Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.07 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC 10 NĂM HỌC 2019-2020 TRƢỜNG THPT RẠCH GIÁ </b>
<b>Câu 1. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? </b>
<b>A. HCl. </b> <b>B. H</b>2O. <b>C. NH</b>3. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 2. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết </b>
<b>A. CHT không cực </b> <b>B. Cho – nhận </b> <b>C. Ion </b> <b>D. CHT có cực </b>
<b>Câu 3. Số proton, nơtron, electron của ion </b>56Fe3+(Z=26) lần lượt là:
<b>A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 </b> <b>C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26 </b>
<b>Câu 4. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị: </b>
<b>A. NaCl, H</b>2O, HCl <b>B. KCl, AgNO</b>3, NaOH
<b>C. H</b>2O, Cl2, SO2 <b>D. CO</b>2, H2SO4, MgCl2
<b>Câu 5: Phân lớp 2p có nhiều nhất là: </b>
<b>A. 6 electron. </b> <b>B. 18 electron. </b> <b>C. 10 electron. </b> <b>D. 14 electron. </b>
<b>Câu 6: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên </b>
<b>A. electron, proton và nơtron </b> <b>B. electron va notron </b>
<b>C. proton và notron </b> <b>D. electron và proton </b>
<b>Câu 7: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: </b>
<b>A. 14 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 18 </b>
<b>Câu 8: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng </b>
<b>A. Số proton và điện tích hạt nhân </b> <b>B. Số proton và số electron </b>
<b>C. Số khối A và số nơtron </b> <b>D. Số khối A và điện tích hạt nhân </b>
<b>A. 3p</b>14s2 <b>B. 2s</b>22p1 <b>C. 3s</b>23p2 <b>D. 3s</b>23p1
<b>Câu 10: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử: </b>
<b>A. Có cùng số khối A </b> <b>B. Có cùng số proton </b>
<b>C. Có cùng số nơtron </b> <b>D. Có cùng số proton và số nơtron </b>
<b>Câu 11: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: </b>1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
<b>A. 3 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 9 </b>
<b>Câu 12: Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của </b>
nguyên tử X là:
<b>A. 16 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 18 </b> <b>D. 8 </b>
<b>Câu 13: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm </b>2 7
1 3Al lần lượt là:
<b>A. 13 và 15 </b> <b>B. 12 và 14 </b> <b>C. 13 và 14 </b> <b>D. 13 và 13 </b>
<b>Câu 14: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 2s</b>2 2p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá
học nguyên tử X là
<b>A. 5, B </b> <b>B. 8, O </b> <b>C. 10, Ne </b> <b>D. 7, N </b>
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số proton.
<b>Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là: </b>
A. 17+ B. 18 + C. 34+ D. 35+
<b>Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên </b>
tố R là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: </b>
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p1 <b>B. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p5
<b>C. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p4 <b>D. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2 3p3
<b>Câu 19: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là </b><i>sai</i>?
<b>A. 1p, 2d </b> <b>B. 1s, 2p </b> <b>C. 2p, 3d </b> <b>D. 2s, 4f </b>
<b>Câu 20: A có điện tích hạt nhân là 35+. Vậy A là? </b>
<b>A. Nguyên tố d </b> <b>B. Nguyêt tố f </b> <b>C. Nguyên tố p </b> <b>D. Nguyên tố s </b>
<b>Câu 21: Kí hiệu của nguyên tử: </b><sub>19</sub>39<i>X</i> sẽ có cấu hình electron là:
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d1 <b>B. 1s</b>22s22p63s23p54s2
<b>C. 1s</b>22s22p63s23p64s1 <b>D. 1s</b>22s22p63s23p634s2
<b>Câu 22: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 12 proton trong hạt nhân nguyên tử? </b>
<b>A. </b>3 1
1 5X <b>B. </b>
2 7
1 3X <b>C. </b>
24
12X <b>D. </b>
28
14X.
<b>Câu 23: Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp N là: </b>
<b>A. 3,12 </b> <b>B. 3,18 </b> <b>C. 3,16 </b> <b>D. 4,32 </b>
<b>Câu 24: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là </b>63Cu và 65Cu trong
tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là:
<b>A. 50% </b> <b>B. 75% </b> <b>C. 25% </b> <b> D. 90%</b>
<b>Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: S (Z = 16); Na (Z = 11); P (Z= 15); Ca (Z=20) </b>
a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí các ngun tử ngun tố trên.
b. Nêu tính chất hóa học cơ bản các nguyên tố trên.
<b>Câu 26: Cho các nguyên tố sau: Cl (Z=17), P (Z=15), Ca (Z=20), Mg (Z=12). </b>
a. Viết cấu hình electron, cho biết nguyên tố nào có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm.
b. Viết cơng thức hợp chất khí với hidro (nếu có), hợp chất oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng
c. So sánh tính chất của hidroxit tương ứng của Cl (Z=17) với P (Z=15) và Ca (Z=20) với Mg (Z=12).
<b>Câu 27: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có dạng RH. Trong oxit cao nhất của nó, R chiếm </b>
58,82% về khối lượng. Tìm tên của nguyên tố R ?
<b>Câu 28: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO</b>2 . Trong hợp chất của R với hidro, có 75 % R về
khối lượng.Xác định R, viết cơng thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ?
<b>Câu 29: Cho 0,42 g một kim loại kiềm R vào 250 ml H</b>2O thu được 672 ml khí hidro (đktc) và dung dịch
X. Tìm kim loại kiềm và C% chất tan trong dd X ?
<b>Câu 30. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là </b>
<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 6 </b>
hiđro của R là
<b>A. RO</b>2 và RH4 <b> B. RO</b>3 và RH2 <b>C. RO</b>2 và RH2 <b>D. R</b>2O5 và RH3
<b>Câu 32. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là </b>
<b>A. Na (Z = 11) </b> <b>B. O (Z = 8) C. N (Z = 7) </b> D. Cl (Z = 17)
<b>Câu 33. Tính chất nào sau đây</b><i><b> khơng</b></i> biến đổi tuần hồn?
A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi
<b>Câu 34. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là </b>
<b>A. 14 </b> <b>B. 22 </b> <b>C. 21 </b> <b>D. 13 </b>
<b>Câu 35. Ngun tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm VIIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố là </b>
<b>A.15 </b> <b>B.9 </b> <b>C.17 </b> <b>D.18 </b>
<b>Câu 36. Các ngun tơ nhóm B trong bảng tuần hồn là </b>
<b>A. các nguyên tố d và f </b> <b>B. các nguyên tố s. </b>
<b>C. các nguyên tố s và p. </b> <b>D. các nguyên tố p. </b>
<b>Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s</b>23p4. Vị trí của Y trong
bảng tuần hồn là
<b>A. chu kỳ 3, nhóm VIA </b> <b>B. chu kỳ 3, nhóm VIB </b>
<b>C. chu kỳ 4, nhóm IIIA </b> <b>D. chu kỳ 3, nhóm IVA </b>
<b>Câu 38. Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là: </b>
<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
<b>C. 1s</b>2 2s2 2p5 3p2
<b>D. 1s</b>2 2s2 2p6 3s1
<b>Câu 39. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: </b>
<b>A. 8, 16 </b> <b>B. 8, 32 </b> <b>C. 8, 18 </b> <b>D. 2, 8. </b>
<b>Câu 40. Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kỳ 2.Cơng thức hợp chất oxit cao nhất của X là </b>
<b>A.X</b>2O <b>B.XO </b> <b>C.XO</b>2 <b>D.XO</b>3
<b>Câu 41. Sự so sánh nào đúng về bán kính nguyên tử(r) của các nguyên tố X(Z= 11), Y(Z= 3),T(Z=4)? </b>
<b>A.r</b>X < rY < rT <b>B. r</b>X >rY > rT <b>C. r</b>Y < rT < rX <b>D. r</b>T < rX < rY
<b>Câu 42. Sự so sánh nào đúng về độ âm điện( χ )của nguyên tử các nguyên tố A(Z= 14), B(Z= 6),D(Z=7)? </b>
<b>A. χ</b>A > χB > χD <b>B. χ</b>B > χA > χD <b>C. χ</b>A < χB < χD <b>D. χ</b>A < χD < χB
<b>Câu 43: Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)</b>2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây:
<b>A. Vừa tăng vừa giảm </b> <b>B. Không thay đổi </b> <b>C. Tăng </b> <b>D. Giảm </b>
<b>Câu 44: Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều: </b>
<b>A. Br>I>Cl>F </b> <b>B. F>Cl>Br>I </b> <b>C. Cl>F>Br>I </b> <b>D. I>Br>Cl>F </b>
<b>Câu 45: Ngun tử X có cấu hình electron 1s</b>22s22p63s23p1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X
có
A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n
<b>Câu 46: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn gồm các nhóm ngun tố nào? </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p4. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p5. <b>C. 1s</b>22s22p63s23p3. <b>D. 1s</b>22s22p63s23p6.
<b>Câu 48: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc: </b>
<b>A. Tăng dần độ âm điện </b> <b>B. Tăng dần bán kính nguyên tử </b>
<b>C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. </b> <b>D. Tăng dần khối lượng </b>
<b>Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho 1 electron trong các phản ứng hóa học? </b>
<b>A. Mg(Z=12) </b> <b>B. Cl(Z=17) </b> <b>C. Na(Z=11) </b> <b>D. Al(Z=13) </b>
<b>Câu 50: Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần: </b>
<b>A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K </b> <b>C. Na, K, Mg, Al. </b> <b>D. Al, Mg, Na, K. </b>
<b>Câu 51: Ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất ? </b>
<b>A. Mg ( Z = 12 ) </b> <b>B. Na( Z = 11) </b> <b>C. Al ( Z = 13 ) . </b> <b>D. Be( Z = 4 ). </b>
<b>Câu 52: Những tính chất nào sau đây</b><i><b> khơng</b></i> biến đổi tuần hồn?
<b>A. Hóa trị cao nhất với oxi </b> <b>B. Tính kim loại, tính phi kim </b>
<b>C. số electron lớp ngoài cùng </b> <b>D. Số lớp electron </b>
<b>Câu 53: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R</b>2O7. R là nguyên tố nào ?
<b>A. nitơ (Z=7) </b> <b>B. Cacbon(Z=6) </b> <b>C. Clo(Z=17) </b> <b>D. Lưu huỳnh (Z=16) </b>
<b>Câu 54: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong </b>
nhóm IIA là: <b>A. tăng </b> <b>B. không đổi C. giảm rồi tăng </b> <b>D. giảm </b>
<b>Câu 55: Các ion A+, B2+, X2-</b> đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là
<b>A. 11</b>Na, 20Ca, 8O <b>B. 11</b>Na, 12Mg, 8O <b>C. 9</b>F, 8O, 12Mg <b>D. 19</b>K, 20Ca, 16S
<b>Câu 56: Ngun tố nào có tính phi kim mạnh nhất ? </b>
<b>A. F ( Z = 9 ) </b> <b>B. Cl ( Z = 17 ) </b> <b>C. S( Z = 16 ). </b> <b>D. O ( Z = 8 ) . </b>
<b>Câu 57: Tính axit của dãy các hidroxit : </b>H SiO , H SO , HClO biến đổi như thế nào? <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>
<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>
<b>Câu 58: Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH</b>3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit
cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
<b>A. 14. </b> <b>B. 31. </b> <b>C. 32. </b> <b>D. 52 </b>
<b>Câu 59: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO</b>2. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
<b>A. Nitơ </b> <b>B. Clo </b> <b>C. Cacbon </b> <b>D. Silic </b>
<b>Câu 60: Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri 2 tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit
khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ?
<b>A. Mg </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Zn </b>
<b>Câu 61. Hịa tan hồn tồn 0,78 gam một kim loại X nhóm IA vào nước thấy thốt ra 0,224 lít khí </b>
H2(đktc).X là
<b>A.Li </b> <b>B.Na </b> <b>C.K </b> <b>D.Rb </b>
<b>Câu 62: Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H</b>2 (ở đktc).
Nguyên tố R là:
<b>A. Ca </b> <b>B. Ba </b> <b>C. K </b> <b>D. Na </b>
a. Viết sơ đồ tạo thành liên kết hóa học trong phân tử: NaCl; K2O. Cho biết hóa trị của các nguyên tố
trong hợp chất đó.
b. Viết cơng thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau và cho biết hóa trị của các nguyên tố
tương ứng: N2, HCl, Cl2O, NH3, CH4, H2CO3, HNO2
<b>Câu 64: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các đơn chất, hợp chất và ion sau: </b>
b. Cl2, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4, KClO3,
c. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.
<b>Câu 65. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? </b>
<b>A. HCl. </b> <b>B. H</b>2O. <b>C. NH</b>3. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 66. Liên kết trong phân tử NaI là liên kết </b>
<b>A. CHT không cực </b> <b>B. Cho – nhận </b> <b>C. Ion </b> <b>D. CHT có cực </b>
<b>Câu 67. Số proton, nơtron, electron của ion </b>56Fe3+(Z=26) lần lượt là:
<b>A. 26, 53, 23 B. 23, 30, 26 </b> <b>C. 26, 30, 23 D. 26, 30, 26 </b>
<b>Câu 68. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị: </b>
<b>A. NaCl, H</b>2O, HCl <b>B. KCl, AgNO</b>3, NaOH
<b>C. H</b>2O, Cl2, SO2 <b>D. CO</b>2, H2SO4, MgCl2
<b>Câu 69. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do </b>
<b>A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. </b>
<b>B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron. </b>
<b>C. </b> nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử NaCl
<b>D. </b> nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử NaCl.
<b>Câu 70. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là: </b>
<b>A. Liên kết ion. </b> <b>B. Liên kết cộng hóa trị có cực. </b>
<b>C. Liên kết cộng hóa trị không cực. </b> <b>D. Liên kết đôi. </b>
<b>Câu 71. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết: </b>
<b>A. cộng hố trị khơng cực. </b>
<b>B. hiđro. </b>
<b>C. cộng hố trị có cực. </b>
<b>D. ion </b>
<b>Câu 72. Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH</b>4+, NO3- lần lượt là:
<b>A. -3, +5 </b> <b>B. +3, +5 </b> <b>C. -4, +5 </b> <b>D. -4, +6 </b>
<b>Câu 73. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết : </b>
<b>A. Giữa các phi kim với nhau. </b>
<b>B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. </b>
<b>C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. </b>
<b>D. Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. </b>
A. Liên kết cộng hố trị khơng cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết cộng hố trị có cực. D. Liên kết tinh thể.
<b>Câu 75. Khi tạo phân tử N</b>2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> C. 3 D. 4
<b>Câu 76. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn? </b>
<b>A. CH</b>4 <b>B. C</b>2H2 <b>C. N</b>2 <b>D. O</b>2
<b>Câu 77. X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. </b>
Công thức phân tử của hợp chất từ hai nguyên tố là:
<b>A. X</b>2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion
<b>B. X</b>2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
<b>C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion </b>
<b>D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion. </b>
<b>Câu 78. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? </b>
<b>A. H</b>2 B. CH4 C. H2 <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 79. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X </b>
và Y là:
<b>A. liên kết cộng hóa trị khơng cực </b> <b>B. liên kết cộng hóa trị có cực </b>
<b>C. liên kết ion </b> <b>D. liên kết cho nhận. </b>
<b>Câu 80. Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là </b>
<b>A. 2- </b> <b>B. 2+ </b> <b>C. 1- </b> <b>D. 1+. </b>
<b>Câu 81. Liên kết hóa học trong phân tử Br</b>2 thuộc loại liên kết:
<b>A. cộng hố trị khơng cực. </b> <b>B. hiđro. </b> <b>C. cộng hố trị có cực. </b> <b>D. ion </b>
<b>Câu 82. Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố X (Z= 11) và Y(Z=16) là: </b>
<b>A. X</b>2Y <b>B. XY </b> <b>C. X</b>3Y2 <b>D. XY</b>2
<b>Câu 83. Nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8). Công thức phân tử của hợp chất có hố trị cao nhất có </b>
thể là:
<b>A. X</b>2Y <b>B. X</b>2Y3 C. XY2 <b>D. X</b>2Y5
<b>Câu 84. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO</b>2, HClO3, lần lượt là:
<b>A. -1, +1, +2, +3 </b>
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>