Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Ankan môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Chuyên Lê Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ ANKAN MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 </b>



<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức tổng quát của ankan là:


<b>A. </b>C


nH2n <b>B. </b>CnH2n-2 ( n  2) <b>C. </b>CnH2n + 2 ( n  1) <b>D.</b>Kết quả khác


<b>Câu 2:</b> Công thức tổng quát của anken là:


<b>A. </b>C


nH2n( n  2) <b>B. </b>CnH2n-2 ( n  2) <b>C. </b>CnH2n + 2 ( n>1) <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 3:</b> Công thức tổng quát của ankin là:


<b>A. </b>C


nH2n <b>B. </b>CnH2n-2 ( n  2) <b>C. </b>CnH2n + 2 ( n>1) <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 4:</b> Công thức tổng quát của aren là:


<b>A. </b>C


nH2n <b>B. </b>CnH2n-2 ( n  2) <b>C. </b>CnH2n - 6 ( n6) <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 5:</b> Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?


<b>A. </b>Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2



<b>B. </b>Tất các chất có cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan


<b>C. </b>Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.


<b>D. </b>Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.


<b>Câu 6:</b> Hợp chất hữu cơ X có tên gọi theo tên thay thế (danh pháp IUPAC) là: 2 – Clo - 3 - metyl pentan.
Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b><sub>CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 </sub> <b>B. </b><sub>CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3 </sub>


<b>C. </b><sub>CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl </sub> <b>D. </b><sub>CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3 </sub>


<b>Câu 7:</b> Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C5H12?


<b>A. </b>3 đồng phân <b>B. </b>4 đồng phân <b>C. </b>5 đồng phân <b>D. </b>6 đồng phân


<b>Câu 8:</b> Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng
phân của nhau?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 9:</b> Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của


nhau. X là:


<b>A. </b>iso-pentan <b>B. </b>n-pentan <b>C. </b>neo-pentan <b>D. </b>2-metyl butan


<b>Câu 10:</b> Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:



<b>A. </b>Isopentan <b>B. </b>2-metyl hexan <b>C. </b>2 – metylpentan <b>D. </b>4- metylpentan


<b>Câu 11:</b> Cho Isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 12:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A. </b>Butan. <b>B. </b>Etan. <b>C. </b>Metan. <b>D. </b>Propan.


<b>Câu 13:</b> Phản ứng tách propan có thể thu được sản phẩm nào sau đây


<b>A. </b>CH4, C3H6 <b>B. </b>C2H4 , CH4 <b>C. </b>C2H4, C2H6 <b>D. </b>cả A và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>3. <b>B. </b>10 <b>C. </b>11. <b>D. </b>12


<b>Câu 15:</b> Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về


<b>A. </b>Công thức cấu tạo. <b>B. </b>Công thức phân tử.


<b>C. </b>Số nguyên tử cacbon. <b>D. </b>Số liên kết cộng hóa trị


<b>Câu 16:</b> Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?


<b>A. </b>Hiđrocacbon no có phản ứng thế.


<b>B. </b>Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.



<b>C. </b>Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
<b>D. </b>Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.


<b>Câu 17:</b> Propan tác dụng với clo(theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng, sản phẩm chính của phản ứng là


<b>A. </b>clopropan. <b>B. </b>2-clopropan. <b>C. </b>1-clopropan. <b>D. </b>propylclorua.


<b>Câu 18:</b> Khi cho metan clo hóa theo tỉ lê 1:2 tạo thành sản phẩm là


<b>A. </b>CH3Cl. <b>B. </b>CH2Cl2. <b>C. </b>CHCl3. <b>D. </b>CCl4.


<b>Câu 19:</b> Ankan không tham gia loại phản ứng nào?


<b>A. </b>phản ứng cộng <b>B. </b>phản ứng thế. <b>C. </b>phản ứng tách. <b>D. </b>phản ứng cháy.


<b>Câu 20:</b> Oxi hóa hồn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:


<b>A. </b>
2


<i>CO</i>


<i>n</i> = <i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i> <b>B. </b>


2


<i>CO</i>


<i>n</i> ><i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>



<b>C. </b>
2


<i>CO</i>


<i>n</i> < <i>n<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i>


2 <b>D. </b>phụ thuộc vào số nguyên tử C.


<b>Câu 21:</b> Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là :


<b>A. </b>2- bromisopentan <b>B. </b>1- bromisopentan <b>C. </b>1,3 - đibrompentan <b>D. </b>2,3 - đibrompentan


<b>Câu 22: </b>Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể
thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử C5H8Br2 ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 23:</b> Chất Có tên là


<b>A. </b>isopropylpentan <b>B. </b>2-metyl-3-etylpentan


<b>C. </b>3-etyl-2-metylpentan <b>D. </b>3-etyl-4-metylpentan


<b>Câu 24:</b> Chất có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :


<b>A. </b>2,2-đimetylpentan <b>B. </b>2,3-đimetylpentan


<b>C. </b>2,2,3-trimetylpentan <b>D. </b>2,2,3-trimetylbutan



<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8 <b>C. </b>C4H10 <b>D. </b>C5H10


<b>Câu 26:</b> Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lit ankan A (khí) cần dùng vừa hết 6,0 lit Oxi lấy ở đktc. Xác định
CTPT.


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8 <b>C. </b>C4H10 <b>D. </b>C5H10


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2,86g hỗn hợp gồm hexan và octan người ta thu đựơc 4,48 lit CO2 (đktc).


Thành phần phần trăm từng chất trong hỗn hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 28:</b> Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có cơng thức phân tử là C7H16 và C8H18. Để đốt cháy


htồn 6,95g xăng đó phải dùng vừa hết 17,08 lit O2 (đktc) . % tứng loại là


<b>A. </b>60,1%, 39,9% <b>B. </b>70%,30% <b>C. </b>18%, 82% <b>D. </b>50%,50%.


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá


trị của m là


<b>A. </b>6g <b>B. </b>2 g <b>C. </b>4 g <b>D. </b>8 g


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X





<b>A. </b>etan. <b>B. </b>propan. <b>C. </b>metan. <b>D. </b>butan.


<b>Câu 31:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT là C6H14:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 32:</b> Ankan x có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của x là:


<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C4H10 <b>C. </b>C5H12 <b>D. </b>C4H8


<b>Câu 33:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 g ankan x thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). CTPT của x là trường hợp


nào sau đây?


<b>A. </b>C3H8 <b>B. </b>C5H10 <b>C. </b>C5H12 <b>D. </b>C4H10


<b>Câu 34:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít
CO2 đktc và 11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là:


<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H6 và C3H8 <b>C. </b>C3H8 và C4H10 <b>D. </b>C4H10 và C5H12


<b>Câu 35:</b> Hỗn hợp x gồm metan và etan có dx/N2 = 0,738. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp x thu được


số mol CO2 là:


<b>A. </b>0,54 mol <b>B. </b>0,625 mol <b>C. </b>0,4 mol <b>D. </b>0,5 mol


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan, thu được 9g H2O. Dẫn sản phẩm cháy vào dung



dịch, nước voi trong dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?


<b>A. </b>30g <b>B. </b>32g <b>C. </b>35g <b>D. </b>40g


<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được 6,72 lít khí CO2


(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là


<b>A. </b>5,60. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 38:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:


<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H6 và C3H8 <b>C. </b>C3H8 và C4H10 <b>D. </b>C4H10 và C5H12


<b>Câu 39</b>. Xác định CTPT của ankan trong các trường hợp sau:
<b>a)</b> Ankan chứa 16% hydro.


A. C7H16 B. C4H10 C. C5H12 D. C6H14


<b>b)</b> Ankan chứa 83,33% cacbon.


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


<b>c)</b> Đốt cháy hồn tồn 2 lít ankan A được 8 lít H2O (các khí đo ở cùng điều kiện).


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


<b>Câu 40.</b> Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 33,33% về khối lượng. Xác định CTPT
của ankan.


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


<b>Câu 41.</b> Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. X tác dụng với brom đun nóng có chiếu
sáng có thể tạo 4 dẫn xuất đồng phân chứa một nguyên tử brom trong phân tử. Tên của X là


A. isopentan B. neopentan C. 2-metylbutan D. pentan


<b>Câu 42.</b> Một ankan phản ứng với clo theo tỉ lệ mol 1:2 thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng.
CTPT của ankan là:


A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4


<b>Câu 43.</b> Cho 5,6 lít ankan khí (27,3 o<sub>C và 2,2 atm) tác dụng với clo ngoài ánh sáng chỉ tạo một dẫn xuất </sub>


clo duy nhất có khối lượng là 49,5 gam.


<b>a. </b> Xác định CTPT của ankan.


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6


<b>b. </b> Xác định % thể tích của ankan trong hỗn hợp đầu. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 bằng 30,375.


A. 33,33% B. 66,67% C. 50% D. 25%



<b>Câu 44:</b> Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,776%) tác dụng với
clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. Tên của X là


A.2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.


<b>Câu 45:</b> Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng


của


A.ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken


<b>Câu 46</b>: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X, thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O


a) Tính a?


A. 7 B. 7,2 C. 10,08 D. 6,12


b) Xác định CTPT của X?


A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C6H14


c) Xác định công thức cấu tạo của X biết khi cho X tác dụng với Cl2 chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1 thu được 4


sản phẩm thế mà phân tử chỉ chứa một nguyên tử clo?


<b>Câu 47.</b> Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. xác định CTPT


A



A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4


<b>Câu 48. </b>Đốt cháy hoàn toàn một Ankan X phải cần 11,2 lit Oxi (đktc), sau phản ứng dẫn sản phẩm qua


bình nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


A. C2H6 B. C5H12 C. C3H8 D. CH4


<b>Câu 49. </b>Đốt cháy Hidrocacbon A thu được 3 lit CO2 và 4 lit hơi nước, đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ áp


suất. Xác định CTPT A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 50. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ankan A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư thu


được 20 gam kết tủa. sau thí nghiệm khối lượng bình phản ứng


A. tăng 13,3 gam B. giảm 13,3 gam C. tăng 6,7 gam D. giảm 6,7


gam


<b>Câu 51. Đ</b>ốt cháy hết V lít (đktc) hidrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa nước vơi trong dư. Sau


thí


nghiệm thu được 15 g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 10,2 g. Giá trị của V là


A. 1,12 lit B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48



<b>Câu 52.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai ankan thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,96 gam H2O. Thể


tích oxi (lít) tham gia phản ứng (đktc) là


A. 5,824 B. 11,648 C. 2,912 D. Đáp án khác


<b>Câu 53.</b> Hỗn hợp A gồm etan và propan. Đốt cháy m gam A thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9,9 gam nước.


Thành phần % khối lượng etan trong hỗn hợp là:


A. 74,58% B. 25,42% C. 33,33% D. 66,67%


<b>Câu 54.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng nhau tạo thành 22 gam CO2 và 12,6 gam


H2O . Xác định CTPT của 2 hydrocacbon biết số nguyên tử Cacbon trong hai phân tử gấp đôi nhau.


A. CH4, C2H6 B. C2H6 ; C4H10 C. C3H8 ; C6H14 D. C4H10 ; C8H18


<b>Câu 55</b>: Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (trong khơng khí,
oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần


dùng để đốt cháy hoàn tồn lượng khí thiên nhiên trên là


A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.


<b>Câu 56.</b> Crackinh 5,8 gam C4H10 được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn


toàn hh X.


A. 9 gam B. 18 gam C. 10,8 gam D. 9,9 gam



<b>Câu 57.</b> Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2 ; CH4 ; H2. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Tìm


hiệu suất của qúa trình nhiệt phân.


A. 60% B. 40% C. 25% D. 30%


<b>Câu 58.</b> Đốt cháy hoàn tồn 6,72 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6, C3H8, C2H4 và C3H6, thu được 11,2


lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Tổng thể tích của C2H4 và C3H6 (đktc) trong hỗn hợp A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập chuyên đề axit HNO3 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Trần Khánh Dư
  • 7
  • 52
  • 0
  • ×