Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.15 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ -
VINH
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƢƠNG HĐC KHƠNG NO </b>
<b>MƠN: Hóa 11 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<i><b>Đề số 1: </b></i>
<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và </b>
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>C2H2 và C3H4 <b>B. </b>C2H4 và C3H6 <b>C. </b>C3H4 và C4H6 <b>D. </b>CH4 và C2H6
<b>Câu 2: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n(n≥2) <b>B. </b>CnH2n-2(n≥2) <b>C. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n(n≥1)
<b>Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4
<b>Câu 4: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là? </b>
<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C3H4 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp </b>
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>20. <b>B. </b>40. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.
<b>Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,82g <b>B. </b>2,67g <b>C. </b>2,46g <b>D. </b>2,31g.
<b>Câu 8: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). </b>
X là?
<b>A. </b>1- Clo propan <b>B. </b>2 – Clopropen <b>C. </b>1 – Clopropen <b>D. </b>2 – Clopropan
<b>Câu 9: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 10: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH3-CH3 <b>B. </b>CH3-C≡CH <b>C. </b>CH≡CH <b>D. </b>CH2=CH2
<b>Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
<b>A. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. <b>D. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
X là chất nào sau đây?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 13: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>B. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO
<b>C. </b>3C2H2 → C6H6(benzen) <b>D. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2
<b>Câu 14: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>D. </b>CH2=C=CH2
<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankan <b>B. </b>Anken <b>C. </b>Ankin <b>D. </b>Ankadien
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đơi C = C.
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung mơi hữu cơ.
<b>C. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>D. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>Câu 17: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? </b>
<b>A. </b>3-metylbut-1-in <b>B. </b>2-metylbut-3-in <b>C. </b>3-metylbut-3-in <b>D. </b>2 –metylbut-1-in
<b>A. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>D. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4
<b>Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 20: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>10000 <b>B. </b>1000 <b>C. </b>15000 <b>D. </b>1500
<b>Câu 21: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc Axetilen <b>B. </b>Bạc axetilua <b>C. </b>Bạc etin <b>D. </b>Axetilen
<b>Câu 22: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>2,4g <b>B. </b>0,24g <b>C. </b>5,2g <b>D. </b>24g
<b>Câu 23: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>20,40 gam. <b>B. </b>18,96 gam. <b>C. </b>16,80 gam. <b>D. </b>18,60 gam.
<b>Câu 24: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Etilen <b>B. </b>Axetilen <b>C. </b>Etan <b>D. </b>Metan
<b>Câu 25: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>32g <b>C. </b>64g <b>D. </b>48g
<i><b>Đề số 2:</b></i>
<b>A. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. <b>B. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
<b>C. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. <b>D. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
<b>Câu 2: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 <b>B. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>C. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>D. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO
<b>Câu 3: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>D. </b>CH2=C=CH2
<b>Câu 4: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n(n≥2) <b>B. </b>CnH2n-2(n≥2) <b>C. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n(n≥1)
<b>Câu 5: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO</b>2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C3H4 và C4H6 <b>C. </b>C2H4 và C3H6 <b>D. </b>C2H2 và C3H4
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và </b>
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,46g <b>B. </b>2,67g <b>C. </b>2,82g <b>D. </b>2,31g.
<b>Câu 7: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3
<b>Câu 8: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 9: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 10: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH3-C≡CH <b>B. </b>CH3-CH3 <b>C. </b>CH≡CH <b>D. </b>CH2=CH2
<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankan <b>B. </b>Ankadien <b>C. </b>Ankin <b>D. </b>Anken
<b>Câu 12: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>64g <b>B. </b>32g <b>C. </b>48g <b>D. </b>16g
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là? </b>
<b>A. </b>C2H4 <b>B. </b>C4H8 <b>C. </b>C3H4 <b>D. </b>C3H6
<b>Câu 14: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). </b>
X là?
<b>A. </b>2 – Clopropan <b>B. </b>1- Clo propan <b>C. </b>2 – Clopropen <b>D. </b>1 – Clopropen
<b>Câu 15: Chất CH</b>3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là?
<b>A. </b>2 –metylbut-1-in <b>B. </b>3-metylbut-3-in <b>C. </b>3-metylbut-1-in <b>D. </b>2-metylbut-3-in
<b>Câu 16: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được m gam kết tủa màu
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>0,24g <b>B. </b>5,2g <b>C. </b>2,4g <b>D. </b>24g
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>D. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4
<b>Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 19: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>10000 <b>B. </b>1000 <b>C. </b>15000 <b>D. </b>1500
<b>Câu 20: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc Axetilen <b>B. </b>Bạc axetilua <b>C. </b>Bạc etin <b>D. </b>Axetilen
<b>Câu 21: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br</b>2 → X.
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2Br - CH2Br <b>B. </b>CH3-CHBr2 <b>C. </b>CHBr = CHBr <b>D. </b>CHBr2 - CHBr2
<b>Câu 22: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>20,40 gam. <b>B. </b>18,96 gam. <b>C. </b>16,80 gam. <b>D. </b>18,60 gam.
<b>Câu 23: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Etilen <b>C. </b>Etan <b>D. </b>Metan
<b>Câu 24: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>20. <b>B. </b>40. <b>C. </b>30. <b>D. </b>10.
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C.
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>C. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>D. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<i><b>Đề số 3: </b></i>
<b>Câu 1: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>Câu 2: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n(n≥2) <b>B. </b>CnH2n-2(n≥2) <b>C. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n(n≥1)
<b>Câu 3: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 <b>B. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO
<b>C. </b>3C2H2 → C6H6(benzen) <b>D. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl
<b>Câu 4: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và </b>
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H2 và C3H4 <b>C. </b>C2H4 và C3H6 <b>D. </b>C3H4 và C4H6
<b>A. </b>10000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>15000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 6: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). </b>
X là?
<b>A. </b>1- Clo propan <b>B. </b>1 – Clopropen <b>C. </b>2 – Clopropan <b>D. </b>2 – Clopropen
<b>Câu 7: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3
<b>Câu 9: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH3-C≡CH <b>B. </b>CH3-CH3 <b>C. </b>CH≡CH <b>D. </b>CH2=CH2
<b>Câu 10: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>10. <b>B. </b>30. <b>C. </b>40. <b>D. </b>20.
<b>Câu 11: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. </b>
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2Br - CH2Br <b>B. </b>CH3-CHBr2 <b>C. </b>CHBr = CHBr <b>D. </b>CHBr2 - CHBr2
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và </b>
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,67g <b>B. </b>2,31g. <b>C. </b>2,82g <b>D. </b>2,46g
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO</b>2. Cơng thức phân tử X là?
<b>A. </b>C3H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 14: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc Axetilen <b>B. </b>Bạc axetilua <b>C. </b>Bạc etin <b>D. </b>Axetilen
<b>Câu 15: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>64g <b>C. </b>48g <b>D. </b>32g
<b>Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankan <b>B. </b>Anken <b>C. </b>Ankin <b>D. </b>Ankadien
<b>Câu 17: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? </b>
<b>A. </b>3-metylbut-3-in <b>B. </b>2-metylbut-3-in <b>C. </b>2 –metylbut-1-in <b>D. </b>3-metylbut-1-in
<b>Câu 18: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
<b>A. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. <b>B. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
<b>C. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. <b>D. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
<b>Câu 19: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH2=C=CH-CH3
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>D. </b>CH2=C=CH2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>16,80 gam. <b>B. </b>18,60 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>18,96 gam.
<b>Câu 21: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>5,2g <b>B. </b>24g <b>C. </b>0,24g <b>D. </b>2,4g
<b>Câu 22: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Etilen <b>C. </b>Etan <b>D. </b>Metan
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đơi C = C.
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>C. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>D. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>Câu 24: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? </b>
<b>A. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>D. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>Câu 25: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<i><b>Đề số 4: </b></i>
<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,67g <b>B. </b>2,31g. <b>C. </b>2,82g <b>D. </b>2,46g
<b>Câu 2: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>64g <b>C. </b>48g <b>D. </b>32g
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>B. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C.
<b>C. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>D. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>Câu 4: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Bạc etin <b>C. </b>Bạc axetilua <b>D. </b>Bạc Axetilen
<b>Câu 5: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 7: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. </b>16,80 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>18,96 gam.
<b>Câu 8: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). </b>
<b>A. </b>1 – Clopropen <b>B. </b>2 – Clopropen <b>C. </b>2 – Clopropan <b>D. </b>1- Clo propan
<b>A. </b>Ankan <b>B. </b>Ankadien <b>C. </b>Anken <b>D. </b>Ankin
<b>Câu 10: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? </b>
<b>A. </b>3-metylbut-3-in <b>B. </b>2 –metylbut-1-in <b>C. </b>2-metylbut-3-in <b>D. </b>3-metylbut-1-in
<b>Câu 11: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO</b>2. Cơng thức phân tử X là?
<b>A. </b>C3H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 13: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br</b>2 → X.
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH3-CHBr2 <b>B. </b>CHBr2 - CHBr2 <b>C. </b>CH2Br - CH2Br <b>D. </b>CHBr = CHBr
<b>Câu 14: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n(n≥2) <b>B. </b>CnH2n(n≥1) <b>C. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n-2(n≥2)
<b>Câu 15: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH3-C≡CH <b>B. </b>CH≡CH <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-CH3
<b>Câu 16: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.
<b>Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần
lượt là
<b>A. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. <b>B. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
<b>C. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. <b>D. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
<b>Câu 18: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 <b>B. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>C. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>D. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO
<b>Câu 19: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>D. </b>CH2=C=CH2
<b>Câu 20: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Etilen <b>C. </b>Metan <b>D. </b>Etan
<b>Câu 21: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>24g <b>B. </b>0,24g <b>C. </b>2,4g <b>D. </b>5,2g
<b>Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 23: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>15000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>10000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 24: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và </b>
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H4 và C3H6 <b>C. </b>C2H2 và C3H4 <b>D. </b>C3H4 và C4H6
<b>Câu 25: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? </b>
<b>A. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>B. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím <b>D. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4
<i><b>Đề số 5:</b></i>
<b>Câu 1: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4
<b>Câu 2: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n(n≥2) <b>B. </b>CnH2n(n≥1) <b>C. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n-2(n≥2)
<b>Câu 3: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2 <b>B. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>C. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO <b>D. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl
X là?
<b>A. </b>1 – Clopropen <b>B. </b>2 – Clopropen <b>C. </b>2 – Clopropan <b>D. </b>1- Clo propan
<b>Câu 5: Để phân biệt C</b>2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
<b>A. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>B. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím <b>D. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4
<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>B. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đơi C = C.
<b>C. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>D. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>Câu 7: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Bạc axetilua <b>C. </b>Bạc etin <b>D. </b>Bạc Axetilen
<b>Câu 8: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>B. </b>CH3CH=CHCH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>D. </b>CH3-CH2-CH2-CH3
<b>Câu 9: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>B. </b>CH2=CH2 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 10: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.
<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là? </b>
<b>Câu 12: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>24g <b>B. </b>0,24g <b>C. </b>2,4g <b>D. </b>5,2g
<b>Câu 13: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Metan <b>B. </b>Etilen <b>C. </b>Axetilen <b>D. </b>Etan
<b>Câu 14: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH3-C≡CH <b>B. </b>CH3-CH3 <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH≡CH
<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được n</b>CO2 = nH2O?
<b>A. </b>Ankadien <b>B. </b>Anken <b>C. </b>Ankin <b>D. </b>Ankan
<b>Câu 16: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>15000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>10000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 17: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 18: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? </b>
<b>A. </b>2-metylbut-3-in <b>B. </b>3-metylbut-1-in <b>C. </b>2 –metylbut-1-in <b>D. </b>3-metylbut-3-in
<b>Câu 19: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. </b>
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CHBr2 - CHBr2 <b>B. </b>CH3-CHBr2 <b>C. </b>CHBr = CHBr <b>D. </b>CH2Br - CH2Br
<b>Câu 20: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=C=CH2 <b>D. </b>CH2=C=CH-CH3
<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và </b>
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,46g <b>B. </b>2,82g <b>C. </b>2,31g. <b>D. </b>2,67g
<b>Câu 22: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>48g <b>C. </b>32g <b>D. </b>64g
<b>Câu 23: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và </b>
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H4 và C3H6 <b>C. </b>C2H2 và C3H4 <b>D. </b>C3H4 và C4H6
<b>Câu 24: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
<b>A. </b>18,60 gam. <b>B. </b>16,80 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>18,96 gam.
<b>Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<i><b>Đề số 6: </b></i>
<b>Câu 1: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. </b>
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2Br - CH2Br <b>B. </b>CHBr = CHBr <b>C. </b>CHBr2 - CHBr2 <b>D. </b>CH3-CHBr2
<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và </b>
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,46g <b>B. </b>2,82g <b>C. </b>2,31g. <b>D. </b>2,67g
<b>Câu 3: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt:
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 4: Để phân biệt C</b>2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
<b>A. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4 <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím <b>D. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>Câu 5: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>0,24g <b>B. </b>2,4g <b>C. </b>24g <b>D. </b>5,2g
<b>Câu 6: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>Câu 7: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>48g <b>C. </b>32g <b>D. </b>64g
<b>Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>C. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 9: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO <b>B. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>C. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>D. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2
<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Công thức phân tử X là? </b>
<b>A. </b>C3H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>C. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>D. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đơi C = C.
<b>Câu 12: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>18,96 gam. <b>B. </b>20,40 gam. <b>C. </b>16,80 gam. <b>D. </b>18,60 gam.
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankan <b>B. </b>Ankin <b>C. </b>Ankadien <b>D. </b>Anken
<b>Câu 14: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=C=CH2 <b>D. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2
bình của PE là?
<b>A. </b>15000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>10000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 16: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Etilen <b>B. </b>Metan <b>C. </b>Etan <b>D. </b>Axetilen
<b>Câu 17: Chất CH3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là? </b>
<b>A. </b>2-metylbut-3-in <b>B. </b>3-metylbut-1-in <b>C. </b>2 –metylbut-1-in <b>D. </b>3-metylbut-3-in
<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO</b>2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>CH4 và C2H6 <b>B. </b>C2H4 và C3H6 <b>C. </b>C2H2 và C3H4 <b>D. </b>C3H4 và C4H6
<b>Câu 19: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hồn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>40. <b>B. </b>30. <b>C. </b>20. <b>D. </b>10.
<b>Câu 20: Cho phản ứng: CH2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính). </b>
X là?
<b>A. </b>2 – Clopropan <b>B. </b>1- Clo propan <b>C. </b>1 – Clopropen <b>D. </b>2 – Clopropen
<b>Câu 21: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc axetilua <b>B. </b>Axetilen <b>C. </b>Bạc etin <b>D. </b>Bạc Axetilen
<b>Câu 22: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
<b>A. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
<b>A. </b>CH3-CH3 <b>B. </b>CH3-C≡CH <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH≡CH
<b>Câu 25: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>B. </b>CnH2n(n≥1) <b>C. </b>CnH2n-2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n(n≥2)
<i><b>Đề số 7: </b></i>
<b>Câu 1: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>D. </b>CH2=C=CH2
<b>Câu 2: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>16g <b>B. </b>48g <b>C. </b>32g <b>D. </b>64g
<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là? </b>
<b>A. </b>C3H6 <b>B. </b>C2H4 <b>C. </b>C3H4 <b>D. </b>C4H8
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. </b>CH3-CH3 <b>B. </b>CH3-C≡CH <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH≡CH
<b>Câu 5: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Etilen <b>B. </b>Metan <b>C. </b>Etan <b>D. </b>Axetilen
<b>Câu 6: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? </b>
<b>A. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím
<b>C. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4 <b>D. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>Câu 7: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm C</b>3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và
2,7g H2O. m có giá trị là:
<b>A. </b>2,67g <b>B. </b>2,31g. <b>C. </b>2,46g <b>D. </b>2,82g
<b>Câu 8: Chất CH</b>3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là?
<b>A. </b>3-metylbut-1-in <b>B. </b>2 –metylbut-1-in <b>C. </b>3-metylbut-3-in <b>D. </b>2-metylbut-3-in
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
<b>C. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>D. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C.
<b>Câu 10: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 11: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>20,40 gam. <b>B. </b>18,96 gam. <b>C. </b>16,80 gam. <b>D. </b>18,60 gam.
<b>Câu 12: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. </b>
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2Br - CH2Br <b>B. </b>CHBr = CHBr <b>C. </b>CH3-CHBr2 <b>D. </b>CHBr2 - CHBr2
<b>Câu 13: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>5,2g <b>B. </b>24g <b>C. </b>0,24g <b>D. </b>2,4g
<b>Câu 14: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 15: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc Axetilen <b>B. </b>Bạc axetilua <b>C. </b>Axetilen <b>D. </b>Bạc etin
<b>Câu 16: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO <b>B. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2
<b>C. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>D. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>Câu 17: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6
X là?
<b>A. </b>2 – Clopropan <b>B. </b>1- Clo propan <b>C. </b>1 – Clopropen <b>D. </b>2 – Clopropen
<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankadien <b>B. </b>Ankan <b>C. </b>Anken <b>D. </b>Ankin
<b>Câu 21: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn </b>
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, cơng thức phân tử của M và N lần
lượt là
<b>A. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. <b>D. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
<b>Câu 23: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>B. </b>CnH2n(n≥1) <b>C. </b>CnH2n(n≥2) <b>D. </b>CnH2n-2(n≥2)
<b>Câu 24: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>15000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>10000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO2 và </b>
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>C2H4 và C3H6 <b>B. </b>C3H4 và C4H6 <b>C. </b>CH4 và C2H6 <b>D. </b>C2H2 và C3H4
<i><b>Đề số 8:</b></i>---
<b>Câu 1: Chất nào sau đây có đồng phân hình học Cis – trans? </b>
<b>A. </b>CH2=CH2 <b>B. </b>CH3-C≡C-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3
<b>Câu 2: CAg ≡ CAg có tên gọi là? </b>
<b>A. </b>Bạc axetilua <b>B. </b>Bạc etin <b>C. </b>Axetilen <b>D. </b>Bạc Axetilen
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. </b>Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π
<b>B. </b>Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung mơi hữu cơ.
<b>C. </b>Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường
<b>D. </b>Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C.
<b>Câu 4: Công thức chung của anken là? </b>
<b>A. </b>CnH2n + 2(n≥2) <b>B. </b>CnH2n(n≥2) <b>C. </b>CnH2n-2(n≥2) <b>D. </b>CnH2n(n≥1)
<b>Câu 5: Để phân biệt C</b>2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử?
<b>A. </b>Dung dịch Br2, dd KMnO4 <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím <b>D. </b>Dung dịch Br2, quỳ tím
<b>Câu 6: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và </b>
2,7g H2O. m có giá trị là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 7: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt: </b>
C2H2, CH2=CH2, CH3-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH3-C≡CH
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 8: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
<b>A. </b>18,96 gam. <b>B. </b>18,60 gam. <b>C. </b>20,40 gam. <b>D. </b>16,80 gam.
<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon nào sau đây thu được nCO2 = nH2O? </b>
<b>A. </b>Ankin <b>B. </b>Anken <b>C. </b>Ankan <b>D. </b>Ankadien
<b>Câu 10: phản ứng sau dùng điều chế chất khí (X) nào trong phịng thí nghiệm </b>
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + (X)
<b>A. </b>Etilen <b>B. </b>Axetilen <b>C. </b>Metan <b>D. </b>Etan
<b>Câu 11: Cho phản ứng: CH≡CH + 2Br2 → X. </b>
X là chất nào sau đây?
<b>A. </b>CH2Br - CH2Br <b>B. </b>CHBr = CHBr <b>C. </b>CH3-CHBr2 <b>D. </b>CHBr2 - CHBr2
<b>Câu 12: Chất nào sau đây thuộc Ankadien liên hợp? </b>
<b>A. </b>CH2=C=CH-CH3 <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH=CH2
<b>C. </b>CH2=C=CH2 <b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2
<b>Câu 13: Cho 0,26g Axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa màu </b>
vàng. Giá trị m là?
<b>A. </b>0,24g <b>B. </b>24g <b>C. </b>5,2g <b>D. </b>2,4g
<b>Câu 14: Chất CH</b>3-CH(CH3)-C≡CH có tên gọi quốc tế là?
<b>A. </b>2 –metylbut-1-in <b>B. </b>2-metylbut-3-in <b>C. </b>3-metylbut-3-in <b>D. </b>3-metylbut-1-in
<b>Câu 15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z </b>
gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
<b>A. </b>40. <b>B. </b>10. <b>C. </b>30. <b>D. </b>20.
<b>Câu 16: 0,1 mol Axetilen làm mất màu tối đa bao nhiêu gam Brom? </b>
<b>A. </b>32g <b>B. </b>16g <b>C. </b>48g <b>D. </b>64g
<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Anken X thu được 0,3 mol khí CO2. Cơng thức phân tử X là? </b>
<b>A. </b>C3H4 <b>B. </b>C3H6 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>C4H8
<b>Câu 18: Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH3 + HCl → X(sản phẩm chính).
X là?
<b>A. </b>1 – Clopropen <b>B. </b>1- Clo propan <b>C. </b>2 – Clopropan <b>D. </b>2 – Clopropen
<b>Câu 19: Trùng hợp etilen thu được P.E có phân tử khối trung bình bằng 42000 đvC. Số mắt xích trung </b>
bình của PE là?
<b>A. </b>15000 <b>B. </b>1500 <b>C. </b>10000 <b>D. </b>1000
<b>Câu 20: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? </b>
<b>A. </b>CH≡CH <b>B. </b>CH3-CH3 <b>C. </b>CH2=CH2 <b>D. </b>CH3-C≡CH
<b>A. </b>0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. <b>B. </b>0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
<b>C. </b>0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. <b>D. </b>0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
<b>Câu 22: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng đime hóa Axetilen? </b>
<b>A. </b>CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl <b>B. </b>3C2H2 → C6H6(benzen)
<b>C. </b>CH≡CH + H2O → CH3-CHO <b>D. </b>2CH≡CH → CH≡C-CH=CH2
<b>Câu 23: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở? </b>
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6
<b>Câu 24: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ monome nào sau đây? </b>
<b>A. </b>CH2=CH-CH=CH2 <b>B. </b>CH3-CH2-CH2-CH3 <b>C. </b>CH2=CH-CH2-CH3 <b>D. </b>CH3CH=CHCH3
<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp khí X gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp thu được 0,24 mol CO</b>2 và
0,14 mol H2O. Công thức phân tử 2 ankin là?
<b>A. </b>C2H4 và C3H6 <b>B. </b>C3H4 và C4H6 <b>C. </b>CH4 và C2H6 <b>D. </b>C2H2 và C3H4
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>