<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Dịng điện trong chất khí
Linh kiện bán dẫn
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I. Hiện tượng phóng đi
ệ
n trong chất kh
í
• .Thí nghiệm
• .Tụ điện đã tích điện
• . Tĩnh điện kế đo hiệu
điện thế giữa 2 bản
tụ
• Ban đầu, hiệu điện
thế khơng đổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
• Đặt ngọn lửa giữa 2
bản tụ
• Thấy số chỉ của tĩnh
điện kế giảm
• -> Tụ đã phóng điện
• => 2 bản tụ đã có
điện tích chuyển dời
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Giải thích thí nghiệm
• Khi bị đốt nóng, các
phân tử khí bị tách
electron thành ion+.
• Một số electron tái
hợp với phân tử
trung hoà tạo thành
ion- hay kết hợp với
ion+ thành phân tử
trung hồ
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
• Như vậy đã có
các điện tích tự
do trong khơng
khí
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
• => Bản chất dịng điện trong chất khí là
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>•II. S ph thu c c a c</b>
<b>ự</b>
<b>ụ</b>
<b>ộ</b>
<b>ủ</b>
<b>ườ</b>
<b>ng đ </b>
<b>ộ</b>
<b>dòng đi n trong ch t kh</b>
<b>ệ</b>
<b>ấ</b>
<b>í</b>
<b> vào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
I= U/R
• Đặc tuyến khơng phải là một đường thẳng
• => DỊng điện khơng tn theo định luật
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
• U khoảng [Ub, Uc] số I không đổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Khi U< Ub : ta có U tăng thì I tăng và tăng nhanh
V× khi U lớn. Vận tốc các hạt mang điện lớn, ngoài ion hoá do ngọn lửa còn có
ion hoá do va chạm
=>Nếu không có tác nhân là ngọn lửa thì vẫn duy trì dòng điện gọi
là
Phóng ®iÖn tù lùc
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
a) Tia lửa điện
ã Quỏ trỡnh phúng in t
lc xy ra trong khơng khí
do tác dụng điện đủ mạnh
để ion hóa chất khí , biến
phân tử khí trung ho
thành ion + và e
ã Đặc điểm tia lửa ®iƯn
•
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
• => Tia lửa điện khổng lị
xuất hiện giữa 2 đám mây
tích điện trái dấu là sấm
hoặc giữa đám mây hoặc
vật nhô cao trên mặt đất là
sét với
• U= 109 V
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
b) Hå quang điện
ã Quá trình phóng điện
tự lực xảy ra trong
không khí ở áp suất th
ờng khi giữa 2 điện cực
có hiệu điện thế không
lớn lắm
ã 40V -> 50V
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
ã ứng dụng:
ã -Khoan =hồ quang
điện ( vật cần
khoan nối cực + )
ã -Hàn kim loại = hồ
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
ã áp suất: 1 ml Hg -> 0,01 ml Hg
ã Hai miền:- Sát K: tối : miền tối K
ã Còn lại: sáng: miền sáng A
ã P(áp suất) giảm, miền tối càng mở rộng
ã P xÊp xØ 10-3 ml Hg: miỊn tèi chiÕm toµn bé
èng
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
I. Điơt
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
a. Điốt chỉnh lưu
• vì điơt chỉnh lưu có cấu tạo gồm 2 mẫu
bán dẫn là bán dẫn p và bán dẫn n tiếp
xúc điểm với nhau ---> hình thành lớp
chuyển tiếp p-n => chỉ cho dòng điện chạy
qua theo chiều từ mẫu p-n; cịn chiều
ngược lại thì U rất nhỏ (coi như ko có)
• ----> chỉnh lưu dịng xoay chiều thành
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
• Chỉnh lưu dịng
điện giúp chuyển
dòng điện xoay
chiều thành dòng
điện 1 chiều,
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
• Ánh sáng chiếu
vào lớp p-n tạo cặp
e- lỗ trống
• Khi lắp điốt vào U
ngược thì dịng
ngược tăng khi có
ánh sáng
• => photodiode cảm
biến ánh sáng
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
• Với tính năng biến ánh sáng
thành tín hiệu điện, nó là loại
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Pin mặt trời
• Khi ánh sáng làm phát
sinh các cặp e- lỗ
trống ở p-n thì điện
trường trong E đẩy lỗ
trơng về p và e về n
• => Có một hiệu điện
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Điốt phát quang
• Nếu được chế tạo
từ vật liêu thích
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Pin nhiệt điện bán dẫn
• Hai thanh bán dẫn khác loại có nhiệt
điện động >> cặp nhiệt kim loại
• Tạo ra hiện tượng nhiệt điện ngược
• => khi có U thì các mối hạn nóng lên
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
• Gồm ba lớp bán dẫn ghép với nhau
hình thành hai mối tiếp giáp P-N
• nếu ghép theo thứ tự PNP ta được
Transistor thuận
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
Khi cơng tắc đóng, mối
P-N được phân cực
thuận do đó có một
dịng điện chạy từ (+)
nguồn UBE qua công
tắc => qua R hạn dòng
=> qua mối BE về cực
(-) tạo thành dịng IB
• Ngay khi dịng IB
xuất hiện => lập
tức cũng có dịng
IC chạy qua mối
CE làm bóng đèn
phát sáng, và
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
• Như vậy rõ ràng dịng IC
hồn tồn phụ thuộc vào
dòng IB và phụ thuộc
theo một cơng thức .
• IC = β.IB
• Trong đó IC là dịng chạy
qua mối CE
• IB là dịng chạy qua mối
BE
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
• Sự hoạt động của Transistor PNP hoàn
toàn tương tự Transistor NPN nhưng cực
tính của các nguồn điện UCE và UBE
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<!--links-->