Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.76 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>QUẢNG NAM </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Mơn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 </b>
<b>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1. Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong quá trình hình thành đất là </b>
A. địa hình. B. thời gian. C. con người. D. sinh vật.
<b>Câu 2. Theo thứ tự từ xích đạo về cực, ở mỗi bán cầu có các vịng đai nhiệt nào sau đây? </b>
A. Vịng đai ơn hịa, vịng đai lạnh, vịng đai nóng,vịng đai băng giá.
B. Vịng đai băng giá, vịng đai nóng, vịng đai ơn hịa, vịng đai lạnh.
C. Vịng đai nóng, vịng đai lạnh, vịng đai băng giá,vịng đai ơn hịa.
D. Vịng đai nóng, vịng đai ơn hịa, vịng đai lạnh, vịng đai băng giá.
<b>Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho mực nước lũ ở sơng ngịi miền Trung nước ta </b>
thường lên nhanh?
A. Phần lớn sông ngắn và dốc.
B. Mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Xả lũ từ các hồ chứa thủy điện.
D. Độ che phủ rừng đầu nguồn ít.
<b>Câu 4. Lớp vỏ địa lý còn được gọi là </b>
A. lớp vỏ Trái Đất.
B. lớp vỏ cảnh quan.
C. lớp phủ thực vật.
D. lớp phủ thổ nhưỡng.
<b>Câu 5. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015 </b>
Quốc gia Dân số (triệu người) Diện tích (triệu km2)
Trung Quốc 1355,7 9,57
Hoa Kỳ 318,9 9,629
Mật độ dân số của Trung Quốc và Hoa Kỳ năm 2015 là
A. 224 người/km2 và 43 người/km2.
Trang | 2
C. 142 người/km2 và 33 người/km2.
D. 145 người/km2 và 38 người/km2.
<b>Câu 6. Ở bán cầu Bắc, gió Mậu dịch thường thổi theo hướng </b>
A. tây nam. B. đông bắc. C. đông nam. D. tây bắc.
<b>Câu 7. Khối khí chí tuyến được kí hiệu là </b>
A. E. B. A. C. T. D. P.
<b>Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Trái Đất có sự sống phát sinh và phát triển? </b>
A. Trái Đất cách mặt trời 149,6 triệu km và có kích thước rất lớn.
B. Trái Đất cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục.
<b>Câu 9. Các lồi cây sú, vẹt, đước, bần thường phát triển và phân bố chủ yếu trên loại đất nào? </b>
A. Đất chua phèn. B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất ngập mặn.
<b>Câu 10. Ở bán cầu Bắc, mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và càng đến cuối mùa có ngày </b>
càng dài dần, đêm càng ngắn dần?
A. Mùa xuân. B. Mùa thu. C. Mùa hạ. D. Mùa đơng.
<b>Câu 11. Ở miền khí hậu nóng, nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sơng là </b>
A. băng tuyết. B. hồ, đầm. C. nước mưa. D. nước ngầm.
<b>Câu 12. Q trình phong hóa lí học khác với q trình phong hóa hóa học ở đặc điểm cơ bản là </b>
A. khơng làm thay đổi tính chất hóa học của đá và khoáng vật.
B. làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn.
C. làm thay đổi thành phần, tính chất hóa học của các loại đá.
D. không làm thay đổi về thành phần cơ giới của các loại đá.
<b>Câu 13. Loại gió nào ảnh hưởng mạnh nhất ở miền Nam nước ta vào mùa hạ ? </b>
A. Gió phơn tây nam. B. Gió mùa đơng nam.
C. Gió mùa tây nam. D. Gió mùa đơng bắc.
Trang | 3
A. bắc cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo. B. xích đạo, ơn đới, chí tuyến, bắc cực.
C. bắc cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo. D. xích đạo, chí tuyến, ơn đới, bắc cực.
<b>Câu 15. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là </b>
A. địa hình. B. sinh vật. C. khí hậu. D. con người.
<b>B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm) </b>
Trình bày vai trị của ngành sản xuất nơng nghiệp. Tại sao ở các nước đang phát triển, đẩy mạnh
sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?
<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>
Cho bảng số liệu về sản lượng các loại cây lương thực của thế giới năm 2010 và năm 2015
Đơn vị: Triệu tấn
Năm
Loại cây 2010 2015
Tổng số 1950,0 2021,0
Lúa mì 592,4 557,3
Lúa gạo 511,0 585,0
Ngô 480,7 635,7
Các cây lương thực khác 365,9 243,0
Nguồn: Niên giám thống kê Thế giới, NXB thống kê 2016
a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới năm 2010 và năm 2015.
Trang | 4
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>CÂU </b> <b>Đ/A </b>
1 B
2 D
3 A
4 C
5 C
6 B
7 B
8 A
9 D
10 A
11 D
12 C
13 C
14 A
15 B
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>
1 * Vai trị của nơng nghiệp
- Là một ngành sản xuất vật chất không thể thay thế được.
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng và
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
- Sản xuất ra những măt hàng có giá trị xuất khẩu, tăng nguồn
thu ngoại
tệ.
* Ở các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là
Trang | 5
nhiệm vụ chiến lược hàng đầu vì:
- Đảm bảo cung cấp lương thực, thực phẩm cho dân số đông và
tăng
nhanh
(Nếu học sinh trình bày những ý khác như: có nhiều điều kiện
thuận lợi, có truyền thống sản xuất nơng nghiệp, nguồn lao động
dồi dào…), cho 0,25đ
0,5
2 a. Tính tỉ trọng sản lượng các loại cây lương thực trên thế giới
năm 2010 và năm 2015.
Loại 2010
(%)
2015
(%)
Tổng
số
100 100
Lúa mì 30.4 27.6
Lúa
gạo
26.2 28.9
Ngô 24.7 31.5
Các cây
lương
thực
khác
18.7 12.0
(Tính sai mỗi loại cây -0,25đ)
b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng sản lượng các loại cây lương
thực của thế giới năm 2010 và 2015.
- Có sự chênh lệch về tỉ trọng các loại cây lương thực của thế
giới qua
2 năm (Dẫn chứng tỉ trọng cao, thấp của các loại cây trong 2
năm)
- Có sự thay đổi tỉ trọng của các loại cây lương thực qua 2 năm:
+ Giảm tỉ trọng cây lúa gạo và các loại cây khác
1,0
0,5
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>