BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Ngữ Nghĩa Học (Semantics)
- Mã số học phần: 1521042
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần :
Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân/hoạt động nhóm): 20 tiết
Tự học: 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Ngoại Ngữ, bộ môn Lý thuyết tiếng
2. Học phần trước: (Tên các học phần sinh viên cần phải học trước nếu có): SV đã có kiến thức
cơ bản về ngữ pháp, ngữ âm/âm vị học (phonetics & phonology), từ vựng (hình thái học) và
cú pháp (syntax).
3. Mục tiêu của học phần: (là kết quả học tập mong đợi người học đạt được)
- Kiến thức và kỹ năng: Học phần Ngữ nghĩa học nhằm giúp SV có khả năng phân tích ý
nghĩa từ, cụm từ, thành ngữ, câu tiếng Anh và các mối quan hệ ngữ nghĩa. Từ đó SV có
thể đạt được độ chính xác cao trong khi nói, viết, dịch tiếng Anh.
- Thái độ, chuyên cần: SV tham dự đầy đủ các buổi học và tham gia thảo luận, làm bài tập
tại lớp.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức 4.1.1. SV nắm được các khái niệm căn bản về ngữ nghĩa và PLO - K1
các mối quan hệ ngữ nghĩa.
4.1.2. SV hiểu được các hình thái tu từ.
PLO - K2, K3
4.2.1. SV có thể phân tích ý nghĩa của từ, cụm từ, thành ngữ, PLO - S2
Kỹ năng
câu của tiếng Anh (semantic properties, idiomatic
expressions).
4.2.2. SV có thể hiểu ý nghĩa của đoạn văn qua việc phân tích PLO - S1, S3
các hình thái tu từ (figures of speech).
4.3.1 Thực hiện các yêu cầu về bài luyện tập.
Thái độ
PLO - A1
4.3.2 Tham dự đầy đủ các buổi học và tham gia thảo luận.
PLO - A2, A3
5. Mơ tả tóm tắt nội dung học phần:
SV được hệ thống hóa kiến thức về các cấp độ ngữ nghĩa tiếng Anh (từ, cụm từ, thành ngữ,
câu, đoạn văn), tìm hiểu về các khái niệm căn bản về ngữ nghĩa (semantic triangle, semantic
properties, referring expressions, referent, sense, …) và hình thái tu từ (figures of speech).
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Các học phần lý thuyết:
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
1
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
What is Semantics?
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
2, 3
Sense and reference
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
4, 5
Sense properties
1
6, 7, 8, 9
Sense relations
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
10, 11, 12
Idioms
Giải quyết mục tiêu 4.1.1
13, 14, 15
Figures of speech
Giải quyết mục tiêu 4.1.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.1
2 Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập được
10%
4.2.1; 4.2.4;
giao
4.3
3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết (40 phút)
30%
4.1.1 đến
kỳ
4.1.4; 4.2.1
4 Điểm thi kết thúc - Thi viết (90 phút)
50%
4.1; 4.3; ...
học phần
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Semantics - A coursebook (James R. Hurford, Brendan Heasley, & Michael B. Smith),
Cambridge University Press, 2007
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Language, Grammar, Communication (Gerald P. Delahunty & James J. Garvey), McGrawHill, 1994
[3] Oxford dictionary of English idioms (A.P. Cowie. R. Mackin & I.R. McCaig), Oxford
University Press, 1993
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Làm
Lý
Tuần
bài
Nội dung
thuyết
Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
tập
(tiết)
(tiết)
1
1
- Nghiên cứu trước:
1
What is Semantics?
Basic concepts: Semantics, Pragmatics,
[1] Units 1, 2
Sentences, Utterances, Propositions
[2] Chapter 2
2
2
-Nghiên cứu trước:
2, 3
Sense and reference
2
4, 5
6, 7,
8, 9
10,
11,
12
13,
14,
15
* Sense, Referent, Reference
* Predicate, Predicator, Referring
expression
* Generic sentence, Equative sentence
* Deictic terms
Sense properties
* Semantic properties/ features of
words
* Semantic properties of sentences
(Analyticity, Syntheticity,
Contradiction)
Sense relations
* Synonymy & Paraphrase
* Hyponymy & Entailment
* Antonymy (Types: Gradable,
Complementary, System of multiple
incompatibility, Converses)
* Homonymy (Full, Homophones,
Homographs)
* Polysemy & Ambiguity (lexical &
structural)
Idioms
* Characteristics (structure & meaning)
* Classification (Phraseological
combinations/ unities/ fusions)
* Proverbs, Sayings
Figures of speech
* Figures of comparison (metaphor,
simile, personification)
* Figures of contrast (irony, hyperbole,
understatement)
* Figures of association (metonymy,
synecdoche)
* Miscellany (paradox, pun, oxymoron,
antithesis)
Ngày tháng năm
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
[1] Units 4, 5, 6, 7, 8
[3] Chapter 3
2
2
- Nghiên cứu trước:
[1] Unit 9
3
4
- Nghiên cứu trước:
[1] Units 10, 11
ôn tập bài cũ để chuẩn bị
làm kiểm tra giữa kỳ
- Chuẩn bị thuyết trình
(Homophones)
2
4
- Nghiên cứu trước:
[1] Unit 27
- Chuẩn bị thuyết trình
(Idioms)
2
5
- Nghiên cứu trước:
[1] Unit 17
[5]
- Chuẩn bị thuyết trình
(short stories by O’Henry)
Ngày tháng năm
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Vũ Thị Lan
Ngày tháng năm
Ban Giám hiệu
3