Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>


<b>TRƢỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG </b>


<b>ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM </b>
<b>I.MỨC ĐỘ BIẾT </b>


<b>Câu 1.</b> Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là


A. Hạt proton và notron B. Hạt nơtron và electron


C. Hạt electron và proton D. Hạt electron, proton và nơtron
<b>Câu 2.</b> Nguyên tố hóa học là những ngun tử


A. có cùng số điện tích hạt nhân B. có cùng số hạt notron.


C. có cùng số khối D. có cùng số electron lớp ngồi cùng
<b>Câu 3.</b> Ngun tử nhơm có 13 electron, 14 notron. Số khối là


A. 13 B. 14 C. 27 D. 40


<b>Câu 4.</b> ố proton ố nơtron c 17<sub>8</sub>X l n l t là


A. 8 và 17. B. 17 và 8. C và D. 8 và 9 .



<b>Câu 5. </b>Nguyên tử c a ngun tố hố học nào có cấu hình electron là1s22s22p63s23p64s1?
A<b>. </b>Ca (Z = 20) . B<b>. </b>K (Z = 19). C<b>. </b>Mg (Z =12). D<b>. </b>Na (Z = 11).
<b>Câu 6</b>.Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng:


A<b>.</b> cùng số lớp electron. B<b>.</b> tính chất hóa học.
C<b>.</b> số electron lớp ngồi cùng. D<b>.</b> ố e t lớp n oài c n


<b>Câu 7.</b> Các nguyên tố nhóm A trong bảng tu n hồn có đặc điểm nào chung ?
A<b>. </b>Số e lớp ngoài cùng B<b>. </b>Số nơtron


C<b>. </b>Số lớp electron D<b>. </b>Số electron


<b>Câu 8</b>.Tron HTHT nhóm IA đ c gọi là:


A<b>.</b> kim loại kiềm B<b>.</b> kim loại kiềm thổ C<b>.</b> halogen D<b>. </b>khí hiếm
<b>Câu 9.</b>Tron HTHT nhóm IIA đ c gọi là:


A<b>.</b> kim loại kiềm B<b>.</b> kim loại kiềm thổ C. halogen D<b>.</b> khí hiếm
<b>Câu 10.</b> Trong các h p chất sau, h p chất nào có liên kết cộng hóa trị ?


A. KCl. B. Na2O. C. CaF2. D. NH3.


<b>Câu 11.</b> Trong h p chất nào d ới đây có liên kết ion ?


A. CO2. B. HCl. C. N2. D. MgO.


<b>Câu 12.</b> Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
MnO2 đống vai trò:


A. chất oxi hóa. B. vừa oxi hóa vừa khử.



C. chất khử. D. chất tạo môi tr ờng.


<b>Câu 13.</b> Trong phản ứng 4NH3+ 5O2 → 4NO + 6H2O
NH3 đống vai trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. chất khử. D. chất tạo mơi tr ờng.
<b>Câu 14:</b> Loại phản ứng hố học vơ cơ ln là phản ứng oxi hố - khử ?
A<b>. </b>phản ứng phân huỷ. B<b>. </b>phản ứng thế.
C<b>. </b>phản ứng hoá h p. D<b>. </b>phản ứn tr o đổi<b> </b>
<b>Câu 15.</b> Số oxi hóa c l u huỳnh trong H2SO4, K2S, SO2 l n l t là


A. +6, +4, –2. B. +4, –2, +6. C. +4, +6, 0. D. +6, –2, +4.
<b>II. MỨC ĐỘ HIỂU </b>


<b>Câu 16.</b> Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron
A. 1s²2s²2p63s²3p4 . B. 1s²2s²2p63s²3p5.


C. 1s²2s²2p63s²3p3. D. 1s²2s²2p63s²3p6.


<b>Câu 17.</b> Cấu hình electron nguyên tử c a nguyên tố Fe là 1s²2s²2p63s²3p63d64s². Vị trí c a Fe trong bảng
tu n hồn là


A. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB B. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm IA
C. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ơ thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA
<b>Câu 18.</b>Vị trí c a ngun tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 trong BTH là:


A<b>.</b> ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. ơ 17, chu kì 2, nhóm VIIA
B<b>.</b> ơ 16, chu kì 3, nhóm VIIA D. ơ 12, chu kì 2, nhóm VIIA
<b>Câu 19. </b>Cấu hình electron c a nguyên tử 29Cu là :



A<b>. </b>1s22s22p63s23p64s23d9. B<b>. </b>1s22s22p63s23p63d94s2.
<b>C. </b>1s22s22p63s23p63d104s1. D.1s22s22p63s23p64s13d10.
<b>Câu 20. </b>Cấu hình electron c a nguyên tử24Cr là :


A<b>. </b>1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1 s22s22p63s23p63d44s2.
C<b>. </b>1s22s22p63s23p63d54s1. D<b>. </b>1s22s22p63s23p64s13d5.
<b>C</b>â<b>u 21.</b> Cho cấu hình electron c a các nguyên tố sau:


a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p4


c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim phi kim là tr ờng h p nào u đây?
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. a, d


<b>Câu 22.</b> Sự biến đổi tính b ơ c d y N OH M OH 2, Al(OH)3 là


<b>A.</b> t n d n <b>B.</b> iảm d n <b>C.</b> khôn biến đổi <b>D.</b> khôn c định


<b>Câu 23</b>.Sắp xếp theo chiều <i>giảm dần tính kim loại</i> c a các nguyên tố sau 19K, 11Na, 12Mg, 13Al
<b>A.</b> Na > Mg > Al > K <b>B.</b> K > Al > Mg > Na


<b>C.</b> K > Na > Mg > Al <b>D.</b> Al < Na < Mg < K
<b>Câu 24. </b>Độ âm điện c a các nguyên tố F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm d n là:


<b>A.</b> Cl> F > I > Br <b>B.</b> I> Br > Cl> F <b>C.</b> F > Cl > Br > I <b>D.</b> I > Br> F > Cl
<b>C</b>â<b>u 25.</b> Cho các phản ứng sau, phản ứng nào <b>khơng</b> là phản ứng oxi hóa – khử :


A. 2Zn + O2 → 2ZnO B Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.



C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. Cl2+2N OH→N Cl + N ClO+ H2O
<b>C</b>â<b>u 26.</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :
A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2H2 + O2 → 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 27.</b> Xét phản ứng M2Ox + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O điều kiện nào c a x để phản ứng này
khơng thuộc phản ứng oxi hóa - khử ?


<b>A.</b> x = 1. <b>B.</b> x = 2 . <b>C.</b> x = 1 hoặc x = 2. <b>D.</b> x = 3.
<b>Câu 28. </b>Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa c a 2 nguyên tử nitơ là:


A. +1 và +1. B<b>. </b>–4 và +6. C<b>. </b>–3 và +5. D<b>. </b>–3 và +6.


<b>Câu 29. </b> Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trị c a HCl là
<b>A.</b> oxi hóa. <b>B.</b> khử. <b>C.</b> tạo môi tr ờng. <b>D.</b> khử và môi tr ờng.


<b>Câu 30. </b>Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đón v i
trị là:


<b>A.</b> chất oxi hóa. <b>B.</b> Axit. <b>C.</b> môi tr ờng. <b>D.</b> Cả A và C.
<b>III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG </b>


<b>Câu 31.</b> Số electron trong ion 56<sub>26</sub>Fe3 là:


<b>A. </b>23 <b>B. </b>26. <b>C. </b>29. <b>D. </b>30


<b>Câu 32.</b> Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng


A. số e. B. số khối. C. số nơtron D. số proton



<b>Câu 33.</b>Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí c a X trong BTH (chu kì, nhóm) là:
<b>A.</b> ơ 10, chu kì 3, nhóm IA <b>C.</b> ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA
<b>B.</b> ơ 12, chu kì 2, nhóm VIIA <b>D.</b> ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA


<b>Câu 34. </b>Ion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s22p6. Ngun tố X có vị trí nào trong bảng
tu n hồn ?


<b>A. </b>ơ thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. <b>B. </b>ơ thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
<b>C. </b>ơ thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. <b>D. </b>ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.


<b>Câu 35:</b> Tổng số hạt proton nơtron và electron tron n uyên tử c a nguyên tố X là 40 tron đó ố hạt
m n điện nhiều hơn số hạt khôn m n điện là 12. Số khối c a X là


<b>A. </b>35 <b>B. </b>24 <b>C. </b>27 <b>D. </b>28


<b>Câu 36:</b> Nguyên tố C cbon có 2 đồng vị: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung
bình c a Cacbon là:


A. 12,500 B. 12,011 C. 13,022 D. 12.055


<b>Câu 37</b>.Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân
là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tu n hồn?


<b>A</b>. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA <b>B</b>. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA
<b>C</b>. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA <b>D</b>. Chu kì 2, nhóm IIA


<b>B – BÀI TẬP</b>


<b>MỨC ĐỘ VẬN DỤNG</b>



<b>Câu 1.</b> Cho nguyên tố Na ( = 11); S ( = 16):


a) Viết cấu hình e và xác định ví trí c a các nguyên tố trong bảng tu n hoàn.
b) Hãy cho biết các nguyên tố trên là KL, PK hay khí hiếm? Vì sao?


c) Viết cơng thức oxit cao nhất, công thức hiđro it t ơn ứng và cho biết chúng có tính axit hay b ơ
<b>Câu 2. </b>Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau bằn ph ơn ph p th n bằng electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
c) C + H2SO4đ


<i>o</i>


<i>t</i>




CO2 + SO2 + H2O.
d) Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O
g) Cu + HNO3 → Cu (NO3)2 + NO + H2O
h) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
i) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
k) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O


l) Mg + HNO3 (loãng) → M NO3)2 + NH4NO3 + H2O
m) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O<b> </b>


<b>Câu 3.</b> Hịa tan hồn tồn 7,2 g một kim loại M thuộc nhóm IIA vào 200 gam dung dịch HCl (vừ đ )
sau phản ứn thu đ c 6,72 lít H2 đktc


a) X c định kim loại M.



b) Tính nồn độ ph n tr m C% dun dịch it đ d n


<b>Câu 4.</b> Hịa tan hồn tồn 4,6 g một kim loại X thuộc nhóm IA vào H2O (lấy d sau phản ứn thu đ c
200 ml dung dịch A và 2,24 lít H2 đktc


c) X c định kim loại X.


d) Tính nồn độ mol(CM) c a dung dịch A.
<b>IV - MỨC ĐỘ VẬN CAO</b>


<b>Câu 5.</b> H p chất khí với hiđro c a một số ngun tố có cơng thức RH4. Trong oxit cao nhất c a nó oxi
chiếm 72,7% về khối l n c định tên nguyên tố R.


<b>Câu 6.</b> Oxit cao nhất c a một ngun tố có cơng thức RO3. Trong h p chất khí với hiđro R chiếm
94,12% về khối l n X c định tên nguyên tố R.


<b>Câu 7</b>. Cho 6,2 gam hh 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào H2O thu đ c 2,24 lít H2 bay
r đkc . X c định A, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi tr ờng <b>học trực tuyến</b> inh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giản đ c biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ c c tr ờn Đại học và c c tr ờng chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội n ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Tr ờn ĐH và THPT d nh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ V n Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
tr ờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c tr ờng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp ch ơn trình To n Nân C o To n Chuyên dành cho c c em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển t duy nân c o thành tích học tập ở tr ờn và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi d ỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10 11 12 Đội n ũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí kho t liệu
tham khảo phong phú và cộn đồng hỏi đ p ôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giản chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sử đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ V n Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập môn hóa học của trương THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng năm 2010
  • 6
  • 1
  • 9
  • ×