Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết và bài tập Xác định cường độ điện trường tổng hợp từ nguyên lý chồng chất điện trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>TỔNG HỢP TỪ NGUYÊN LÝ CHỒNG</b>



<b>CHẤT ĐIỆN TRƯỜNG</b>


<b>Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường:</b>


- Xác định phương, chiều, độ lớn của từng vectơ cường độ điện trường do từng điện tích gây ra.
- Vẽ vectơ cường độ điện trường tổng hợp (quy tắc hình bình hành).


- Xác định độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp từ hình vẽ.


Khi xác định tổng của hai vectơ cần lưu ý các trường hợp đặc biệt:   , , , tam giác vuông, tam giác
đều,...


Nếu không xảy ra các trường họp đặt biệt thì có thể tính độ dài của vectơ bằng định lý hàm cosin:


2 2 2


a b c 2bc.cosA 


- Xét trường hợp tại điểm M trong vùng điện trường của 2 điện tích: E<sub>M</sub> E E <sub>1</sub> <sub>2</sub>


+)




1 2 M 1 2


1 2 M 1 2


2 2



1 2 M 1 2


2 2


1 2 M 1 2 1 2


) E E E E E


) E E E E E


) E E E


 
E E


) E ,E E E E 2E E


 


c
 


o
 


 


  s



 
 


    


   


   


     









 
 
 


 


+) E1E2EM E E1 2
 


+)
+)



Nếu E1 E2 E 2E cos1 <sub>2</sub>




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


1 2


1 2


1 2 2


M


r r r


q q q


q


E E k 5000V / m


r
 

 <sub></sub> <sub></sub>

   



Điện trường tổng hợp gây ra tại M: E E E 1 2
  
Vì E ,E1 2


 


cùng chiều nên E E E <sub>1</sub> <sub>2</sub> 10000V / m


b) Ta có:


9


1 9


1 2 2


1


9


1 9


2 2 2


2


q 0,5.0


E k 9.10 . 1250V / m



r 0,06


q 0,5.0


E k 9.10 . 312,5V / m


r 0,12



  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Điện trường tổng hợp gây ra tại M: E E E <sub>1</sub> <sub>2</sub>
Vì E ,E1 2


 


ngược chiều nên: E E E 1 2 937,5V / m


<b>Ví dụ 2:</b>Tại 3 đỉnh A, B, C của hình vng ABCD cạnh a đặt 3 điện tích q giống nhau (q > 0). Tính E tại:
a) Tâm O hình vng.


b) Đỉnh D.



<i><b>Lời giải</b></i>
a) vì 1 2 3


1 2 3


q q q q;


a 2


r r r


2


  


   nên E1E2 E3
Điện trường tại O: E0 E E E1 2  3 E13E2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) ED E E E1 2 3E13E2
     


Vì r r ;r a 21 3 2 nên 1 3 2 2 2


q q


E E k ;E k


a 2a



  


Mặt khác, vì E ,E1 3
 


vng góc nhau nên 13 1 2


2q


E E 2 k


a


 


Vì E ,E <sub>13</sub> <sub>2</sub> cùng chiều nên


<b>Ví dụ 3:</b>Hai điện tích 10


1 2


q <sub></sub>q <sub></sub>6,4.10 C <sub>, đặt tại 2 đỉnh B và C của một tam giác đều ABC có cạnh bằng</sub>


8 cm, trong khơng khí.


a) Hãy tính cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ?


b) Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của BC, x là khoảng cách từ M đến BC. Xác định x để cường
độ điện trường tổng hợp tại M lớn nhất. Tính giá trị đó.



<i><b>Lời giải</b></i>
a) Gọi E ,E1 2


 


lần lượt là cường độ điện trường do điện tích q ,q1 2 gây ra tại M. Độ lớn 2 điện tích bằng nhau
và điểm M cách đều 2 điện tích nên:


10
9


1 2 2 2


q 6,4.10


E E k 9.10 . 900V / m


r 0,08




   


Cường độ điện trường tổng hợp: E E E 1 2
  


2 2


1 2 1 2 1



E E E 2E E cos60 E E 3 900 3 V / m


       


b) Độ lớn 2 điện tích bằng nhau và M cách đều 2 điện tích nên:


1 2 2 2 2 2 2


q q q


E E k k k


r MH HC x a


   


 


Do E<sub>1</sub>E<sub>2</sub> nên hình ME EE<sub>1</sub> <sub>2</sub> là hình thoi nên:


q x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy <sub>max</sub>


2


2kq


E 2771,28V / m



3 3 a
2


  khi a2 <sub>x</sub>2 <sub>x</sub> a 2 <sub>2 2cm</sub>


2    2 


Website<b>HOC247</b>cung cấp một môi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->
Bài tập: Xác định % về khối lượng của hỗn hợp kim loại
  • 2
  • 18
  • 87
  • ×