chu kì 4, nhóm IIA A. Chu kì 3, nhãm VIIB.
C. Chu k× 4, nhãm VIIA D. Chu k× 3 nhóm VA
38. Obitan nguyên tử là:
A. Vựng khụng gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.
B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ngợc chiều với nhau.
C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e cú mt trong nguyờn t.
D. Vùng không gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.
39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công
thức phân tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2
40. Nguyªn tư cđa nguyªn tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25.
Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. [Ar] 4s2<sub>4p</sub>3 <sub>B. [Ar] 4s</sub>2<sub>4p</sub>5 <sub>C. [Ar] 3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3 <sub>D. [Ar] 3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5
41. CÊu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bth¸i kÝch thÝch:
42. Trong nguyªn tử, số e tối đa của lớp thứ n là:
A. n2 <sub>B. 2n</sub>2<sub>+1</sub> <sub>C</sub><sub>. 2n</sub>2 <sub>D. 2n</sub>2 <sub> - 1</sub>
43. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48?
A. PO3<sub>4</sub> B. SO2<sub>3</sub> C. SO2<sub>4</sub> D. NO<sub>3</sub>
44. Nguyªn tư X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7<sub>. TÝnh sè e trong nguyªn tư X:</sub>
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29
45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai
A. <sub> </sub>B.
<b>46. </b>Vị trí của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần lợt là:
A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhãm IIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 3 nhãm VIIA
B. Cl (Z=17) thuéc chu k× 3 nhãm VIIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 4 nhãm IIA
C. Cl (Z=17) thuéc chu k× 4 nhãm VIIA; Ca (Z=20) thuéc chu k× 3 nhãm IIA
D. Cl (Z=17) thuéc chu k× 3 nhãm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA
<b>47.</b> Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl2
A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim lo¹i
<b>48.</b> Nguyên tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các ngun tố X, Y biết rằng chúng tạo đợc
anion X2- <sub> và </sub><sub>cation Y</sub>+ <sub>có cấu hình e giống ion F </sub>
-.
A. X thuéc chu k× 3 nhãm IA; Y thuéc chu k× 2 nhãm VIA
B. X thuéc chu k× 2 nhãm IA; Y thuéc chu k× 3 nhãm VIA
C. X thuéc chu k× 3 nhãm VIA; Y thuéc chu k× 2 nhãm IA
<b>49</b>. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.
Cho biÕt số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe
(Z=26), Cu (Z=29), Zn (Z=30).
A. Ca , Fe B.Na, Mg C. K, Cu D. Al, Zn
<b>50.</b> Tæng sè hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều h¬n
số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên
tố A và B . Xác định vị trí (ơ, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun
tố hố học.
A. A thc chu k× 2 nhãm VIA; B thuéc chu k× 3 nhãm VIIA
B. A thuéc chu k× 2 nhãm VIIA; B thuéc chu k× 3 nhãm VIA
C. A thuéc chu k× 3 nhãm VIA; B thuéc chu k× 2 nhãm VIA
D. A thuéc chu k× 3 nhãm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIIA
<b>51</b>. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), sè e cña cation b»ng sè e cña anion vµ tỉng sè e trong
XY lµ 20. BiÕt trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF
<b> 52</b>. Dãy gồm các ion X+<sub>, Y</sub>-<sub> và ngun tử Z đều có cấu hình e 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> là:</sub>