Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi học kì 1 Toán 12 có lời giải THPT Thủ Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC </b>
Năm học 2016 – 2017


<b>ĐỀ ƠN TẬP HK1 </b>
<b>Mơn: TỐN – LỚP 12 </b>


Thời gian: 90 phút


<b>MÃ ĐỀ </b>
<b>1201 </b>


<b>Câu 1: Đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>3</sub>


   cắt trục hoành tại mấy điểm?


<b>A. 2 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 2: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>

 


2


2


x 3


f x


3 5x 2x



  là:



<b>A. 3 </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 3: Tập các số x thỏa mãn bất phương trình </b>log0,4

x 4

 1 0 là:


<b>A. </b> 13;
2


 





 


  <b>B. </b>

4;

<b>C. </b>


13
4;


2


 


 


  <b>D. </b>


13
;
2


 

 
 


<b>Câu 4: Đồ thị hàm số lẻ có tính chất nào? </b>


<b>A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng </b> <b>B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng </b>
<b>C. Nhận điểm cực tiểu là tâm đối xứng </b> <b>D. Nhận trục Ox làm trục đối xứng </b>
<b>Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số </b>

 



2


x 3x 6
f x


x 1


 




 là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện </b>
tích xung quanh của hình nón đó là:


<b>A. </b>1 <sub>a</sub>2



2 <b>B. </b>


2
a


 <b>C. </b><sub>2 a</sub>2


 <b>D. </b>


2
3 a


4



<b>Câu 7: Khảng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số </b><sub>f x</sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3x</sub>2<sub></sub><sub>9x 11.</sub><sub></sub> <sub> </sub>


<b>A. Nhận </b>x 3 là điểm cực đại <b>B. Nhận </b>x 3 là điểm cực tiểu
<b>C. Nhận </b>x 1 là điểm cực tiểu <b>D. Nhận </b>x 1 là điểm cực đại


<b>Câu 8: Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian nhưng luôn thỏa mãn </b>
điều kiện MAB  với 0   90. Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau:


<b>A. Mặt cầu </b> <b>B. Mặt nón </b> <b>C. Mặt phẳng </b> <b>D. Mặt trụ </b>
<b>Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số </b>f x

<sub> </sub>

x 2 .


2x 1





<b>A. Nhận </b>A 1;2


2


 




 


  làm tâm đối xứng <b>B. Khơng có tâm đối xứng </b>
<b>C. Nhận </b>A 1 1;


2 2


 




 


  làm tâm đối xứng <b>D. Nhận </b>


1 1


A ;



2 2


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Parabol </b><sub>y x</sub>2


 <b>D. Parabol </b><sub>y 2x</sub>2 <sub>1</sub>


 


<b>Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>f x

 

3sin x 4cosx 2  là:


<b>A. </b>1 <b>B. 1 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. </b>3


<b>Câu 12: Cho hàm số </b>f x

 

sin x x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Đồng biến trên khoảng </b>

0;1



<b>B. Nghịch biến trên </b>


<b>C. Nghịch biến trên khoảng </b>

;0

và đồng biến trên khoảng

0;


<b>D. Đồng biến trên </b>


<b>Câu 13: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: </b>


<b>A. Cơ số của logarit phải là số dương và khác 1 </b> <b>B. Cơ số của logarit phải là số dương </b>
<b>C. Cơ số của logarit phải là số nguyên </b> <b>D. Cơ số của logarit là một số thực bất kì </b>
<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b>y

<sub></sub>

1 x

<sub></sub>

2 là:



<b>A. D</b> <b>B. </b>D 

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<b>C. </b>D

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

<b>D. </b>D R \ 1

<sub> </sub>


<b>Câu 15: Biết </b>log b 3;log c<sub>a</sub>  <sub>a</sub>  2 khi đó

3 2



a


log a b c bằng:


<b>A. </b>6 <b>B. 1 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. </b>8


<b>Câu 16: Tập các số x thỏa mãn bất phương trình </b>


4x 2 x


2 3
3 2

   

   
    là:
<b>A. </b> 2;


3


 


 <sub> </sub>


  <b>B. </b>



2
;
5
 
 


  <b>C. </b>


2
;
3
 

 


  <b>D. </b>


2
;
5
 

 
 


<b>Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số </b><sub>f x</sub>

 

<sub>6x</sub>5 <sub>15x</sub>4 <sub>10x</sub>3 <sub>22.</sub>


   



<b>A. Đồng biến trên </b>
<b>B. Nghịch biến trên </b>


<b>C. Đồng biến trên khoảng </b>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

và nghịch biến trên khoảng

<sub></sub>

1;

<sub></sub>


<b>D. Đồng biến trên khoảng </b>

<sub></sub>

;0

<sub></sub>

và nghịch biến trên khoảng

<sub></sub>

 ;

<sub></sub>



<b>Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vng góc đáy và SA a</b> ; khi đó
khoảng cách giữa AB và SC bằng:


<b>A. </b>2a 21


7 <b>B. </b>


a 14


7 <b>C. </b>


a 21


7 <b>D. </b>


2a 21
14
<b>Câu 19: Cho hàm số </b>



2


2x 6 m x 4



y


mx 4


  




 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm




M 1; 1 .


<b>A. </b>m 1 <b>B. </b>m 2 <b>C. Khơng có m </b> <b>D. </b>m 3
<b>Câu 20: Cho hàm số </b>y ln 1


x 1


 


 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b><sub>xy' 1 e</sub>y


  <b>B. </b><sub>xy' 1</sub> <sub>e</sub>y


   <b>C. </b><sub>xy' 1 e</sub>y



  <b>D. </b><sub>xy' 1</sub> <sub>e</sub>y


  
<b>Câu 21: Đồ thị của hàm số </b>y f x

 

có một điểm cực tiểu

0; 2

và cắt trục hoành tại hai điểm có
hồnh độ x 1 là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b><sub>y x</sub>4 <sub>3x</sub>2 <sub>4</sub>


   <b>B. </b><sub>y x</sub>4 <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>


   <b>C. </b><sub>y x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>1</sub>


   <b>D. </b><sub>y x</sub>4 <sub>3x</sub>2 <sub>2</sub>


  


<b>Câu 22: Đồ thị hàm số chẵn có tính chất nào? </b>


<b>A. Nhận trục Oy làm trục đối xứng </b> <b>B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng </b>
<b>C. Nhận trục Ox làm trục đối xứng </b> <b>D. Nhận điểm cực đại là tâm đối xứng </b>
<b>Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>f x

<sub> </sub>

 3 1 x là:


<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 24: Cho hàm số </b>y x 36x29x 1 có đồ thị

 

C . Đường thẳng y 3 cắt

 

C tại mấy điểm:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 25: Hàm số f có đạo hàm là </b><sub>f ' x</sub>

 

<sub></sub><sub>x x 1</sub>2

<sub></sub>

 

2 <sub>2x 1</sub><sub></sub>

<sub>. Số điểm cực trị của hàm số f là: </sub>


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 26: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: </b>
<b>A. </b> 3<sub>a</sub>3


2 <b>B. </b>


3
2


a


3 <b>C. </b>


3
3


a


4 <b>D. </b>


3
2


a
4
<b>Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? </b>


<b>A. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp </b>


<b>B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp </b>
<b>C. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp </b>
<b>D. Bất kì một hình hộp nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp </b>


<b>Câu 28: Số giao điểm của hai đường cong </b><sub>y x</sub>3 <sub>x</sub>2 <sub>2x 3</sub>


    và <sub>y x</sub>2 <sub>x 1</sub>


   là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
<b>A. Tồn tại hình đa diện có số mặt và cạnh bằng nhau </b>
<b>B. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh </b>


<b>C. Tồn tai hình đa diện có số mặt và số đỉnh bằng nhau </b>
<b>D. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện ln bằng nhau </b>


<b>Câu 30: Giả sử ta có hệ thức: </b><sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>7ab a 0;b 0</sub>

<sub></sub> <sub></sub>

<sub>. Hệ thức nào sau đây đúng? </sub>
<b>A. </b>2log<sub>2</sub>a b log a log b<sub>2</sub> <sub>2</sub>


3


  <b>B. </b>4log<sub>2</sub>a b log a log b<sub>2</sub> <sub>2</sub>


6



 


<b>C. </b>log<sub>2</sub>a b 2 log a log b

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>


3




  <b>D. </b>2log a b<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

log a log b<sub>2</sub>  <sub>2</sub>
<b>Câu 31: Cho hàm số </b>y f x

 

 



xlim f x 2 khi đó đồ thị hàm số có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Tiệm cận đứng </b>x 2 <b>D. Tiệm cận ngang </b>x 2
<b>Câu 32: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? </b>


<b>A. </b>y 3x 4
x 1





 <b>B. </b>


4x 1
y


x 2




 <b>C. </b>


2x 3
y


3x 1



 <b>D. </b>


2x 3
y
x 1
 



<b>Câu 33: Cho hình lập phương </b>ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A'B'C'D'. Diện tích S là:


<b>A. </b> <sub>a</sub>2 <sub>3</sub>


 <b>B. </b><sub></sub><sub>a</sub>2 <sub>2</sub><sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><sub>a</sub>2<sub> </sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
a 2


2





<b>Câu 34: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc 60°. Diện tích </b>
tồn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:


<b>A. </b>
2
3 a
2

<b>B. </b>
2
3 a
8

<b>C. </b>
2
3 a
6

<b>D. </b>
2
3 a
4


<b>Câu 35: Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng? </b>


<b>A. </b><sub>y x</sub>2 <sub>2x</sub>



  <b>B. </b>y 2 x <b>C. </b><sub>y 2x</sub>4 <sub>3x 1</sub>


   <b>D. </b><sub>y x</sub>3 <sub>2x 1</sub>


  


<b>Câu 36: Cho hàm số </b>y x 45x24. Với tất cả các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường
thẳng

<sub> </sub>

d : y m tại bốn điểm phân biệt?


<b>A. </b> 4 m 9
4


    <b>B. </b>m 9


4


  <b>C. </b> 9 m 4


4


   <b>D. </b>m 9


4
 


<b>Câu 37: Một khối trụ có bán kính đáy </b>a 3, chiều cao 2a 3. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ là:
<b>A. </b><sub>4</sub> <sub>3a</sub>3


 <b>B. </b><sub>6</sub> <sub>6a</sub>3



 <b>C. </b><sub>8</sub> <sub>6a</sub>3


 <b>D. </b>4 <sub>6a</sub>3


3
<b>Câu 38: Cho hai số dương a và b. Đặt </b>


a b a b


2 e e


X e ;Y
2




  . Khi đó:


<b>A. </b>X Y <b>B. </b>X Y <b>C. </b>X Y <b>D. </b>X Y


<b>Câu 39: Cho hình chóp SABC. Gọi </b>A',B' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích hai
khối chóp S.A'B'C và S.ABC bằng:


<b>A. </b>1


8 <b>B. </b>


1



3 <b>C. </b>


1


2 <b>D. </b>


1
4


<b>Câu 40: Khi độ dài cạnh của một hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm </b>
3


98cm . Cạnh của hình lập phương đã cho là:


<b>A. 4cm </b> <b>B. 6cm </b> <b>C. 5cm </b> <b>D. 3cm </b>


<b>Câu 41: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp </b>
hình nón đó là:


<b>A. </b> 3


2 <b>B. 2 3</b> <b>C. </b>


2 3


3 <b>D. </b> 3


<b>Câu 42: Đồ thị của hàm số </b>



4
2


x 3


y x


2 2


    cắt trục hoành tại mấy điểm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43: Một hình cầu có thể tích </b>4


3 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
đó là:


<b>A. 1 </b> <b>B. </b>8


3 <b>C. 2 3</b> <b>D. </b>


8 3
9
<b>Câu 44: Cho hàm số </b>y x 33x2m 1 để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hồnh thì m bằng:


<b>A. </b>9 và 3 <b>B. 1 và 4 </b> <b>C. 0 và 1 </b> <b>D. </b>5 và 1
<b>Câu 45: Tập xác định của hàm số </b><sub>y</sub><sub></sub>

<sub>1 x</sub><sub></sub> 2

3<sub> là: </sub>


<b>A. </b>D 

<sub></sub>

1;1

<sub></sub>

<b>B. </b>D  

<sub></sub>

; 1

<sub> </sub>

 1;

<sub></sub>



<b>C. D</b> <b>D. </b>D\

 

1


<b>Câu 46: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số </b>

 



3 2


x x 3


f x 6x .


3 2 4


   


<b>A. Nghịch biến trên khoảng </b>

 ; 2

<b>B. Nghịch biến trên khoảng </b>

2;3


<b>C. Đồng biến trên khoảng </b>

<sub></sub>

2;3

<sub></sub>

<b>D. Đồng biến trên khoảng </b>

<sub></sub>

 2;

<sub></sub>


<b>Câu 47: Các đồ thị hàm số </b>y 3 1


x


  và y 4x 2 tiếp xúc nhau tại điểm M có hồnh độ là:
<b>A. </b>x 1 <b>B. </b>x 1 <b>C. </b>x 2 <b>D. </b>x 1


2

<b>Câu 48: Tập xác định của hàm số </b>

2



2


y log 2x x  là:



<b>A. </b>D 

<sub></sub>

;0

<sub> </sub>

 2;

<sub></sub>

<b>B. D</b> <b>C. </b>D\ 0;2

<sub> </sub>

<b>D. </b>D

<sub></sub>

0;2

<sub></sub>



<b>Câu 49: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo </b>
với đáy góc 60°. Thể tích khối chóp đó là:


<b>A. 8 3</b> <b>B. </b>16 2


3 <b>C. 16</b> <b>D. 16 3</b>


<b>Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa </b>
diện nào cũng:


<b>A. Lớn hơn 5 </b> <b>B. Lớn hơn 4 </b>


<b>C. Lớn hơn hoặc bằng 5 </b> <b>D. Lớn hơn hoặc bằng 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>


1. B 2. A 3. C 4. B 5. A 6. A 7. B


8. B 9. C 10. C 11. D 12. B 13. A 14. B


15. C 16. A 17. A 18. C 19. C 20. C 21. B


22. A 23. A 24. B 25. A 26. C 27. D 28. B


29. C 30. A 31. B 32. A 33. B 34. A 35. D


36. C 37. C 38. D 39. D 40. D 41. C 42. B



43. D 44. D 45. D 46. B 47. D 48. D 49. D


50. D


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Đáp án B </b>


Ta có: <sub>y x</sub>4 <sub>2x</sub>2 <sub>3 (x</sub>2 <sub>1)</sub>2 <sub>2 0, x</sub>


        <b></b>


Do đó phương trình y 0 vơ nghiệm
Vậy đồ thị hàm số khơng cắt trục hồnh


<b>Câu 2: Đáp án A </b>


2


x 3


f(x)


(2x 1)(3 x)



 


Xét
x



1 1


lim f(x) y


2 2





 


   là tiệm cận ngang


1
x


2


1


lim f(x) x


2



 
 
 





    là tiệm cận đứng


 
x 3


lim f(x) x 3





    là tiệm cận đứng


Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.


<b>Câu 3: Đáp án C </b>


Bất phương trình tương đương với:


0,4


13
log 0,4(x 4) 0 0 0,4(x 4) 1 4 x


2


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5: Đáp án A </b>



Tập xác định: D<b></b>\ 1

<sub> </sub>



2


4 4


f(x) x 2 ,f '(x) 1


x 1 (x 1)


    


 


x 3
f '(x) 0


x 1




   <sub> </sub>






Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số có 2 điểm cực trị.



<b>Câu 6: Đáp án A </b>


Hình nó có bán kính đáy r a;
2


 độ là đường sinh l a
Diện tích xung quanh hình nón là:


2
xq


a a


S rl . .a


2 2



    


<b>Câu 7: Đáp án B </b>
2


f '(x) 3x 6x 9
x 3
f '(x) 0


x 1





  


 



f ''(x) 6x 6 


f ''(3) 12 0   x 3 là điểm cực tiểu.
f ''( 1)  12 0 x 1là điểm cực đại.


<b>Câu 8: Đáp án B </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Đáp án C </b>


Hàm số nhận đường thẳng x 1
2


 làm tiệm cận đứng và y 1
2


 làm tiệm cận ngang


1 1


I ;



2 2


 


  


  là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.


<b>Câu 10: Đáp án C </b>


Bài toán tổng quát: đồ thị hàm số f(x),g(x) tiếp xúc với nhau khi: f(x) g(x)
f '(x) g'(x)










Ở đây, ta có M là điểm tiếp xúc nên M thuộc hàm số đó thì chỉ có A, C, D


Mà 2


(1)


y ' 3x  1 2



Tính đạo hàm các hàm số tại 1 thì chỉ có C ra bằng 2
Vậy C đúng.


<b>Câu 11: Đáp án D </b>


3 4


f(x) 5 sinx cosx 2 5sin(x ) 2


5 5


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    


  , ( với


3 4


cos , sin
5  5  )
Vì 1 sin(x   ) nên 5sin(x    ) 2 3


Vậy minf(x) 3.


<b>Câu 12: Đáp án B </b>


f '(x) cos x 1 0, x    <b></b> nên hàm số luôn nghịch biến trên .



<b>Câu 13: Đáp án A </b>


a


y log x, điều kiện xác định a 0,a 1
x 0


 








<b> </b>


<b>Câu 14: Đáp án B </b>


Hàm số xác định khi 1 x 0   x 1
Vậy tập xác định là: D ( ;1)


<b>Câu 15: Đáp án C </b>


3
a


2
a



log b 3 b a
log c 2 c a


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3 2 3 6 1 8


a b c a .a .a a


   <b> </b>


Vậy 3 2 8


a a


log a b clog a 8


<b>Câu 16: Đáp án A </b>


Bất phương trình tương đương với:


4x 2 x


3 3 2


4x 2 x x


2 2 3


 





   


      


   


   


Vậy tập nghiệm là: S 2; .
3


 


<sub></sub> <sub> </sub>


 


<b>Câu 17: Đáp án A </b>


4 3 2 2 2


f '(x) 30x 60x 30x 30x (x 1) 0, x <b> </b>


Nên hàm số luôn đồng biến trên R.


<b>Câu 18:Đáp án C </b>



Vẽ hình thoi ABCD CD / /(SAB)d(AB,SC) d(AB,(SCD)) d(A,(SCD)) 
Trong (ABCD) kẻ AE CD


(SAE) (SCD)
(SAE) (SCD) SE





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nên trong (SAE) kẻ AH SE AH (SCD) và AH d(A,(SCD))
Ta có: AE a 3 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 7<sub>2</sub> AH a 21


2 AH SA AE 3a 7


      


<b>Câu 19:Đáp án C </b>


Đồ thị hàm số đi qua M(1; -1) nên 1 12 m m 12 m 4 12 4
m 4




        



 vơ lí


Vậy khơng có m .


<b>Câu 20:Đáp án C </b>


y y


1 1


y' ,e e xy' 1.


x 1 x 1




    


 


<b>Câu 21:Đáp án B </b>


f(x) có điểm cực tiểu là (0; -2) nên (0;-2) thuộc đồ thị hàm số, mà chỉ có đáp án B, D thỏa mãn
Và y ''<sub>(0)</sub>0 nên chỉ có B thỏa mãn.


<b>Câu 22:Đáp án A </b>


Đồ thị hàm số chẵn nhận trục Oy làm trục đối xứng.


<b>Câu 23:Đáp án A </b>



Tập xác định: D ( ;1]
Vì 1 x 0  f(x) 0, x  <b></b>
Vậy


( ;1]


max f(x) 0.


 


<b>Câu 24:Đáp án B </b>


Xét phương trình: <sub>x</sub>3 <sub>6x</sub>2 <sub>9x 1 3</sub> <sub>x</sub>3 <sub>6x</sub>2 <sub>9x 4 0</sub> x 4
x 1





       <sub>   </sub>




Vậy y=3 cắt (C) tại 2 điểm.


<b>Câu 25:Đáp án A </b>


1
x



2
f '(x) 0 x 0


x 1






 <sub></sub> 


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì x 0,x  1, là các nghiệm kép nên y’ không đổi dấu khi qua các nghiệm này nên chỉ có tại x 1
2

hàm số có cực trị.


<b>Câu 26:Đáp án C </b>


2 3


a 3 a 3


V .a .


4 4



  <b> </b>


<b>Câu 27:Đáp án D </b>


Hình hộp có đáy là đa giác nội tiếp thì có mặt cầu ngoại tiếp.


<b>Câu 28:Đáp án B </b>


Xét: 3 2 2 3 2


x 1


x x 2x 3 x x 1 x 2x x 2 0 x 2


x 1
 



           <sub></sub> 


 




Vậy có 3 giao điểm.


<b>Câu 29:Đáp án C </b>



Hình tứ diện.


<b>Câu 30:Đáp án A </b>


Từ giả thiết: a2b27ab(a b) 29ab
2


2 2 2 2 2 2


2 2 2


log (a b) log (9ab) 2log (a b) log 9 log a log b
a b


2log log a log b.


3


       




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 





<b>Câu 31:Đáp án B </b>


Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 2 làm tiệm cận ngang.


<b>Câu 32:Đáp án A </b>


Cho x = 0 rồi kiểm tra y


Ta thấy đáp án A, y = -4<0 thỏa mãn.


<b>Câu 33:Đáp án B </b>


2 Đường trịn ngoại tiếp 2 hình vng có bán kính là: R AC a 2


2 2


 


2
a 2


S 2 Rl 2 . .a a 2.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 34:Đáp án A </b>


Có BO 1BD a 2 SB BO a 2


2 2 cos60



    <sub></sub> 


Diện tích xung quanh hình nón là: 2
xq


S    rl .BO.SB a


Diện tích hình trịn ngoại tiếp ABCD là:


2


2 2 a


S r .BO


2


    


Vậy


2
tp xq


3 a


S S S .


2




  


<b>Câu 35:Đáp án D </b>


Dễ thấy hàm số có tâm đối xứng là hàm số bậc 3 và tâm đối xứng chính là điểm uốn (điểm làm cho
y’’=0).


<b>Câu 36:Đáp án C </b>


Xét


2


4 2 4 2


2


5 9 4m


x


2


x 5x 4 m x 5x 4 m 0


5 9 4m


x



2


  






        


 <sub></sub> <sub></sub>






, m 9
4



Để cắt tại 4 điểm phân biệt thì:


5 9 4m


0 5 9 4m m 4


2



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vậy 9 m 4.
4




 


<b>Câu 37:Đáp án C </b>


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình trụ là:


2 2


R (a 3) (a 3) a 6
Vậy <sub>V</sub> 4 <sub>R</sub>3 <sub>8</sub> <sub>6a .</sub>3


3


   


<b>Câu 38:Đáp án D </b>


a b a b


a b


2 2 e e



X e .b e e


2


   ( theo Cô-si).


<b>Câu 39:Đáp án D </b>


Áp dụng cơng thức tỉ lệ thể tích:
SA'B'C'


SABC


SA' SB' SC 1
. .
SA SB SC 4

V



V

 


<b>Câu 40:Đáp án D </b>


Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương
Ta có: <sub>V a</sub><sub></sub> 3<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 3 2 a 3


V (a 2) a 98 6a 12a 8 98



a 5





        <sub> </sub>


 




Vậy a=3cm.


<b>Câu 41:Đáp án C </b>


Đường sinh bằng đường kính đáy nên ABC đều cạnh bằng 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là:


2 3 2 3 2 3


R .AB. .2.


3 2 3 2 3


  


<b>Câu 42:Đáp án B </b>


Xét:



2
4


2


2


x 3


x 3


x 0


2 2 x 1,(loai)


 




  <sub>  </sub>


 


Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương


Hình cầu có bán kính là:



2 2


2 2 a a a 3


R AI AO OI


2 2


2


   


    <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


 


 




Thể tích khối cầu là:


3


3 3


ABCDA'B'C'D'


4 a 3 4 8 3



V R a .


3 2 3 9

V





       


<b>Câu 44:Đáp án D </b>


Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì


3 2


3 2


2


m 1


x 3x m 1 0


x 0


x 3x m 1 0


x 0


m 5



3x 6x 0


x 2


x 2


  


     




     


 <sub></sub>


   


  <sub></sub>


 


  


 <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>






 <sub> </sub>







Vậy m = -1 và m = -5.


<b>Câu 45:Đáp án D </b>


Hàm số xác định khi: <sub>1 x</sub><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>0</sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>1.</sub><sub> </sub>


<b>Câu 46:Đáp án B </b>


2
f '(x) x x 6


x 3
f '(x) 0


x 2


  




  



 


<b> </b>


Bảng biến thiên:


x  -2 3 


f '(x) + 0 - 0 +


f(x)


Hàm số đồng biến trên ( ; 2) và (3;)
Hàm số nghịch biến trên ( 2;3)


<b>Câu 47:Đáp án D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


2


2


2


x 1


1


3 4x <sub>1</sub>



x <sub>x</sub> <sub>1</sub>


x


2 <sub>2</sub>


1


3 4x ' 1


8x
x


x
  



 







 


  


 <sub></sub> 



 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub>


<b>Câu 48:Đáp án D </b>


Hàm số xác định khi <sub>2x x</sub><sub></sub> 2<sub> </sub><sub>0</sub> <sub>0 x 2</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


<b>Câu 49:Đáp án D </b>


Gọi O là hình chiếu của S trên (ABC)  =60
SO


sin60 SO 2 3


SA


   


Tam giác ABC có <sub>AB</sub>2 <sub>BC</sub>2 <sub>AC</sub>2


  nên vng tại B
Vậy thể tích cảu hình chóp là:



ABC


1 1 1 1 1


V .SO . AB.BC.SO . .6.8.2 3 16 3


3

S

3 2 3 2


   


<b>Câu 50:Đáp án D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website HOC247 cung c

p m

ột môi trườ

ng h

<b>ọ</b>

<b>c tr</b>

<b>ự</b>

<b>c tuy</b>

<b>ế</b>

<b>n </b>

sinh độ

ng, nhi

u ti

<b>ệ</b>

<b>n ích thơng minh, </b>



n

i dung bài gi

ảng đượ

c biên so

n công phu và gi

ng d

y b

i nh

ng

<b>giáo viên nhi</b>

<b>ều năm kinh </b>



<b>nghi</b>

<b>ệ</b>

<b>m, gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i v</b>

<b>ề</b>

<b> ki</b>

<b>ế</b>

<b>n th</b>

<b>ứ</b>

<b>c chuyên môn l</b>

<b>ẫ</b>

<b>n k</b>

<b>ỹ</b>

<b>năng sư phạ</b>

<b>m </b>

đế

n t

các trường Đạ

i h

c và các



trườ

ng chuyên danh ti

ế

ng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên



khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn </i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c m</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>i lúc, m</b></i>

<i><b>ọi nơi, mọ</b></i>

<i><b>i thi</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t bi </b></i>

<i><b>–</b></i>

<i><b> Ti</b></i>

<i><b>ế</b></i>

<i><b>t ki</b></i>

<i><b>ệ</b></i>

<i><b>m 90% </b></i>



<i><b>H</b></i>

<i><b>ọ</b></i>

<i><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>




</div>

<!--links-->

×