Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Hình học 8 HK II - tiết 46 - 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.78 KB, 7 trang )

GV: Nụng Th Thỳy Trng PTCS i Tin
Tit 46: khái niệm hai tam giác đồng dạng
NS: 19/2/2011
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8 22/2/2011
I- Mục tiêu:
1, Kiến thức:
- Hiu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu cỏch chứng minh định lí trong bài học.
2, K nng: Vn dng c nh lớ chng minh hai tam giác đồng dạng.
3, T tng: Cn thn, chớnh xỏc
II- Phng phỏp : Nờu v gii quyt vn
III- dựng dy hc: Thc, bng ph
IV- Tin trỡnh bi ging:
1, n nh lp : 1'
2, Kim tra: 3' HS ng ti ch tr li
? Trong thc t, em thy cú nhng hỡnh no hỡnh dng ging nhau nhng kớch
thc khỏc nhau?
GV: Treo bc tranh H.28(SGK)
HS: Nhn bit nhng cp hỡnh ng dng.
3, Ni dung bi mi:
- K: Trong thc t, ta thng gp cỏc hỡnh cú hỡnh dng ging nhau nhng
kớch thc khỏc nhau, nhng cp hỡnh nh th gi l cỏc hỡnh ng dng. õy
ta ch xột cỏc tam giỏc ng dng.
- NDKT:
tg H ca thy v trũ NDKT cn khc sõu
16' * H1: Tam giác đồng dạng
HS lm ?1
GV treo bảng phụ H. 29 lên bảng.
HS quan sát , tr li


?Th no l hai tam giỏc ng dng?
HS phỏt biu nh ngha
GV a ra kớ hiu, cỏch c.
? Tìm tỉ số đồng dạng của:

A'B'C'

ABC

ABC

A'B'C' trong ?1
HS : k =
1
2
HS làm ?2
1, Tam giác đồng dạng
a. Định nghĩa:
?1: (SGK- 69)


ABC và

A'B'C' có:
A = A' ; B = B' ; C = C'

= = =
' ' ' ' ' ' 1
2
A B A C B C

AB AC BC
* Định nghĩa: (SGK- 70)
+

ABC đồng dạng với

A'B'C' , kí hiệu


ABC A'B'C'
+ Tỉ số các cạnh tơng ứng
' ' ' ' ' 'A B A C B C
k
AB AC BC
= = =
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b. Tính chất:
?2(SGK-70) a.
' ' ' ' ' '
1
A B A C B C
AB AC BC
= = =
b. Ta có:
' 'A B
k
AB
=
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2010 - 2011
GV: Nụng Th Thỳy Trng PTCS i Tin

16'
5'
HS c các tính chất của hai tam giác
đồng dạng(SGK)
* H2: nh lớ
HS làm ?3.
HS lờn bng v hỡnh, trỡnh by li
gii
HS c L, ghi GT, KL
? Để Cminh

AMN

ABC ta cần
Cminh những điều kiện gì?
HS : Chứng minh các góc tơng ứng
bằng nhau, các cặp cạnh tơng ứng tỉ
lệ.
GVđa ra bảng phụ hình 31(SGK) và
nêu chú ý.
* H 3: Luyn tp
Lm BT 24(SGK- 71)
GV Gợi ý:
? Hai cặp tam giác đồng dạng theo tỉ
số k
1
, k
2
ta suy ra đợc điều gì?
? Lập tỉ số đồng dạng của 2 tam giác


A

B

C



ABC ?
HS trỡnh by li gii
=>

ABC

A'B'C'theo tỉ số
1
' '
AB
A B k
=
* Tính chất: (SGK- 70)
2. Định lí
?3: (SGK- 70)
AMN v ABC cú:
- Cỏc gúc tng ng:AMN v ABC
AMN v ACB
-Cỏc cnh tng ng:AM&MB,AN&AC
MN&BC.
*Định lí: (SGK- 71)

GT

ABC, MN // BC
KL

AMN

ABC
Chứng minh:
Xét

ABC có MN // BC.
Theo hệ quả định lí Ta let ta có:
AM AN MN
AB AC BC
= =
(1)
Xét

ABC và

AMN (MN // BC)
A chung,AMN= B ,ANM = C (2)
Từ (1) và (2) =>

AMN

ABC
* Chú ý(SGK- 71)
3. Luyn tp:

* Bài 24(SGK-71):
+

A

B

C



A

B

C

theo tỉ số k
1
1
A B
k
A B

=

+

A


B

C

ABC theo tỉ số k
2


2
A B
k
AB

=


1 2
. .
A B A B A B
k k
AB AB A B

= =



A

B


C



ABC theo tỉ số k
2
. k
1
4, Cng c: (3) ? ịnh nghĩa hai tam giác đồng dạng?
5, HD học ở nhà: 2
- Hc N 2 tam giác đồng dạng, Lớ.
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2010 - 2011
GV: Nụng Th Thỳy Trng PTCS i Tin
- Làm bài 25;26(SGK-72)
V. Rỳt kinh nghim:



Tit 47: LUYN TP
NS: 19/2/2011
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8 23/2/2011
I - Mục tiêu:
1, Kiến thức: Củng cố kiến thức về hai tam giác đồng dạng, cách xác định các cặp
tam giác đồng dạng dựa vào định lí của hai tam giác đồng dạng.
2, K nng: Bit vận dụng tính chất của hai tam giác đồng dạng vào giải một số
bài tập có liên quan.
3, T tng: Cn thn, chớnh xỏc
II- Phng phỏp: Tớch cc hoỏ H ca HS

III- dựng dy hc : Thc, bng ph
IV- Tin trỡnh bi ging:
1, n nh lp : 1'
2, Kim tra: (5') ? Nêu định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng? V
hỡnh?
3, ND b i m i:
- K: Tit hc hụm nay chỳng ta s vn dng dnh ngha, tớnh cht ca hai tam
giỏc ng dng gii bi tp.
- NDKT:
tg H ca thy v trũ NDKT cn khc sõu
10'
12'
GV a ra BT 25(SGK)
HS c u bi
HS trỡnh by cỏch v
GV Lu ý: bài toán có nhiều cách
giải và kẻ đợc nhiều tam giác thoả
mãn điều kiện nh vậy (BC//BC
nh hỡnh v)
GV a ra BT 26(SGK)
HS c u bi
1, Bài25 (SGK-72 ):

+Trên cạnh AB lấy B

sao cho =
+ Qua B

kẻ // BC cắt AC tại C


+ Tam giác AB

C

là tam giác cần dựng
2,Bài tập 26 (SGK- 72)
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2010 - 2011
GV: Nụng Th Thỳy Trng PTCS i Tin
15'
GV hớng dn:
+ Dựng 1 tam giác thuộc vào

ABC và thoả mãn đề bài.
+ Dựng A'B'C' bằng tam giác đã
dựng.
HS c u bi
GV hng dn v hỡnh
HS ghi GT, KL
GV gợi ý:
? Hai tam giác nh thế nào thì đợc
coi là đồng dạng?
? Hãy chỉ ra các góc bằng nhau?
Vì sao?
GV lu ý cho HS cách viết hai tam
giác đồng dạng phải theo đúng thứ
tự đỉnh tơng ứng, tỉ số nói lên đợc
quan hệ giữa hai cạnh của 2 tam
giác đó.

- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.

- Trên cạnh AB lấy B
1
sao cho
1
2
3
AB
AB
=
Qua B
1
kẻ đờng thẳng song song BC cắt AC
tại C
1
.
=>

AB
1
C
1


ABC (định lí 2 )
- Dựng

A'B'C' =

AB
1

C
1
ta đợc

A'B'C'

ABC (theo tính chất bắc cầu)
theo tỉ số
2
3
k =

3,Bài 27 (SGK- 72)

GT

ABC; MA =
1
2
MB; ML//AC
MN//BC
KL a.Chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
b. Viết các cặp góc bằng nhau và tỉ
số đồng dạng.
Gii
a. Các cặp tam giác đồng dạng:

AMN

ABC (MN//BC)


BML

BAC (ML//AC)

AMN

MBL (tính chất bắc cầu)
b.

AMN

ABC với k= 1/3
cú chung,
1
= ,
1
=
1


ABC

MBL với k =3/2
Cú chung,
1
= ,
1
=
1



AMN

MBL với k =1/2
Cú = , = ,
1
=
1

4, Củng cố: 3
HS nhắc lại định nghĩa, tính chất, định lí của các cặp tam giác đồng dạng.
5, Hớng dẫn học ở nhà:
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2010 - 2011


GV: Nụng Th Thỳy Trng PTCS i Tin
Làm bài tập 28(SGK- 72), BT 25(SBT- 71)
V- Rỳt kinh nghim:



Tit 48: Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
NS: 23/2/2011
Giảng ở các lớp:
Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú
8 26/2/2011
I Mục tiêu:
1, Kiến thức: Hiểu cách chứng minh định lí v trng hp ng dng th nht.
2, K nng: Vận dụng c định lí vào phát hiện các cặp tam giác đồng dạng.

3, T tng: Cn thn, chớnh xỏc
II- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn
III- dựng dy hc: Thc, bng ph
IV- Tin trỡnh bi ging:
1, n nh lp : 1'
2, Kim tra: 5'
? Phát biểu nh ngha, định lí 2 tam giác đồng dng, v hỡnh ghi GT, KL.
3, Ni dung bi mi:
- K: Khụng cn bit c 6 yu t nh nh ngha 2 tam giỏc ng dng, ta cng
cú cỏch nhn bit 2 tam giỏc ng dng vi nhau. ú l ni dung bi hc hụm
nay.
tg H ca thy v trũ NDKT cn khc sõu
22' * H1: nh lớ
GV đa bảng phụ có H.32 lên bảng
HS làm ?1
GV đa ra nội dung định lí.
HS vẽ hình, ghi GT, KL.
GV hng dẫn HS chứng minh định
lí.
1, Định lí:
?1(SGK- 73)

= = =
8.2
4
4
MN AM
MN
BC AB
ABC


AMN
AMN =

A'B'C' (c.g.c)
=>

ABC

A'B'C'
* Định lí: (SGK- 73)
GT

ABC;

A'B'C'
' ' ' ' ' 'A B A C B C
AB AC BC
= =
KL

A'B'C'

ABC
Chứng minh:
Giỏo ỏn Hỡnh hc 8 Nm hc 2010 - 2011

×