Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.29 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b> </b>
<b>Trường THPT Hồ Nghinh Kiểm tra một tiết kì 2 – Môn Địa lớp 11 </b>
<b>Tổ: Sử- Địa- GDCD Năm học 2018-2019 Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b> I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng </b>
<b>Câu 1: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? </b>
<b>A. Bùng nổ dân số. </b> <b>B. Dân số tăng nhanh. </b> <b>C. Dân số già hóa. </b> <b>D. Dân số ổn định. </b>
<b>Câu 2: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là </b>
<b>A. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. </b> B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
<b>C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. </b> <b> D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. </b>
<b>Câu 3: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? </b>
<b>A. Hoạt động ngoại thương. </b> <b>B. Giao thông vận tải biển. </b>
<b>C. Tài chính, ngân hàng. </b> <b>D. Thơng tin liên lạc. </b>
<b>Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại </b>
nguồn thu ngoại tệ lớn?
<b>A. Hóa chất. </b> <b>B. Dầu khí. </b> <b>C. Luyện kim. </b> <b>D. Điện tử. </b>
<b>Câu 5: Loại hình giao thơng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là </b>
<b>A. đường sắt. </b> <b>B. đường biển. </b> <b>C. đường sông, hồ. </b> <b>D. xe điện ngầm. </b>
<b>Câu 6: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? </b>
<b>A. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. </b> <b>B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. </b>
<b>C. Đời sống người dân rất khó khăn. </b> <b>D. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. </b>
<b>Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 </b>
và 1979 – 1980 giảm sút?
<b>A. Khủng khoảng lương thực. </b> <b>B. Khủng hoảng dầu mỏ. </b>
<b>C. Khủng khoảng than đá. </b> <b>D. Khủng hoảng quặng sắt. </b>
<b>Câu 8: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? </b>
<b>A. Hơ –cai – đô B. Hôn – su </b> C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu.
<b>Câu 9: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: </b>
Trang | 2
<b>C. Phía nam đảo Hơn-su. </b> <b>D. Bắc của đảo Hôn-su. </b>
<b>Câu 10: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? </b>
<b>A. Bắc Á. </b> <b>B. Đông Âu. </b> <b>C. Tây Âu. </b> <b>D. Trung Á. </b>
<b>Câu 11: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? </b>
<b>A. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. </b> <b>B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. </b>
<b>C. Khí hậu mang tính ơn đới. </b> <b>D. Có diện tích đất đen lớn. </b>
<b>Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay </b>
<b>A. Hóa chất. </b> <b>B. Chế tạo. </b> <b>C. Điện tử. </b> <b>D. Dệt. </b>
<b>Câu 13: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào </b>
sau đây?
<b>A. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. </b> <b>B. Thiên tai thường xuyên xảy ra. </b>
<b>C. Diện tích đất nơng nghiệp ít. </b> <b>D. Trình độ thâm canh rất thấp. </b>
<b>Câu 14: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu Nhật Bản có lượng mưa lớn? </b>
<b>A. Gió mùa. </b> <b>B. Lục địa. </b> <b>C. Nhiệt đới. </b> <b>D. Ôn đới. </b>
<b>Câu 15: Các ngành công nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khoáng của Liên Bang Nga phát triển là do </b>
có
<b>A. lực lượng lao động đơng và có trình độ cao. </b>
<b>B. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. </b>
<b>C. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. </b>
<b>D. nguồn khống sản phong phú và trữ lượng lớn. </b>
<b>II. Tự luận: (5 điểm) </b>
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Tây Trung Quốc.
Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khống?
Câu 3. Vì sao ngành giao thơng vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh?
Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986
VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD)
Năm 1986 2012
Xuất khẩu 30,94 1897,0
Nhập khẩu 42,90 1644,0
Trang | 3
b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm
c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm.
--- HẾT ---
<b> I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng </b>
<b>Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 </b>
và 1979 – 1980 giảm sút?
<b>A. Khủng khoảng than đá. </b> <b>B. Khủng khoảng lương thực. </b>
<b>C. Khủng hoảng dầu mỏ. </b> <b>D. Khủng hoảng quặng sắt. </b>
<b>Câu 2: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? </b>
<b>A. Dân số ổn định. </b> <b>B. Dân số già hóa. </b> <b>C. Dân số tăng nhanh. </b> <b>D. Bùng nổ dân số. </b>
<b>Câu 3: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? </b>
<b>A. Quỹ đất nơng nghiệp rất lớn. </b> <b>B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. </b>
<b>C. Có diện tích đất đen lớn. </b> <b>D. Khí hậu mang tính ơn đới. </b>
<b>Câu 4: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: </b>
<b>A. Phía nam đảo Hơn-su. </b> <b>B. Bắc của đảo Hơ-cai-đơ. </b>
<b>C. Phía tây của đất nước. </b> <b>D. Bắc của đảo Hôn-su. </b>
<b>Câu 5: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào </b>
sau đây?
<b>A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. </b> <b>B. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. </b>
<b>C. Trình độ thâm canh rất thấp. </b> <b>D. Diện tích đất nơng nghiệp ít. </b>
<b>Câu 6: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? </b>
<b>A. Thông tin liên lạc. </b> <b>B. Tài chính, ngân hàng. </b>
<b>C. Hoạt động ngoại thương. </b> <b>D. Giao thông vận tải biển. </b>
<b>Câu 7: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? </b>
<b>A. Hô –cai – đô B. Hôn – su </b> C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu.
<b>Câu 8: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? </b>
<b>A. Gió mùa. </b> <b>B. Lục địa. </b> <b>C. Nhiệt đới. </b> <b>D. Ôn đới. </b>
Trang | 4
<b>A. lực lượng lao động đơng và có trình độ cao. </b>
<b>B. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. </b>
<b>C. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. </b>
<b>D. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. </b>
<b>Câu 10: Ngành cơng nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại </b>
nguồn thu ngoại tệ lớn?
<b>A. Luyện kim. </b> <b>B. Điện tử. </b> <b>C. Dầu khí. </b> <b>D. Hóa chất. </b>
<b>Câu 11: Nơng nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? </b>
<b>A. Trung Á. </b> <b>B. Tây Âu. </b> <b>C. Bắc Á. </b> <b>D. Đông Âu. </b>
<b>Câu 12: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? </b>
<b>A. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. </b> <b>B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. </b>
<b>C. Đời sống người dân rất khó khăn. </b> <b>D. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. </b>
<b>Câu 13: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là </b>
<b>B. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. </b> B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
<b>C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. </b> <b> D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hơcaiđơ. </b>
<b>Câu 14: Loại hình giao thơng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là </b>
<b>A. xe điện ngầm. </b> <b>B. đường sông, hồ. </b> <b>C. đường biển. </b> <b>D. đường sắt. </b>
<b>Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay </b>
vẫn phát triển?
<b>A. Dệt. </b> <b>B. Chế tạo. </b> <b>C. Điện tử. </b> <b>D. Hóa chất. </b>
<b>II. Tự luận: 5 điểm </b>
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Đơng Trung Quốc.
Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành công nghiệp khai khống?
Câu 3. Vì sao ngành giao thơng vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh?
Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986
VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD)
Năm 1986 2012
Xuất khẩu 30,94 1897,0
Nhập khẩu 42,90 1644,0
Trang | 5
c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm.
--- HẾT ---
<b> I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng </b>
<b>Câu 1: Các ngành cơng nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khống của Liên Bang Nga phát triển là do </b>
bcó
<b>A. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. </b>
<b>B. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. </b>
<b>C. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. </b>
<b>D. lực lượng lao động đơng và có trình độ cao. </b>
<b>Câu 2: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? </b>
<b>C. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. </b> B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
<b>C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. </b> <b> D. Kiuxiu, Xicơcư, Xumatara, Hơcaiđơ. </b>
<b>Câu 4: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? </b>
<b>A. Dân số ổn định. </b> <b>B. Dân số tăng nhanh. </b> <b>C. Bùng nổ dân số. </b> <b>D. Dân số già hóa. </b>
<b>Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay </b>
vẫn phát triển?
<b>A. Hóa chất. </b> <b>B. Dệt. </b> <b>C. Điện tử. </b> <b>D. Chế tạo. </b>
<b>Câu 6: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? </b>
<b>A. Gió mùa. </b> <b>B. Lục địa. </b> <b>C. Nhiệt đới. </b> <b>D. Ôn đới. </b>
<b>Câu 7: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào </b>
sau đây?
<b>A. Thiên tai thường xun xảy ra. </b> <b>B. Diện tích đất nơng nghiệp ít. </b>
<b>C. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. </b> <b>D. Trình độ thâm canh rất thấp. </b>
Trang | 6
<b>C. Khí hậu mang tính ơn đới. </b> <b>D. Có diện tích đất đen lớn. </b>
<b>Câu 9: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: </b>
<b>A. Phía nam đảo Hơn-su. </b> <b>B. Bắc của đảo Hơn-su. </b>
<b>C. Phía tây của đất nước. </b> <b>D. Bắc của đảo Hô-cai-đô. </b>
<b>Câu 10: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? </b>
<b>A. Hoạt động ngoại thương. </b> <b>B. Thơng tin liên lạc. </b>
<b>C. Tài chính, ngân hàng. </b> <b>D. Giao thông vận tải biển. </b>
<b>Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 </b>
và 1979 – 1980 giảm sút?
<b>A. Khủng khoảng than đá. </b> <b>B. Khủng hoảng quặng sắt. </b>
<b>C. Khủng khoảng lương thực. </b> <b>D. Khủng hoảng dầu mỏ. </b>
<b>Câu 12: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? </b>
<b>A. Tây Âu. </b> <b>B. Bắc Á. </b> <b>C. Đông Âu. </b> <b>D. Trung Á. </b>
<b>Câu 13: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? </b>
<b>A. Hô –cai – đô B. Hôn – su </b> C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu.
<b>Câu 14: Loại hình giao thơng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là </b>
<b>A. đường biển. </b> <b>B. đường sắt. </b> <b>C. đường sông, hồ. </b> <b>D. xe điện ngầm. </b>
<b>Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại </b>
nguồn thu ngoại tệ lớn?
<b>A. Luyện kim. </b> <b>B. Hóa chất. </b> <b>C. Điện tử. </b> <b>D. Dầu khí. </b>
<b>II. Tự luận: 5 điểm </b>
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Tây Trung Quốc.
Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành cơng nghiệp khai khống?
Câu 3. Vì sao ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh?
Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986
VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD)
Năm 1986 2012
Xuất khẩu 30,94 1897,0
Nhập khẩu 42,90 1644,0
Trang | 7
c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm.
--- HẾT ---
<b> I. Trắc nghiệm: ( 5 điểm) Hãy lựa chọn phương án đúng </b>
<b>Câu 1: Nền nông nghiệp Nhật Bản giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế là do nguyên nhân cơ bản nào </b>
sau đây?
<b>A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. </b> <b>B. Trình độ thâm canh rất thấp. </b>
<b>C. Khí hậu khắc nghiệt, ít mưa. </b> <b>D. Diện tích đất nơng nghiệp ít. </b>
<b>Câu 2: Nhật Bản dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây trong khu vực dịch vụ? </b>
<b>A. Thông tin liên lạc. </b> <b>B. Tài chính, ngân hàng. </b>
<b>C. Hoạt động ngoại thương. </b> <b>D. Giao thông vận tải biển. </b>
<b>Câu 3: : Bốn đảo lớn của Nhật Bản là </b>
<b>D. Kiuxiu, Xicôcư, Jeju, Hôcaiđô. </b> B. Kiuxiu, Xicôcư, Hônsu, Hôcaiđô.
<b>C. Kiuxiu, Xicôcư, Haoai, Hôcaiđô. </b> <b> D. Kiuxiu, Xicôcư, Xumatara, Hôcaiđô. </b>
<b>Câu 4: Ý nào sau đây không phản ảnh đúng về đất nước Nga ở đầu thập niên 90 của thế kỷ XX? </b>
<b>A. Đời sống người dân rất khó khăn. </b> <b>B. Số người nhập cư tăng rất nhanh. </b>
<b>C. Vị thế Nga sụt giảm trên thế giới. </b> <b>D. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. </b>
<b>Câu 5: Các ngành cơng nghiệp năng lượng, luyện kim, khai khống của Liên Bang Nga phát triển là do </b>
có
<b>A. nguồn khoáng sản phong phú và trữ lượng lớn. </b>
<b>B. lực lượng lao động đơng và có trình độ cao. </b>
<b>C. thị trường tiêu thụ ngày càng có nhu cầu cao. </b>
<b>D. có các chính sách phát triển kinh tế hợp lí. </b>
<b>Câu 6: Ngành cơng nghiệp nào sau đây của Liên Bang Nga được coi là ngành kinh tế mũi nhọn, đem lại </b>
nguồn thu ngoại tệ lớn?
<b>A. Điện tử. </b> <b>B. Dầu khí. </b> <b>C. Hóa chất. </b> <b>D. Luyện kim. </b>
<b>Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản được coi là ngành truyền thống nhưng hiện nay </b>
vẫn phát triển?
Trang | 8
<b>Câu 8: Nông nghiệp Liên Bang Nga phát triển mạnh nhất ở khu vực sau đây của đất nước? </b>
<b>A. Tây Âu. </b> <b>B. Trung Á. </b> <b>C. Đông Âu. </b> <b>D. Bắc Á. </b>
<b>Câu 9: Lúa mỳ, củ cải đường được trồng nhiều ở Liên Bang Nga là do nhân tố nào sau đây chi phối? </b>
<b>A. Có diện tích đất đen lớn. </b> <b>B. Khí hậu chủ yếu cận nhiệt. </b>
<b>C. Quỹ đất nông nghiệp rất lớn. </b> <b>D. Khí hậu mang tính ơn đới. </b>
<b>Câu 10: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có nền kinh tế phát triển mạnh nhất? </b>
<b>A. Hô –cai – đô B. Hôn – su </b> C. Xi – cô – cư D. Kiu – xiu.
<b>Câu 11: Dân số Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây dẫn đến thiếu nguồn lao động trong tương lai? </b>
<b>A. Bùng nổ dân số. </b> <b>B. Dân số ổn định. </b> <b>C. Dân số già hóa. </b> <b>D. Dân số tăng nhanh. </b>
<b>Câu 12: Loại hình giao thơng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế của vùng Đông Xi-bia phát triển là </b>
<b>A. xe điện ngầm. </b> <b>B. đường sắt. </b> <b>C. đường biển. </b> <b>D. đường sông, hồ. </b>
<b>Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật những năm 1973 – 1974 </b>
và 1979 – 1980 giảm sút?
<b>A. Khủng hoảng quặng sắt. </b> <b>B. Khủng khoảng lương thực. </b>
<b>C. Khủng hoảng dầu mỏ. </b> <b>D. Khủng khoảng than đá. </b>
<b>Câu 14: Yếu tố nào sau đây đem đến khí hậu của Nhật Bản có lượng mưa lớn? </b>
<b>A. Gió mùa. </b> <b>B. Lục địa. </b> <b>C. Nhiệt đới. </b> <b>D. Ôn đới. </b>
<b>Câu 15: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung ở khu nào sau đây: </b>
<b>A. Phía nam đảo Hơn-su. </b> <b>B. Bắc của đảo Hơn-su. </b>
<b>C. Phía tây của đất nước. </b> <b>D. Bắc của đảo Hơ-cai-đơ. </b>
<b>II. Tự luận: 5 điểm </b>
Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình của Miền Đơng Trung Quốc.
Câu 2. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển ngành cơng nghiệp khai khống?
Câu 3. Vì sao ngành giao thơng vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh?
Câu 4. Qua số liệu sau về: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC Ở NĂM 1986
VÀ 2012 ( Đơn vị :tỉ USD)
Năm 1986 2012
Xuất khẩu 30,94 1897,0
Nhập khẩu 42,90 1644,0
Trang | 9
b. Biểu đồ nào thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc ở hai năm
c. Nhận xét cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua hai năm.
Trang | 10
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>